Quyết định 1234/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1234/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1234/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 16 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÔNG HƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định sẻ 3506/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 29/5/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 263/TTr-STNMT ngày 06/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

Xã Đông Hợp

Xã Nguyên Xá

Xã Đông La

Xã Đông Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(42)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Tổng diện tích tự nhiên

19.933,80

68,95

257,26

461,56

673,04

647,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.544,59

1,61

132,16

282,74

406,29

459,09

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.094,45

116,55

230,98

339,31

407,76

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.091,00

116,55

230,96

339,31

407,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

346,46

1,22

1,20

15,17

8,52

3,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

844,49

0,29

5,48

19,95

20,63

18,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

979,62

0,05

5,24

14,03

31,04

25,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

279,56

0,05

3,69

2,61

6,79

4,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.356,46

67,18

124,78

178,68

266,56

187,21

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

0,39

1,05

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

1,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

255,90

34,40

58,23

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,91

4,41

2,08

1,98

0,16

2,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,86

3,14

2,51

0,07

1,56

5,98

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,24

0,44

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.693,00

33,53

67,07

97,32

120,62

113,11

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.880,99

13,02

39,39

44,80

66,10

70,29

-

Đất thủy lợi

DTL

1.299,73

11,87

16,35

32,18

38,42

23,25

-

Đất Xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,24

0,35

1,06

0,02

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,58

2,77

0,17

0,18

0,43

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

92,43

4,66

2,41

1,85

2,52

2,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

39,00

0,95

1,73

1,68

1,61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,05

0,14

1,27

3,47

0,30

0,11

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,85

0,03

0,01

0,02

0,01

0,07

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,78

0,61

1,39

1,19

1,33

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,39

0,03

1,23

0,17

3,72

1,35

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,11

4,06

10,01

5,95

12,12

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,25

-

Đất chợ

DCH

12,60

0,66

0,63

0,47

0,27

0,45

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,00

0,48

0,29

0,66

0,17

0,05

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,43

0,60

0,51

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.889,17

51,34

40,55

81,64

62,57

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

20,64

20,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

2,73

0,17

0,88

0,90

0,40

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,56

0,52

0,23

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

35,25

0,37

1,09

1,91

1,72

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,54

0,05

0,10

0,68

0,42

0,98

2 18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,54

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,75

0,16

0,32

0,14

0,19

0,83

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Các

Xã Thăng Long

Xã Liên Hoa

Xã Đô Lương

Xã Đông Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(42)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Tổng diện tích tự nhiên

19.933,80

387,27

338,31

647,03

401,92

730,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.544,59

255,42

225,28

447,47

242,70

504,25

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.094,45

237,31

186,23

366,99

203,86

425,55

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.091,00

236,93

186,04

366,99

203,86

425,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

346,46

0,92

5,27

11,18

0,29

1,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

844,49

8,00

16,58

21,91

14,20

28,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

979,62

9,01

16,78

38,87

24,30

46,77

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

279,56

0,19

0,43

8,52

0,05

2,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.356,46

128,83

112,22

197,18

158,71

226,40

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

1,33

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

255,90

3,19

0,75

32,75

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,91

2,55

0,31

1,10

4,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,86

0,60

1,50

2,68

0,97

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,24

5,12

0,11

2.S

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.693,00

68,91

72,48

114,76

76,41

134,98

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.880,99

39,52

34,88

59,05

37,74

77,27

-

Đất thủy lợi

DTL

1.299,73

17,08

22,23

41,22

28,46

38,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,24

0,10

0,20

0,14

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,58

0,17

0,16

0,51

0,36

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

92,43

2,31

5,85

2,10

1,14

3,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

39,00

1,09

0,82

0,97

1,24

1,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,05

0,11

0,41

0,21

0,01

0,15

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,85

0,02

0,05

0,03

0,02

0,07

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,78

0,63

1,83

1,89

1,69

1,72

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,39

1,07

0,37

1,90

0,45

3,18

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,11

6,67

5,34

6,25

5,06

7,86

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,25

-

Đất chợ

DCH

12,60

0,14

0,35

0,48

0,24

0,52

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,00

0,51

0,25

0,92

0,42

0,24

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,43

1,35

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.889,17

50,97

34,41

51,77

48,32

83,48

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

20,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

0,55

0,20

1,38

0,22

0,24

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,56

0,02

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

35,25

0,99

0,77

1,01

0,59

0,64

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

17,71

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,54

0,54

0,23

0,73

2 18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,75

3,02

0,81

2,38

0,51

0,21

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Giang

Xã An Châu

Xã Đồng Cường

Xã Phú Lương

Xã Mê Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(42)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Tổng diện tích tự nhiên

19.933,80

531,24

380,96

793,74

480,32

560,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.544,59

382,43

266,44

564,79

345,81

399,42

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.094,45

315,96

221,61

465,92

295,09

362,61

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.091,00

315,96

221,62

465,92

295,09

362,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

346,46

5,29

4,57

4,60

4,06

1,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

844,49

35,38

14,13

38,96

31,50

23,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

979,62

25,80

21,89

51,65

15,08

12,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

279,56

4,24

3,66

0,08

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.356,46

148,65

114,52

227,92

134,51

160,19

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

255,90

4,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,91

0,73

0,96

0,81

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,86

0,18

1,59

0,98

0,05

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,24

0,26

0,04

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.693,00

94,71

68,74

157,00

80,87

103,05

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.880,99

50,30

42,26

64,27

43,95

47,25

-

Đất thủy lợi

DTL

1.299,73

35,33

16,44

69.29

27,82

43,64

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,24

0,16

0,58

0,18

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,58

0,32

0,20

0,34

0,33

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

92,43

3,10

2,51

2,07

2,07

4,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

39,00

0,47

1,43

0,60

1,69

1,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,05

0,08

0,03

0,07

0,02

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,85

0,01

0,01

0,01

0,02

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,78

0,46

1,17

1,59

0,47

1,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,39

0,09

5,91

0,65

0,64

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,11

4,29

3,84

12,59

3,38

3,79

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,25

-

Đất chợ

DCH

12,60

0,19

0,18

0,08

0,14

0,11

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,00

0,81

0,45

0,52

0,58

0,46

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,43

1,44

0,37

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.889,17

51,29

42,24

63,78

48,88

51,58

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

20,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

0,35

0,52

0,67

0,31

0,27

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,56

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

35,25

0,66

0,36

0,69

0,93

0,54

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

2.17

Đất có mặt nước chuyên đủng

MNC

14,54

0,09

0,37

2,71

0,51

0,18

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,54

0,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,75

0,16

1,03

1,10

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lô Giang

Xã Minh Tân

Xã Đông Xá

Xã Chương Dương

Xã Phong Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(42)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

Tổng diện tích tự nhiên

19.933,80

447,53

405,52

558,98

372,32

480,4

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.544,59

293,80

279,90

412,39

253,92

318,68

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.094,45

219,50

154,90

362,38

218,44

274,11

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.091,00

219,50

154,90

362,38

218,44

274,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

346,46

17,25

20,11

9,29

2,47

4,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

844,49

29,09

27,83

16,92

14,62

19,74

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

979,62

27,18

14,03

22,98

16,59

16,74

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

279,56

0,78

63,03

0,82

1,80

3,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.356.46

153,28

124,90

146,55

117,33

161,70

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

2,20

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

255,90

0,94

35,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,91

0,02

0,50

2,08

0,49

0,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,86

0,15

0,01

0,24

0,93

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, lầm đồ gốm

SKX

12,24

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.693,00

102,54

84,44

98,38

84,34

82,67

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.880,99

47,16

36,92

42,26

52,12

33,61

-

Đất thủy lợi

DTL

1.299,73

42,43

36,05

46,74

24,31

41,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,24

0,24

-0,01

0,11

0,18

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,58

0,12

0,16

0,27

0,23

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

92,43

1,23

3,65

1,75

1,67

1,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

39,00

1,63

0,92

0,81

0,41

0,74

-

Đầt công trình năng lượng

DNL

11,05

0,11

0,09

0,03

0,08

0,40

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,85

0,02

0,01

0,02

0,02

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,78

2,99

0,51

1,60

0,67

0,39

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,39

0,75

0,08

1,32

0,56

1,89

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

221,11

4,92

5,84

2,69

3,92

2,60

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,25

-

Đất chợ

DCH

12,60

0,94

0,21

0,78

0,17

0,23

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,00

0,31

0,62

0,08

0,70

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,43

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.889,17

49,61

37,50

44,72

28,49

41,30

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

20,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

0,12

0,32

0,24

0,50

0,30

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,56

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

35,25

0,70

0,75

0,23

0,70

0,50

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,54

0,05

0,27

0,28

0,02

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,54

0,24

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,75

0,45

0,72

0,04

1,07

0,02

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Hồng Việt

Xã Hà Giang

Xã Đông Kinh

Xã Phú Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(42)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

I

Tổng diện tích tự nhiên

19.933,80

345,94

651,45

921,27

548,65

433,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.544,59

239,49

455,99

671,91

380,95

304,39

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.094,45

200,52

317,23

561,08

308,13

255,91

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.091,00

200,52

317,24

561,08

308,10

255,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

346,46

4,45

5,57

13,57

4,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

844,49

20,52

26,79

71,56

24,40

18,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

979,62

12,16

32,76

30,37

31,61

21,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

279,56

1,84

79,21

3,33

3,24

4,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.356,46

106,45

195,28

247,59

167,29

128,99

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

0,50

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

255,90

26,91

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,91

0,08

0,04

0,31

0,05

1,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,86

0,15

1,80

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,24

0,16

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.693,00

72,44

118,08

160,07

119,88

88,70

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.880,99

29,33

51,11

86,42

52,86

48,64

-

Đất thủy lợi

DTL

1.299,73

34,44

50,60

54,80

51,93

27,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,24

0,20

0,27

1,44

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,58

0,07

0,20

0,57

0,16

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

92,43

0,67

2,10

3,67

1,56

1,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

39,00

0,24

0,26

2,85

0,99

1,19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,05

0,02

0,10

0,16

0,07

0,37

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,85

0,01

0,02

0.09

0,02

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,78

1,03

1,06

1,31

0,85

1,66

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,39

2,32

1,10

2,06

1,62

0,50

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTĐ

221,11

4,31

11,23

7,39

7,92

5,59

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,25

1,67

-

Đất chợ

DCH

12,60

0,10

0,49

0,23

0,11

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,00

0,97

0,38

2,03

0,46

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,43

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.889,17

32,06

47,70

82,14

43,43

34,52

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

20,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

0,37

0,53

1,82

0,61

0,61

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,56

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

35,25

0,47

1,64

0,49

0,95

1,51

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,54

0,05

0,08

0,20

0,03

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,54

2,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,75

0,18

1,77

0,41

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Phú

Xã Đông Tân

Xã Đông Vinh

Xã Đông Động

Xã Hồng Bạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(42)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

I

Tổng diện tích tự nhiên

19.933,80

716,77

654,67

596,47

338,26

846,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.544,59

505,78

448,64

443,82

227,33

564,58

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.094,45

422,48

396,24

369,10

195,00

472,09

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.091,00

420,56

395,85

368,81

194.90

472,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

346,46

34,09

8,32

5,07

3,21

31,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

844,49

20,55

4,49

18,72

9,32

18,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

979,62

23,30

38,36

38,86

19,18

38,07

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

279,56

5,36

1,24

12,07

0,62

4,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.356,46

210,99

205,54

150,83

110,80

280,21

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

255,90

2,72

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,91

2,67

1,61

0,02

1,71

2,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,86

1,58

0,79

1,35

6,97

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,24

3,59

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.693,00

120,82

133,54

89,63

56,90

159,67

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.880,99

72.67

76,41

47,27

28,63

78,36

-

Đất thủy lợi

DTL

1.299,73

36,45

43,77

29,29

18,65

62,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,24

0,14

0,29

0,64

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,58

0,22

0,40

0,08

0,35

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

92,43

3,05

1,67

1,55

0,55

4,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

39,00

1,38

0,92

0,46

0,28

1,91

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,05

0,35

1,54

0,04

0,08

0,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,85

0,01

0,03

0,01

0,03

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,78

1,69

0,76

1,67

1,83

1,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,39

0,23

0,62

1,36

1,40

2,76

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,11

4,20

7,06

7,39

4,80

7,51

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,25

-

Đất chợ

DCH

12,60

0,43

0,36

0,22

0,33

0,57

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,00

0,72

0,51

0,39

0,45

0,52

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,43

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.889,17

55,42

67,50

58,49

40,32

68,58

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

20,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

0,65

0,79

0,56

0,75

1,87

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,56

0,48

0,25

0,06

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

35,25

0,64

0,69

0,61

0,65

0,93

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

24,60

39,37

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,54

2,81

0,41

0,12

0,13

0,10

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,54

0,60

0,24

0,23

2,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,75

0,49

1,82

0,13

1,28

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trọng Quan

Xã Hồng Giang

Xã Đông Quan

Xã Đông Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(42)

(35)

(36)

(37)

(38)

I

Tổng diện tích tự nhiên

19.933,80

568,15

462,43

1060,95

357,5

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.544,59

412,64

298,31

702,94

251,91

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.094,45

338,13

229,42

529,13

232,61

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.091,00

338,14

229,42

529,13

232,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

346,46

20,51

11,20

15,75

1,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

844,49

23,21

22,90

54,43

8,71

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

979,62

24,53

32,73

75,45

8,75

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

279,56

6,26

2,06

28,18

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.356,46

155,38

163,94

346,60

105,17

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

6,06

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

1,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

10,06

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

255,90

28,48

2,01

25

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,91

4,58

1,34

3,05

0,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,86

0,28

0,07

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,24

2,52

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.693,00

85,21

84,24

185,22

53,47

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.880,99

47,47

41,93

100,86

23,43

-

Đất thủy lợi

DTL

1.299,73

26,30

28,78

54,05

21,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,24

0,31

0,24

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,58

0,21

0,29

0,22

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

92,43

2,11

2,25

4,00

2,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

39,00

1,52

0,47

1,51

1,96

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,05

0,16

0,25

0,17

0,08

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,85

0,01

0,02

0,03

0,02

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,78

1,46

0,93

0,96

0,63

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,39

1,00

6,02

1,23

0,79

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,11

4,87

2,80

9,95

2,06

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,25

11,59

-

Đất chợ

DCH

12,60

0,10

0,19

0,42

0,06

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,00

0,52

0,48

0,52

0,52

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,43

0,15

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.889,17

44,27

51,74

90,42

37,27

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

20,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

0,94

0,64

0,91

0,23

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,56

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

35,25

1,18

0,47

1,79

0,55

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

15,98

24,59

28,23

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,54

0,18

0,69

0,11

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,54

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,75

0,13

0,18

11,41

0,42

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Xuân

Xã Đông Á

Xã Đông Hoàng

Xã Đông Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(42)

(39)

(40)

(41)

(42)

I

Tổng diện tích tự nhiên

19.933,80

439,2

645,99

490,66

230,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.544.59

256,97

439,94

331,43

132,97

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.094,45

181,62

323,25

255,60

101,89

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.091,00

181,62

323,23

255,55

101,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

346,46

17,03

33,61

9,39

5,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

844,49

34,35

32,03

19,18

11,76

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

979,62

13,92

46,20

45,59

11,06

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

279,56

10,05

4,86

1,67

3,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.356,46

181,66

205,51

159,18

97,77

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

2,81

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

29,76

0,06

24,82

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

255,90

26,51

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,91

1,44

8,54

0,39

0,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,86

1,41

0,58

2,73

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,24

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.693,00

13,77

116,18

83,72

35,54

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.880,99

41,28

60,80

37,01

14,36

-

Đất thủy lợi

DTL

1.299,73

21,98

33,77

37,05

14,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,24

0,13

0,55

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,58

0,17

0,67

0,22

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

92,43

1,83

3,57

2,23

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

39,00

0,35

0,47

0,55

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,05

0,11

0,25

0,04

0,13

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,85

0,02

0,04

0,01

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,78

0,80

8,94

0,47

0,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,39

0,53

0,04

0,19

0,25

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

221,11

6,40

6,10

5,72

4,64

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,25

-

Đất chợ

DCH

12,60

0,18

0,98

0,24

0,34

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,00

0,33

0,42

0,93

0,33

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,43

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.889,17

44,72

60,92

40,88

24,36

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

20,64

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

0,15

0,52

0,75

0,63

2 14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,56

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

35,25

1,66

3,10

1,82

0,95

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

15,05

30,19

6,99

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,54

0,83

0,15

0,31

0,11

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,54

1,06

0,18

0,52

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,75

0,57

0,54

0,05

0,20

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

Xã Đông Hợp

Xã Nguyên Xá

Xã Đông La

Xã Đông Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...(42)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất nông nghiệp

NNP

180,16

9,84

25,50

1,69

0,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

162,83

9,19

25,01

1,51

0,11

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

162,83

9,19

25,01

1,51

0,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,22

0,62

0,32

0,10

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,58

0,16

0,03

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,39

0,03

0,01

0,05

0,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,00

0,31

0,61

3,57

0,10

0,29

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,19

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

19,62

0,26

0,56

3,41

0,10

0,19

-

Đất giao thông

DGT

14,48

0,45

3,12

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

2,32

0,26

0,07

0,15

0,10

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

2,16

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,28

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

-

Đất chợ

DCH

0,18

0,04

0,14

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,56

0,02

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,13

0,01

0,10

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

0,05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Các

Xã Thăng Long

Xã Liên Hoa

Xã Đô Lương

Xã Đông Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

180,16

9,50

11,49

0,55

0,05

4,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

162,83

8,88

10,44

0,41

1,44

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

162,83

8,88

10,44

0,41

1,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,22

0,57

0,85

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,58

0,02

0,03

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,39

0,03

0,20

0,02

2,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,00

0,68

0,91

0,81

0,15

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,19

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

19,62

0,68

0,81

0,81

0,15

-

Đất giao thông

DGT

14,48

0,54

0,73

0,74

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

2,32

0,14

0,08

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

2,16

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,28

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,01

-

Đất chợ

DCH

0,18

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,56

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,13

0,01

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

0,10

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Giang

Xã An Châu

Xã Đông Cường

Xã Phú Lương

Xã Mê Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

180,16

4,70

2,77

0,57

1,04

1,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

162,83

3,49

1,01

0,52

0,28

1,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

162,83

3,49

1,01

0,52

0,28

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,22

0,44

0,03

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,58

0,09

0,18

0,03

0,34

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,39

0,68

1,58

0,02

0,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,00

0,39

0,87

0,12

0,24

0,03

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,19

0,07

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

19,62

0,23

0,87

0,03

0,24

0,03

-

Đất giao thông

DGT

14,48

0,05

0,03

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

2,32

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

2,16

0,17

0,87

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,28

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

0,01

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

-

Đất chợ

DCH

0,18

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,56

0,03

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,13

0,07

0,02

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

0,05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lô Giang

Xã Minh Tân

Xã Đồng Xá

Xã Chương Dương

Xã Phong Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

180,16

1,90

1,06

3,61

0,13

32,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

162,83

1,58

1,01

3,32

0,07

32,86

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

162,83

1,58

1,01

3,32

0,07

32,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,22

0,17

0,05

0,24

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,58

0,06

0,02

0,03

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,39

0,09

0,03

0,03

0,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,00

0,48

0,24

0,68

3,10

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,19

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

19,62

0,40

0,24

0,61

3,10

-

Đất giao thông

DGT

14,48

0,25

0,05

0,35

3,00

-

Đất thủy lợi

DTL

2,32

0,13

0,26

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

2,16

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,28

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

-

Đất chợ

DCH

0,18

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,56

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,13

0,08

0,07

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Hồng Việt

Xã Hà Giang

Xã Đông Kinh

Xã Phú Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

180,16

0,71

24,98

6,97

1,05

1,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

162,83

0,66

24,43

6,47

0.86

0,69

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

162,83

0,66

24,43

6,47

0,86

0,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,22

0,01

0,29

0,19

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,58

0,02

0,03

0,09

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,39

0,02

0,52

0,10

0,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,00

0,04

2,54

1,43

0,05

0,20

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,19

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

19,62

0,04

2,54

1,41

-

Đất giao thông

DGT

14,48

0,04

2,40

1,09

-

Đất thủy lợi

DTL

2,32

0,10

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

2,16

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,28

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

-

Đất chợ

DCH

0,18

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,56

0,05

0,16

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,13

0,01

0,04

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

0,01

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Phú

Xã Đông Tân

Xã Đông Vinh

Xã Đông Động

Xã Hồng Bạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp

NNP

180,16

0,17

3,83

2,04

0,36

2,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

162,83

0,12

3,58

1,41

0,17

2,09

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

162,83

0,12

3,58

1,41

0,17

2,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,22

0,03

0,22

0,60

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,58

0,02

0,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,39

0,03

0,01

0,11

0,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,00

0,25

0,54

0,29

0,80

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,19

0,12

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

19,62

0,25

0,34

0,25

0,40

-

Đất giao thông

DGT

14,48

0,19

0,21

-

Đất thủy lợi

DTL

2,32

0,01

0,12

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

2,16

0,05

0,14

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,28

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,01

0,01

0,01

-

Đất chợ

DCH

0,18

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,56

0,27

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,13

0,20

0,01

0,01

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

0,03

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trọng Quan

Xã Hồng Giang

Xã Đông Quan

Xã Đông Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

180,16

1,56

3,41

2,32

0,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

162,83

0,61

2,96

2,26

0,22

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

162,83

0,61

2,96

2,26

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,22

0,92

0,06

0,04

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,58

0,01

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,39

0,02

0,36

0,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,00

0,05

0,05

0,12

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,19

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

19,62

0,05

-

Đất giao thông

DGT

14,48

-

Đất thủy lợi

DTL

2,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

2,16

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,28

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,01

-

Đất chợ

DCH

0,18

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,56

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,13

0,05

0,05

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

0,07

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Xuân

Xã Đông Á

Xã Đông Hoàng

Xã Đông Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(39)

(40)

(41)

(42)

1

Đất nông nghiệp

NNP

180,16

3,86

9,83

2,02

0,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

162,83

3,18

9,06

1,85

0,10

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

162,83

3,18

9,06

1,85

0,10

1.2

Đầt trồng cây hàng năm khác

HNK

8,22

0,63

0,50

0,03

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,58

0,03

0,10

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,39

0,02

0,10

0,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

0,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,00

0,20

1,12

0,29

0,48

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,19

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

19,62

0,08

0,82

0,26

0,48

-

Đất giao thông

DGT

14,48

0,08

0,69

0,06

0,14

-

Đất thủy lợi

DTL

2,32

0,13

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

2,16

0,09

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,28

0,07

0,19

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

-

Đất chợ

DCH

0,18

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,56

0,03

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,13

0,12

0,30

0,0004

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

Xã Đông Hợp

Xã Nguyên Xá

Xã Đông La

Xã Đông Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,94

10,16

25,99

1,69

1,31

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

191,35

9,51

25,50

1,51

1,01

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

191,35

9,51

25,50

1,51

1,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,41

0,62

0,32

0,10

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,58

0,16

0,03

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,47

0,03

0,01

0,05

0,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,30

0,65

0,40

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,30

0,65

0,40

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,59

0,31

0,43

0,26

0,10

0,04

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Các

Xã Thăng Long

Xã Liên Hoa

Xã Đô Lương

Xã Đông Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,94

9,91

11,49

1,50

0,05

4,85

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

191,35

9,29

10,44

1,36

2,26

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

191,35

9,29

10,44

1,36

2,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,41

0,57

0,85

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,58

0,02

0,03

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,47

0,03

0,20

0,02

2,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,30

0,90

0,35

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,30

0,90

0,35

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,59

0,39

0,48

0,12

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Giang

Xã An Châu

Xã Đông Cường

Xã Phú Lương

Xã Mê Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,94

5,30

2,77

1,57

1,74

1,06

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

191,35

4,09

1,01

1,52

0,98

1,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

191,35

4,09

1,01

1,52

0,98

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,41

0,44

0,03

0,01

1.3

Đầt trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,58

0,09

0,18

0,03

0,34

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,47

0,68

1,58

0,02

0,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,30

0,14

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,30

0,14

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,59

0,20

0,62

0,10

0,14

0,03

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lô Giang

Xã Minh Tân

Xã Đông Xá

Xã Chương Dương

Xã Phong Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(20)

(21)

(22)

(23)

(241

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,94

1,90

1,51

4,11

0,13

32,96

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

191,35

1,58

1,46

3,82

0,07

32,86

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

191,35

1,58

1,46

3,82

0,07

32,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,41

0,17

0,05

0,24

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,58

0,06

0,02

0,03

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,47

0,09

0,03

0,03

0,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,30

0,10

0,30

0,25

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,30

0,10

0,30

0,25

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,59

0,18

0,18

0,31

0,10

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Hồng Việt

Xã Hà Giang

Xã Đông Kinh

Xã Phú Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(251

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,94

0,71

24,98

6,97

1,05

1,03

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

191,35

0,66

24,43

6,47

0,86

0,69

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

191,35

0,66

24,43

6,47

0,86

0,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,41

0,01

0,29

0,19

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,58

0,02

0,03

0,09

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,47

0,02

0,52

0,10

0,16

1.5

Đầt nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,30

0,30

1,41

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,30

0,30

1,41

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,59

0,04

0,04

1,11

0,05

0,16

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Phú

Xã Đông Tân

Xã Đông Vinh

Xã Đông Động

Xã Hồng Bạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,94

0,57

3,83

2,04

0,36

2,83

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

191,35

0,52

3,58

1,41

0,17

2,09

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

191,35

0,52

3,58

1,41

0,17

2,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,41

0,03

0,22

0,60

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,58

0,02

0,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,47

0,03

0,01

0,11

0,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,30

0,10

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,30

0,10

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,59

0,26

0,14

0,79

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trọng Quan

Xã Hồng Giang

Xã Đông Quan

Xã Đông Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,94

1,56

3,81

17,98

2,62

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

191,35

0,61

2,96

17,65

2,56

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

191,35

0,61

2,96

17,65

2,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,41

0,92

0,46

0,25

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,58

0,01

0,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,47

0,02

0,36

0,08

0,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,30

0,40

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,30

0,40

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,59

0,52

0,05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Xuân

Xã Đông Á

Xã Đông Hoàng

Xã Đông Dương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)...(42)

(39)

(40)

(40

(42)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,94

3,86

10,83

2,02

2,94

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

191,35

3,18

10,06

1,85

2,35

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

191,35

3,18

10,06

1,85

2,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,41

0,63

0,50

0,03

0,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,58

0,03

0,10

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,47

0,02

0,10

0,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

0,07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,30

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,30

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác sang nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,59

0,03

0,04

0,24

0,15

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)

(5)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,06

0,06

1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1234/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1234/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/06/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 tháng trước
(23/06/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1234/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1234/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng Thái Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1234/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng Thái Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1234/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýLại Văn Hoàn
                Ngày ban hành16/06/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 tháng trước
                (23/06/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1234/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng Thái Bình

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1234/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất huyện Đông Hưng Thái Bình

                            • 16/06/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực