Nội dung toàn văn Quyết định 1185/QĐ-UBND 2019 ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng trang thiết bị y tế Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1185/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 04 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH VÀ PHÂN CẤP THẨM QUYỀN BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, ĐẾN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn định mức, sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 về quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Công văn số 5353/BYT-TB-CT ngày 11/9/2018 của Bộ Y tế về việc thống nhất nội dung đề nghị của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh hóa;
Căn cứ Kết luận số 102/KL-HĐND ngày 22/3/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 120/SYT-KHTC ngày 15/01/2019; số 256/SYT-KHTC ngày 31/01/2019; số 3152/SYT-KHTC ngày 19/11/2018; kèm theo Công văn số 5363/STC-QLCSGC ngày 12/12/2018 của Sở Tài chính; Công văn số 20/BCTĐ-STP ngày 15/01/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đến năm 2021 đối với trang thiết bị y tế chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế có giá trị từ 200 đến dưới 500 triệu đồng/1 đơn vị tài sản cho Sở Y tế ban hành sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính. Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực y tế có giá trị dưới 200 triệu đồng/01 đơn vị tài sản cho các đơn vị y tế công lập ban hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành.
Giao Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức để thực hiện kiểm soát chi và thanh toán đối với các trang thiết bị y tế chuyên dùng có tiêu chuẩn, định mức được ban hành và phân cấp ban hành tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các đơn vị y tế công lập và các đơn vị khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ CÓ GIÁ TRỊ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/1 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 1185/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị/Chủng loại TTBYT chuyên dùng được trang bị | ĐVT | Số lượng TTBYT chuyên dùng hiện có | Định mức sử dụng TTBYT chuyên dùng đến năm 2021 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | KHỐI CÁC BỆNH VIỆN TUYẾN TỈNH (678 danh mục) |
|
|
|
I | BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH THANH HÓA (218 danh mục) |
|
|
|
1 | HT monitor trung tâm | HT | 1 | 6 |
2 | Máy tim phổi nhân tạo | Cái | 2 | 9 |
3 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 1 | 6 |
4 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 2 | 6 |
5 | Kính hiển vi phẫu thuật truyền hình | Cái | 1 | 3 |
6 | HT Bàn mổ + Máy XQ C- Arm | HT | 1 | 3 |
7 | HT Telemedicine | HT | 2 | 6 |
8 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch | Bộ | 1 | 10 |
9 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ | 1 | 10 |
10 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến | Bộ | 1 | 10 |
11 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 1 | 10 |
12 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 | 10 |
13 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não | Bộ | 2 | 10 |
14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH | Bộ | 1 | 10 |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang | Bộ | 1 | 6 |
16 | Bộ dụng cụ ghép thận | Bộ |
| 6 |
17 | Bộ dụng cụ mổ lấy thận | Bộ |
| 6 |
18 | Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh | Cái |
| 6 |
19 | HT phẫu thuật nội soi ổ bụng | HT | 4 | 12 |
20 | HT phẫu thuật nội soi tiết niệu | HT | 4 | 12 |
21 | HT phẫu thuật nội soi khớp | HT | 1 | 6 |
22 | HT nội soi PT TMH | HT | 1 | 3 |
23 | Bộ dụng cụ PT nội soi TMH | Bộ | 1 | 6 |
24 | Bộ cắt Hummer | Bộ | 1 | 6 |
25 | HT thăm dò điện sinh lý tim và đốt loạn nhịp bằng RF | HT |
| 3 |
26 | Kính hiển vi điện tử mổ TMH | Cái | 1 | 3 |
27 | Bộ dụng cụ PT nội soi ổ bụng | Bộ | 3 | 10 |
28 | Bộ dụng cụ PT nội soi tiết niệu | Bộ | 2 | 10 |
29 | Bộ dụng cụ PT nội soi khớp | Bộ | 1 | 10 |
30 | HT tán sỏi nội soi đường mật | HT | 1 | 3 |
31 | HT máy điều trị đĩa đệm bằng sóng Radio | HT | 1 | 3 |
32 | Máy tán sỏi Laser | Cái | 2 | 6 |
33 | TB tán sỏi qua da | Bộ | 2 | 6 |
34 | Dao mổ siêu âm kèm hàn mạch máu | Cái | 2 | 10 |
35 | Máy chạy thận NT HDF online | Cái | 2 | 6 |
36 | Máy bơm hóa chất BQ quả lọc | Cái | 1 | 3 |
37 | HT xử lý nước RO | HT | 2 | 6 |
38 | HT nội soi Chẩn đoán tiết niệu | HT | 1 | 3 |
39 | HT tán sỏi ngoài cơ thể | HT | 1 | 3 |
40 | HTK y tế | HT | 2 | 8 |
41 | MRI 0.2-0.4T | HT | 2 | 4 |
42 | CT scanner 2-32 lát | HT | 2 | 6 |
43 | CT scanner 64-128 lát | HT | 1 | 4 |
44 | HT chụp mạch DSA | HT | 2 | 5 |
45 | HT chụp mạch DSA hai bình diện | HT |
| 3 |
46 | HT xạ trị gia tốc | HT | 1 | 4 |
47 | Máy chụp X-Quang cao tần | Cái | 3 | 11 |
48 | Ht máy chụp Xq KTS DR | HT | 3 | 10 |
49 | Ht máy chụp Xq CR | HT | 2 | 5 |
50 | Máy chụp Xq di động | Cái | 5 | 11 |
51 | Máy Xq chụp vú | Cái | 1 | 3 |
52 | Máy Xq chụp răng toàn cảnh | Cái | 1 | 3 |
53 | Máy điện tim gắng sức | Cái | 1 | 6 |
54 | Máy siêu âm Doppler màu có đầu do thực quản | Cái | 1 | 6 |
55 | Máy siêu âm xuyên sọ | Cái | 1 | 3 |
56 | HT nội soi dạ dày, tá tràng | HT | 6 | 18 |
57 | HT nội soi trực tràng | HT | 1 | 18 |
58 | HT nội soi đại tràng | HT | 1 | 18 |
59 | Máy cắt đốt nội soi | Cái | 2 | 6 |
60 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 | 3 |
61 | Máy điện cơ | Cái | 1 | 3 |
62 | Máy điện não vi tính | Cái |
| 6 |
63 | Máy định danh nhanh vi khuẩn và KSĐ | Cái | 1 | 5 |
64 | Máy XN miễn dịch huỳnh quang | Cái | 1 | 6 |
65 | HT nuôi cấy máu | HT | 1 | 6 |
66 | HT Real- time | HT | 1 | 6 |
67 | HT PCR | HT |
| 3 |
68 | HT Elisa | HT | 2 | 6 |
69 | Máy XN huyết học tự động | Cái | 1 | 8 |
70 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái | 2 | 7 |
71 | Máy XN đông máu tự động | Cái | 1 | 6 |
72 | HT định nhóm máu Gel card | HT | 1 | 4 |
73 | HT máy tách thành phần máu | HT | 1 | 4 |
74 | Tủ bảo quản tiểu cầu kèm máy lắc | Cái | 2 | 6 |
75 | Máy đếm tế bào máu Laser | Cái | 1 | 6 |
76 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 2 | 6 |
77 | Máy ly tâm tế bào | Cái |
| 6 |
78 | Máy ly tâm túi máu | Cái |
| 7 |
79 | KHV có camera | Cái | 2 | 6 |
80 | Hệ thống máy phân tích sinh hóa miễn dịch | HT | 1 | 6 |
81 | Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Cái | 2 | 6 |
82 | Máy xét nghiệm sinh hóa | Cái | 1 | 6 |
83 | Dàn nhuộm tiêu bản mô bệnh học tự động | HT | 1 | 3 |
84 | Máy cắt tiêu bản | Cái | 1 | 3 |
85 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Cái | 1 | 3 |
86 | Đèn mổ treo trần 160000-200000 lux | Cái | 12 | 36 |
87 | Bàn mổ đa năng | Cái | 23 | 36 |
88 | Máy siêu âm màu | Cái | 14 | 30 |
89 | Máy gây mê | Cái | 11 | 30 |
90 | Máy đo nhãn áp | Cái | 1 | 3 |
91 | Máy thở chức năng cao | Cái | 40 | 120 |
92 | Máy cắt tiêu bản tay quay | Cái |
| 4 |
93 | Máy cắt lát mỏng mẫu quay tự động | Cái |
| 3 |
94 | Máy xử lý mô tự động | HT |
| 4 |
95 | Máy scan lam | Cái |
| 3 |
96 | Máy dán lamen | Cái |
| 3 |
97 | Tủ bảo quản tử thi | Cái |
| 10 |
98 | Bàn phẫu tích | Cái |
| 3 |
99 | Bàn phẫu thuật xác | Cái |
| 5 |
100 | Xe nâng tử thi | Cái |
| 4 |
101 | Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch | HT |
| 4 |
102 | Máy nhuộm tiêu bản tự động | Cái |
| 3 |
103 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái |
| 4 |
104 | Máy chuyển bệnh phẩm | Cái |
| 5 |
105 | Máy đúc khuôn sáp | Cái |
| 3 |
106 | Hệ thống nuôi sinh vật kỵ khí | HT |
| 3 |
107 | Tủ trữ huyết tương | Cái |
| 5 |
108 | HT nội soi chẩn đoán TMH | HT | 4 | 6 |
109 | Buồng, máy đo thính lực | Buồng | 1 | 3 |
110 | Buồng, máy đo nhĩ lượng | HT |
| 3 |
111 | Bộ dụng cụ khoan | Bộ | 2 | 6 |
112 | Máy bào xoang | Cái | 1 | 3 |
113 | HT ghế khám, chữa TMH | HT | 2 | 6 |
114 | HT máy mổ Phaco | HT | 1 | 4 |
115 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 2 | 6 |
116 | Máy đo thị trường | Cái | 1 | 3 |
117 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Cái | 1 | 3 |
118 | Máy đo độ cong giác mạc | Cái | 1 | 3 |
119 | Máy siêu âm mắt AB | Cái | 2 | 6 |
120 | Máy lasaer nhãn khoa | Cái |
| 4 |
121 | HT máy ghế khám, chữa RHM đa năng | HT | 4 | 12 |
122 | Máy siêu âm điều trị kết hợp điện phân, điện xung | Cái | 6 | 18 |
123 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái |
| 8 |
124 | Máy từ trường | Cái |
| 4 |
125 | Máy điện trường | Cái |
| 4 |
126 | Máy tiệt khuẩn CN | Cái | 2 | 6 |
127 | HT tiệt khuẩn nhiệt độ thấp | HT | 1 | 6 |
128 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 5 | 12 |
129 | Tủ âm sâu -86°C | Cái | 1 | 4 |
130 | Máy sấy công nghiệp | Cái | 3 | 9 |
131 | Máy hạ thân nhiệt | Cái |
| 6 |
132 | Máy đo dấu hiệu sinh tồn | Cái |
| 6 |
133 | HT cảnh báo liệt tủy | HT |
| 3 |
134 | Máy đo áp lực nội sọ | Cái |
| 3 |
135 | Buồng oxy cao áp | Buồng |
| 6 |
136 | HT điều trị thiếu máu cơ tim bằng sóng xung kích | HT |
| 3 |
137 | Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích | Cái |
| 7 |
138 | Máy kích rung tim ngoài cơ thể AED | Cái |
| 3 |
139 | Máy tháo lồng ruột | Cái |
| 3 |
140 | Máy hô hấp nhân tạo | Cái |
| 6 |
141 | HT thiết bị phòng mổ HYBRIT | HT |
| 2 |
142 | Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch | Bộ |
| 10 |
143 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ |
| 10 |
144 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi mật | Bộ |
| 10 |
145 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp | Bộ |
| 10 |
146 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ |
| 10 |
147 | Bộ phẫu thuật dụng cụ lồng ngực | Bộ |
| 10 |
148 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ |
| 3 |
149 | Bộ dụng cụ thẩm mỹ | Bộ |
| 10 |
150 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ |
| 10 |
151 | Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM | Bộ |
| 10 |
152 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Tai | Bộ |
| 5 |
153 | Bộ dụng cụ phẫu thuật họng | Bộ |
| 5 |
154 | Bộ phẫu thuật thanh quản | Bộ |
| 5 |
155 | Một số dụng cụ phẫu thuật khác phụ thuộc vào khả năng chuyên | Bộ |
| 10 |
156 | HT phẫu thuật nội soi lồng ngực | HT |
| 3 |
157 | HT phẫu thuật nội soi cột sống | HT |
| 3 |
158 | Bộ dụng cụ PT nội soi cột sống, cổ | Bộ |
| 8 |
159 | Bộ dụng cụ PT nội soi lồng ngực, phổi | Bộ |
| 8 |
160 | Máy khoan xương điện | Cái |
| 10 |
161 | Dao mổ Laser | Cái |
| 4 |
162 | Máy kéo giãn cột sống | Cái | 4 | 12 |
163 | Máy dò thần kinh | Cái |
| 2 |
164 | Dao mổ điện | Cái | 18 | 36 |
165 | MRI 1.5T | HT |
| 2 |
166 | MRI ≥3.0T | HT |
| 2 |
167 | CT scanner ≥ 256 lát | HT |
| 2 |
168 | HT SPECT/CT | HT |
| 2 |
169 | HT PET/CT | HT |
| 2 |
170 | HT xạ trị gamma Knife | HT |
| 2 |
171 | HT xạ trị Cyber Knife | HT |
| 2 |
172 | HT máy PTNS ROBOT | HT |
| 2 |
173 | Máy Laser điều trị nội tĩnh mạch | Cái |
| 3 |
174 | Máy RF cao tần điều trị nội tĩnh mạch | Cái |
| 2 |
175 | Máy siêu âm Doppler màu 4D chuyên tim mạch | Cái |
| 10 |
176 | Máy siêu âm màu 4D tầm soát ung thư | Cái |
| 8 |
177 | Máy siêu âm trong lòng mạch kỹ thuật số | Cái |
| 3 |
178 | Máy siêu âm đàn hồi mô | Cái |
| 3 |
179 | Máy siêu âm trực tràng | Cái |
| 2 |
180 | HT nội soi mật tụy ngược dòng | HT |
| 2 |
181 | Hệ thống phẫu thuật nội soi 4K | HT |
| 6 |
182 | Dây nội soi các loại | Cái |
| 30 |
183 | Bộ dụng cụ cắt tách niêm mạc điều trị K ống tiêu hóa | Bộ |
| 3 |
184 | Bộ dụng cụ thắt tĩnh mạch thực quản | Bộ |
| 3 |
185 | Máy nội soi cửa sổ bên để làm ERCP | HT |
| 2 |
186 | HT súc, rửa ống soi tự động | HT |
| 3 |
187 | Máy phát hiện xơ vữa động mạch không xâm lấn | Cái |
| 2 |
188 | Dây soi cửa sổ bên dung NS mật tụy ngược dòng | Cái |
| 2 |
189 | Máy đo áp lực hậu môn, trực tràng | Cái |
| 2 |
190 | Máy siêu âm gắng sức | Cái |
| 2 |
191 | Máy đo tải lượng hệ thống tự động | Cái |
| 2 |
192 | Tủ pha hóa chất | Cái |
| 6 |
193 | Máy điện di huyết sắc tố | Cái |
| 2 |
194 | Máy đếm dòng chảy tế bào | Cái |
| 2 |
195 | Máy gạn tách tế bào điều trị | Cái |
| 2 |
196 | Máy gạn tách tiểu cầu điều trị | Cái |
| 2 |
197 | HT sàng lọc máu NAT | HT |
| 4 |
198 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Cái |
| 4 |
199 | Máy soi/phân tích cặn lắng nước tiểu | Cái |
| 4 |
200 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái |
| 4 |
201 | Kính hiển vi mô tự động | Cái |
| 4 |
202 | Bộ khám điều trị TMH | Bộ |
| 10 |
203 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt thanh quản, nạo vét hạch | Bộ |
| 6 |
204 | Máy chụp ảnh đáy mắt | Cái |
| 4 |
205 | Máy Laser YAG | Cái |
| 2 |
206 | Máy Laser excimar | Cái |
| 2 |
207 | Máy PT nội soi lệ đạo | HT |
| 4 |
208 | Máy XQ chụp chóp răng cầm tay | Cái |
| 3 |
209 | Máy phân tích DA | Cái |
| 2 |
210 | Laser YAG | Cái |
| 2 |
211 | Máy shock điện | Cái |
| 20 |
212 | Laser nội mạch PHCN | Cái |
| 2 |
213 | Bồn thủy trị liệu | Cái |
| 2 |
214 | Phần mềm quản lý bệnh viện HIS | HT |
| 3 |
215 | HT lưu trữ và truyền hình ảnh PACS | HT |
| 3 |
216 | HT phần mềm quản lý xét nghiệm LIS | HT |
| 3 |
217 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ |
| 6 |
218 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh | Bộ |
| 6 |
II | Bệnh viện Nhi (119 danh mục) |
|
|
|
1 | Bàn phẫu thuật | Bộ | 2 | 7 |
2 | Bàn mổ điện chuyên dụng | Cái | 2 | 6 |
3 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi thanh khí phế quản trẻ em ống cứng | Bộ | 1 | 2 |
4 | Bộ dụng cụ nội soi thực quản ống cứng trẻ em, người lớn | Bộ | 1 | 3 |
5 | Bộ nội soi thực quản và phế quản ống mềm | Bộ | 2 | 3 |
6 | Bộ phẫu thuật nội soi ổ bụng | Bộ | 2 | 3 |
7 | Đèn mổ treo trần 2 chóa kèm camera và màn hình | Bộ | 1 | 4 |
8 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ | HT | 1 | 2 |
9 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền hai bình diện | HT | 1 | 1 |
10 | Hệ thống Elisa | HT | 2 | 3 |
11 | Hệ thống khí trung tâm | HT | 1 | 3 |
12 | Hệ thống màng trao đổi ôxi ngoài cơ thể | HT | 1 | 2 |
13 | Hệ thống máy chụp XQ tổng quát cao tần | HT | 1 | 3 |
14 | Hệ thống máy chụp X - quang tăng sáng truyền hình | HT | 1 | 2 |
15 | Hệ thống soi dạ dày tá tràng và đại tràng Video | HT | 1 | 3 |
16 | Hệ thống xét nghiệm điện di tự động | HT | 1 | 3 |
17 | Hệ thống xét nghiệm gene chẩn đoán tế bào | HT | 1 | 2 |
18 | Hệ thống xét nghiệm miễn dịch tự động điện hóa phát quang | HT | 1 | 3 |
19 | HT máy cắt lớp vi tính xoắn ốc | Cái | 1 | 2 |
20 | HT Real-Time PCR | HT | 1 | 3 |
21 | Máy chuyển bệnh phẩm đa năng | Cái | 1 | 2 |
22 | Máy định danh và làm kháng sinh đồ tự động | Cái | 1 | 2 |
23 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | Cái | 1 | 3 |
24 | Máy gây mê kèm thở dùng cho nhi khoa | Cái | 7 | 11 |
25 | Máy li tâm lạnh | Cái | 1 | 2 |
26 | Máy siêu âm màu | Cái | 3 | 8 |
27 | Máy siêu âm màu dùng cho tim mạch | Cái | 3 | 5 |
28 | Máy siêu âm xách tay dùng cho nhi khoa | Cái | 1 | 8 |
29 | Máy siêu lọc máu liên tục | Cái | 1 | 3 |
30 | Máy thở | Cái | 27 | 35 |
31 | Máy thở cao tần | Cái | 4 | 8 |
32 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp sử dụng khí EO | Cái | 1 | 3 |
33 | Máy tim phổi nhân tạo | Cái | 1 | 2 |
34 | Máy X Quang di động cao tần | Cái | 4 | 5 |
35 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động hoàn toàn | HT | 1 | 3 |
36 | Máy X-quang di động Carm chụp mạch | HT | 1 | 3 |
37 | Bộ dụng cụ vi phẫu thuật tai | Bộ |
| 2 |
38 | Bộ phẫu thuật lác, phẫu thuật sụp mi | Bộ |
| 2 |
39 | Dao mổ điện cao tần có chức năng hàn mạch máu | Cái |
| 3 |
40 | Dao plasma | Cái |
| 2 |
41 | Hệ thống chuyển mẫu bệnh phẩm bằng ống khí trong bệnh viện | HT |
| 2 |
42 | Hệ thống in phim kỹ thuật số | HT |
| 3 |
43 | Khoan phẫu thuật tai | Cái |
| 2 |
44 | Kính hiển vi phẫu thuật tai | Cái |
| 2 |
45 | Kính hiển vi quang học | Cái |
| 2 |
46 | Máy đếm tế bào, kéo lam máu tự động | Cái |
| 2 |
47 | Máy hấp tiệt khuẩn Plasma | Cái |
| 3 |
48 | Tủ lạnh bảo quản máu | Cái | 3 | 9 |
49 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao | Cái |
| 2 |
50 | Máy siêu âm đa tần trị liệu | Cái |
| 1 |
51 | Máy phân tích khí máu nhanh | Cái | 1 | 3 |
52 | Máy xét nghiệm tự miễn dịch | Cái |
| 2 |
53 | Tủ an toàn sinh học cấp 3 | Cái |
| 1 |
54 | Đèn mổ di động | Cái |
| 6 |
55 | Máy in phim khô | cái |
| 4 |
56 | Máy xét nghiệm miễn dịch | Cái |
| 4 |
57 | Máy cắt tiêu bản tay quay | Cái |
| 3 |
58 | Máy cắt lát mỏng mẫu quay tự động | Cái |
| 3 |
59 | Máy xử lý mô tự động | HT |
| 3 |
60 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 8 | 15 |
61 | Hệ thống máy ghế chữa răng đa năng | HT | 3 | 7 |
62 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 3 | 5 |
63 | Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch | HT |
| 3 |
64 | Máy nhuộm tiêu bản tự động | Cái |
| 3 |
65 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái |
| 3 |
66 | Máy li tâm tế bào | Cái |
| 3 |
67 | Máy đúc khuôn sáp | Cái |
| 3 |
68 | Hệ thống nuôi sinh vật kỵ khí | HT |
| 2 |
69 | Tủ trữ huyết tương | Cái |
| 4 |
70 | Máy chụp ảnh gel điện di | Cái |
| 3 |
71 | Máy hấp tiệt trùng tự động | Cái | 2 | 5 |
72 | Máy bào da | Cái |
| 3 |
73 | Máy cán da | Cái |
| 3 |
74 | Máy điện não vi tính | Cái |
| 4 |
75 | Máy điện cơ | Cái |
| 3 |
76 | Máy đo điện cơ | Cái | 1 | 3 |
77 | Máy đo nhĩ lượng kèm buồng đo | Bộ |
| 3 |
78 | Máy phát điện dự phòng | HT |
| 1 |
79 | Hệ thống XQ kỹ thuật số (DR) | HT |
| 3 |
80 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 5 | 15 |
81 | Hệ thống phẫu thuật sọ não | HT |
| 1 |
82 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình nhi | Cái |
| 2 |
83 | Hệ thống nội soi phẫu thuật tiết niệu nhi | HT |
| 1 |
84 | Kính hiển vi phẫu thuật (dùng cho mắt, TMH) | Cái |
| 2 |
85 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ |
| 2 |
86 | Hệ thống Robot phẫu thuật | HT |
| 1 |
87 | Hệ thống định gene ADN | HT |
| 1 |
88 | Dao mổ siêu âm có dây và không dây | Cái |
| 2 |
89 | Hệ thống giặt vắt tự động | HT |
| 3 |
90 | Hệ thống hồi sức trẻ ngạt sau sinh | HT |
| 2 |
91 | Hệ thống làm mát và bảo toàn tế bào não ở trẻ sơ sinh có tổn thương | HT |
| 1 |
92 | Hệ thống máy cấy máu | HT |
| 2 |
93 | Hệ thống máy làm môi trường nuôi cấy | HT |
| 1 |
94 | Hệ thống oxy cao áp | HT |
| 1 |
95 | Hệ thống siêu âm điều trị | HT |
| 1 |
96 | Hệ thống thay máu tự động | HT |
| 2 |
97 | Hệ thống xác định nhóm máu | Cái |
| 1 |
98 | Hệ thống xử lý mô | HT |
| 1 |
99 | Kính hiển vi cho phẫu thuật vi phẫu | Cái |
| 2 |
100 | Máy li tâm lạnh túi máu | Cái |
| 2 |
101 | Máy cắt trung phẫu thuật | Bộ |
| 1 |
102 | Máy chạy thận nhân tạo | Cái |
| 3 |
103 | Máy điện xung và điện phân trị liệu | cái |
| 1 |
104 | Máy đo độ mê | Cái |
| 1 |
105 | Hệ thống monitor trung tâm | HT |
| 2 |
106 | Máy hàn mạch máu kèm dao mổ cao tần | Cái |
| 2 |
107 | Máy kéo - nhuộm lam tự động | Cái |
| 1 |
108 | Máy miễn dịch | Cái |
| 1 |
109 | Máy PCR có gradient nhiệt | Cái |
| 1 |
110 | Máy Real-time nguyên khối (đức) | Cái |
| 2 |
111 | Máy Real-time PCR (> 5 kênh mầu) có Ci-IVD | Cái |
| 3 |
112 | Máy tách tiểu cầu | Cái |
| 1 |
113 | Máy phân tích huyết học tự động hoàn toàn | Cái |
| 3 |
114 | Máy phân tích đông máu tự động | Cái |
| 2 |
115 | Mô hình phòng tiền lâm sàng dùng trong đào tạo liên tục | Cái |
| 1 |
116 | Thiết bị dùng cho phục hồi chức năng | HT |
| 1 |
117 | Hệ thống báo gọi y tá | HT |
| 4 |
118 | Hệ thống chuyển thuốc tự động | HT |
| 1 |
119 | Hệ phòng Lab nuôi cấy tế bào gốc | HT |
| 1 |
III | Bệnh viện Phụ sản (89 danh mục) |
|
|
|
1 | Bàn mổ | Cái | 10 | 20 |
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | HT | 3 | 4 |
3 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | HT | 2 | 4 |
4 | Nồi hấp tiệt trùng tự động | Cái | 4 | 10 |
5 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 28 | 50 |
6 | Máy siêu âm màu 4D | Cái | 7 | 20 |
7 | Máy thở trẻ sơ sinh | Cái | 6 | 15 |
8 | Máy thở cao tần dùng cho người lớn và trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 10 |
9 | Máy gây mê kèm thở | Cái | 6 | 15 |
10 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi | Bộ | 5 | 15 |
11 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 30 | 70 |
12 | Bộ máy hút | Cái | 1 | 6 |
13 | Hệ thống báo động trung tâm | Hệ thống | 1 | 6 |
14 | Bồn chứa o xy lỏng | Cái | 1 | 6 |
15 | Giàn ô xy dự phòng | Cái | 1 | 6 |
16 | Vật tư phụ | Bộ | 1 | 6 |
17 | Bộ máy nén | Bộ | 1 | 6 |
18 | Monitor theo dõi bệnh nhân trung tâm | Hệ thống | 2 | 10 |
19 | Máy XQ chụp vú kỹ thuật số kèm máy in tự động | Cái | 1 | 2 |
20 | Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Cái | 1 | 3 |
21 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ | Cái | 1 | 2 |
22 | Máy scan lam | Cái |
| 3 |
23 | Máy dán lamen | Cái |
| 2 |
24 | Bàn phẫu tích | Cái |
| 3 |
25 | Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch | HT |
| 4 |
26 | Máy nhuộm tiêu bản tự động | Cái |
| 3 |
27 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái |
| 3 |
28 | Máy chuyển bệnh phẩm | Cái |
| 3 |
29 | Máy li tâm tế bào | Cái |
| 4 |
30 | Máy đúc khuôn sáp | Cái |
| 3 |
31 | Tủ trữ huyết tương | Cái |
| 4 |
32 | Đèn mổ | Cái | 10 | 20 |
33 | Máy cắt tiêu bản lạnh | Cái | 1 | 1 |
34 | Máy cắt phiến | Cái | 2 | 4 |
35 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 7 | 9 |
36 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 | 1 |
37 | Máy siêu âm màu xách tay | Cái |
| 5 |
38 | Hệ thống nuôi cấy phôi sử dụng khí trộn sẵn | HT |
| 2 |
39 | Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi | Cái | 1 | 2 |
40 | Máy khử khuẩn và khử mùi không khí | Cái | 2 | 15 |
41 | Tủ bảo quản dụng cụ và thiết bị tiệt trùng phòng mổ | Cái | 2 | 10 |
42 | Hệ thống kính hiển vi đảo ngược phản pha huỳnh quang kèm bộ vi thao tác | Hệ thống | 2 | 4 |
43 | Máy đông phôi và máy đông tinh | Cái | 1 | 1 |
44 | Tủ bảo quản sinh phẩm | Cái | 3 | 15 |
45 | Máy đo nhiệt độ tủ cấy CO2 | Cái | 1 | 3 |
46 | Hệ thống lọc không khí thô | HT | 1 | 4 |
47 | Kính hiển vi huỳnh quang kèm máy ảnh | Cái | 1 | 5 |
48 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 4 | 15 |
49 | Hệ thống lọc không khí tỉnh | HT | 2 | 10 |
50 | Máy sấy đồ vải | Cái | 3 | 6 |
51 | Đèn mổ di động | Cái | 5 | 12 |
52 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 3 | 6 |
53 | Lồng ấp trẻ sơ sinh di động | Cái | 3 | 15 |
54 | Tủ IVF chamber (thao tác trứng và phôi) | Cái | 1 | 3 |
55 | Máy xử lý mẫu tế bào | Cái | 1 | 2 |
56 | Hệ thống laze hỗ trợ phôi thoát màng và PGD | HT | 1 | 2 |
57 | Hệ thống thang máy vận chuyển bệnh nhân | HT | 2 | 10 |
58 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | HT | 5 | 1 |
59 | Hệ thống phẫu thuật nội soi 4K | HG |
| 4 |
60 | Máy X.Quang chụp vú | HT | 1 | 2 |
61 | Hệ thống khí y tế trung tâm | HT | 1 | 4 |
62 | Máy xét nghiệm nước tiểu tự động | HT |
| 5 |
63 | Máy phân tích huyết học tự động | HT |
| 5 |
64 | Hệ thống xử lý mô hoàn toàn tự động | HT |
| 2 |
65 | Tủ nuôi cấy phôi sử dụng khí trộn sẵn | Cái |
| 4 |
66 | Máy chụp X.Quang di động | Cái |
| 2 |
67 | Máy ly tâm lạnh | Cái |
| 2 |
68 | Máy chụp X. Quang kỹ thuật số DR | HT |
| 2 |
69 | Hệ thống thiết bị phát hiện bất thường nhiễm sắc thể 13, 18, 21, X, Y và 9 hội chứng vi mất đoạn dùng trong chẩn đoán trước sinh với mẫu sinh thiết gai nhau (thai kỳ 1) hoặc mẫu ối (thai kỳ 2) | HT |
| 2 |
70 | Máy phân tích đông máu miễn dịch tự động | HT |
| 2 |
71 | Thiết bị chẩn đoán sàng lọc sơ sinh | HT |
| 2 |
72 | Nồi hấp tiệt trùng 110 L plasma | Cái |
| 2 |
73 | Nồi hấp tiệt trùng 47 L plasma | Cái |
| 2 |
74 | Máy xét nghiệm điện di huyết sắc tố | Cái |
| 1 |
75 | Trạm biến thế ≥1000 KVA | HT |
| 2 |
76 | Máy thở người lớn | Cái | 3 | 15 |
77 | Tủ âm sâu -86°C | Cái | 1 | 4 |
78 | Máy rửa phim X.Quang tự động | Cái | 2 | 4 |
79 | Máy đo Bilirubin | Cái | 2 | 6 |
80 | Đèn đọc phim X.Quang | Cái | 2 | 10 |
81 | Máy điện giải đồ | Cái | 1 | 2 |
82 | Máy siêu âm màu 4D 5 đầu dò | Cái |
| 2 |
83 | Máy siêu âm màu 4D 4 đầu dò | Cái |
| 4 |
84 | Dao mổ siêu âm kèm hàn mạch máu | bộ |
| 3 |
85 | Hệ thống hồi sức trẻ ngạt sau sinh | Hệ thống |
| 2 |
86 | Bàn khám sản phụ khoa điều khiển bằng cơ hoặc điện thủy lực | Cái |
| 30 |
87 | Bàn đỡ đẻ điều khiển bằng điện thủy lực | Cái |
| 30 |
88 | Thiết bị sàng lọc trước sinh | HT |
| 2 |
89 | Máy in phim khô | Cái |
| 3 |
IV | Bệnh viện Phổi Thanh Hóa (27 danh mục) |
|
|
|
1 | Máy gây mê kèm thở | Cái | 1 | 3 |
2 | Máy thở chức năng cao | Cái | 3 | 15 |
3 | Máy thở xâm nhập / không xâm nhập | Cái | 3 | 15 |
4 | Hệ thống phẫu thuật nội soi lồng ngực | Hệ thống | 1 | 3 |
5 | Bàn mổ đa năng | Cái | 1 | 3 |
6 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 1 | 3 |
7 | Máy siêu âm doppler màu 4D | Bộ | 1 | 5 |
8 | Máy XQ thường quy cố định | Cái | 2 | 3 |
9 | Máy chụp XQ | Cái | 2 | 5 |
10 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT Scanner | Hệ thống | 1 | 3 |
11 | Máy siêu âm màu | Cái | 1 | 3 |
12 | Hệ thống nội soi phế quản | Hệ thống | 1 | 5 |
13 | Hệ thống nội soi màng phổi | Hệ thống | 1 | 3 |
14 | Máy xét nghiệm nuôi cấy vi khuẩn lao | Cái | 1 | 2 |
15 | Hệ thống X quang kỹ thuật số | Hệ thống |
| 3 |
16 | Hệ thống chụp Xquang số hóa xóa nền | Hệ thống |
| 1 |
17 | Máy xét nghiệm định danh vi khuẩn và kháng sinh đồ | Cái |
| 2 |
18 | Máy phát điện dự phòng | Cái |
| 1 |
19 | Hệ thống Xét nghiệm sinh hóa, miễn dịch tự động | Hệ thống |
| 2 |
20 | Máy Xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn | Cái |
| 2 |
21 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ MRI | Hệ thống |
| 1 |
22 | Hệ thống xét nghiệm ELISA | Hệ thống |
| 1 |
23 | Máy đo dung tích phổi | Cái |
| 1 |
24 | Máy X-quang C-arm có TV | Cái |
| 2 |
25 | Máy xạ trị | Cái |
| 1 |
26 | Hệ thống sản xuất và hệ thống ống dẫn cung cấp khí y tế (khí nén, áp lực âm-hút, và khí ô xy) | Hệ thống |
| 2 |
27 | Máy siêu lọc máu liên tục | Cái |
| 3 |
V | Bệnh viện Nội tiết (34 danh mục) |
|
|
|
1 | Bộ phẫu thuật nội soi vùng cổ | bộ | 1 | 3 |
2 | Dao mổ điện cao tần và hàn mạch | cái | 1 | 3 |
3 | Máy siêu âm màu | cái | 4 | 8 |
4 | Hệ thống máy sinh hóa tự động | hệ thống | 2 | 4 |
5 | Hệ thống máy miễn dịch tự động | hệ thống | 2 | 4 |
6 | Máy xét nghiệm HbA1c | cái | 2 | 6 |
7 | Máy chụp X-quang kỹ thuật số | cái | 1 | 3 |
8 | Máy chụp X-Quang | cái | 1 | 2 |
9 | Máy điện não vi tính | cái | 1 | 3 |
10 | Máy đo lưu huyết não | cái | 1 | 3 |
11 | Máy đo mật độ xương | cái | 1 | 3 |
12 | Máy gây mê | cái | 2 | 5 |
13 | Máy thở chức năng cao xâm nhập và không xâm nhập | cái | 1 | 4 |
14 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | cái | 3 | 6 |
15 | Máy chụp xạ hình tuyến giáp | cái |
| 2 |
16 | Máy điện cơ | cái |
| 2 |
17 | Máy tiệt khuẩn dụng cụ | cái |
| 2 |
18 | Máy đo chỉ số ABI | cái |
| 2 |
19 | Máy đo độ tập trung I ốt phóng xạ 131 | Cái |
| 2 |
20 | Hệ thống chuyển mẫu xét nghiệm tự động | Hệ thống |
| 2 |
21 | Máy cắt vi thể quay tay | Cái |
| 2 |
22 | Phẫu thuật nội soi tiền liệt tuyến | Bộ |
| 2 |
23 | Máy soi chụp võng mạc | Cái |
| 2 |
24 | Dao siêu âm tích hợp công nghệ hàn mạch lưỡng cực hiện đại | Bộ |
| 2 |
25 | Máy Quang đông võng mạc | Cái |
| 2 |
26 | Siêu âm màu đàn hồi mô | Cái |
| 2 |
27 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống |
| 2 |
28 | Moniter theo dõi trung tâm (16 đầu ra) | Bộ |
| 2 |
29 | Máy chụp CT-Scaner | Hệ thống |
| 2 |
30 | Hệ thống máy chụp cộng hưởng từ | Hệ thống |
| 2 |
31 | Máy PlasmaMed | Cái |
| 2 |
32 | Máy phát điện dự phòng | Cái |
| 1 |
33 | Máy điện tim gắng sức chạy bằng thảm lăn | Cái | 1 | 2 |
34 | Máy rửa phim X-quang KTS | Cái | 1 | 2 |
VI | Bệnh viện Tâm thần (22 danh mục) |
|
|
|
1 | Máy điện não vi tính | Cái | 3 | 5 |
2 | Máy lưu huyết não | Cái | 3 | 7 |
3 | Máy siêu âm xuyên sọ | Cái | 1 | 3 |
4 | Máy điện cơ | Cái |
| 3 |
5 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 1 | 3 |
6 | Hệ thống chụp Xquang DR | Hệ thống | 1 | 2 |
7 | Máy CT Scanner 2 lớp cắt kèm thiết bị phù trợ | Cái | 1 | 1 |
8 | Máy điện não video số hóa 64 kênh | Cái | 1 | 3 |
9 | Máy huyết học Laze tự động | Cái | 1 | 2 |
10 | Máy kích thích từ xuyên sọ TMS | Cái | 1 | 4 |
11 | Máy SA màu số hóa 3 đầu dò | Cái | 1 | 2 |
12 | Máy siêu âm | Cái | 1 | 1 |
13 | Máy siêu âm Doppler màu 4D | Cái | 1 | 1 |
14 | Máy sinh hóa kèm điện giải | Cái | 1 | 2 |
15 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái |
| 3 |
16 | Máy siêu âm màu xách tay | Cái |
| 2 |
17 | Máy điều trị điện từ trường | HT |
| 3 |
18 | Máy sốc điện tâm thần | Cái | 2 | 4 |
19 | Máy chụp Xquang | Cái | 1 | 2 |
20 | Máy đo tốc độ máu lắng tự động | cái |
| 1 |
21 | Bồn thủy trị liệu | Cái |
| 1 |
22 | Máy cộng hưởng từ (MRI) | Cái |
| 1 |
VII | Bệnh viện Da liễu (24 danh mục) |
|
|
|
1 | Máy sinh hóa 90 thông số | Cái | 1 | 1 |
2 | Máy PT huyết học laser tự động | Cái | 1 | 2 |
3 | Máy laser Q-Switched YAG trục khuỷu | Cái | 1 | 1 |
4 | Máy phân tích sinh hóa tự động hoàn toàn | Cái | 1 | 2 |
5 | Máy Fractionnl C02 | Cái | 1 | 2 |
6 | Máy Athyderm | Cái |
| 3 |
7 | Máy XQuang cao tần | Cái |
| 1 |
8 | Máy Laser trị liệu | Cái |
| 3 |
9 | Máy nâng cơ | Cái |
| 3 |
10 | Máy Laser đa kim | Cái |
| 3 |
11 | Đèn mổ treo trần | Cái |
| 3 |
12 | Bàn mổ | Cái |
| 3 |
13 | Tủ bảo quản vô trùng | Cái |
| 3 |
14 | Nồi hấp ướt | Cái |
| 4 |
15 | Dàn Elisa tự động | Cái |
| 2 |
16 | Máy siêu âm màu | Cái |
| 4 |
17 | Máy điều trị khí áp lạnh bằng nitơ lỏng | Cái |
| 2 |
18 | Máy cắt bệnh phẩm | Cái |
| 2 |
19 | Máy nhuộm HE tự động | Cái |
| 2 |
20 | Máy phát điện dự phòng | HT |
| 1 |
21 | Buồng chiếu UVA, UVB | Cái |
| 2 |
22 | Máy chụp XQ kỹ thuật số | Cái |
| 1 |
23 | Máy siêu âm màu 4D dòng xe đẩy | Cái |
| 1 |
24 | Hệ thống XN Sinh hóa tự động | Hệ thống |
| 1 |
VIII | Bệnh viện Mắt (32 danh mục) |
|
|
|
1 | Bộ đảo ảnh và BIOM dành cho kính hiển vi phẫu thuật | Cái | 1 | 3 |
2 | Nguồn sáng nội nhãn với 2 đầu dò | Cái | 1 | 3 |
3 | Hệ thống mài lắp kính | Hệ thống | 1 | 2 |
4 | Máy thở chức năng cao | Cái | 1 | 1 |
5 | Máy phân tích huyết học tự động | Cái | 1 | 2 |
6 | Máy laser Yag | Cái | 1 | 2 |
7 | Máy sinh hiển vi phẫu thuật | Cái | 6 | 8 |
8 | Máy đo thị trường tự động | Cái | 1 | 2 |
9 | Máy laser diode | Cái | 1 | 2 |
10 | Máy chụp huỳnh quang kỹ thuật số | Cái | 1 | 2 |
11 | Máy XQ tổng quát cao tần kèm máy rửa phim tự động | Hệ thống | 1 | 2 |
12 | Máy lạnh đông | Cái | 1 | 2 |
13 | Máy phát điện dự phòng | HT |
| 1 |
14 | Hệ thống máy mổ dịch kính và điều trị BVM | Hệ thống | 1 | 2 |
15 | Hệ thống máy mổ Phaco | Hệ thống | 3 | 8 |
16 | Máy chụp cắt lớp đáy mắt | Cái | 1 | 2 |
17 | Máy xét nghiệm sinh hóa | Cái | 1 | 2 |
18 | Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 2 | 4 |
19 | Máy siêu âm mắt AB | Cái | 2 | 3 |
20 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 1 | 5 |
21 | Máy đo nhãn áp | Cái |
| 2 |
22 | Máy sấy công nghiệp | Cái | 1 | 5 |
23 | Hệ thống máy mổ lasik | Hệ thống |
| 1 |
24 | Hệ thống gây mê nội khí quản (Máy gây mê, monitor theo dõi mạch, đèn nội khí quản) | Hệ thống |
| 1 |
25 | Máy đếm tế bào nội mô giác mạc | Cái |
| 1 |
26 | Hệ thống nuôi cấy vi khuẩn và làm kháng sinh đồ | Hệ thống |
| 1 |
27 | Máy đo bản đồ giác mạc | Cái |
| 1 |
28 | Bàn mổ đa năng thủy lực | Cái |
| 2 |
29 | Đèn mổ treo trần 160000-200000 Iux | Cái |
| 2 |
30 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái |
| 1 |
31 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Cái |
| 1 |
32 | Máy điện tim gắng sức | Cái |
| 1 |
IX | Bệnh viện Phục hồi chức năng (14 danh mục) |
|
|
|
1 | Máy siêu âm màu | Cái | 1 | 1 |
2 | Máy đo Ioãng xương đa điểm | Cái |
| 1 |
3 | Máy đo và ghi điện cơ | Cái |
| 2 |
4 | Máy lưu huyết não | Cái |
| 1 |
5 | Máy sóng xung kích điều trị | Cái |
| 2 |
6 | Máy thủy trị liệu | Cái |
| 1 |
7 | Hệ thống oxy cao áp | Hệ thống |
| 1 |
8 | Máy điện não vi tính | Cái | 1 | 2 |
9 | Hệ thống tập vận động thụ động toàn thân CPM | HT |
| 2 |
10 | Máy phát điện dự phòng | HT |
| 1 |
11 | Máy Laser công suất cao | Cái |
| 1 |
12 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Cái |
| 1 |
13 | Máy chụp CT-Scaner | Cái |
| 1 |
14 | Máy chụp X.Quang kỹ thuật số | Cái |
| 1 |
X | Bệnh viện Ung bướu (83 danh mục) |
|
|
|
1 | Máy siêu âm màu 4D | Cái |
| 3 |
2 | Máy siêu âm màu 4D tầm soát ung thư | Cái |
| 3 |
3 | Bàn mổ đa năng điện - thủy lực | Cái |
| 10 |
4 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ |
| 2 |
5 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi đầu cổ, xoang | Bộ |
| 3 |
6 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh, sọ não | Bộ |
| 2 |
7 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu | Bộ |
| 3 |
8 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến vú | Bộ |
| 3 |
9 | Dao mổ điện siêu âm hàn mạch | Cái |
| 20 |
10 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) > 16 lát cắt | HT |
| 3 |
11 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ (MRI) > 1.5 Tesla | HT |
| 2 |
12 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) 1 bình diện | HT |
| 2 |
13 | Hệ thống lọc nước RO, 2000 lít/h | HT |
| 1 |
14 | Hệ thống monitor trung tâm kèm 10 máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Hệ thống |
| 2 |
15 | Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch | HT |
| 2 |
16 | Hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng và đại tràng ống mềm video | HT |
| 4 |
17 | Hệ thống nội soi khí phế quản ống mềm video | HT |
| 3 |
18 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng Full HD (kèm bộ dụng cụ) | Cái |
| 4 |
19 | Hệ thống trang thiết bị cơ bản phục vụ Hot Lab | HT |
| 3 |
20 | Hệ thống xét nghiệm sinh hóa và miễn dịch tự động | HT |
| 3 |
21 | Hệ thống X-quang chụp vú kỹ thuật số (DR) | Cái |
| 2 |
22 | Hệ thống X-quang di động KTS | Cái |
| 3 |
23 | Hệ thống X-quang kỹ thuật số (DR) 2 tấm cảm biến | Cái |
| 2 |
24 | Hệ thống X-quang kỹ thuật số C-arm | HT |
| 2 |
25 | Máy đốt khối u bằng sóng RF | Cái |
| 3 |
26 | Máy gây mê kèm giúp thở người lớn và trẻ em + theo dõi khí mê | Cái |
| 5 |
27 | Máy gây mê kèm thở | Cái |
| 5 |
28 | Máy giặt công nghiệp ≥ 55 kg | Cái |
| 3 |
29 | Máy giúp thở chức năng cao | Cái |
| 2 |
30 | Máy giúp thở di động | Cái |
| 4 |
31 | Máy li tâm tế bào | Cái |
| 2 |
32 | Máy ly tâm lạnh, ≥ 96 ống, ≥ 6000 vòng/phút | Cái |
| 2 |
33 | Máy đông máu tự động | Cái |
| 3 |
34 | Hệ thống hóa mô miễn dịch | Cái |
| 3 |
35 | Máy cắt tiêu bản lạnh | Cái |
| 3 |
36 | Máy nhuộm tiêu bản tự động công suất lớn | Cái |
| 3 |
37 | Máy cắt lát vi thể tự động | Cái |
| 3 |
38 | Máy đúc khuôn sáp | Cái |
| 2 |
39 | Bàn phẫu tích bệnh phẩm | Cái |
| 2 |
40 | Buồng pha chế hóa chất | Cái |
| 3 |
41 | Hệ thống pendant treo trần 1 tay đòn | HT |
| 7 |
42 | Hệ thống pendant treo trần 2 tay đòn | HT |
| 7 |
43 | Máy đo độ tập trung Iode | Cái |
| 3 |
44 | Máy phân tích huyết học tự động ≥ 32 thông số | Cái |
| 3 |
45 | Máy siêu âm có chức năng đo đàn hồi mô | Cái |
| 2 |
46 | Máy siêu âm doppler màu tổng quát > 03 đầu dò | Cái |
| 6 |
47 | Máy thở xâm nhập và không xâm nhập | Cái |
| 2 |
48 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Cái |
| 2 |
49 | Máy xử lý mô tự động >300 cassette | Cái |
| 2 |
50 | Hệ thống vận chuyển mẫu tự động | Hệ thống |
| 1 |
51 | Máy phát điện dự phòng | Cái |
| 1 |
52 | Máy rửa khử khuẩn dụng cụ 2 cửa ≥ 200 lít | Cái |
| 2 |
53 | Máy tiệt trùng 2 cửa ≥ 570 lít | Cái |
| 2 |
54 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma dung tích ≥ 170 lít | Cái |
| 2 |
55 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày | Bộ |
| 3 |
56 | Máy giúp thở dùng cho người lớn và trẻ em | Cái |
| 8 |
57 | Đèn mổ LED treo trần 2 nhánh, cường độ sáng mỗi nhánh ≥ 160.000 Lux, kèm camera | Cái |
| 10 |
58 | Kính hiển vi hội chẩn, ≥ 5 đầu quan sát + Camera | Cái |
| 2 |
59 | Phần mềm quản lý bệnh viện | Cái |
| 1 |
60 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) > 128 lát cắt vật lý | HT |
| 3 |
61 | Hệ thống monitor trung tâm kèm 20 máy trạm 5 thông số | HT |
| 2 |
62 | Hệ thống phẫu thuật nội soi 4K (kèm bộ dụng cụ) | HT |
| 2 |
63 | Hệ thống thông tin kết nối thiết bị CĐHA và PACS | HT |
| 1 |
64 | Bộ Applicator (Bộ cố định xạ trị trong) | Bộ |
| 2 |
65 | Hệ thống máy xạ trị trong suất liều cao (đa nguồn) | Cái |
| 2 |
66 | Hệ thống dán lamelle tự động | HT |
| 2 |
67 | Hệ thống realtime PCR | HT |
| 2 |
68 | Kính hiển vi huỳnh quang + Camera | Cái |
| 5 |
69 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái |
| 4 |
70 | Máy quét tiêu bản | HT |
| 2 |
71 | Máy xác định nhóm máu tự động | Cái |
| 2 |
72 | Máy đo loãng xương bằng tia X toàn thân | Cái |
| 2 |
73 | Máy Holter điện tim và huyết áp (4 bộ ghi) | Cái |
| 2 |
74 | Tủ âm sâu -86°C | Cái |
| 4 |
75 | Máy phân tích nước tiểu tự động, > 300 test/h | Cái |
| 5 |
76 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma dung tích ≥ 30 lít | Cái |
| 2 |
77 | Phần mềm quản lý bệnh viện HIS | HT |
| 2 |
78 | HT lưu trữ và truyền hình ảnh PACS | HT |
| 2 |
79 | HT phần mềm quản lý xét nghiệm LIS | HT |
| 2 |
80 | Hệ thống thông tin chẩn đoán hình ảnh RIS | HT |
| 2 |
81 | Hệ thống quản trị bệnh viện | HT |
| 2 |
82 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái |
| 2 |
83 | Dao mổ điện cao tần | Cái |
| 20 |
XI | Bệnh viện y dược cổ truyền (16 danh mục) |
|
|
|
1 | Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích | Cái | 7 | 7 |
2 | Máy thở chức năng cao | Cái | 1 | 1 |
3 | Máy chiết thuốc nước đóng chai | Cái | 1 | 1 |
4 | Máy sấy tầng sôi | Cái | 1 | 1 |
5 | Máy đo và ghi điện cơ | Cái | 1 | 1 |
6 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Cái | 1 | 1 |
7 | Máy viên hoàn mềm thuốc | Cái | 1 | 3 |
8 | Máy thủy trị liệu | Cái | 1 | 1 |
9 | Máy X- quang cao tần thường quy kèm máy rửa phim | Cái | 1 | 1 |
10 | Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng | HT | 1 | 1 |
11 | Máy siêu âm Doppler màu | Cái | 1 | 1 |
12 | Hệ thống báo gọi y tá | HT | 1 | 1 |
13 | Máy xét nghiệm sinh hóa kèm điện giải tự động | Cái | 1 | 1 |
14 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Cái | 1 | 1 |
15 | Hệ thống điều trị oxy cao áp | HT | 1 | 1 |
16 | Máy chụp CT | Cái |
| 1 |
B | KHỐI Y TẾ DỰ PHÒNG TUYẾN TỈNH (62 danh mục) |
|
|
|
I | Trung tâm phòng chống sốt rét KST và côn trùng (4 danh mục) |
|
|
|
1 | Máy siêu âm màu 4D | Cái | 1 | 1 |
2 | Máy phân tích huyết học | Cái | 1 | 1 |
3 | Máy sinh hóa tự động kèm điện giải | Cái |
| 2 |
4 | Dàn Elisa tự động | HT |
| 2 |
II | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh (22 danh mục) |
|
|
|
1 | Hệ thống máy sắc ký khí | Hệ thống | 1 | 2 |
2 | Máy định lượng quang học loại 6 kênh | Cái | 1 | 1 |
3 | Máy phân tích khí độc | Cái | 1 | 2 |
4 | Máy phân tích máu tự động | Cái | 1 | 2 |
5 | Máy sắc ký lỏng cao áp | Cái | 1 | 1 |
6 | Máy phân tích sinh hóa học tự động | Cái | 1 | 1 |
7 | Hệ thống xét nghiệm PCR (bao gồm 22 thiết bị kèm theo) | Hệ thống | 1 | 2 |
8 | Máy quét siêu âm 3 chiều | Cái | 1 | 2 |
9 | Máy lấy mẫu bụi bông | Cái |
| 1 |
10 | Máy đo thân nhiệt từ xa | Cái | 1 | 2 |
11 | Hệ thống sắc ký ion ghép với máy khối phổ có nguồn plasma | Cái |
| 1 |
12 | Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng lò vi sóng | Cái |
| 1 |
13 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | HT |
| 2 |
14 | Máy siêu âm Doppler màu | Cái |
| 3 |
15 | Kho lạnh bảo quản vắc xin sinh phẩm | HT |
| 2 |
16 | Máy X-quang di động | Cái | 1 | 2 |
17 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 | 1 |
18 | Máy lấy mẫu và phân tích mẫu bụi silic | Cái |
| 1 |
19 | Hệ thống sắc khí ký ghép khối phổ | Hệ thống |
| 1 |
20 | Máy đo hoạt động phóng xạ alpha, beta trong nước | Cái |
| 1 |
21 | Máy quang phổ hồng ngoại | Cái |
| 1 |
22 | Tủ lạnh sâu - 80°C | Cái |
| 1 |
III | Trung tâm giám định y khoa (4 danh mục) |
|
|
|
1 | Máy siêu âm | Cái |
| 1 |
2 | Máy sinh hóa tự động | Cái |
| 2 |
3 | Máy chụp X - Quang cao tần | Hệ thống |
| 1 |
4 | Máy điện não vi tính | Cái |
| 1 |
IV | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản (5 danh mục) |
|
|
|
1 | Máy siêu âm 4D | cái | 1 | 1 |
2 | Máy phân tích huyết học | cái | 1 | 1 |
3 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 1 | 1 |
4 | Hệ thống chụp X-Quang vòi trứng | cái | 1 | 1 |
5 | Máy X-Quang chụp nhũ ảnh | cái | 1 | 1 |
V | Trung tâm phòng chống HIV (6 danh mục) |
|
|
|
1 | Hệ thống máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Hệ thống | 1 | 1 |
2 | Hệ thống PCR | Hệ thống | 1 | 1 |
3 | Máy đếm tế bào CD4 | Cái | 1 | 1 |
4 | Máy siêu âm màu 03 đầu dò | Cái | 1 | 1 |
5 | Máy X - quang cao tần kèm máy rửa phim tự động | Cái | 1 | 1 |
6 | Máy phân tích huyết học tự động hoàn toàn | Cái | 1 | 1 |
VI | Trung tâm kiểm nghiệm (16 danh mục) |
|
|
|
1 | Hệ thống máy sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC | Cái | 1 | 1 |
2 | Máy chuẩn độ điện thế | Cái | 1 | 1 |
3 | Hệ thống phân tích acid amin | Cái | 1 | 1 |
4 | Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Cái | 1 | 1 |
5 | Hệ thống phòng sạch vô trùng theo tiêu chuẩn | Cái | 1 | 1 |
6 | Hệ thống sắc khí lỏng hiệu năng cao ghép khối phổ 3 lần tử cực | Cái | 1 | 1 |
7 | Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng vi sóng | Cái |
| 2 |
8 | Máy sắc ký ion | HT |
| 2 |
9 | Hệ thống sắc ký khí ghép nối khối phổ | HT |
| 2 |
10 | Hệ thống sắc ký bản mỏng hiệu năng cao | HT |
| 1 |
11 | Máy lấy mẫu vi sinh không khí | Cái |
| 3 |
12 | Máy đếm tiểu phân không khí | Cái |
| 2 |
13 | Hệ thống thiết bị kiểm tra hiệu suất màng lọc | Cái |
| 1 |
14 | Máy tạo hạt tiểu phân | Cái |
| 1 |
15 | Máy pha loãng nồng độ hạt | Cái |
| 1 |
16 | Đầu dò Scan Hepa | Cái |
| 1 |
VII | Trung tâm Pháp y (5 danh mục) |
|
|
|
1 | Máy siêu âm Dopler màu | Cái | 1 | 1 |
2 | Máy đo điện thần kinh cơ | Cái |
| 2 |
3 | Kính hiển vi kết nối máy ảnh | Cái |
| 2 |
4 | Bàn mổ tử thi | Cái |
| 3 |
5 | Tủ bảo quản tử thi | Cái |
| 2 |
C | Bệnh viện đa khoa khu vực và BVĐK các huyện, TX, thành phố |
|
|
|
I | Bệnh viện đa khoa khu vực và Bệnh viện đa khoa huyện hạng II (112 danh mục) |
|
|
|
1 | Bàn mổ đa năng | Cái |
| 5 |
2 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang | Bộ |
| 2 |
3 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiết niệu | Bộ |
| 2 |
4 | Bộ nội soi TMH | Bộ |
| 3 |
5 | Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ |
| 3 |
6 | Hệ thống CT Scanner đa lớp cắt | HT |
| 3 |
7 | Hệ thống khí Oxy trung tâm, khí nén và hút áp lực | HT |
| 1 |
8 | Hệ thống khí y tế | HT |
| 1 |
9 | Hệ thống máy chụp Răng Panorama | HT |
| 1 |
10 | Hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng, đại tràng | HT |
| 2 |
11 | Hệ thống nội soi ổ bụng | HT |
| 3 |
12 | Hệ thống nội soi ổ bụng và tiết niệu | HT |
| 2 |
13 | Hệ thống phẫu thuật Phaco | HT |
| 2 |
14 | Hệ thống PT nội soi tán sỏi ngược dòng | HT |
| 2 |
15 | Máy chẩn đoán mạch (Lưu huyết não) | Cái |
| 3 |
16 | Máy chạy thận nhân tạo siêu lọc HDF online | Cái |
| 15 |
17 | Máy định nhóm máu tự động (Gelcar) | Cái |
| 2 |
18 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái |
| 1 |
19 | Máy gây mê các loại | Cái |
| 6 |
20 | Máy giặt công nghiệp | Cái |
| 5 |
21 | Máy khử khuẩn không khí trong buồng bệnh | Cái |
| 4 |
22 | Máy lắc ống máu bệnh phẩm | Cái |
| 2 |
23 | Máy phân tích đông máu tự động | Cái |
| 2 |
24 | Máy tán sỏi niệu quản bằng laser | Cái |
| 2 |
25 | Monitor theo dõi nồng độ khí mê | Cái |
| 4 |
26 | Đèn mổ treo trần 2 chóa (LED) | Cái |
| 4 |
27 | Đèn mổ treo trần 2 chóa (LED) kèm camera | Cái |
| 4 |
28 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cái |
| 3 |
29 | Máy phẫu thuật Laser CO2 | Cái |
| 3 |
30 | Đèn mổ treo trần 2 nhánh có camera + Monitor theo dõi | HT |
| 4 |
31 | Đèn mổ di động | Cái |
| 3 |
32 | Hệ thống lọc nước RO (dùng cho máy chạy thận nhân tạo) | Cái |
| 4 |
33 | Máy điều trị siêu cao tần | Cái |
| 2 |
34 | Máy điều trị tần số cao | Cái |
| 2 |
35 | Máy điều trị tần số thấp | Cái |
| 4 |
36 | Máy thở | Cái |
| 6 |
37 | Máy thở trẻ em | Cái |
| 6 |
38 | Máy điện não | HT |
| 3 |
39 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ | HT |
| 1 |
40 | Hệ thống chụp mạch 1 bình diện | Cái |
| 1 |
41 | Máy X-quang tăng sáng truyền hình | Cái |
| 2 |
42 | Máy X-quang chẩn đoán thường quy | Cái |
| 2 |
43 | Máy X-quang di động | Cái |
| 2 |
44 | Máy X-quang kỹ thuật số | HT |
| 2 |
45 | Máy X-quang chụp vú | Cái |
| 1 |
46 | Máy siêu âm màu số hóa, Dopple các loại | Cái |
| 6 |
47 | Hệ thống chụp mạch 2 bình diện | Cái |
| 1 |
48 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái |
| 6 |
49 | Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) | Cái |
| 5 |
50 | Máy giặt đồ vải | Cái |
| 3 |
51 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Cái |
| 3 |
52 | Máy phân tích miễn dịch tự động | Cái |
| 2 |
53 | Máy định danh vi khuẩn | Cái |
| 1 |
54 | Máy làm khuẩn làm kháng sinh đồ | Cái |
| 1 |
55 | Máy nghiền mẫu ướt | Cái |
| 1 |
56 | Máy xay mẫu khô | Bộ |
| 1 |
57 | Bộ dụng cụ Đại phẫu, trung phẫu | Cái |
| 20 |
58 | Máy điều trị xương khớp bằng sóng xung kích điện từ | Bộ |
| 2 |
59 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Cái |
| 2 |
60 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | HT |
| 8 |
61 | Máy cắt tiêu bản lạnh | Cái |
| 1 |
62 | Tủ lưu trữ tiêu bản và khối nến Parafin | Cái |
| 2 |
63 | Hệ thống báo động trung tâm | HT |
| 1 |
64 | Giàn ô xy khí bình | Cái |
| 1 |
65 | Bồn chứa Oxy lỏng Cryolor | Cái |
| 1 |
66 | Máy đo thị trường tự động | Cái |
| 2 |
67 | Máy đo độ loãng xương | Cái |
| 2 |
68 | Máy đo loãng xương toàn thân | Cái |
| 2 |
69 | Dao mổ điện bằng sóng siêu âm | Cái |
| 2 |
70 | Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi | Cái |
| 2 |
71 | Tủ pha hóa chất | Cái |
| 2 |
72 | Bộ soi khớp và dụng cụ can thiệp | Cái |
| 2 |
73 | Hệ thống máy điều trị thoát vị đĩa đệm bằng sóng Radio | HT |
| 2 |
74 | Máy đo và ghi điện cơ | Cái |
| 2 |
75 | Máy siêu âm mắt AB | Cái |
| 2 |
76 | Máy đếm tế bào CD4, CD8 | Cái |
| 1 |
77 |