Quyết định 1203/2008/QĐ-UBND

Quyết định 1203/2008/QĐ-UBND miễn, sửa đổi phí, lệ phí kèm theo Quyết định 55/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1203/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 55/2007/QĐ-UBND


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1203/2008/QĐ-UBND

Vĩnh Yên, ngày 16 tháng 4 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC MIỄN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2007/QĐ-UBND NGÀY 27/9/2007 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC.

UỶ BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số: 01/2002/QH 11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ vào Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 07/2008/TT-BTC ngày 15/01/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí đăng ký cư trú;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND ngày 24/3/2008 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc miễn, sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 92/TTr-STC ngày 09/4/2008

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Miễn, sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh về việc thực hiện Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV về việc ban hành mức thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:

1. Thực hiện miễn phí an ninh trật tự cho tất cả các đối tượng đang nộp phí bao gồm: Cơ sở sản xuất, kinh doanh, đơn vị hành chính sự nghiệp, cá nhân và hộ gia đình (Tại điểm 7, Danh mục và mức thu phí).

2. Thực hiện miễn phí phòng chống thiên tai cho tất cả các đối tượng đang nộp phí bao gồm: Cơ sở sản xuất, kinh doanh, đơn vị hành chính sự nghiệp, cá nhân và hộ gia đình (Tại điểm 11, Danh mục và mức thu phí).

3. Lệ phí địa chính quy định tại điểm 3.2 danh mục và mức thu lệ phí được sửa đổi như sau:

Đối với các hộ gia đình, cá nhân thuộc khu vực khác được tính bằng 50% mức lệ phí nêu trên. 

Miễn lệ phí địa chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông lâm nghiệp).

4. Về lệ phí hộ tịch, hộ khẩu sửa đổi, bổ sung điểm 1, danh mục và mức thu lệ phí như sau:

 - Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn quy định tại tiết a, điểm 1.1, mục 1, danh mục và mức thu lệ phí; và quy định tại tiết a, điểm 1.3, mục 1, danh mục và mức thu lệ phí.

 - Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc khai tử quy định tại tiết c, điểm 1.1, mục 1, danh mục và mức thu lệ phí; và quy định tại tiết c, điểm 1.3, mục 1, danh mục và mức thu lệ phí.

 - Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn quy định tại tiết b, điểm 1.1, mục 1, danh mục và mức thu lệ phí.

 - Riêng lệ phí đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn có liên quan đến yếu tố nước ngoài (đăng ký tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh) tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh.

 - Miễn lệ phí đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung điều chỉnh hộ tịch quy định tại tiết e, điểm 1.1, mục 1, danh mục và mức thu lệ phí .

*Về lệ phí hộ khẩu:

 - Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu quy định tại điểm 1.4 danh mục và mức thu lệ phí.

 * Bổ sung vào điểm 1.4 danh mục và mức thu lệ phí cư trú như sau:

 - Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Yên:

+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú: 4.000đồng/lần đăng ký;

+ Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú: 8.000 đồng/lần cấp. Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà: 4.000 đồng/lần cấp;

 + Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú): 4.000 đồng/lần đính chính;

- Đối với các khu vực khác trong tỉnh mức thu áp dụng bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu quy định trên.

 - Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Uỷ ban Dân tộc.

5. Về lệ phí chứng minh nhân dân: Miễn thu lệ phí khi cấp mới chứng minh nhân dân, bao gồm cả trường hợp cấp chứng minh nhân dân do hết hạn sử dụng quy định tại tiết a, điểm 1.5, mục 1, danh mục và mức thu lệ phí.

Điều 2. Các khoản phí, lệ phí đã ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phi

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1203/2008/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1203/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/04/2008
Ngày hiệu lực26/04/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/05/2019
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1203/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1203/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 55/2007/QĐ-UBND


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1203/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 55/2007/QĐ-UBND
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1203/2008/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Phúc
              Người kýNguyễn Ngọc Phi
              Ngày ban hành16/04/2008
              Ngày hiệu lực26/04/2008
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/05/2019
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1203/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 55/2007/QĐ-UBND

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1203/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 55/2007/QĐ-UBND

                      • 16/04/2008

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 26/04/2008

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực