Quyết định 119/2008/QĐ-BNN

Quyết định 119/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt II năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 119/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất trong thú y được lưu hành tại Việt Nam 2008


BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 119/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2008

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú ý;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt II năm 2008.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 


DANH MỤC

BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2008
(ban hành kèm theo Quyết định số 119/2008/QĐ-BNN ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y

A. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

HÀ NỘI

1. Công ty Cổ phần thuốc Thú y TWI

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Gluco-C

Glucose, Vitamin C

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml, 1l

Trợ sức, tăng sức đề kháng cho cơ thể

TWI-X3-197

2

Vinaflocol

Florfenicol

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn

TWI-X3-198

3

Vinacef

Ceftiofur

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phổi – màng phổi, THT, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, lợn

TWI-X3-199

4

Trisulfon – Depot

Sulfamonome-thoxin sodium

Gói

10; 20; 50; 100; 500g

Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm

TWI-X3-200

5

Flodoxin

Florfenicol, Doxycycline

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm đạo, viêm màng não.

TWI-X3-201

6

Vinasone

Tylosin tartrate Thiamphenicol

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết, hội chứng viêm vú – tử cung – mất sữa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

TWI-X3-202

2. Công ty Cổ phần thuốc thú y Trung ương 5 (FIVEVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Five-Amnicol

Thiamphenicol

Bình

210ml

Trị nhiễm khuẩn vết thương

TW5-34

2

Five-Amsoli

Tylosin Sulfadimidine

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng viêm ruột, viêm phổi trên lợn

TW5-51

3

Five – Tiare

Oxytetracycline

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiểm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline và Tylosine gây ra trên lợn và gia cầm

TW5-53

4

Five-Sotylin

Tylosin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh suyễn, viêm ruột ở lợn; CRD cho gia cầm

TW5-54

5

Five-TT.G500

Tylosin

Lọ

10; 20; 50; 100; 200; 500ml

Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Tylosin như Mycoplasma, Streptococcus, Pasteurella, Campylobacter, Haemophilus

TW5-55

6

Five-S.P.C

Colistin, Spectinomycin

Ống, lọ

5ml
10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh do E.coli, Salmonella trên dê non, cừu non, lợn

TW5-56

7

Five-Lincopectin

Lincomycin Spectinomycin

Ống, lọ

5ml
10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm nhiễm cho trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

TW5-57

3. Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Cường

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Coli-Flugum-Stop

Flumequine

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng máu, tiết niệu sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm

NC-26

2

Coli-Cocci-Stop

Trimethoprim, Sulfacholoropydazine

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm

NC-27

4. Công ty TNHH Năm Thái

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

T.Coryzine

Sulfamono-methoxine sodium

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 3; 5; 10kg

Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu bò, lợn, gia cầm

NT-53

2

Flodo.vet

Florfenicol, Tylosin tartrate

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt

NT-54

3

D.O.C Thái

Thiamphenicol, Oxytetracycline

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm ruột, viêm tử cung, tiêu chảy, THT, viêm màng phổi trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm

NT-55

4

Macavet

Florfenicol, Doxycycline

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm đạo, viêm màng não

NT-56

5

Genta-Tylo

Gentamycin,Tylosin

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm

NT-57

5. Công ty TNHH thuốc Thú y Bình Minh

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

BM-Flophenicol

Florfenicol

Túi, xô

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Phòng và trị bệnh trên gia cầm do vi khuẩn gây ra: CRD, bệnh do trực khuẩn, do Salmonella, Staphylococcus, bệnh sổ mũi truyền nhiễm trên gia cầm

BM-66

6. Công ty TNHH SX-DV-TM Thịnh Vượng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Cotin-neocin

Neomycin, Colistin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa do nhiễm các loại vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin

THV-23

2

Nor-Etocin.THV

Norfloxacin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra trên bê, nghé, gia cầm

THV-24

3

Sb30-Trivetco

Sulphachloropyridazine sodium monohydrate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị cầu trùng, thương hàn và tụ huyết trùng trên gia cầm

THV-25

7. Công ty Cổ phần thuốc Thú y Xanh (Greenvet Co., Ltd)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Flormax

Florfenicol

Túi, gói

100g; 1; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn và các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol

GRV-41

8. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn (RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Genta oral

Gentamicin

Lọ

5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít

Trị bệnh do Colibacillosis ở lợn con từ 1 – 3 ngày tuổi

RTD-153

2

Linco oral

Lincomycin

Túi; xô; thùng

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị bệnh lỵ ở lợn, viêm ruột hoại tử ở gà do Clostridium perfringens nhạy cảm với Lincomycin

RTD-154

9. Xí nghiệp thuốc thú y TW

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Spectinomycin 10%

Spectinomycin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin gây ra trên bò, ngựa, dê, cừu, lợn

TW-XI-86

2

Tiamulin 20%

Tiamulin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm khớp trên lợn

TW-XI-87

3

Enro 50

Enrofloxacin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, nhiễm trùng tiết niệu trên chó

TW-XI-88

4

Tylosin 200

Tylosin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên bò, dê, cừu, lợn

TW-XI-89

BẮC GIANG

10. Công ty TNHH Yan Wen Qing Bắc Giang

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Trị ho bổ phế (Qing Fei)

Bản lan căn, Đình lịch sử, Chiết bốc mẫu, Cát cảnh, Cam thảo

Túi

20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng trị bệnh phổi, viêm đường hô hấp, trị chứng ho hen, suyễn, chảy nước mũi trên ngựa, trâu, bò, dê, lợn

WYQ-4

2

Trị cầu trùng gà (Jiqiungchong)

Thanh hao, Hà Thủ ô, Nhục quế, Tiên nhạn thảo, Bạch đầu ông

Túi

10; 50; 100; 200g

Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gia cầm

WYQ-5

3

Trị giun sán  (Albendazuo)

Albendajol

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Phòng trị bệnh giun tròn, sán lá, sán dây

WYQ-6

4

Trị cầu trùng (Dikezhuli)

Diclazuril

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200g

Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gia cầm

WYQ-7

5

Trị ho – Trị khuẩn (Fubennikao)

Florfenicol

Túi, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh trên gia cầm do vi khuẩn gây ra: CRD, bệnh do trực khuẩn, do Salmonella, Staphylococcus, bệnh sổ mũi truyền nhiễm trên gia cầm

WYQ-8

THÁI BÌNH

11. Công ty TNHH sản xuất thuốc Thú y Trường Hằng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Vitamin B1

Vitamin B1

Viên

0,01g

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin B1

TH-11

2

Vitamin B1

Vitamin B1

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin B1

TH-13

3

TR’ Han-Enro 10 (Tiêm)

Enrofloxacin

Chai

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp, khớp trên trâu bò; bệnh đường hô hấp trên lợn; nhiễm trùng tiết niệu trên chó

TH-14

4

TR’ Han-Enro 10 (Uống)

Enrofloxacin

Chai

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng đường sinh dục trên gia cầm

TH-15

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

12. Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y TW(NAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Navet-Marbocin 10

Marbofloxacin

Chai

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị các bệnh viêm phổi, phế quản, viêm vú, tử cung; tiêu chảy do E.coli

TWII-118

13. Công ty Liên doanh Bio – Pharmachemie

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Bio-Ampi+ Ery

Ampicillin, Erythromycin

Gói, hộp

10; 30; 50; 100; 250; 500g
1; 10; 25kg

Trị tụ huyết trùng; phó thương hàn; viêm phổi, phế quản, khí quản, CRD

LD-BP-457

2

Bio-Amox+Tylosin

Amoxycilline, Tylosin

Gói, hộp

10; 30; 50; 100; 250; 500g
1; 10; 25kg

Trị đường hô hấp, nhiễm trùng tiêu hóa, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục trên heo, gia cầm

LD-BP-458

3

Bio-Coc

Toltrazuril

Chai

60; 100; 250; 500; 1; 5; 20lít

Trị bệnh cầu trùng trên lợn con do Eimeria spp gây ra

LD-BP-459

4

Bio-Flor 10% Oral

Florfenicol

Chai; can

60; 150; 250; 500ml;
1; 5; 20 lít

Trị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol

LD-BP-460

5

Bio-Cep 5

Ceftifur HCl

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ceftifur gây ra

LD-BP-461

14. Công ty Cổ phần Sài Gòn V.E.T

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Doxtyl-200WS

Doxycycline hyclate, Tylosin tartrate

Gió, hộp, bao

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 250; 500; 750g;
1; 5; 10kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp và viêm ruột dạ dày do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycycline

HCM-X2-247

2

SG.Enro LA

Enrofloxacin Base

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin

HCM-X2-248

3

Septovet

Sulfamethoxa-zole, Trimethoprim

Lọ, ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột dạ dày, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazole, Trimethoprim gây ra

HCM-X2-249

4

SG. Toltracoc 2,5%

Toltrazuril

Ống, chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm

HCM-X2-250

5

SG. Toltracoc 5%

Toltrazuril

Ống, chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Phòng và trị cầu trùng trên lợn con

HCM-X2-251

15. Công ty TNHH TMSX thuốc Thú y – Thủy sản Song Vân

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Ampicillin

Ampicillin

Chai

10ml

Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin trên bò, lợn, cừu, gia cầm

HCM-X18-86

2

Flodoxy-SV

Florfenicol, Doxycyclin

Chai, ống

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu

HCM-X18-87

3

Butasan

Butaphos-phan, Vitamin B12

Chai, ống

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất, dinh dưỡng kém chậm phát triển ở gia súc non

HCM-X18-88

16. Công ty TNHH TMSX thuốc Thú y Gấu Vàng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Gava Dano 808

Danofloxacin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella, E.coli trên trâu bò, lợn: viêm mũi, phổi, khí quản, viêm teo mũi, truyền nhiễm, CRD

HCM-X17-166

2

Viêm phổi 820

Tylosin

Chai

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 4l

Trị viêm phổi, màng phổi, viêm tử cung trên bò, dê, cừu; Trị viêm phổi địa phương, ho, viêm tử cung trên lợn

HCM-X17-167

3

Tiêu chảy heo

Neomycin, Oxytetracycline

Hộp, bao, thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10; 25kg

Trị tiêu chảy, nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Oxytetracycline

HCM-X17-168

4

Viêm ruột 130

Gentamycin

Chai

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 4l

Trị nhiễm khuẩn đường ruột do E.coli, Salmonella; bệnh THT cho lợn; bệnh viêm phổi cho trâu, bò, dê, cừu

HCM-X17-169

5

Proxin 50A

Enrofloxacin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi lợn, CRD, nhiễm trùng đường tiêu hóa do E.coli, thương hàn cho lợn, gà, vịt, chim cút

HCM-X17-170

17. Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y – thủy sản Hương Hoàng Nam

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Max-Enro 10

Enrofloxacin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

HHN-30

2

Sun Amox 10

Amoxycilline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng huyết, thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm

HHN-31

3

Sun Gentadoxy

Gentamycine Doxycycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn và gia cầm

HHN-32

4

Sun Oxyty – lo

Oxytetracycline, Tylosin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn và gia cầm

HHN-33

5

Sun Flu 10

Flumequine

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và tiết niệu trên bê, nghé, gia cầm

HHN-34

6

Sun Iver 6

Ivermectin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo

HHN-35

7

Sun Tylosin 20

Tylosin tartrate

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm ruột, viêm vú, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương trên bê, nghé, lợn, gia cầm

HHN-36

8

Max Trimesul 48

Sulfadiazine, Trimethoprime

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, dạ dày – ruột trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợn

HHN-37

9

Max Flo 30

Florfenicol

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo

HHN-38

10

Max Marbo 500

Marbofloxa-cine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo

HHN-39

11

Max Amoxgen-tacin

Amoxycilline, Gentamycine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm ruột do vi khuẩn, viêm vú trên trâu, bò, lợn

HHN-40

12

Totrazuzil

Toltrazuril

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị tiêu chảy do cầu trùng trên heo con theo mẹ, bê, nghé

HHN-41

13

Sun Doxy 20

Doxycycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm

HHN-42

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

18. Công ty Cổ phần SXKD vật tư và thuốc Thú y (VEMEDIM)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Ferlogen

Tylosin, Gentamycin, Iron

Ống Chai/lọ

2; 5ml
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, bệnh thiếu máu kết hợp với viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi

CT-335

B. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU

FRANCE

1. Ceva Sante Animale

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Ivermectine 1%

Ivermectin

Chai

20; 50; 100ml

Phòng trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, lạc đà.

SNF-84

2

Oxytetra 20% LA

Oxytetracycline

Chai

50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm màng phổi, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóa, THT, TH, sảy thai truyền nhiễm trên trâu, bò, dê, cừu, heo

SNF-85

ENGLAND

1. Anglian Nutrition Products Company

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Ancomox 50

Amoxicillin

Gói

100g

Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, viêm ruột – dạ dày gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin

AP-36

NETHERLANDS

1. Alfasan International B.V

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Alfafer 10% + Vit. B12

Dextran complex, Vitamin B12

Chai

10ml; 20ml; 50ml; 100ml; 200ml; 500ml

Phòng và điều trị thiếu sắt ở lợn con và gia súc khác

AFSI-11

2

Alfamec®1%

Ivermectin

Chai

10ml; 20ml; 50ml; 100ml; 200ml; 500ml

Phòng và trị nội và ngoại ký sinh trùng cho trâu, bò, cừu, dê, lợn và lạc đà

AFSI-12

3

Vitamin ADE 450000

Vitamin A, D3, E

Chai

10ml; 20ml; 50ml; 100ml; 200ml; 500ml

Phòng và điều trị thiếu vitamin A, D3, E. Đặc biệt đối với gia súc non và mang thai

AFSI-13

SPAIN

1. Industrial Veterinaria SA (Invesa)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Orondo Spay

Chlortetracycline

Bình

250ml

Trị nhiễm trùng bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Chlortetracycine gây ra

IIS-20

2

Penbex

Penicicline G procaine, Dihydrostreptomycine sulfate

Chai

10; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Penicicline và streptomycine

IIS-21

KOREA

1. Dae Han New Pharm Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Qrex

Ceftiofur

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo

DHK-2

TAIWAN

1. Kashin Medicines Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Florted Oral Solution 10%

Florfenicol

Chai

100; 500ml; 1; 5l

Trị nhiễm khuẩn do Colibacillus trên gà

KMC-1

INDIA

1. Cipla Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Micohex

Miconazole nitrate, Chlorhexidine gluconate

Lọ

100; 250ml; 2,5l

Trị viêm tuyến bã nhờn, viêm da do nhiễm khuẩn và nhiễm nấm trên da chó, ngựa

CIPLA-26

2

Prazivet Plus Tablets

Pyratel Pamoate, Praziquantel, Febantel

Viên

670mg

Trị sán dây, giun tròn trên chó

CIPLA-27

3

Clavet-250

Amoxicillin, Acid Clavulanic

Viên

850mg

Trị nhiễm khuẩn mô mềm, hô hấp, tiết niệu, viêm ruột, viêm lợi trên chó, mèo

CIPLA-28

4

Heartcare Chewable (For Dogs up to 11kg)

Pyratel Pamoate, Ivermectin

Viên

6,41g

Phòng trị giun tròn, giun móc, sán cơ tim trên chó

CIPLA-29

5

Heartcare Chewable (For Dogs 12 to 22kg)

Pyratel Pamoate, Ivermectin

Viên

6,64g

Phòng trị giun tròn, giun móc, sán cơ tim trên chó

CIPLA-30

6

Heartcare Chewable (For Dogs 23 to 45kg)

Pyratel Pamoate, Ivermectin

Viên

7,78g

Phòng trị giun tròn, giun móc, sán cơ tim trên chó

CIPLA-31

7

Heartz (For medium size Dogs: 12 to 22kg)

Pyratel Pamoate, Ivermectin

Viên

770mg

Phòng trị giun tròn, giun móc, sán cơ tim trên chó

CIPLA-32

BANGLADESH

1. Renata Limited

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Doxivet Powder

Doxycycline

Gói

100g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, heo, gia cầm

RLB-1

2

Renamycin Soluble Powder

Oxytetracyline

Gói

100g; 1kg

Trị viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm, bệnh cầu trùng, mồng xanh, viêm ruột trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm

RLB-2

3

Cal-D-Mag

Calcium, Magnesium, Chlorocresol, Boric acid

Chai

200ml

Trị giảm canxi, Magiê, gluco trong máu, chứng co giật, Ketosis, hỗ trợ diệt giun sán

RLB-3

4

Catophos vet injection

Butaphosphan, Cyanocobalamin

Chai

10; 30; 100ml

Trị rối loạn chức năng trao đổi chất, hỗ trợ sinh sản, bồi bổ cơ thể do làm việc quá sức, kiệt sức, tăng cơ bắp và sức

RLB-4

5

Renaquine 10% Powder vet

Flumequine

Gói

100g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiết niệu trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm

RLB-5

6

Renamox 15% vet

Amoxicillin

Gói

100g; 1kg

Trị sổ mũi truyền nhiễm, THT, viêm ruột hoại tử, thương hàn trên bê, nghé, heo, gia cầm

RLB-6

7

Remulin 45% Powder vet

Tiamulin

Gói

20; 100g; 1kg

Trị hô hấp mãn tính trên lợn, gia cầm

RLB-7

8

Enrocin Oral solution

Enrofloxacin

Chai

100ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng đường sinh dục trên bê, nghé, lợn, gia cầm

RLB-8

9

Rena B+C Premix

Thiamine, Vitamin B2, Calcium-D Pantothenate, Pyridoxine, Vitamin B12, Nicotinamide, Folic acid, D-Biotin, Vitamin C

Gói

100g; 1kg

Tăng cường chức năng miễn dịch, thúc đẩy sự phát triển hệ thần kinh

RLB-9

THAILAND

1. General Drugs House Co.Ltd.

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Dizine

Sulfadiazine, Trimethoprim

Chai

100; 200ml; 1L

Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadiazine và Trimethoprim

GDH-1

2

Quino-100

Enrofloxacin

Chai

100ml và 1L

Trị các bệnh do vi khuẩn Gram âm, Gram dương và Mycoplasma gây ra

GDH-2

3

Quinnex

Sulfaquinoxaline, Trimethoprim

Túi

100; 500g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadiazine và Trimethoprim gây ra

GDH-3

MEXICO

1. Schering-plough Animal Health Corporation

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Nuflor Oral Solution 10%

Florfenicol

Chai, can

500ml; 1; 2; 5l

Trị bệnh hô hấp trên heo, gà

MKV-21

USA

1. Pfizer Inc

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Spectramas LC

Ceftiofur

Ống bơm nhựa

10ml

Trị viêm vú trong giai đoạn cho sữa

PFU-84

II. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y

A. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

HÀ NỘI

1. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn (RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Iodophor

Iodine phosphoric acid, sulphuric acid

Chai, can

100;, 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20; 25 lít

Sát trùng

RTD-155

2. Công ty Cổ phần Hải Nguyên

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Waterchlo

NaCl, NaOCl

Can, bình

1; 2; 5l

Khử trùng nước uống, môi trường chăn nuôi

HN-45

3. Công ty Cổ phần công nghệ sinh học (BTV-JSC)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

BTV- Kháng thể dịch tả & viêm gan vịt, ngan

Kháng thể dịch tả, Kháng thể viêm gan

Lọ

50; 100ml

Phòng trị bệnh dịch tả, viêm gan vịt, ngan

BTV-62

2

BTV-Kháng thể E.coli&THT lợn (Bột uống)

Kháng thể THT, Kháng thể E.coli

Túi

100; 500g; 1kg

Phòng trị bệnh THT và E.coli trên lợn

BTV-63

THÁI BÌNH

4. Công ty TNHH sản xuất thuốc Thú y Trường Hằng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Tr’ Han-Elec

Sodium hydrocarbonate, Sodium clorid, Potassium clorid

Túi, lon

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị chứng thiếu hụt, mất cân bằng các chất điện giải

TH-12

ĐỒNG NAI

5. Công ty TNHH Virbac Việt Nam

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Protect

Potassium peroxymonosulfate, Malic acid, Sulfamic acid, Dodecyl sodium sulfate

Gói, hộp, xô

10; 20; 100g; 1; 10; 25kg

Sát trùng bề mặt và không khí chuồng nuôi gia súc, gia cầm

LDVV-28

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

6. Công ty Cổ phần SXKD vật tư và thuốc Thú y (VEMEDIM)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

BKC

Benzalkonium Chloride

Chai/lọ Can

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển

CT-334

B. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU

RUSSIA

1. Federal Governmental Institution “Federal Centre for Animal Health” (FGI “ARRIAH”)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Foot and Mouth Disease vaccine (Type O1 Manisa, A22)

Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa, A22

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò

FGI-1

2

Foot and Mouth Disease vaccine (Type O1 Manisa, Asia 1 shamir)

Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa, Asia 1 shamir

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò

FGI-2

3

Foot and Mouth Disease vaccine (Type O1 Manisa, A22, Asia 1 shamir)

Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa, A22, Asia 1 shamir

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò

FGI-3

UNITED KINGDOM

1. Eco Animal Health (UK)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Ecotraz 250

Amitraz

Chai, can

100; 200ml; 1; 5; 10l

Trị ve, chấy, rận, ghẻ trên trâu, bò, dê, cừu

ECO-8

GERMANY

1. Ewabo Chemikalien GMBH & Co.KG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Aldekol Des FF

Glutaraldehyde, Quaternary Ammonium chloride

Chai, can

100; 500ml; 1; 3; 5; 10; 20; 25l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển

ECG-1

2

Oxykol

Peracetic acid, Benzalkonium chloride

Túi, bao

100; 200; 500g; 1; 3; 5; 10; 25kg

Sát trùng chuồng trại chăn nuôi, cơ sở chế biến, trạm ấp

ECG-2

3

Aldekol Des 03

Formaldehyde, Glutaraldehyde

Chai, can

100; 500ml, 1; 3; 5; 10; 20; 25l

Sát trùng chăn nuôi bò, lợn, gà

ECG-3

4

Idosan 30

Iodine

Bình, can, phuy

100; 500ml; 1; 5; 10; 25; 200l

Sát trùng chuồng trại, lò mổ, trạm ấp, phương tiện vận chuyển, dụng cụ vắt sữa

ECG-4

FRANCE

1. Merial

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Circovac

Circovirus type 2

Chai

5; 25 liều

Phòng bệnh do Circovirus type 2 gây ra hội chứng gầy còm sau cai sữa trên heo

MRA-209

2. Ceva Sante Animale

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Virakil

Alkyl dimethyl benzyldimethyl ammonium chloride, Glutaraldehyde

Chai, phuy

1; 5; 10; 25; 60; 200l

Sát trùng chuồng trại

SNF-83

NEW ZEALAND

1. Bomac Laboratories Limited

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Dermaleen

2-bromo-2-nitropropane-1,3-diol Dichlorobenzyl alchohol, Biosulphur fluid, Sedaphant richter

Chai, can

250ml; 2l

Nước tắm thảo dược trị bệnh ngoài da cho chó

BLL-10

AUSTRALIA

1. Pfizer Australia Pty Limited

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Improvac

GnRF-Protein conjugate

Lọ

100ml (50 liều); 500ml (250 liều)

Thiến heo sinh học

PFU-85

KOREA

1. Choong Ang Vaccine Laboratory

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

NDO-VAC

Virus Newcastle vô hoạt chủng Lasota

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

CADL-10

2

IC-VAC

Haemophilus paragallinarum serotype A, Haemophilus paragallinarum serotype C

Chai

1000 liều

Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm trên gà

CADL-11

3

BNE-VAC

Vius IB, EDS, Newcastle

Chai

1000 liều

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle và hội chứng giảm đẻ trên gà

CADL-12

THAILAND

1. Nutrichems Co.Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Welluent

Dipotassium Hydrogen Phosphate (K2HPO4), Potassium Dihydrogen Phosphate (KH2PO4)

Chai nhựa

10; 20; 30; 50; 60; 75; 80; 90; 100; 120; 150; 200; 240ml

Pha loãng vắc xin cho gia cầm

NCT-1

2

Welluent- Blue

Dipotassium Hydrogen Phosphate (K2HPO4), Potassium Dihydrogen Phosphate (KH2PO4), Brilliant Blue FCF

Chai nhựa

10; 20; 30; 50; 60; 75; 80; 90; 100; 120; 150; 200; 240ml

Pha loãng vắc xin cho gia cầm

NCT-2

III. DANH MỤC THUỐC THÚ Y BỔ SUNG, THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

TRUNG QUỐC

1. Qian Yuan Hao Biological Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Bổ sung công dụng chính

Số đăng ký

1

Vaccine cúm gia cầm tái tổ hợp vô hoạt

Vi rút cúm gia cầm tái tổ hợp, subtype H5N1, chủng Re-1

Lọ

250ml

Phòng bệnh cúm do vi rút cúm gia cầm subtype H5 gây ra trên vịt, ngỗng

QYH-1

2. Merial Nanjing Animal Health Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Bổ sung công dụng chính

Số đăng ký

1

Vaccine cúm gia cầm tái tổ hợp vô hoạt

Vi trút cúm gia cầm tái tổ hợp, subtype H5N1, chủng Re-1

Lọ

250ml

Phòng bệnh cúm do vi rút cúm gia cầm subtype H5 gây ra trên vịt, ngỗng

MNA-1

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 119/2008/QĐ-BNN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu119/2008/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/12/2008
Ngày hiệu lực14/01/2009
Ngày công báo30/12/2008
Số công báoTừ số 703 đến số 704
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 119/2008/QĐ-BNN

Lược đồ Quyết định 119/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất trong thú y được lưu hành tại Việt Nam 2008


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 119/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất trong thú y được lưu hành tại Việt Nam 2008
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu119/2008/QĐ-BNN
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýBùi Bá Bổng
                Ngày ban hành11/12/2008
                Ngày hiệu lực14/01/2009
                Ngày công báo30/12/2008
                Số công báoTừ số 703 đến số 704
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 119/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất trong thú y được lưu hành tại Việt Nam 2008

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 119/2008/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất trong thú y được lưu hành tại Việt Nam 2008

                        • 11/12/2008

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 30/12/2008

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 14/01/2009

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực