Quyết định 1138/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1138/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính ngành nông nghiệp Bình Phước


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1138/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 17 tháng 06 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 911/QĐ-UBND tỉnh ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 76/TTr-SNN-VP ngày 16/6/2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KS TTHC(VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- LĐVP, PKSTTHC; TTPVHCC.
- Lưu: VT, (Ch).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

CƠ QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ)

TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (NẾU CÓ)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

LỆ PHÍ

A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1. Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. Mã số TTHC: 2.001804.000.00.00.H10 ( Mức DVC 4)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

15 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ) Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày 03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

2. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003232.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

15 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ) Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày 03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

3. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Mã số TTHC: 1.003221.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ) Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày 03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

4.Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003211.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

10 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

5. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003203.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

10 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

6. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.004427.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

10 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

7. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 2.001426.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh  

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

20.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

10 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

8. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.004385.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

2 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ) Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày 03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

9. Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, KD, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 2.001796.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

05 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

10. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, KD, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003880.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

20.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

11. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 2.001793.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

02 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

12. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 2.001401.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

20.000 đ

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

02 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

13. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 2.001791.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

05 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

14. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 2.001795.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

05 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

15. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003870.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

20.000 đ

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

05 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

01 ngày

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

16. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003921.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

20.000 đ

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

0,5 ngày

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

17. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003893.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

20.000đ

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

0,5 ngày

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

18. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. Mã số TTHC: 1.009972.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Lệ phí: : Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

10 ngày dự án nhóm B; 05 ngày dự án nhóm C

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

2 ngày

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

Nhóm B: 18 ngày

Nhóm C: 13 ngày

19. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. Mã số TTHC: 1.009973.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi giải quyết.

(2) Chi cục Thủy lợi xem xét thẩm định hồ sơ, chuyên viên thẩm định trình lãnh đạo Phòng.

(3) Lãnh đạo phòng duyệt trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

- 15 ngày làm việc đối với các công trình cấp II, cấp III

- 10 ngày làm việc đối với các công trình còn lại

Lệ phí: Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Thủy lợi

12 ngày đối với công trình II, III 07 ngày đối với công trình còn lại

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

10 ngày

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. Mã số TTHC: 1.000084.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, BQL rừng đặc dụng, Hạt kiểm lâm

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở NN và PTNT tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan và tổ chức thẩm định hồ sơ.

(3) Chi cục Kiểm lâm duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

18 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Phó CCT)

Chủ tịch (hoặc PCT)

1 ngày

10 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

2. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. Mã số TTHC: 1.000081.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, BQL rừng đặc dụng, Hạt kiểm lâm

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở NN và PTNT tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan và tổ chức thẩm định hồ sơ.

(3) Chi cục Kiểm lâm duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

18 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Phó CCT)

Chủ tịch (hoặc PCT)

1 ngày

10 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Mã số TTHC: 3.000152.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

3.1. Trường hợp Thẩm quyền của Quốc hội

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Bộ NN & PTNT

Thủ tướng Chính phủ

Quốc hội

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở NN và PTNT kiểm tra hồ sơ báo cáo UBND tỉnh.

(3) UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt.

(4) Lãnh đạo UBND trình duyệt Bộ NN và PTNT. Lãnh đạo Bộ phê duyệt báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét quyết định phê duyệt (bước này chuyển sang chờ bổ sung hồ sơ) sau khi có kết quả Quốc hội thông qua.

(5) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

4 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

1 ngày

Chủ tịch hoặc (PCT)

25 ngày

Bộ trưởng Bộ NN & PTNT

25 ngày

Thủ tướng Chính phủ

Theo Quy chế làm việc của Chính phủ

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

 

3.2. Trường hợp Thẩm quyền của Thủ tướng Chính Phủ

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Bộ NN & PTNT

Thủ tướng Chính phủ

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở NN và PTNT kiểm tra hồ sơ báo cáo UBND tỉnh.

(3) UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt.

(4) Lãnh đạo UBND trình duyệt Bộ NN và PTNT. Lãnh đạo Bộ phê duyệt báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định phê duyệt (bước này chuyển sang chờ bổ sung hồ sơ) sau khi có kết quả Thủ tướng Chính phủ thông qua.

(5) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

4 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

1 ngày

Chủ tịch hoặc (PCT)

25 ngày

Bộ trưởng Bộ NN & PTNT

25 ngày

Thủ tướng Chính phủ

Theo Quy chế làm việc của Chính phủ

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

 

3.3. Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

- UBND tỉnh

- HĐND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở NN và PTNT tổ chức thẩm định hồ sơ báo cáo UBND tỉnh.

(3) UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt.

(4) Lãnh đạo UBND trình duyệt chờ kỳ họp HĐND tỉnh thông qua Kỳ 6 tháng hoặc cuối năm (bước này chuyển sang chờ bổ sung hồ sơ) sau khi có kết quả HĐND tỉnh thông qua.

(5) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

4 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

1 ngày

Chủ tịch hoặc (PCT)

40 ngày

Lãnh đạo HĐND

Theo quy chế làm việc của HĐND

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

4. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. Mã số TTHC: 1.000065.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

HĐND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở NN và PTNT tổ chức thẩm định hồ sơ báo cáo UBND tỉnh.

(3) UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt .

(4) Lãnh đạo UBND trình duyệt chờ kỳ họp HĐND tỉnh thông qua Kỳ 6 tháng hoặc cuối năm (bước này chuyển sang chờ bổ sung hồ sơ ) sau khi có kết quả HĐND tỉnh thông qua.

(5) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

12 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

2 ngày

Chủ tịch (hoặc PCT)

30 ngày

Lãnh đạo HĐND tỉnh

 Theo quy chế làm việc của HĐND

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

5. Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh). Mã số TTHC: 1.000058.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở NN và PTNT thành lập Đoàn kiểm tra xác minh và tổ chức thẩm định hồ sơ.

(3) Chi cục Kiểm lâm duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng

8 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

1 ngày

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

6. Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. Mã số TTHC: 1.000055.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở NN và PTNT thành lập Đoàn kiểm tra xác minh và tổ chức thẩm định hồ sơ.

(3) Chi cục Kiểm lâm duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

13 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

1 ngày

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

18 ngày

7. Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. Mã số TTHC: 3.000198.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm định và tiến hành thẩm định hồ sơ.

(3) Chi cục Kiểm lâm duyệt trình Sở. Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký

- Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống;

- Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống;

- Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

14 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

18 ngày

8. Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. Mã số TTHC: 1.000047.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Sở TNMT, UBND cấp huyện nơi khai thác. # Chi cục Kiểm lâm mời thêm các TC, CN khác.

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở NN và PTNT tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan và tổ chức thẩm định hồ sơ.

(3) Chi cục Kiểm lâm duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

3,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng hoặc PCCT

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

9. Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh). Mã số TTHC: 1.000045.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Đội KLCĐ & PCCR tiến hành thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng phê duyệt

(3) Lãnh đạo phòng trình Chi cục trưởng hoặc PCCT xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Đội KLCĐ & PCCCR số 1 hoặc số 2

8 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

10. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES. Mã số TTHC: 1.004815.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm thẩm định hồ sơ và gửi văn bản xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam.

(3) Sau khi cơ quan khoa học CITES Việt Nam cấp mã số cơ sở nuôi trồng Chi cục kiểm lâm gửi kết quả ra Trung tâm PVHCC

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý bảo vệ rừng

27 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng

02 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

11. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). Mã số TTHC: 1.007918.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở NN tổ chức thẩm định hồ sơ.

(3) Chi cục Kiểm lâm duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

14 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng hoặc PCCT

Chủ tịch (hoặc PCT)

1 ngày

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

19 ngày

12. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. Mã số TTHC: 1.007917.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở KHĐT, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế,

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở NN tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan và tổ chức thẩm định hồ sơ.

(3) Chi cục Kiểm lâm duyệt trình lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

23 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng

1 ngày

Chủ tịch (hoặc PCT)

10 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

35 ngày

13.Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. Mã hồ sơ: 3.000159.000.00.00.H10 ( Mức DVC 4)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tiến hành kiểm tra thực tế và trình Lãnh đạo phòng phê duyệt

(3) Lãnh đạo phòng trình Chi cục trưởng hoặc PCCT xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Phó CCT)

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

14. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ. Mã hồ sơ: 3.000160.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

Không

1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm giải quyết.

(2) Chi cục Kiểm lâm tiến hành thẩm định hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ không cần xác minh thì chuyên viên tham mưu Lãnh đạo phòng thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp.

+ Trường hợp hồ sơ cần phải xác minh làm rõ thì phối hợp cơ quan có liên quan tổ chức xác minh. Chuyên viên tham mưu Lãnh đạo phòng phê duyệt

(3) Lãnh đạo phòng trình Chi cục trưởng hoặc PCCT xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định

Chi cục Kiểm lâm

2 ngày

10 ngày trường hợp phải xác minh

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Phó CCT)

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

13 ngày

 

III. Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mã số TTHC: 1.007931.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Trương Ngọc Hà (Văn phòng Sở) giải quyết.

(2) Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt.

(3) Lãnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

500.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

7 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mã số TTHC: 1.007932.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Trương Ngọc Hà (Văn phòng Sở) giải quyết.

(2) Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt.

(3) Lãnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

200.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

7 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

3. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. Mã số TTHC: 1.004509.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Trương Ngọc Hà (Văn phòng Sở) giải quyết.

(2) Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt.

(3) Lãnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

1,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

0,5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

4. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. Mã số TTHC: 1.008003.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Trương Ngọc Hà (Văn phòng Sở) giải quyết.

(2) Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt.

(3) Lãnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

22 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày

5. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN và Phát triển nông thôn ban hành. Mã số TTHC: 2.001277.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Trương Ngọc Hà (Văn phòng Sở) giải quyết.

(2) Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt.

(3) Lãnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

150.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

7 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

6. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. Mã số TTHC: 1.007933.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Trương Ngọc Hà (Văn phòng Sở) giải quyết.

(2) Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt.

(3) Lãnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Mã số TTHC: 1.004363.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Trương Ngọc Hà (Văn phòng Sở) giải quyết.

(2) Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt khi đủ điều kiện

- Trường hợp chưa đạt yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày.

(3) Giám đốc hoặc PGĐ Sở xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

- 14 ngày làm việc.

- 74 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục

800.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

11 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

74 ngày khi cơ sở cần khắc phục

8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Mã số TTHC: 1.004346.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Trương Ngọc Hà (Văn phòng Sở) giải quyết.

(2) Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt.

(3) Lãnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

800.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

8 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

11 ngày

9. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. Mã số TTHC: 1.004493.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(5) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Trương Ngọc Hà (Văn phòng Sở) giải quyết.

(6) Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt.

(7) Lãnh xem xét phê duyệt.

(8) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

600.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

8 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

2 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

IV. Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y

1. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y). Mã số TTHC: 2.001064.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

- 05 ngày làm việc trường hợp cấp mới.

- 03 ngày làm việc trường hợp gia hạn.

50.000 đ/ lần

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- cấp mới: 3 ngày

- gia hạn:1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

03 ngày

2. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). Mã số TTHC: 1.005319.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

50.000 đ/ lần

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

3. Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y. Mã số TTHC: 2.002132.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

- Đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung…… 1.000.000/Lần.

- Đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động, vật nhỏ lẻ; chợ KD động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật: 450.000/ Lần.

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

8 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. Mã số TTHC: 1.001686.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

230.000 đồng/lần

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. Mã số TTHC: 1.004839.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

6. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. Mã số TTHC: 1.004022.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

 

900.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

8 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

7. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. Mã số TTHC: 1.003781.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

300.000 đồng/lần

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

8. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. Mã số TTHC: 1.003810.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

300.000 đồng/lần

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- đã được đánh giá 5 ngày

- chưa đánh giá định kỳ: 15 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

17 ngày

9. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. Mã số TTHC: 1.002239

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

300.000đ/lần

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

11 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

10. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống). Mã số TTHC: 1.005327.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

300.000đồng /lần

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

11. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản. Mã số TTHC: 1.003612.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

300.000 đồng/lần

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

12. Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản). Mã số TTHC: 1.003598.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

0,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

0,5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

02 ngày

13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Mã số TTHC: 1.008126.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

- TH đánh giá điều kiện thực tế: 5.700.000 đ

- TH không đánh giá điều kiện thực tế: 1.600.000đ

- TH thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000đ

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

18 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc PCCT)

Giám đốc (hoặc PGĐ

1 ngày

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

23 ngày

14. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Mã số TTHC: 1.008127.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

250.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

05 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc PCCT)

Giám đốc (hoặc PGĐ

1 ngày

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

15. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. Mã số TTHC: 1.008128.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

- TH thẩm định lần đầu: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần;

- TH thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

18 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc PCCT)

Giám đốc (hoặc PGĐ

1 ngày

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

16. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. Mã số TTHC: 1.008129.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(5) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(6) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt.

(7) Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

(8) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

250.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

05 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc PCCT)

Giám đốc (hoặc PGĐ

1 ngày

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

V. Lĩnh vực Thủy sản

1. Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. Mã số TTHC: 1.004359.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

- 06 ngày làm việc (đối với cấp mới);

- 03 ngày làm việc (đối với cấp lại).

- Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần;

- Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

-4 ngày đối với cấp mới

-1 ngày đối với cấp lại

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

03 ngày

2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). Mã số TTHC: 1.004913.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộphận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

08 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

3. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ). Mã số TTHC: 1.004918.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

-8 ngày cấp mới

-1 ngày cấp lại

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

03 ngày

4. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên). Mã số TTHC: 1.004923.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt.

(3) Chi cục trình Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

55 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch hoặc PCT)

2 ngày

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

63 ngày

5. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên). Mã số TTHC: 1.004921.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt.

(3) Chi cục trình Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

55 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch hoặc PCT)

2 ngày

5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

63 ngày

6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. Mã số TTHC: 1.003650.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

7. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. Mã số TTHC: 1.003634.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

8. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). Mã số TTHC: 1.004915.000.00.00.H10 (Mức DVC 4)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. (4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

- 10 ngày làm việc (đối với cấp mới);

- 03 ngày làm việc (đối với cấp lại).

5.700.000 đồng/lần

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

03 ngày

9. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. Mã số TTHC: 1.004692.000.00.00.H10 ( Mức DVC 4)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

(1) Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết.

(2) Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt.

(3) Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.

(4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Chi cục trưởng (hoặc Chi cục Phó)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

VI. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, KD thực phẩm nông, lâm, thủy sản. Mã số TTHC: 2.001827.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Phạm Thị Hà (Văn phòng Sở) giải quyết.

Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt.

Lãnh xem xét phê duyệt.

Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

700.000 đồng/cơ sở

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

8 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, KD nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). Mã số TTHC: 2.001823.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Phạm Thị Hà (Văn phòng Sở) giải quyết.

Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt.

Lãnh xem xét phê duyệt.

Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

700.000 đồng/cơ sở

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

8 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

3. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, KD thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP). Mã số TTHC: 2.001819.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Phạm Thị Hà (Văn phòng Sở) giải quyết.

Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt.

Lãnh xem xét phê duyệt.

Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

 

Chưa quy định

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

VI. Lĩnh vực Phát triển nông thôn

1. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh). Mã số TTHC: 1.003397.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

- Sở KH&ĐT

- Sở Tài Chính;

- Các Sở ngành liên quan;

- UBND các huyện có liên quan

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Đỗ Minh Phương (Văn phòng Sở) giải quyết.

Chuyên viên Văn phòng Sở tham mưu Sở NN và PTNT mời Hội đồng thẩm định của cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định hồ sơ trình phê Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt.

Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng Sở

09 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT)

1 ngày

04 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

1. Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh. Mã số TTHC: 1.003327.000.00.00.H10. DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi tiếp nhận hồ sơ và gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi. Sau khi nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận Ngành NN tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước trên Cổng DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn, sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết. Chi cục Thuy lơi tham mưu Sở trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi, căn cứ vào kế hoạch bố trí, ổn định dân cư hàng năm của tỉnh, tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.

Bộ phận trả kết quả trả kết quả về UBND cấp xã nơi đi để trả kết quả cho người dân.

Tổng Thời hạn giải quyết: 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

2

Bước 2

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã (nơi đi)

01 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

UBND cấp huyện (nơi đi)

28 ngày

4

Bước 4

Nhận, chuyển hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận ngành NN và PTNT - TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

5

Bước 5

Thẩm định hồ sơ

Chi cục Thủy lợi

07 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Giám đốc (hoặc PGĐ)

Chủ tịch (hoặc PCT) Bình Phước

1 ngày

2 ngày

7

Bước 7

Thẩm định hồ sơ và Phê duyệt

Chủ tịch (hoặc PCT) nơi đến

0,5 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả về xã

Cán bộ tiếp nhận Sở NN và PTNT tại TTPVHCC

29 ngày

9

Bước 9

Trả kết quả

Cán bộ NNPTNT xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

70 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

PHÍ, LỆ PHÍ (đồng)

I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC

1. Bố trí ổn định dân cư trong huyện. Mã số TTHC: 1.003281.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận một cưa UBND cấp xã

0,5 ngày

Không

Không

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện trên Cổng DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn , sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng NN và PTNT/Kinh tế giải quyết. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả của Cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày

Không

2

Bước 2

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã (nơi đi)

1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Phòng NN và PTNT/Kinh tế

25 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Cấp huyện

3 ngày

5

 

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

 

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

2. Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh. Mã số TTHC:1.003319.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận một cưa UBND cấp xã

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của UBND Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện trên Cổng DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng NN và PTNT/Kinh tế giải quyết. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện nơi đi phê duyệt gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến. Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến thẩm tra địa bàn, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư.

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã (nơi đi)

1 ngày

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Phòng NN và PTNT/Kinh tế

15 ngày

3

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo Cấp huyện nơi đi

3 ngày

4

Bước 4

Thẩm định và phê duyệt

Lãnh đạo Cấp huyện nơi đến

20 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

40 ngày

3. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện). Mã số TTHC:1.003434.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cấp huyện

0,5 ngày

Phòng Kế hoạch, Tài chính, các đơn vị liên quan và lãnh đạo Ủy ban nhân dân các xã có liên quan

Không

Bộ phận tiếp nhận của Cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng NN và PTNT/Kinh tế giải quyết. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả của Cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng NN và PTNT/Kinh tế

12 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Cấp huyện

4 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

17 ngày

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư). Mã số TTHC: 1.007919.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của Cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng NN và PTNT/Kinh tế giải quyết. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả của Cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng NN và PTNT/Kinh tế

12 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Cấp huyện

3 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

16 ngày

2. Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện). Mã số TTHC: 1.000037.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của Cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng NN và PTNT/Kinh tế giải quyết. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả của Cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Hạt Kiểm lâm huyện

5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

3. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. Mã số TTHC: 3.000175.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của Cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng NN và PTNT/Kinh tế giải quyết. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

 

 

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng NN và PTNT/Kinh tế

- 02 ngày không có vi phạm

- 04 ngày TH có vi phạm

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Cấp huyện

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

04 ngày

06 ngày

III. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. Mã số TTHC: 2.001627.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của Cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng NN và PTNT/Kinh tế giải quyết. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả của Cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng NN và PTNT/Kinh tế

16 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Cấp huyện

3 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

2. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện. Mã số TTHC: 1.003347.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của Cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn , sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng NN và PTNT/Kinh tế giải quyết. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả của Cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng NN và PTNT/Kinh tế

16 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Cấp huyện

3 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

3. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. Mã số TTHC: 1.003471.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của Cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn , sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng NN và PTNT/Kinh tế giải quyết. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả của Cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng NN và PTNT/Kinh tế

06 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Cấp huyện

03 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

4. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). Mã số TTHC: 1.003459.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của Cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn , sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng NN và PTNT/Kinh tế giải quyết. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả của Cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng NN và PTNT/Kinh tế

10 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Cấp huyện

3 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

5. Thẩm định và phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên). Mã số TTHC: 1.003456.000.00.00.H10 . DVC mức: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

Bộ phận tiếp nhận của Cấp huyện tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp trên Cổng DVC qua địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn , sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng NN và PTNT/Kinh tế giải quyết. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo phê duyệt. Bộ phận trả kết quả của Cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng NN và PTNT/Kinh tế

10 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Cấp huyện

3 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

PHÍ, LỆ PHÍ (đồng)

I. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). Mã hồ sơ: 2.001621.000.00.00.H10 (Mức DVC 3)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

Không

Không

Hồ sơ nộp trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận một cửa tiếp nhận chuyển hồ sơ đến cán bộ chuyên trách hoặc không chuyên trách phụ trách công tác NN và PTNT cấp xã thẩm định trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt. Bộ phận một cửa UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phụ trách lĩnh vực NN và PTNT

10 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

3 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. Mã số TTHC: 1.003446.000.00.00.H10 (Mức DVC 3)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

Không

Không

Hồ sơ nộp trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận một cửa tiếp nhận chuyển hồ sơ đến cán bộ chuyên trách hoặc không chuyên trách phụ trách công tác NN và PTNT cấp xã thẩm định trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt. Bộ phận một cửa UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phụ trách lĩnh vực NN và PTNT

16 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

3 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. Mã số TTHC: 1.003440.000.00.00.H10 (Mức DVC 3)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

Không

Không

Hồ sơ nộp trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận một cửa tiếp nhận chuyển hồ sơ đến cán bộ chuyên trách hoặc không chuyên trách phụ trách công tác NN và PTNT cấp xã thẩm định trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt. Bộ phận một cửa UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phụ trách lĩnh vực NN và PTNT

16 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

3 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu. Mã số TTHC: 2.002163.000.00.00.H10 (Mức DVC 3)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

Không

Không

Hồ sơ nộp trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận một cửa tiếp nhận chuyển hồ sơ đến cán bộ chuyên trách hoặc không chuyên trách phụ trách công tác NN và PTNT cấp xã thẩm định trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt. Bộ phận một cửa UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phụ trách lĩnh vực NN và PTNT

05 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

5. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh. Mã số TTHC: 2.002162.000.00.00.H10 (Mức DVC 3)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

Không

UBND huyện

UBND tỉnh

Hồ sơ nộp trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận một cửa tiếp nhận chuyển hồ sơ đến cán bộ chuyên trách hoặc không chuyên trách phụ trách công tác NN và PTNT cấp xã thẩm định trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt và trình UBND huyện ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phụ trách lĩnh vực NN và PTNT

13 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

15 ngày

15 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

45 ngày

6. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai. Mã số TTHC: 2.002161.000.00.00.H10 (Mức DVC 3)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

UBND cấp xã, UBND cấp huyện phối hợp của Ban chỉ huy PCTT&T KCN cấp huyện

UBND huyện

UBND tỉnh

Hồ sơ nộp trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận một cửa tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã báo cáo UBND cấp xã và Ban chỉ huy PCTT&TKCN cấp huyện. Chủ tịch UBND cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra với sự tham gia phối hợp của Ban chỉ huy PCTT&TKCN cấp xã để kiểm tra, xác nhận thiệt hại; tổng hợp báo cáo UBND cấp huyện. UBND cấp huyện phối hợp của Ban chỉ huy PCTT&TKCN cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo UBND cấp tỉnh. Căn cứ báo cáo của UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm phối hợp của Ban chỉ huy PCTT&TKCN cấp tỉnh thẩm định, trình UBND cấp tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác. Bộ phận một cửa UBND cấp xã chuyển trả kết quả đến Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã để giải quyết cho người bị thiệt hại, các hộ sản xuất

Không

2

Bước 2

Thành lập hội đồng kiểm tra để kiểm tra, xác nhận

Lãnh đạo UBND cấp xã

14 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

UBND cấp huyện

UBND cấp tỉnh

15 ngày

10 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp tỉnh

5 ngày

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

45 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa. Mã số TTHC: 1.008004.000.00.00.H10 (Mức DVC 3)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

Không

Không

Hồ sơ nộp trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận một cửa tiếp nhận chuyển hồ sơ đến cán bộ chuyên trách hoặc không chuyên trách phụ trách công tác NN và PTNT cấp xã thẩm định trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt. Bộ phận một cửa UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phụ trách lĩnh vực NN và PTNT

03 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1138/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1138/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/06/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1138/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1138/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính ngành nông nghiệp Bình Phước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1138/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính ngành nông nghiệp Bình Phước
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1138/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
                Người kýTrần Tuyết Minh
                Ngày ban hành17/06/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1138/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính ngành nông nghiệp Bình Phước

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1138/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính ngành nông nghiệp Bình Phước

                            • 17/06/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực