Quyết định 1224/QĐ-BTC

Nội dung toàn văn Quyết định 1224/QĐ-BTC 2022 danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực quản lý nợ


BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1224/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH.

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP , ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn vn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 16/2020/TT-BTC ngày 26/3/2020 của Bộ Tài chính quy định chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đi ngoại,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực quản lý nợ và tài chính đối ngoại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Ch
ính ph (Cục Kiểm soát TTHC);
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan khác ở TW;
- UBND các t
nh, TP trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài chính các t
nh, TP trực thuộc TW;
- Cổng dịch vụ công quốc gia;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, QLN(
70b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Tạ Anh Tuấn

 

DANH MỤC

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1224/QĐ-BTC ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Phần I:

DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ

STT

Tên Báo cáo

Văn bản quy định chế độ báo cáo

(1)

(2)

(3)

I

BÁO CÁO GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

1

Báo cáo tình hình tiếp nhận, sử dụng vốn viện trợ bằng tiền.

Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06/4/2022 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước.

2

Báo cáo tình hình tiếp nhận, sử dụng vốn viện trợ bằng hàng, dịch vụ

3

Báo cáo tình hình hạch toán ghi thu ghi chi vn viện trợ

4

Báo cáo về tình hình tiếp nhận sử dụng vốn viện trợ

5

Báo cáo tình hình hạch toán ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước

II

BÁO CÁO CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN GỬI CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1

Báo cáo định kỳ về tình hình giao dịch thu, chi NSNN qua tài khoản tiếp nhận tiền viện trợ

Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06/4/2022 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước.

Phần II.

CHI TIẾT NỘI DUNG CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TẠI PHẦN I, DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ.

1. Tên báo cáo: Báo cáo tình hình tiếp nhận, sử dụng vốn viện trợ bng tiền.

1.1. Đối tượng thực hiện báo cáo: Cơ quan chủ quản của chương trình, dự án, phi dự án viện trợ.

1.2. Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính/Sở Tài chính các tỉnh.

1.3. Tần suất thực hiện báo cáo: Báo cáo định kỳ hằng tháng/6 tháng và hằng năm.

1.4. Văn bản quy định chế độ báo cáo: Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước.

2. Tên báo cáo: Báo cáo tình hình tiếp nhận, sử dụng vốn viện trợ bằng hàng, dịch vụ

2.1. Đối tượng thực hiện báo cáo: Cơ quan chủ quản của chương trình, dự án, phi dự án viện trợ.

2.2. Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính/Sở Tài chính các tỉnh.

2.3. Tần suất thực hiện báo cáo: Báo cáo định kỳ hằng tháng/6 tháng và hàng năm.

2.4. Văn bản quy định chế độ báo cáo: Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước

3. Tên báo cáo: Báo cáo tình hình hạch toán ghi thu ghi chi vốn viện trợ

3.1. Đối tượng thực hiện báo cáo: Cơ quan chủ quản của chương trình, dự án, phi dự án viện trợ.

3.2. Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính/Sở Tài chính các tỉnh/Thành phố.

3.3. Tần suất thực hiện báo cáo: Báo cáo định kỳ hằng tháng/6 tháng và hằng năm.

3.4. Văn bản quy định chế độ báo cáo: Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước.

4. Tên báo cáo: Báo cáo về tình hình tiếp nhận sử dụng vốn viện trợ

4.1. Đối tượng thực hiện báo cáo: Sở Tài chính các tỉnh/Thành phố.

4.2. Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính.

4.3. Tần suất thực hiện báo cáo: Báo cáo định kỳ 06 tháng và hằng năm.

4.4. Văn bản quy định chế độ báo cáo: Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước.

5. Tên báo cáo: Báo cáo tình hình hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN.

5.1. Đối tượng thực hiện báo cáo: Kho bạc nhà nước trung ương, các địa phương.

5.2. Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính/Sở Tài chính.

5.3. Tần suất thực hiện báo cáo: Báo cáo định kỳ hằng tháng, 06 tháng và hng năm.

5.4. Văn bản quy định chế độ báo cáo: Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước.

6. Tên báo cáo: Báo cáo về tình hình giao dịch thu, chi NSNN qua tài khoản tiếp nhận tiền viện trợ.

6.1. Đối tượng thực hiện báo cáo: Ngân hàng Thương mại.

6.2. Cơ quan nhận báo cáo: Bộ Tài chính/Sở Tài chính.

6.3. Tần suất thực hiện báo cáo: Báo cáo định kỳ hằng tháng.

6.4. Văn bản quy định chế độ báo cáo: Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1224/QĐ-BTC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1224/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/06/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1224/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 1224/QĐ-BTC 2022 danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực quản lý nợ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1224/QĐ-BTC 2022 danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực quản lý nợ
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1224/QĐ-BTC
                Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
                Người kýTạ Anh Tuấn
                Ngày ban hành22/06/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1224/QĐ-BTC 2022 danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực quản lý nợ

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1224/QĐ-BTC 2022 danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực quản lý nợ

                            • 22/06/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực