Quyết định 1134/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1134/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính dữ liệu tài nguyên Sở Tài nguyên Hòa Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1134/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 31 tháng 05 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 29/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.

(Chi tiết tại Phụ lục I danh mục và Quy trình nội bộ tại Phụ lục II kèm theo )

Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin của Sở Tài nguyên và Môi trường (địa chỉ: http://sotainguyen.hoabinh.gov.vn).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Nội dung công bố thủ tục hành chính tại Quyết định này thay thế nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình; và Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.

Việc yêu cầu công dân nộp bản sao hoặc xuất trình các loại giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú theo quy định của Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.

- Giao Sở Thông tin và Truyền thông:

+ Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;

+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và môi trường và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 05/6/2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (ThH.12b)

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 31 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Thay thế nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình và Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính/Mã hồ sơ TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí/ Lệ phí

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

1

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

1.004237.000.00.00.H28

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu cho các tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết.

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

- Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm được quy định tại Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định tại Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.

- Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu về môi trường được quy định tại Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường

- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 31/05/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng số ngày

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ)

Văn phòng Đăng ký đất đai (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)

Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (B3: Ký duyệt hồ sơ)

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)

Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

1

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

1.004237.000.00.00.H28

05 ngày làm việc

0,5 ngày

03 ngày

01 ngày

0,5 ngày

Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

1.1. Trình tự thực hiện

a) Bước 1: Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân nộp Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo mẫu số 02 hoặc mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 đã sửa đổi theo quy định của Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023) qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Sở Tài nguyên và Môi trường qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình.

b) Bước 2: Kiểm tra hồ sơ

Sở Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi là cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu) có trách nhiệm kiểm tra yêu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu của tổ chức, cá nhân, đảm bảo được thuận tiện, dễ dàng và đúng kết quả.

c) Bước 3: Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Trường hợp thông tin yêu cầu hợp lệ, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu phải gửi thông tin thông báo nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu có trách nhiệm thông báo công khai chậm nhất là 07 ngày làm việc trước khi chủ động tạm ngừng cung cấp trừ trường hợp bất khả kháng.

1.2. Cách thức thực hiện

a) Cách thức nộp hồ sơ:

- Trực tuyến: Qua Cổng Dịch vụ công cấp tỉnh địa chỉ https://dichvucong.hoabinh.gov.vn/, Cổng dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.

- Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình.

b) Cách thức nhận kết quả giải quyết hồ sơ:

Dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm với các hình thức sau: trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính trên vật mang tin.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ:

- Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (Mẫu số 02 kèm theo).

- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu số 03 kèm theo).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản chính).

1.4. Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu cho các tổ chức, cá nhân.

Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.

Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức, cá nhân được cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường hoặc văn bản từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường.

1.8. Phí, lệ phí:

- Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm được quy định tại Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

+ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu).

+ Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất: 30.000 đồng/trường hợp.

- Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định tại Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ, cụ thể như sau:

Số TT

Loại thông tin, dữ liệu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Ghi chú

I

Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn

tờ

120.000

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

tờ

130.000

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

tờ

140.000

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn

tờ

170.000

II

Bản đồ số dạng Vector

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000

mảnh

400.000

Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000

mảnh

440.000

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000

mảnh

670.000

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

mảnh

760.000

5

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

mảnh

950.000

6

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000

mảnh

2.000.000

7

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000

mảnh

3.500.000

8

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000

mảnh

5.000.000

9

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000

mảnh

8.000.000

10

Bản đồ hành chính Việt Nam

bộ

4.000.000

11

Bản đồ hành chính tỉnh

bộ

2.000.000

12

Bản đồ hành chính cấp huyện

bộ

1.000.000

III

Bản đồ số dạng Raster

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ

IV

Dữ liệu ảnh hàng không

1

Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số

file

250.000

2

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm

file

250.000

3

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm

file

200.000

4

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm

file

150.000

5

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000

mảnh

60.000

6

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000

mảnh

60.000

7

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000

mảnh

70.000

8

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000

mảnh

70.000

9

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000

mảnh

70.000

V

Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia

1

Cấp 0

điểm

340.000

2

Hạng I

điểm

250.000

3

Hạng II

điểm

220.000

4

Hạng III

điểm

200.000

Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở

VI

Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia

1

Hạng I

điểm

160.000

2

Hạng II

điểm

150.000

3

Hạng III

điểm

120.000

VII

Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia

1

Điểm cơ sở

điểm

200.000

2

Hạng I

điểm

160.000

3

Hạng II

điểm

140.000

VIII

Ghi chú điểm toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia

tờ

20.000

IX

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

1

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000

mảnh

400.000

1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.

2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.

2

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000

mảnh

500.000

3

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000

mảnh

850.000

4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000

mảnh

1.500.000

5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000

mảnh

8.000.000

6

Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

mảnh

200.000

7

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/2.000 hoặc tỷ lệ1/5.000

mảnh

80.000

8

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/10.000

mảnh

170.000

9

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000

mảnh

2.550.000

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000

mảnh

640.000

10

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/50.000

mảnh

300.000

- Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu về môi trường được quy định tại Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường, cụ thể như sau:

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức phí * (đồng)

I

Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường

1

Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển

Báo cáo

800.000

2

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất

Báo cáo

800.000

II

Bản đồ

1

Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất)

a

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

b

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

c

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

d

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000

Mành

870.000

2

Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất)

a

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

b

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

c

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

d

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

3

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam

a

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

b

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

c

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

d

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

4

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học

a

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

b

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

c

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

d

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

5

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc

a

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

b

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

c

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

d

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

6

Bản đồ lớp phủ thực vật

a

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

b

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

c

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

d

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

III

Cơ sở dữ liệu

1

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000

Mảnh

9.145.000

2

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000

Mảnh

1.715.000

3

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

975.000

4

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

575.000

5

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000

Mảnh

460.000

IV

Dữ liệu quan trắc môi trường

1

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời

a

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung

Thông số

21.000

b

Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng

-

Bụi

Thông số

18.000

-

Bụi kim loại

Thông số

39.000

-

Khí vô cơ

Thông số

30.000

-

Khí hữu cơ

Thông số

91.000

2

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa

a

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường

Thông số

17.000

b

Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm

-

Thông số hóa lý

Thông số

30.000

-

Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng

Thông số

24.000

-

Kim loại nặng

Thông số

48.000

-

Tổng dầu, mỡ/Vi sinh

Thông số

55.000

-

Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ

Thông số

234.000

-

Chất hoạt động bề mặt

Thông số

68.000

3

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất

a

Phân tích các anion/cation

Thông số

25.000

b

Kim loại nặng

Thông số

48.000

c

Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs

Thông số

203.000

4

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất

a

Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

Thông số

17.000

b

Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

-

Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng

Thông số

25.000

-

Kim loại nặng

Thông số

40.000

-

Vi sinh

Thông số

50.000

-

Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ

Thông số

211.000

5

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa

a

Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường

Thông số

16.000

b

Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm

-

Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation

Thông số

29.000

-

Kim loại nặng

Thông số

40.000

6

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)

Thông số

128.000

7

Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải

a

Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường

-

Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng

Thông số

13.000

-

Dữ liệu kết quả các thông số khí thải

Thông số

62.000

-

Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải

Thông số

37.000

b

Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

-

Bụi/Nhóm khí vô cơ

Thông số

32.000

-

Nhóm khí kim loại

Thông số

56.000

-

Nhóm khí hợp chất hữu cơ

Thông số

66.000

8

Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải

a

Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường

Thông số

15.000

b

Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm

-

Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy

Thông số

27.000

-

Kim loại nặng

Thông số

41.000

-

Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt

Thông số

63.000

-

Vi sinh

Thông số

51.000

-

Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ

Thông số

239.000

9

Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm

-

Thông số hóa lý/Kim loại nặng

Thông số

52.000

-

Dầu mỡ

Thông số

61.000

-

Thông số chất dinh dưỡng

Thông số

34.000

-

Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs

Thông số

160.000

10

Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải

a

Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường

Thông số

16.000

b

Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm

-

Thông số hóa lý/Kim loại nặng

Thông số

47.000

-

Dầu mỡ

Thông số

78.000

-

Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH

Thông số

263.000

11

Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động liên tục

a

Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

-

Thông số khí tượng

Thông số

12.000

-

Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại

Thông số

27.000

b

Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục

-

Thông số khí tượng

Thông số

15.000

-

Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại

Thông số

30.000

12

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục

Thông số

28.000

(*) Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại một điểm quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho một lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu môi trường khác.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của thủ tục hành chính

- Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (Mẫu số 02 kèm theo).

- Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu số 03 kèm theo).

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

- Văn bản yêu cầu của cơ quan, tổ chức phải có chữ ký của Thủ trưởng cơ quan và đóng dấu xác nhận. Phiếu yêu cầu của cá nhân phải ghi rõ họ tên, địa chỉ và chữ ký của người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu.

- Trường hợp người có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường là cá nhân nước ngoài tại Việt Nam thì văn bản yêu cầu phải được tổ chức, doanh nghiệp nơi người đó đang làm việc ký xác nhận, đóng dấu; đối với các chuyên gia, thực tập sinh là người nước ngoài đang làm việc cho các chương trình, dự án tại các bộ, ngành, địa phương hoặc học tập tại các cơ sở đào tạo tại Việt Nam thì phải được cơ quan có thẩm quyền của bộ, ngành, địa phương hoặc các cơ sở đào tạo đó ký xác nhận, đóng dấu theo Mẫu số 03 kèm theo.

- Việc khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu thông qua mạng điện tử chỉ được thực hiện khi thông tin, dữ liệu được yêu cầu cung cấp có thể truyền tải qua mạng điện tử và cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu có đủ điều kiện để cung cấp thông tin, dữ liệu qua mạng điện tử.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày……. tháng…… năm ....

Kính gửi: ....................................................................

1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu: ..........................

.....................................................................................................................................

2. Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân): ..........................................................................

.....................................................................................................................................

3. Địa chỉ: .........................................................................................................

.....................................................................................................................................

4. Số điện thoại, fax, E-mail: ...........................................................................

5. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp: ..............................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu: ...........................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện...):.....................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

8. Cam kết sử dụng thông tin, dữ liệu: ............................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

NGƯỜI YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU2


____________________

2 Trường hợp là cơ quan, tổ chức yêu cầu cung cấp dữ liệu thì thủ trưởng cơ quan phải ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu; là cá nhân phải ký, ghi rõ họ tên.

Mẫu số 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày……. tháng…… năm ....

Kính gửi: ....................................................................

1. Người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu: .................................................

2. Nơi đang làm việc, học tập: ..........................................................................

.....................................................................................................................................

3. Quốc tịch, Số Hộ chiếu: ...............................................................................

.....................................................................................................................................

4. Số điện thoại, fax, E-mail: ………………………………………………....

.....................................................................................................................................

5. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu yêu cầu cung cấp: .......................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu: ...........................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện ...): ………………………………………………………………..

.....................................................................................................................................

8. Cam kết của người yêu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu: …………………...

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC
NƠI ĐANG LÀM VIỆC, HỌC TẬP
(Ký xác nhận, đóng dấu)



NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên)



Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1134/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1134/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/05/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1134/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1134/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính dữ liệu tài nguyên Sở Tài nguyên Hòa Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1134/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính dữ liệu tài nguyên Sở Tài nguyên Hòa Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1134/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hòa Bình
                Người kýBùi Văn Khánh
                Ngày ban hành31/05/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1134/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính dữ liệu tài nguyên Sở Tài nguyên Hòa Bình

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1134/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính dữ liệu tài nguyên Sở Tài nguyên Hòa Bình

                            • 31/05/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực