Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC

Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp Đồng Tháp 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 967/QĐ-UBND-HC 2017 thủ tục lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh Đồng Tháp và được áp dụng kể từ ngày 21/08/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp Đồng Tháp 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1138/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 06 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1125/TTr-STP ngày 27/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh (Kèm theo Danh mục thủ tục hành chính).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, STP,
T (HC).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND-HC ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

- CẤP TỈNH:

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

A

LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

 

I

Về công chứng

 

1

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

2

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

3

3

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

4

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

5

5

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

6

6

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

7

7

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

8

8

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

9

9

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Sở Tư pháp

10

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

11

11

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

12

12

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

13

13

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

14

14

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

15

15

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

16

16

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

17

17

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

18

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

19

19

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

20

20

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

Sở Tư pháp

21

21

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

22

22

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

23

23

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

24

24

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

25

25

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

26

26

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

27

27

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

28

28

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

29

29

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

30

30

Thành lập Hội công chứng viên

Sở Tư pháp

31

31

Bổ nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp

32

32

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Sở Tư pháp

33

33

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Sở Tư pháp

34

34

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

Sở Tư pháp

II

Về Quản tài viên

 

35

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

36

2

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

37

3

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

38

4

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

39

5

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

40

6

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Sở Tư pháp

41

7

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

42

8

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

Sở Tư pháp

43

9

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

44

10

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

45

11

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

Sở Tư pháp

46

12

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

III

Về trợ giúp pháp lý

 

47

1

Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

48

2

Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

49

3

Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

50

4

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

51

5

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

52

6

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

53

7

Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

IV

Về Luật sư

 

54

1

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

55

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

56

3

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

57

4

Hợp nhất Công ty luật

Sở Tư pháp

58

5

Sáp nhập Công ty luật

Sở Tư pháp

59

6

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

Sở Tư pháp

60

7

Đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

61

8

Đăng ký hoạt động của Công ty Luật nước ngoài

Sở Tư pháp

62

9

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn thành Công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

63

10

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

64

11

Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

65

12

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

66

13

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

67

14

Thành lập Văn phòng giao dịch của Tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

68

15

Thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

69

16

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh Công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

70

17

Thẩm định hồ sơ tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn Luật sư

Sở Tư pháp

71

18

Thẩm định hồ sơ đề nghị phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn Luật sư

Sở Tư pháp

72

19

Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ Đoàn Luật sư

Sở Tư pháp

73

20

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc tiêu hủy dưới hình thức khác

Sở Tư pháp

74

21

Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn Luật sư

Sở Tư pháp

75

22

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

V

Về Tư vấn pháp luật

 

76

1

Cấp lại Thẻ Tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

77

2

Cấp Thẻ Tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

78

3

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

Sở Tư pháp

79

4

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo Quyết định của Tổ chức chủ quản

Sở Tư pháp

80

5

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

81

6

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

82

7

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

83

8

Thu hồi Thẻ Tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

VI

Về Giám định tư pháp

 

84

1

Cấp phép thành lập Văn phòng Giám định tư pháp

Sở Tư pháp

85

2

Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp

Sở Tư pháp

86

3

Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp

Sở Tư pháp

87

4

Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp

Sở Tư pháp

VII

Về Trọng tài thương mại

 

88

1

Đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

89

2

Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm Trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

90

3

Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

91

4

Chấm dứt hoạt động Trung tâm Trọng tài thương mại

Sở Tư pháp

B

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

 

96

1

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

97

2

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

98

3

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

99

4

Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam

Sở Tư pháp

100

5

Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

C

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

101

1

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

102

2

Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Sở Tư pháp

103

3

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Sở Tư pháp

104

4

Thủ tục xác nhận việc công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Campuchia cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

Sở Tư pháp

D

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

105

1

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Sở Tư pháp

106

2

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Sở Tư pháp

107

3

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

Đ

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

 

108

1

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

Sở Tư pháp

E

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

109

1

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL nhà nước

110

2

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL nhà nước

111

3

Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL nhà nước

112

4

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL nhà nước

G

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

113

1

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật Tỉnh

Sở Tư pháp

114

2

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Tỉnh

Sở Tư pháp

H

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

 

115

1

Công chứng bản dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

116

2

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Tổ chức hành nghề công chứng

117

3

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

118

4

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

119

5

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Tổ chức hành nghề công chứng

120

6

Công chứng di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

121

7

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

122

8

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

123

9

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

124

10

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Tổ chức hành nghề công chứng

125

11

Nhận lưu giữ di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

126

12

Cấp bản sao văn bản công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

- CẤP HUYỆN:

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

1

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

2

2

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

3

3

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

4

4

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

5

5

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

6

6

Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

UBND cấp huyện

7

7

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

8

8

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

9

9

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử)

UBND cấp huyện

10

10

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

11

11

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp huyện

12

12

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

13

13

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

14

14

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

UBND cấp huyện

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

 

15

1

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp

16

2

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Phòng Tư pháp

17

3

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Phòng Tư pháp

18

4

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Phòng Tư pháp

19

5

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Phòng Tư pháp

20

6

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận tại Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp

21

7

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận tại Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp

22

8

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) tại Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp

23

9

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch tại Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp

24

10

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch tại Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp

25

11

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp

26

12

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Phòng Tư pháp

27

13

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư pháp

28

14

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Phòng Tư pháp

III

LĨNH VỰC GIÁM HỘ

 

29

1

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

30

2

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

IV

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

31

1

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Chi nhánh trợ giúp pháp lý

32

2

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Chi nhánh trợ giúp pháp lý

33

3

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Chi nhánh trợ giúp pháp lý

V

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

34

1

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

Phòng Tư pháp

35

2

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

Phòng Tư pháp

VI

LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ

 

36

1

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)

UBND cấp huyện

- CẤP XÃ:

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

 

1

1

Thủ tục đăng ký khai sinh trong nước

UBND cấp xã

2

2

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã

3

3

Thủ tục đăng ký kết hôn trong nước

UBND cấp xã

4

4

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con trong nước

UBND cấp xã

5

5

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

6

6

Thủ tục đăng ký khai tử trong nước

UBND cấp xã

7

7

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

UBND cấp xã

8

8

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

UBND cấp xã

9

9

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

UBND cấp xã

10

10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

UBND cấp xã

11

11

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

UBND cấp xã

12

12

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

UBND cấp xã

13

13

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

UBND cấp xã

14

14

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

UBND cấp xã

15

15

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

16

16

Thủ tục đăng ký lại khai sinh trong nước

UBND cấp xã

17

17

Thủ tục đăng ký lại kết hôn trong nước

UBND cấp xã

18

18

Thủ tục đăng ký lại khai tử trong nước

UBND cấp xã

19

19

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

UBND cấp xã

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

 

20

1

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

UBND cấp xã

21

2

Thủ tục chứng thực di chúc

UBND cấp xã

22

3

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

UBND cấp xã

23

4

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã

24

5

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã

25

6

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND cấp xã

26

7

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) tại Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND cấp xã

27

8

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND cấp xã

28

9

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND cấp xã

29

10

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND cấp xã

30

11

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

UBND cấp xã

III

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

31

1

Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

32

2

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

33

3

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).

UBND cấp xã

34

4

Thủ tục ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Campuchia

UBND cấp xã

IV

LĨNH VỰC GIÁM HỘ

 

35

1

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước

UBND cấp xã

36

2

Thủ tục đăng ký giám hộ trong nước

UBND cấp xã

V

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

 

37

1

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND cấp xã

38

2

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết

UBND cấp xã

VI

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

39

1

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

UBND cấp xã

40

2

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

UBND cấp xã

VII

LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ

 

41

1

Thủ tục bầu hòa giải viên

UBND cấp xã

42

2

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải

UBND cấp xã

43

3

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

UBND cấp xã

44

4

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

UBND cấp xã

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1138/QĐ-UBND-HC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1138/QĐ-UBND-HC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/10/2016
Ngày hiệu lực06/10/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Dịch vụ pháp lý
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/08/2017
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1138/QĐ-UBND-HC

Lược đồ Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp Đồng Tháp 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp Đồng Tháp 2016
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1138/QĐ-UBND-HC
              Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Tháp
              Người kýNguyễn Văn Dương
              Ngày ban hành06/10/2016
              Ngày hiệu lực06/10/2016
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Dịch vụ pháp lý
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/08/2017
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp Đồng Tháp 2016

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 1138/QĐ-UBND-HC công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp Đồng Tháp 2016