Quyết định 1211/QĐ-UBND

Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2019 quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Nội dung toàn văn Quyết định 1211/QĐ-UBND 2019 quy định giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Cao Bằng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1211/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 07 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIC QUY ĐNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VCÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2019-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Thực hiện Quyết định số 1050a/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy đnh giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019- 2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, như sau:

1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:

Biện pháp công trình

Mức giá
(1.000 đồng/ha/vụ)

Tưới tiêu bằng động lực

1.811

Tưới tiêu bằng trọng lực

1.267

Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hp động lực hỗ trợ

1.539

- Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tại biểu trên.

- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại biểu trên.

- Trường hp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại biểu trên.

- Trưng hp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại biểu trên.

2. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.

3. Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu được tính theo biểu sau:

Các đối tượng dùng nước

Đơn vị

Mức giá theo các biện pháp công trình

Bơm

Hồ đập, kênh cống

Cấp nước cho chăn nuôi

đồng/m3

1.320

900

Cấp nước để nuôi trồng thủy sản

đồng/m3

840

600

đồng/m2 mặt thoáng/năm

250

Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu

đồng/m3

1.020

840

- Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), mức giá bằng 80% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.

4. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi nêu trên là giá không có thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Cao Bằng; Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố; Giám đốc Công ty TNHH MTV Thủy nông Cao Bng và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Thủy lợi;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh: CT, các PCT;
(bản ĐT)
- VP UBND tỉnh: các PCVP;
(bản ĐT)
- Lưu: VT, NL (Kh 25 b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trung Thảo

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1211/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1211/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 07/08/2019
Ngày hiệu lực 07/08/2019
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1211/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1211/QĐ-UBND 2019 quy định giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Cao Bằng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 1211/QĐ-UBND 2019 quy định giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Cao Bằng
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1211/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành 07/08/2019
Ngày hiệu lực 07/08/2019
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 1211/QĐ-UBND 2019 quy định giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Cao Bằng

Lịch sử hiệu lực Quyết định 1211/QĐ-UBND 2019 quy định giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Cao Bằng

  • 07/08/2019

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 07/08/2019

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực