Quyết định 1114/QĐ-BLĐTBXH

Quyết định 1114/QĐ-BLĐTBXH năm 2008 đính chính Thông tư liên tịch 16/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Quyết định 72/2008/QĐ-TTg sửa đổi chế độ đặc thù đối với công nhân, nhân viên, viên chức một số ngành nghề trong các công ty nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1114/QĐ-BLĐTBXH đính chính Thông tư liên tịch 16/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC


BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1114/QĐ-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 16/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC NGÀY 15 THÁNG 8 NĂM 2008 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2004 về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Lao động - Tiền lương,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Đính chính sai sót Thông tư Liên tịch số 16/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 72/2008/QĐ-TTg ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 234/2005/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ đặc thù đối với công nhân, nhân viên, viên chức một số ngành nghề trong các công ty nhà nước như sau:

1. Tại trang 1, khoản 1, đã in: “2. Chế độ ăn định lượng tính thành tiền theo ngày làm việc thực tế, gồm: mức 1: 50.000 đồng/ngày; mức 2: 60.000 đồng/ngày; mức 3: 70.000 đồng/ngày; mức 4: 110.000 đồng/ngày (tương đương 5 USD/ngày) và mức 5: 150.000 đồng/ngày (tương đương 7 USD/ngày).

Các mức ăn nêu trên thay thế cho các mức ăn áp dụng cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 và khoản 5 Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC”.

Nay sửa lại là: “2. Chế độ ăn định lượng tính thành tiền theo ngày làm việc thực tế, gồm: mức 1: 50.000 đồng/ngày; mức 2: 60.000 đồng/ngày; mức 3: 70.000 đồng/ngày; mức 4: 110.000 đồng/ngày và mức 5: 150.000 đồng/ngày.

Các mức ăn nêu trên thay thế cho các mức ăn áp dụng cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 và khoản 5 Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC”.

2. Tại trang 1, khoản 2, đã in: “2. Mức phụ cấp: 150.000 đồng/ngày (tương đương 7 USD/ngày)”.

Nay sửa lại là: “2. Mức phụ cấp: 150.000 đồng/ngày”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Lao động Tiền lương, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng phát triển Việt Nam;
- Sở LĐTBXH, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; website của Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ LĐTBXH, Bộ TC;
- Lưu VT; Bộ LĐTBXH, Bộ TC.

TUQ. BỘ TRƯỞNG
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHÁNH VĂN PHÒNG




Nguyễn Trọng Đàm

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1114/QĐ-BLĐTBXH

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1114/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/08/2008
Ngày hiệu lực26/08/2008
Ngày công báo15/09/2008
Số công báoTừ số 517 đến số 518
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1114/QĐ-BLĐTBXH

Lược đồ Quyết định 1114/QĐ-BLĐTBXH đính chính Thông tư liên tịch 16/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 1114/QĐ-BLĐTBXH đính chính Thông tư liên tịch 16/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu1114/QĐ-BLĐTBXH
          Cơ quan ban hànhBộ Lao động – Thương binh và Xã hội
          Người kýNguyễn Trọng Đàm
          Ngày ban hành26/08/2008
          Ngày hiệu lực26/08/2008
          Ngày công báo15/09/2008
          Số công báoTừ số 517 đến số 518
          Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Lao động - Tiền lương
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật18 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 1114/QĐ-BLĐTBXH đính chính Thông tư liên tịch 16/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 1114/QĐ-BLĐTBXH đính chính Thông tư liên tịch 16/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC

                  • 26/08/2008

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 15/09/2008

                    Văn bản được đăng công báo

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 26/08/2008

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực