Quyết định 1220/QĐ-UBND 2013 tăng mức quà tặng đối với người cao tuổi Vĩnh Long đã được thay thế bởi Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2013 tăng mức quà tặng người cao tuổi Vĩnh Long và được áp dụng kể từ ngày 15/08/2013.
Nội dung toàn văn Quyết định 1220/QĐ-UBND 2013 tăng mức quà tặng đối với người cao tuổi Vĩnh Long
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1220/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 22 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TĂNG MỨC QUÀ TẶNG ĐỐI VỚI NGƯỜI CAO TUỔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Người cao tuổi ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi;
Căn cứ Thông tư số 21/2011/TT-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi;
Xét Tờ trình số 210/TTr-STC ngày 09/7/2013 của Sở Tài chính về việc tăng múc chúc thọ, mừng thọ cho các cụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh các nội dung của Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định mức quà tặng đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
Tăng mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh:
STT | Độ tuổi | Mức tặng |
1.
2. | Người cao tuổi 95 tuổi: - Quà tặng - Tiền mặt Người cao tuổi trên 100 tuổi - Quà tặng - Tiền mặt |
100.000 đồng 300.000 đồng
5m vải lụa 500.000 đồng |
Kinh phí thực hiện: Bố trí trong dự toán chi thường xuyên hàng năm của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Hội Người cao tuổi tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |