Quyết định 1231/QĐ-UBND

Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau

Nội dung toàn văn Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1231/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 28 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 105/TTr-SGTVT ngày 08 tháng 8 năm 2012 và đề nghị của Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh Cà Mau,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau gồm 6 thủ tục hành chính (có danh mục TTHC và nội dung cụ th kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 04/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC;
- TT.TU, TT.HĐND;
- Cổng TTĐT Cà Mau;
- Công báo Cà Mau;
- Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, Ktr50/8.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tiến Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 28 tháng 08 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

PHẦN I. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU

H sơ thủ tục hành chính sửa đi, b sung

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

 

Lĩnh vực Đường bộ

 

1

Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu

 

2

Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

3

Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời

 

4

Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đủ

 

5

Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

6

Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CÀ MAU

Lĩnh vc đường bộ:

1. Thủ tục: cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu

1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

T chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (đường Cao Thắng, khóm 2, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chun bị đy đủ h sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ 7, chủ nhật và ngày lễ), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2. Nộp hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. Chuyên viên thụ lý thẩm tra tính pháp lý, tính kỹ thuật của hồ sơ:

- Nếu không đủ điều kiện cấp thì lập phiếu chuyển đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.

- Nếu đủ điều kiện cấp thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trao cho người nộp hồ sơ.

c 3. Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thu phí, lệ phí theo quy định và trả kết quả theo phiếu hẹn. Trường hợp ủy quyền cho người khác đi nhận kết quả thì phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân).

1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ s cơ quan hành chính nhà nước.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1.3.1. Thành phần hồ :

1. Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng (01 bản chính theo phụ lục 2);

2. Chứng từ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng (bản chính);

3. Chứng từ nguồn gốc xe máy chuyên dùng (bản chính).

1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

1.4. Thi hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

1.6. Cơ quan thực hiện thủ tc hành chính:

a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy đăng ký.

1.8. Phí, lệ phí: 200.000 đ/Lần/phương tiện.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng.

1.10. Yêu cầu, điều kin thc hin thủ tc hành chính:

Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng phải trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký và phải xuất trình Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; trường hợp không chính chủ thì phải có giấy ủy quyền của chủ xe có xác nhận của y ban nhân dân xã, phường, thị trấn; trường hợp đại diện cho tổ chức phải có giấy giới thiệu của tổ chức.

Chủ sở hữu phải thỏa thuận với Sở Giao thông vận tải về địa đim tiến hành kiểm tra xe máy chuyên dùng.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;

- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ;

- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.

- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

 

PHỤ LỤC 2

MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2010)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Tên chủ sở hữu:…………………….......... Số CMND hoặc hộ chiếu:.........................

Ngày cấp:……………………………..........Nơi cấp:………………………………

Địa chỉ thường trú:……………………………………...……………………………

Tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.....................Số CMND hoặc hộ chiếu:……….……

Ngày cấp:……………………………..........Nơi cấp:..........……………………..…

Địa chỉ thường trú:...……………………………...………………………………

Loại xe máy chuyên dùng:…………...........................Màu sơn:……………………

Nhãn hiệu (mác, kiểu):…………………   ……Công suất: ...………………………

Nước sản xuất:…………………………………Năm sản suất:…….……………….

Số động cơ:…………………………………….Số khung:…….……………………

Kích thước bao (dài x rộng x cao): …………………....Trọng lượng:………………

Giấy tờ kèm theo, gồm có:

TT

Số của giấy tờ

Trích yếu nội dung

Nơi cấp giấy tờ

Ngày cấp

Số trang

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị Sở Giao thông vận tải ………………xét cấp đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên

 

 

… , ngày......tháng…… năm………
Người khai ký tên

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:

(Dán trà số động cơ)                                                      (Dán trà số khung)

* chỉ dán trà số động cơ của máy chính

- Đăng ký lần đầu   £                             - Mất chứng từ gốc   £

- Số biển số cũ: (nếu có):………………...Biển số đề nghị cấp: ……….…………

 

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

*Ghi chú:

- Đánh dấu "x" vào các ô tương ứng;

- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính;

- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.

 

2. Thủ tục: cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

2.1. Trình t thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (đường Cao Thắng, khóm 2, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ 7, chủ nhật và ngày lễ), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17giờ 00 phút

Bước 2. Nộp hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. Chuyên viên thụ lý thẩm tra tính pháp lý, tính kỹ thuật của hồ sơ:

- Nếu không đủ điều kiện cấp thì lập phiếu chuyển đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.

- Nếu đủ điều kiện cấp thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trao cho người nộp hồ sơ.

Bước 3. Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thu phí, lệ phí và trả kết quả theo phiếu hẹn. Trường hợp Ủy quyền cho người khác đi nhận kết quả thì phải xut trình giấy giới thiệu của tổ chức hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân).

2.2. Cách thc thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

2.3. Thành phần, số lưng hồ sơ:

2.3.1. Thành phần hồ :

Tờ khai cấp lại đăng ký xe máy chuyên dùng (01 bản chính theo phụ lục 9).

2.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

2.4. Thi hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

2.5. Đối tưng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải Cà Mau.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy đăng ký.

2.8. Phí, lệ phí:

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Tờ khai Đổi, cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.

2.10. Yêu cầu, điều kin thc hin thủ tc hành chính:

Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, bin số: Sau 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT, nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông vận tải cấp lại đăng ký, biển số cho chủ sở hữu.

2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;

- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

 

PHỤ LỤC 9

MẪU TỜ KHAI ĐI, CP LẠI ĐĂNG KÝ, BIN SXE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2010)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

TỜ KHAI
ĐỔI, CẤP LẠI ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Họ và tên chủ sở hữu:………………….…......Số giấy CMND hoặc hộ chiếu............................

Ngày cấp:……………………………..............Nơi cấp………………………………………

Địa chỉ thường trú:……………………………………...………………………………………...

Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.................................Số CMND hoặc hộ chiếu……….………

Ngày cấp:……………………………..........Nơi cấp..........……………………..…………..

Địa chỉ thường trú:...……………………………...……………………………………………….

Loại xe máy chuyên dùng:…………............................Màu sơn…………………………………

Nhãn hiệu (mác, kiểu):…………………………..……Công suất ...……………………………

Nước sản xuất:………………………………………...Năm sản suất…….…………………….

Số động cơ:...………………………………………….Số khung…….…………………………

Kích thước bao (dài x rộng x cao):……….…………..Trọng lượng……………………………

Chiếc xe máy chuyên dùng này đã được Sở Giao thông vận tải......................... cấp đăng ký, biển số ngày.....tháng ......năm.......

Biển số đã đăng ký:

Lý do xin đổi, cấp lại:...................................................................................................

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị Sở Giao thông vận tải ………………xét cấp .......................... cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên

 

 

…ngày     tháng…… năm………
Người khai ký tên

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:

(Dán trà số động cơ)                                                         (Dán trà số khung)

* chỉ dán trà số động cơ của máy chính

- Cấp theo Số biển số cũ: ....................cấp đổi    £      cấp lại  £     ngày.....tháng........năm......

 

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc Sở GTVT
(Ký tên, đóng dấu)

*Ghi chú:

- Đánh dấu "x" vào các ô tương ứng; Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính.

- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.

 

3. Thủ tục: cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thi

3.1. Trình t thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

T chức, cá nhân có nhu cu liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (đường Cao Thắng, khóm 2, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) đ được hướng dẫn và chun bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ 7, chủ nhật và ngày lễ), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17giờ 00 phút

Bước 2. Nộp hồ sơ:

T chức, cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. Chuyên viên thụ lý thẩm tra tính pháp lý, tính kỹ thuật của hồ sơ:

- Nếu không đủ điều kiện cấp thì lập phiếu chuyển đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.

- Nếu đủ điều kiện cấp thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trao cho người nộp hồ sơ.

Bước 3. Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thu phí, lệ phí và trả kết quả theo phiếu hẹn. Trường hợp ủy quyền cho người khác đi nhận kết quả thì phải xut trình giấy giới thiệu của t chức hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân).

3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

3.3.1. thành phần hồ sơ:

Tờ khai đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (01 bản chính theo phụ lục 10).

3.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

3.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

3.5. Đối tưng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải Cà Mau.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

3.7. Kết quả thực hiện thủ tc hành chính: Giấy đăng ký.

3.8. Phí, lệ phí: 70.000 đồng/Lần/phương tiện.

3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.

3.10. Yêu cầu, điều kin thực hiện thủ tc hành chính: Không.

3.11. Căn c pháp lý của thủ tc hành chính:

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, đi, thu hồi đăng ký, bin số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;

- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

 

PHỤ LỤC 10

MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TẠM THỜI XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2010)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------

 

TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ TẠM THỜI XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Họ và tên chủ sở hữu:……………...........................Số CMND hoặc hộ chiếu...............................

Ngày cấp:…………………………………...............Nơi cấp....………………………………….

Địa chỉ thường trú:……………………………………...………………………………………...

Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):………….................Số CMND hoặc hộ chiếu.....................

Ngày cấp:………………………………….....Nơi cấp……………………………………..........

Địa chỉ thường trú:...……………………………...……………………………………………….

Loại xe máy chuyên dùng:……….................................Màu sơn…………………………………

Nhãn hiệu (mác, kiểu):………………………………...Công suất ...……………………………

Nước sản xuất:…………………………………………Năm sản xuất…….…………………….

Số động cơ:…………………………………………….Số khung…….…………………………

Kích thước bao (dài x rộng x cao):………………….... Trọng lượng……………………………

Giấy tờ kèm theo, gồm có:

+……………………………………………………………………………………...

+……………………………………………………………………………………...

+……………………………………………………………………………………...

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

……, ngày.....tháng…… năm………
Người khai ký

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:

Số đăng ký tạm thời:………………………

Cấp ngày……tháng…..năm……….

 

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc Sở GTVT
(Ký tên, đóng dấu)

* Ghi chú: Tờ khai lập thành 02 bản:

- Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng kèm theo hồ sơ 01 bản;

- Lưu Sở Giao thông vận tải 01 bản.

 

4. Thủ tục: cấp đăng ký xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ gốc hoặc hồ sơ gốc không đủ

4.1. Trình t thc hin: Gồm 03 bước:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân có nhu cu liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (đường Cao Thắng, khóm 2, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) đ được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ h sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ 7, chủ nhật và ngày lễ), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17giờ 00 phút

c 2. Nộp hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. Chuyên viên thụ lý thẩm tra tính pháp lý, tính kỹ thuật của hồ sơ:

- Nếu không đủ điều kiện cấp thì lập phiếu chuyển đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.

- Nếu đủ điều kiện cấp thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trao cho người nộp hồ sơ.

c 3. Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thu phí, lệ phí và trả kết quả theo phiếu hẹn. Trường hợp ủy quyền cho người khác đi nhận kết quả thì phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân).

4.2. Cách thc thc hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

4.3.1. Thành phần hồ sơ:

a) Tờ khai cấp đăng ký xe máy chuyên dùng (01 bản chính theo phụ lục 2);

b) Tờ cam đoan về hồ sơ đăng ký xe máy chuyên dùng (bản chính theo phụ lục 19) kèm của chủ sở hữu. (bản chính theo mẫu quy định);

c) Thông báo công khai đăng ký xe máy chuyên dùng (bản chính theo phụ lục 20).

4.3.2. Số lưng hồ sơ: 01 (bộ).

4.4. Thi hạn giải quyết:

- 07 ngày đi với trường hợp chủ sở hữu không có chứng từ gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển.

- 15 ngày đối với chủ sở hữu mất một trong số giấy tờ đã kê trong phiếu di chuyển của hồ sơ.

4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải Cà Mau.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy đăng ký.

4.8. Phí, lệ phí: 200.000 đồng/Lần/phương tiện.

4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

a) Tờ khai cấp đăng ký xe máy chuyên dùng;

b) Tờ cam đoan về hồ đăng ký xe máy chuyên dùng;

c) Thông báo công khai đăng ký xe máy chuyên dùng

4.10. Yêu cầu, điều kin thc hin thủ tc hành chính:

Sau 07 ngày kể từ ngày thông báo công khai lần cuối, nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông vận tải làm thủ tục cấp đăng ký cho chủ sở hữu. Trường hợp mất do thiên tai, hoả hoạn có giấy xác nhận của chính quyn địa phương thì không phải thực hiện thông báo công khai.

4.11. Căn c pháp lý của thủ tc hành chính:

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;

- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

 

PHỤ LỤC 2

MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2010)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Tên chủ sở hữu:…………………….......... Số CMND hoặc hộ chiếu:.........................

Ngày cấp:……………………………..........Nơi cấp:………………………………

Địa chỉ thường trú:……………………………………...……………………………

Tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.....................Số CMND hoặc hộ chiếu:……….……

Ngày cấp:……………………………..........Nơi cấp:..........……………………..…

Địa chỉ thường trú:...……………………………...………………………………

Loại xe máy chuyên dùng:…………...........................Màu sơn:……………………

Nhãn hiệu (mác, kiểu):…………………   ……Công suất: ...………………………

Nước sản xuất:…………………………………Năm sản suất:…….……………….

Số động cơ:…………………………………….Số khung:…….……………………

Kích thước bao (dài x rộng x cao): …………………....Trọng lượng:………………

Giấy tờ kèm theo, gồm có:

TT

Số của giấy tờ

Trích yếu nội dung

Nơi cấp giấy tờ

Ngày cấp

Số trang

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị Sở Giao thông vận tải ………………xét cấp đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên

 

 

… , ngày......tháng…… năm………
Người khai ký tên

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:

(Dán trà số động cơ)                                                      (Dán trà số khung)

* chỉ dán trà số động cơ của máy chính

- Đăng ký lần đầu   £                             - Mất chứng từ gốc   £

- Số biển số cũ: (nếu có):………………...Biển số đề nghị cấp: ……….…………

 

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

*Ghi chú:

- Đánh dấu "x" vào các ô tương ứng;

- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính;

- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.

 

PHỤ LỤC 20

MẪU THÔNG BÁO CÔNG KHAI ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2010)

Tên Sở GTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------------

 

THÔNG BÁO CÔNG KHAI ĐĂNG KÝ
XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Tên chủ sở hữu:…………………………………………………………………………………..

Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………..

Số CMND hoặc số hộ chiếu:………………….……………………………..

Ngày cấp:…………………………………..Nơi cấp…………………………………………….

Hiện tôi là chủ sở hữu xe máy chuyên dùng có đặc điểm sau:

Loại xe máy chuyên dùng:……….................................Màu sơn…………………………………

Nhãn hiệu (mác, kiểu):………………………………   Công suất ...……………………………

Nước sản xuất:…………………………………………Năm sản xuất…….…………………….

Số động cơ:…………………………………………….Số khung…….…………………………

Kích thước bao (dài x rộng x cao):...………………......Trọng lượng…………….………………

Nay tôi xin thông báo công khai, nếu ai có tranh chấp quyền sở hữu chiếc xe máy chuyên dùng nêu trên xin gửi về Sở Giao thông vận tải......................................

Sau 7 ngày kể từ khi thực hiện thông báo này, nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông vận tải sẽ tiến hành làm thủ tục đăng ký cho tôi theo quy định của pháp luật.

 

 

Chủ phương tiện
(ký, ghi rõ họ tên)

 

Xác nhận của đơn vị đăng thông báo:

Đã thực hiện thông báo công khai tại...........

Thời hạn thông báo là 07 ngày: Từ ngày.../..../.... đến ngày..../..../.....
..............., ngày.....tháng ..... năm.......
Thủ trưởng đơn vị thông báo
(ký tên, đ
óng dấu)

 

* Ghi chú:

Bản thông báo này được lưu trong hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải.

 

PHỤ LỤC 19

MẪU TỜ CAM ĐOAN VỀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2010)

Tên Sở GTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------------

 

TỜ CAM ĐOAN VỀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Tên chủ sở hữu:…………………………………………………………………………………..

Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………..

Số CMND hoặc số hộ chiếu:………………….……………………………........................

Ngày cấp:…………………………………..Nơi cấp…………………………………………….

Hiện tôi là chủ sở hữu xe máy chuyên dùng có đặc điểm sau:

Loại xe máy chuyên dùng:……….................................Màu sơn…………………………………

Nhãn hiệu (mác, kiểu):………………………………   Công suất ...……………………………

Nước sản xuất:…………………………………………Năm sản xuất…….…………………….

Số động cơ:…………………………………………….Số khung…….…………………………

Kích thước bao (dài x rộng x cao):...………………......Trọng lượng…………….………………

Đúng hay không đúng với tờ khai cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng:………………….

Hồ sơ xin cấp đăng ký, biển số của tôi thiếu các loại giấy tờ sau:

1.  Mất Chứng từ nguồn gốc  £       hoặc mất Giấy chứng nhận đăng ký £

Lý do……………

2.  Mất các loại giấy tờ có trong hồ sơ như sau:

                                                +…………………………………………………………………..

                                                +…………………………………………………………………..

                                                +…………………………………………………………………..

Lý do:………………………………………………………………………………………….

Xin cam đoan lời khai trên và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã khai báo.

 

 

……, ngày......tháng…… năm……
Chủ phương tiện
(ký, ghi rõ họ tên)

* Ghi chú:

Bản cam đoan được lập thành 02 bản: Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng giữ 01 bản: Sở Giao thông vận tải lưu hồ sơ cấp đăng ký 01 bản.

           

5. Thủ tục: Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

5.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1. Chuẩn b hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (đường Cao Thắng, khóm 2, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ 7, chủ nhật và ngày lễ), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17giờ 00 phút.

Bước 2. Nộp hồ :

Tổ chức, cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. Chuyên viên thụ lý thẩm tra tính pháp lý, tính kỹ thuật của hồ sơ:

- Nếu không đủ điều kiện cấp thì lập phiếu chuyển đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.

- Nếu đủ điều kiện cấp thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trao cho người nộp hồ sơ.

Bước 3. Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thu phí, lệ phí và trả kết quả theo phiếu hẹn. Trường hợp ủy quyền cho người khác đi nhận kết quả thì phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân).

5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

5.3.1. Thành phần hồ sơ:

a) Tờ khai đổi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng (01 bản chính theo phụ lục 9).

b) Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp.

c) Biển số xe máy chuyên dùng (trường hợp bị hỏng).

5.3.2. Số lượng hồ : 01 (bộ).

5.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.

5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

5.6. Cơ quan thc hiện thủ tc hành chính:

a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải Cà Mau.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy đăng ký.

5.8. Phí, lệ phí:

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.

5.9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

Tờ khai Đổi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng.

5.10. Yêu cầu, điều kin thc hin thủ tc hành chính:

Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số: Sau 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT, nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số cho chủ sở hữu.

5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.

- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

 

PHỤ LỤC 9

MẪU TỜ KHAI ĐI, CP LẠI ĐĂNG KÝ, BIN SXE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2010)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

TỜ KHAI
ĐỔI, CẤP LẠI ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Họ và tên chủ sở hữu:………………….…......Số giấy CMND hoặc hộ chiếu............................

Ngày cấp:……………………………..............Nơi cấp………………………………………

Địa chỉ thường trú:……………………………………...………………………………………...

Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.................................Số CMND hoặc hộ chiếu……….………

Ngày cấp:……………………………..........Nơi cấp..........……………………..…………..

Địa chỉ thường trú:...……………………………...……………………………………………….

Loại xe máy chuyên dùng:…………............................Màu sơn…………………………………

Nhãn hiệu (mác, kiểu):…………………………..……Công suất ...……………………………

Nước sản xuất:………………………………………...Năm sản suất…….…………………….

Số động cơ:...………………………………………….Số khung…….…………………………

Kích thước bao (dài x rộng x cao):……….…………..Trọng lượng……………………………

Chiếc xe máy chuyên dùng này đã được Sở Giao thông vận tải......................... cấp đăng ký, biển số ngày.....tháng ......năm.......

Biển số đã đăng ký:

Lý do xin đổi, cấp lại:...................................................................................................

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị Sở Giao thông vận tải ………………xét cấp .......................... cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên

 

 

…ngày     tháng…… năm………
Người khai ký tên

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:

(Dán trà số động cơ)                                                         (Dán trà số khung)

* chỉ dán trà số động cơ của máy chính

- Cấp theo Số biển số cũ: ....................cấp đổi    £      cấp lại  £     ngày.....tháng........năm......

 

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc Sở GTVT
(Ký tên, đóng dấu)

*Ghi chú:

- Đánh dấu "x" vào các ô tương ứng; Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính.

- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.

 

6. Thủ tục: cấp đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn.

6.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (đường Cao Thắng, khóm 2, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ 7, chủ nhật và ngày lễ), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17giờ 00 phút.

Bước 2. Nộp hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải. Chuyên viên thụ lý thẩm tra tính pháp lý, tính kỹ thuật của hồ sơ:

- Nếu không đủ điều kiện cấp thì lập phiếu chuyển đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.

- Nếu đủ điều kiện cấp thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trao cho người nộp hồ sơ.

c 3. Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thu phí, lệ phí theo quy định và trả kết quả theo phiếu hẹn. Trường hợp ủy quyền cho người khác đi nhận kết quả thì phải xuất trình giấy giới thiệu của t chức hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân).

6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

6.3. Thành phần, số lượng hồ :

6.3.1. Thành phần hồ sơ:

a) Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng (01 bản chính theo phụ lục 8);

b) Bản sao có chứng thực Giấy phép đu tư hoặc Giấy chứng nhn đầu tư của chủ dự án nước ngoài đầu tư vào Việt Nam;

c) Đối với xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước, chứng từ nguồn gốc là phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của cơ sở sản xuất (bản chính);

d) Đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu, chứng từ nguồn gốc là tờ khai hàng hoá nhập khẩu theo mẫu quy định của Bộ Tài chính (bản chính hoặc bản sao có chứng thực).

6.3.2. Số lượng hồ : 01 (bộ).

6.4. Thi hn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

6.5. Đối tượng thực hiện thủ tc hành chính: Tổ chức, cá nhân.

6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyn hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải Cà Mau.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy đăng ký.

6.8. Phí, lệ phí: 200.000 đồng/Lần/phương tiện.

6.9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

Tờ khai đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng.

6.10. Yêu cầu, điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

Xe máy chuyên dùng được tạm nhập, tái xuất thuộc các chương trình dự án của nước ngoài đầu tư tại Việt Nam, các dự án ODA đầu tư tại Việt Nam.

Chủ sở hữu phải thỏa thuận với Sở Giao thông vận tải về địa điểm tiến hành kiểm tra xe máy chuyên dùng.

6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;

- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ;

- Thông tư 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.

- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.

 

PHỤ LỤC 8

MU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THỜI HẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư s 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2010)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ
XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THỜI HẠN

Tên chủ sở hữu:……………………..........................................................................................

Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư số:...........................................................................

Ngày cấp:………………………..........Cơ quan cấp………………………………………….

Thời hạn thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam:.........................................................................

Trụ sở giao dịch:..…………………………...………………………………………...............

Loại xe máy chuyên dùng:...….........................Màu sơn……………………………………..

Nhãn hiệu (mác, kiểu):…………………..……Công suất ...…………………………………

Nước sản xuất:..………………………………Năm sản suất…….…………………………..

Số động cơ:..………………………………….Số khung…….……………………………….

Kích thước bao (dài x rộng x cao):.…………..Trọng lượng………………………………….

Giấy tờ kèm theo, gồm có:

TT

Số của giấy tờ

Trích yếu nội dung

Nơi cấp giấy tờ

Ngày cấp

Số trang

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị Sở Giao thông vận tải …………..……xét cấp đăng ký, biển số có thời hạn cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên.

 

 

…, ngày......tháng…… năm………
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:

(Dán trà số động cơ)                                                         (Dán trà số khung)

* chỉ dán trà số động cơ của máy chính

 

Biển số đề nghị cấp: ……….………………

Giấy chứng nhận đăng ký có giá trị đến:........................................

 

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

*Ghi chú:

- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính;

- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1231/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1231/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/08/2012
Ngày hiệu lực28/08/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1231/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1231/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Cà Mau
              Người kýDương Tiến Dũng
              Ngày ban hành28/08/2012
              Ngày hiệu lực28/08/2012
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật12 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền

                      • 28/08/2012

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 28/08/2012

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực