Nội dung toàn văn Quyết định 1127/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính năng lượng nguyên tử Sở Khoa học Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế; cấp, cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế hoạt động trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 55/TTr-SKHCN ngày 14/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang (Có 14 Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện công khai quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trước ngày 15/10/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: quy trình số 14, 15, 16 mục I; quy trình số 02, 03, 04 mục II Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Sửa đổi, bổ sung nội dung của 07 quy trình nội bộ tại mục II Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1127/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH (07 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01/HĐKHCN
1. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH, CẤP CƠ SỞ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DO QUỸ CỦA NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TÀI TRỢ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | - Xem xét và thẩm định hồ sơ. Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) | |
05 bước | 3,5 ngày làm việc1 |
Quy trình số 02/HĐKHCN
2. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | - Xem xét và thẩm định hồ sơ. Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) | |
05 bước | 3,5 ngày làm việc2 |
Quy trình số 03/HĐKHCN
3. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CÙA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | - Xem xét và thẩm định hồ sơ - Dự thảo Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước trình Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) | |
05 bước | 3,5 ngày làm việc3 |
Quy trình số 04/UBND/HĐKHCN
THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, xác nhận tính đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo tới tổ chức, cá nhân để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét, đánh giá hồ sơ | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 4 | Thực hiện đánh giá hồ sơ, trên cơ sở kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tham mưu Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu hoặc Văn bản từ chối công nhận trong đó nêu rõ lý do | 12 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Hội đồng đánh giá |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND tỉnh |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
07 bước | 17,5 ngày làm việc4 |
Quy trình số 05/UBND/HĐKHCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH PHÍ, MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, xác nhận tính đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo tới tổ chức, cá nhân để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng đánh giá để xem xét, đánh giá hồ sơ | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 4 | Thực hiện đánh giá hồ sơ, trên cơ sở kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng đánh giá tham mưu Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 12 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Hội đồng đánh giá |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND tỉnh |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
07 bước | 17,5 ngày làm việc5 |
Quy trình số 06/UBND/HĐKHCN
THỦ TỤC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, xác nhận tính đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo tới tổ chức, cá nhân để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng đánh giá để xem xét, đánh giá hồ sơ | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 4 | Thực hiện đánh giá hồ sơ, trên cơ sở kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng đánh giá tham mưu Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến hoặc Văn bản từ chối phê duyệt trong đó nêu rõ lý do | 12 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Hội đồng đánh giá |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND tỉnh |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
07 bước | 17,5 ngày làm việc6 |
Quy trình số 07/UBND/HĐKHCN
THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẶC MUA CÔNG NGHỆ ĐƯỢC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG NƯỚC TẠO RA TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐỂ SẢN XUẤT SẢN PHẨM QUỐC GIA, TRỌNG ĐIỂM, CHỦ LỰC
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, xác nhận tính đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo tới tổ chức, cá nhân để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng đánh giá để xem xét, đánh giá hồ sơ | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Bước 4 | Thực hiện đánh giá hồ sơ, trên cơ sở kết quả đánh giá hồ sơ của Hội đồng đánh giá tham mưu Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực hoặc Văn bản thông báo từ chối phê duyệt trong đó nêu rõ lý do | 12 ngày làm việc | Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Hội đồng đánh giá |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư UBND tỉnh |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
07 bước | 17,5 ngày làm việc7 |
II. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN CẤP TỈNH (07 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01/ATBX
THỦ TỤC KHAI BÁO THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | Tổ chức thẩm định: - Đề nghị chỉnh sửa, bổ sung thông tin phiếu khai báo (nếu có). - Dự thảo Giấy xác nhận khai báo (không cấp Giấy xác nhận khai báo trong trường hợp Phiếu khai báo là thành phần của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ) | 1,5 ngày làm việc | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | Ký duyệt, cấp Giấy xác nhận khai báo | 0,5 ngày làm việc | Giám đốc Sở |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) | |
05 bước | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo8 |
Quy trình số 02/ATBX
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ - SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức phí | 2,5 ngày làm việc9 | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy phép và nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở | 14,5 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt, cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy phép và nêu rõ lý do | 01 ngày | Giám đốc Sở |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư Sở |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) | |
06 bước | 16 ngày kể từ ngày nhận được phí và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ10 |
Quy trình số 03/ATBX
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ - SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức phí | 03 ngày làm việc11 | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp gia hạn Giấy phép và nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở | 16 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt, cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy phép và nêu rõ lý do | 01 ngày | Giám đốc Sở |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả | 0,5 ngày | Văn thư Sở |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) | |
06 bước | 17,5 ngày kể từ ngày nhận được phí và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ12 |
Quy trình số 04/ATBX
THỦ TỤC SỬA ĐỔI GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ - SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | 02 ngày làm việc13 | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (cấp sửa đổi) hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp sửa đổi Giấy phép và nêu rõ lý do, trình Giám đốc Sở | 5,5 ngày làm việc | |
Bước 4 | Ký duyệt, cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (cấp sửa đổi) hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp sửa đổi Giấy phép và nêu rõ lý do | 01 ngày làm việc | Giám đốc Sở |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) | |
06 bước | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ14 |
Quy trình số 05/ATBX
THỦ TỤC BỔ SUNG GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ-SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ - Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | 2,5 ngày làm việc15 | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (cấp bổ sung) hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp bổ sung Giấy phép và nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở | 14,5 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt, cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (cấp bổ sung) hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp bổ sung Giấy phép và nêu rõ lý do | 01 ngày | Giám đốc Sở |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | 0,5 ngày | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) | |
06 bước | 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ16 |
Quy trình số 06/ATBX
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ - SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG TRONG CHẨN ĐOÁN Y TẾ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ. Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | 02 ngày làm việc17 | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (cấp lại) hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp lại Giấy phép và nêu rõ lý do, trình Giám đốc Sở | 5,5 ngày làm việc | |
Bước 4 | Ký duyệt, cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (cấp lại) hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp lại Giấy phép và nêu rõ lý do | 01 ngày làm việc | Giám đốc Sở |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) | |
06 bước | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ18 |
Quy trình số 07/ATBX
THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ NHÂN VIÊN BỨC XẠ (ĐỐI VỚI NGƯỜI PHỤ TRÁCH AN TOÀN CƠ SỞ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; số hóa hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức lệ phí. | 02 ngày làm việc19 | Phòng Kế hoạch và Quản lý khoa học, Chuyên ngành |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Chứng chỉ và nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở | 5,5 ngày làm việc | |
Bước 4 | Ký duyệt, cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Chứng chỉ và nêu rõ lý do | 01 ngày làm việc | Giám đốc Sở |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ) | |
06 bước | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được lệ phí và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ20 |
1 Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%.
2 Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc, tỷ lệ giảm 30%.
3 Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc, tỷ lệ giảm 30%.
4 Giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 17,5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%.
5 Giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 17,5 ngày làm việc, tỷ lệ giảm 30%..
6 Giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 17,5 ngày làm việc, tỷ lệ giảm 30%..
7 Giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 17,5 ngày làm việc, tỷ lệ giảm 30%.
8 Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc, tỷ lệ giảm 40%.
9 Giảm thời gian tại bước 1, 2 từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày, tỷ lệ 40%.
10 Giảm thời gian tại bước 3, 4, 5 từ 25 ngày xuống còn 16 ngày, tỷ lệ 36%.
11 Giảm thời gian tại bước 1, 2 từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc, tỷ lệ 30%.
12 Giảm thời gian tại bước 3, 4, 5 từ 25 ngày xuống còn 17,5 ngày, tỷ lệ 30%.
13 Giảm thời gian tại bước 1, 2 từ 05 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc, tỷ lệ 50%.
14 Giảm thời gian tại bước 3, 4, 5 từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc, tỷ lệ 30%.
15 Giảm thời gian tại bước 1, 2 từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc, tỷ lệ 40%.
16 Giảm thời gian tại bước 3, 4, 5 từ 25 ngày xuống còn 16 ngày, tỷ lệ 36%.
17 Giảm thời gian tại bước 1, 2 từ 05 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc, tỷ lệ 50%.
18 Giảm thời gian tại bước 3, 4, 5 từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc, tỷ lệ 30%.
19 Giảm thời gian tại bước 1, 2 từ 05 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc, tỷ lệ 50%.
20 Giảm thời gian tại bước 3, 4, 5 từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc, tỷ lệ 30%.