Quyết định 1166/QĐ-UBND

Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành công trình: Trụ sở Tiếp công dân của Đoàn Đại biểu Quốc hội - Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng Bắc Kạn

Nội dung toàn văn Quyết định 1166/QĐ-UBND 2013 quyết toán vốn đầu tư công trình phòng chống tham nhũng Bắc Kạn


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1166/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 25 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH: TRỤ SỞ TIẾP CÔNG DÂN CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI - VĂN PHÒNG BAN CHỈ ĐẠO PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2004/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2004;

Căn cứ Luật Đấu thầu số: 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật số: 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;

Căn cứ Thông tư số: 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số: 59/BC-STC ngày 23/7/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.

Công trình: Trụ sở Tiếp công dân của Đoàn Đại biểu Quốc hội - Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng Bắc Kạn.

Chủ Đầu tư: Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng Bắc Kạn.

Cấp Quyết định Đầu tư: UBND tỉnh Bắc Kạn.

Thời gian: Khởi công năm 2010; Hoàn thành năm 2011.

Điều 2. Kết quả đầu tư 

1. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước.

Nguồn vốn

Giá trị quyết toán

Thực hiện

Đã được thanh toán

Còn được thanh toán

Tổng cộng

14.228.231.000

11.756.000.000

2.472.231.000

Ngân sách nhà nước

14.228.231.000

11.756.000.000

2.472.231.000

2. Chi phí đầu tư (đồng):

Nội dung

Tổng dự toán được duyệt

Chi phí đầu tư được quyết toán

Tổng số

15.250.029.850

14.228.231.000

- Chi phí xây dựng:

12.843.091.223

12.438.788.000

- Chi phí thiết bị, nội thất:

878.350.000

787.000.000

- Chi phí quản lý dự án:

239.024.000

215.704.000

- Chi phí Tư vấn:

728.549.000

614.157.000

- Chi phí khác:

116.840.000

172.582.000

- Dự phòng:

444.175.627

0

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: không

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư (đồng).

Nội dung

Công trình (HMCT) giao đơn vị khác quản lý

Thực tế

Quy đổi

Tổng số

14.228.231.000

 

1.Tài sản cố định

14.228.231.000

 

2.Tài sản lưu động

0

 

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan.

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Có trách nhiệm thanh quyết toán và tất toán nguồn vốn chi phí đầu tư xây dựng công trình là:

Nguồn vốn

Số tiền (đồng)

Ghi chú

Tổng cộng

14.228.231.000

 

Ngân sách nhà nước

14.228.231.000

 

Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 25/4/2013 là:

Trong đó:

+ Số đã trả: 11.756.000.000 đồng.

+ Số phải trả: 2.472.231.000 đồng.

+ Số phải thu: 0 đồng.

(Chi tiết các khoản công nợ có phụ lục số 01 đính kèm)

2. Trách nhiệm của các đơn vị tiếp nhận tài sản: Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng Bắc Kạn có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý, xây dựng quy chế duy tu bảo dưỡng công trình theo đúng quy định của pháp luật và ghi tăng tài sản cố định là:

Tên đơn vị tiếp nhận tài sản

Tài sản cố định (đồng)

Chi tiết theo nguồn vốn

Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng Bắc Kạn

14.228.231.000

14.228.231.000

Ngân sách nhà nước

3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan.

Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí đầy đủ số vốn còn nợ để chủ đầu tư thanh toán cho dự án hoàn thành.

Kho bạc Nhà nước có trách nhiệm phối hợp với chủ đầu tư thanh toán dứt điểm công nợ và tất toán tài khoản dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trưởng Ban Chỉ đạo về phòng chống tham nhũng tỉnh Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Văn Chí

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1166/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1166/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/07/2013
Ngày hiệu lực25/07/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1166/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1166/QĐ-UBND 2013 quyết toán vốn đầu tư công trình phòng chống tham nhũng Bắc Kạn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1166/QĐ-UBND 2013 quyết toán vốn đầu tư công trình phòng chống tham nhũng Bắc Kạn
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1166/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Kạn
                Người kýNông Văn Chí
                Ngày ban hành25/07/2013
                Ngày hiệu lực25/07/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1166/QĐ-UBND 2013 quyết toán vốn đầu tư công trình phòng chống tham nhũng Bắc Kạn

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1166/QĐ-UBND 2013 quyết toán vốn đầu tư công trình phòng chống tham nhũng Bắc Kạn

                        • 25/07/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 25/07/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực