Nội dung toàn văn Quyết định 124/2004/QĐ-TTg bảng danh mục mã số đơn vị hành chính Việt Nam
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2004/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam có đến 30 tháng 6 năm 2004 để thực hiện thống nhất trong cả nước.
Mã số cấp cho một đơn vị hành chính là số định danh duy nhất, không thay đổi trong suốt quá trình đơn vị hành chính đó tồn tại thực tế. Khi có thay đổi, mã số được cấp theo nguyên tắc sau:
a) Đối với cấp tỉnh:
- Trường hợp tách tỉnh:
+ Tỉnh có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã không thay đổi.
+ Tỉnh có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập tỉnh:
+ Tỉnh hợp nhất có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp huyện và cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.
b) Đối với cấp huyện:
- Trường hợp tách huyện:
+ Huyện có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ có mã số cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
+ Huyện có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới, mã số đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập huyện:
+ Huyện có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng tại huyện cũ nào thì mang mã số của huyện đó, mã số còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho các đơn vị hành chính khác. Mã số của đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện hợp nhất không thay đổi.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp huyện chuyển tỉnh thì mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
c) Đối với cấp xã:
- Trường hợp tách xã
+ Xã có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.
+ Xã có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã số mới.
- Trường hợp nhập xã:
Xã hợp nhất có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp xã chuyển huyện thì mã số của đơn vị hành chính cấp xã đó không thay đổi.
d) Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, chuyển từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.
Điều 2. Giao Tổng cục Thống kê:
- Quản lý, sắp xếp và cấp mã số mới cho đơn vị hành chính các cấp khi có thay đổi.
- Hướng dẫn các Bộ, ngành, cơ quan thực hiện theo đúng quy định của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 30 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
DANH MỤC VÀ MÃ SỐ
CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Nguyên tắc mã hoá
Mã số đơn vị hành chính là một dãy số được quy định cho từng đơn vị theo nguyên tắc thống nhất, là số định danh duy nhất, không thay đổi, ổn định trong suốt quá trình một đơn vị hành chính tồn tại thực tế. Mã số đã cấp không được sử dụng để cấp lại cho đơn vị hành chính khác cùng cấp.
2. Cấu trúc mã số đơn vị hành chính
Mã số đơn vị hành chính gồm 10 số, được phân làm 3 cấp độc lập, mỗi cấp có mã số mở để cấp mã số mới cho đơn vị hành chính khi thay đổi. Cụ thể:
+ Cấp tỉnh được mã hoá bằng 2 chữ số từ 01 đến 99;
+ Cấp huyện được mã hoá bằng 3 chữ số từ 001 đến 999;
+ Cấp xã được mã hoá bằng 5 chữ số từ 00001 đến 99999.
3. Nguyên tắc sắp xếp đơn vị hành chính khi mã hoá
Đơn vị hành chính được xếp theo thứ tự Bắc - Nam, Tây - Đông, lấy đường ranh giới ở điểm địa đầu và có kết hợp với vùng địa lý của từng cấp làm căn cứ xác định. Trong phạm vi cả nước, thành phố Hà Nội được xếp thứ nhất, các tỉnh thành phố còn lại được xếp theo nguyên tắc trên. Trong phạm vi cấp tỉnh và cấp huyện, đơn vị hành chính có trụ sở Uỷ ban nhân dân được xếp thứ nhất, các đơn vị hành chính còn lại được xếp theo thứ tự thành thị trước, nông thôn sau, từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông.
4. Nguyên tắc mã hoá và sắp xếp đơn vị hành chính khi có thay đổi
4.1. Đối với cấp tỉnh:
- Trường hợp tách tỉnh:
+ Tỉnh có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì không thay đổi mã số, đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã cũng không thay đổi mã số
+ Tỉnh có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập tỉnh:
+ Tỉnh hợp nhất có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng tại tỉnh nào thì mang mã số của tỉnh đó, mã số của tỉnh còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số cấp huyện và cấp xã của tỉnh hợp nhất không thay đổi.
4.2. Đối với cấp huyên:
- Trường hợp tách huyện:
+ Huyện có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ có mã số cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
+ Huyện có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp của tỉnh đó và được cấp mã mới. Mã số đơn vị hành chính cấp xã của huyện đó không thay đổi.
- Trường hợp nhập huyện:
+ Huyện hợp nhất có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng tại huyện cũ nào thì mang mã số của huyện đó, mã số của huyện còn lại sẽ bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác. Mã số của đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện hợp nhất không thay đổi.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp huyện chuyển tỉnh thì mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã không thay đổi.
4.3. Đối với cấp xã:
- Trường hợp tách xã:
+ Xã có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng trên địa điểm cũ thì mang mã số cũ.
+ Xã có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng trên địa điểm mới được xếp vào vị trí phù hợp và cấp mã số mới.
- Trường hợp nhập xã:
Xã hợp nhất có trụ sở Uỷ ban nhân dân đóng tại xã nào thì mang mã số của xã đó, mã số của xã còn lại bị đóng và không cấp lại cho đơn vị hành chính khác.
- Trường hợp đơn vị hành chính cấp xã chuyển huyện thì mã số của đơn vị hành chính cấp xã đó không thay đổi.
4.4. Một số trường hợp khác:
Trường hợp đơn vị hành chính các cấp đổi tên, chuyển từ khu vực nông thôn sang thành thị hoặc ngược lại thì mã số không thay đổi.
5. Quản lý và thông báo mã số đơn vị hành chính
Thủ tướng Chính phủ ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính. Tổng cục Thống kê có trách nhiệm quản lý hệ thống mã số đơn vị hành chính các cấp trong cả nước.
- Căn cứ vào Nghị quyết của Quốc hội và Nghị định của Chính phủ về việc thay đổi đơn vị hành chính, Tổng cục Thống kê có trách nhiệm sắp xếp, đóng mã số, cấp mã số đơn vị hành chính các cấp và thông báo kịp thời cho các đơn vị trong toàn quốc để thông nhất sử dụng.
II. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Số thứ tự | Mã số | Tên đơn vị hành chính |
No | Code | Name of the Administrative Divisions |
1 | 01 | Thành phố Hà Nội |
2 | 02 | Tỉnh Hà Giang |
3 | 04 | Tỉnh Cao Bằng |
4 | 06 | Tỉnh Bắc Kạn |
5 | 08 | Tỉnh Tuyên Quang |
6 | 10 | Tỉnh Lào Cai |
7 | 11 | Tỉnh Điện Biên |
8 | 12 | Tỉnh Lai Châu |
9 | 14 | Tỉnh Sơn La |
10 | 15 | Tỉnh Yên Bái |
11 | 17 | Tỉnh Hoà Bình |
12 | 19 | Tỉnh Thái Nguyên |
13 | 20 | Tỉnh Lạng Sơn |
14 | 22 | Tỉnh Quảng Ninh |
15 | 24 | Tỉnh Bắc Giang |
16 | 25 | Tỉnh Phú Thọ |
17 | 26 | Tỉnh Vĩnh Phúc |
18 | 27 | Tỉnh Bắc Ninh |
19 | 28 | Tỉnh Hà Tây |
20 | 30 | Tỉnh Hải Dương |
21 | 31 | Thành phố Hải Phòng |
22 | 33 | Tỉnh Hưng Yên |
23 | 34 | Tỉnh Thái Bình |
24 | 35 | Tỉnh Hà Nam |
25 | 36 | Tỉnh Nam Định |
26 | 37 | Tỉnh Ninh Bình |
27 | 38 | Tỉnh Thanh Hoá |
28 | 40 | Tỉnh Nghệ An |
29 | 42 | Tỉnh Hà Tĩnh |
30 | 44 | Tỉnh Quảng Bình |
31 | 45 | Tỉnh Quảng Trị |
32 | 46 | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
33 | 48 | Thành phố Đà Nẵng |
34 | 49 | Tỉnh Quảng Nam |
35 | 51 | Tỉnh Quảng Ngãi |
36 | 52 | Tỉnh Bình Định |
37 | 54 | Tỉnh Phú Yên |
38 | 56 | Tỉnh Khánh Hoà |
39 | 58 | Tỉnh Ninh Thuận |
40 | 60 | Tỉnh Bình Thuận |
41 | 62 | Tỉnh Kon Tum |
42 | 64 | Tỉnh Gia Lai |
43 | 66 | Tỉnh Đăk Lăk |
44 | 67 | Tỉnh Đăk Nông |
45 | 68 | Tỉnh Lâm Đồng |
46 | 70 | Tỉnh Bình Phước |
47 | 72 | Tỉnh Tây Ninh |
48 | 74 | Tỉnh Bình Dương |
49 | 75 | Tỉnh Đồng Nai |
50 | 77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
51 | 79 | TP. Hồ Chí Minh |
52 | 80 | Tỉnh Long An |
53 | 82 | Tỉnh Tiền Giang |
54 | 83 | Tỉnh Bến Tre |
55 | 84 | Tỉnh Trà Vinh |
56 | 86 | Tỉnh Vĩnh Long |
57 | 87 | Tỉnh Đồng Tháp |
58 | 89 | Tỉnh An Giang |
59 | 91 | Tỉnh Kiên Giang |
60 | 92 | Thành phố Cần Thơ |
61 | 93 | Tỉnh Hậu Giang |
62 | 94 | Tỉnh Sóc Trăng |
63 | 95 | Tỉnh Bạc Liêu |
64 | 96 | Tỉnh Cà Mau |
III. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
Mã số | Tên đơn vị hành chính |
| Mã số | Tên đơn vị hành chính |
Code | Name of the |
| Code | Name of the |
1 | 2 |
| 1 | 2 |
01. Thành phố Hà Nội |
| 042 | Huyện Bảo Lâm | |
(9 quận, 5 huyện) |
| 043 | Huyện Bảo Lạc | |
001 | Quận Ba Đình |
| 044 | Huyện Thông Nông |
002 | Quận Hoàn Kiếm |
| 045 | Huyện Hà Quảng |
003 | Quận Tây Hồ |
| 046 | Huyện Trà Lĩnh |
004 | Quận Long Biên |
| 047 | Huyện Trùng Khánh |
005 | Quận Cầu Giấy |
| 048 | Huyện Hạ Lang |
006 | Quận Đống Đa |
| 049 | Huyện Quảng Uyên |
007 | Quận Hai Bà Trưng |
| 050 | Huyện Phục Hoà |
008 | Quận Hoàng Mai |
| 051 | Huyện Hoà An |
009 | Quận Thanh Xuân |
| 052 | Huyện Nguyên Bình |
016 | Huyện Sóc Sơn |
| 053 | Huyện Thạch An |
017 | Huyện Đông Anh |
| 06. Tỉnh Bắc Kạn | |
018 | Huyện Gia Lâm |
| (1 thị xã, 7 huyện) | |
019 | Huyện Từ Liêm |
| 058 | Thị xã Bắc Kạn |
020 | Huyện Thanh Trì |
| 060 | Huyện Pác Nặm |
02. Tỉnh Hà Giang |
| 061 | Huyện Ba Bể | |
(1 thị xã, 10 huyện) |
| 062 | Huyện Ngân Sơn | |
024 | Thị xã Hà Giang |
| 063 | Huyện Bạch Thông |
026 | Huyện Đồng Văn |
| 064 | Huyện Chợ Đồn |
027 | Huyện Mèo Vạc |
| 065 | Huyện Chợ Mới |
028 | Huyện Yên Minh |
| 066 | Huyện Na Rì |
029 | Huyện Quản Bạ |
| 08. Tỉnh Tuyên Quang | |
030 | Huyện Vị Xuyên |
| (1 thị xã, 5 huyện) | |
031 | Huyện Bắc Mê |
| 070 | Thị xã Tuyên Quang |
032 | Huyện Hoàng Su Phì |
| 072 | Huyện Nà Hang |
033 | Huyện Xín Mần |
| 073 | Huyện Chiêm Hóa |
034 | Huyện Bắc Quang |
| 074 | Huyện Hàm Yên |
035 | Huyện Quang Bình |
| 075 | Huyện Yên Sơn |
04. Tỉnh Cao Bằng |
| 076 | Huyện Sơn Dương | |
(1 thị xã, 12 huyện) |
|
|
| |
040 | Thị xã Cao Bằng |
|
|
|
10. Tỉnh Lào Cai |
| 119 | Huyện Thuận Châu | |
(1 thị xã, 8 huyện) |
| 120 | Huyện Mường La | |
080 | Thị xã Lào Cai |
| 121 | Huyện Bắc Yên |
082 | Huyện Bát Xát |
| 122 | Huyện Phù Yên |
083 | Huyện Mường Khương |
| 123 | Huyện Mộc Châu |
084 | Huyện Si Ma Cai |
| 124 | Huyện Yên Châu |
085 | Huyện Bắc Hà |
| 125 | Huyện Mai Sơn |
086 | Huyện Bảo Thắng |
| 126 | Huyện Sông Mã |
087 | Huyện Bảo Yên |
| 127 | Huyện Sốp Cộp |
088 | Huyện Sa Pa |
| 15. Tỉnh Yên Bái | |
089 | Huyện Văn Bàn |
| (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) | |
11. Tỉnh Điện Biên |
| 132 | Thành phố Yên Bái | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) |
| 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | |
094 | Thành phố Điện Biên Phủ |
| 135 | Huyện Lục Yên |
095 | Thị xã Lai Châu |
| 136 | Huyện Văn Yên |
096 | Huyện Mường Nhé |
| 137 | Huyện Mù Căng Chải |
097 | Huyện Mường Lay |
| 138 | Huyện Trấn Yên |
098 | Huyện Tủa Chùa |
| 139 | Huyện Trạm Tấu |
099 | Huyện Tuần Giáo |
| 140 | Huyện Văn Chấn |
100 | Huyện Điện Biên |
| 141 | Huyện Yên Bình |
101 | Huyện Điện Biên Đông |
| 17. Tỉnh Hoà Bình | |
12. Tỉnh Lai Châu |
| (1 thị xã, 10 huyện) | ||
(5 huyện) |
| 148 | Thị xã Hòa Bình | |
106 | Huyện Tam Đường |
| 150 | Huyện Đà Bắc |
107 | Huyện Mường Tè |
| 151 | Huyện Kỳ Sơn |
108 | Huyện Sìn Hồ |
| 152 | Huyện Lương Sơn |
109 | Huyện Phong Thổ |
| 153 | Huyện Kim Bôi |
110 | Huyện Than Uyên |
| 154 | Huyện Cao Phong |
14. Tỉnh Sơn La |
| 155 | Huyện Tân Lạc | |
(1 thị xã, 10 huyện) |
| 156 | Huyện Mai Châu | |
116 | Thị xã Sơn La |
| 157 | Huyện Lạc Sơn |
118 | Huyện Quỳnh Nhai |
| 158 | Huyện Yên Thủy |
159 | Huyện Lạc Thủy |
| 199 | Huyện Tiên Yên |
19. Tỉnh Thái Nguyên |
| 200 | Huyện Đầm Hà | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) |
| 201 | Huyện Hải Hà | |
164 | Thành phố Thái Nguyên |
| 202 | Huyện Ba Chẽ |
165 | Thị xã Sông Công |
| 203 | Huyện Vân Đồn |
167 | Huyện Định Hóa |
| 204 | Huyện Hoành Bồ |
168 | Huyện Phú Lương |
| 205 | Huyện Đông Triều |
169 | Huyện Đồng Hỷ |
| 206 | Huyện Yên Hng |
170 | Huyện Võ Nhai |
| 207 | Huyện Cô Tô |
171 | Huyện Đại Từ |
| 24. Tỉnh Bắc Giang | |
172 | Huyện Phổ Yên |
| (1 thị xã, 9 huyện) | |
173 | Huyện Phú Bình |
| 213 | Thị xã Bắc Giang |
20. Tỉnh Lạng Sơn |
| 215 | Huyện Yên Thế | |
(1 thành phố, 10 huyện) |
| 216 | Huyện Tân Yên | |
178 | Thành phố Lạng Sơn |
| 217 | Huyện Lạng Giang |
180 | Huyện Tràng Định |
| 218 | Huyện Lục Nam |
181 | Huyện Bình Gia |
| 219 | Huyện Lục Ngạn |
182 | Huyện Văn Lãng |
| 220 | Huyện Sơn Động |
183 | Huyện Cao Lộc |
| 221 | Huyện Yên Dũng |
184 | Huyện Văn Quan |
| 222 | Huyện Việt Yên |
185 | Huyện Bắc Sơn |
| 223 | Huyện Hiệp Hòa |
186 | Huyện Hữu Lũng |
| 25. Tỉnh Phú Thọ | |
187 | Huyện Chi Lăng |
| (1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện) | |
188 | Huyện Lộc Bình |
| 227 | Thành phố Việt Trì |
189 | Huyện Đình Lập |
| 228 | Thị xã Phú Thọ |
22. Tỉnh Quảng Ninh |
| 230 | Huyện Đoan Hùng | |
(1 thành phố, 3 thị xã, 10 huyện) |
| 231 | Huyện Hạ Hoà | |
193 | Thành phố Hạ Long |
| 232 | Huyện Thanh Ba |
194 | Thị xã Móng Cái |
| 233 | Huyện Phù Ninh |
195 | Thị xã Cẩm Phả |
| 234 | Huyện Yên Lập |
196 | Thị xã Uông Bí |
| 235 | Huyện Cẩm Khê |
198 | Huyện Bình Liêu |
| 236 | Huyện Tam Nông |
237 | Huyện Lâm Thao |
| 275 | Huyện Quốc Oai |
238 | Huyện Thanh Sơn |
| 276 | Huyện Thạch Thất |
239 | Huyện Thanh Thuỷ |
| 277 | Huyện Chương Mỹ |
26. Tỉnh Vĩnh Phúc |
| 278 | Huyện Thanh Oai | |
(2 thị xã, 7 huyện) |
| 279 | Huyện Thường Tín | |
243 | Thị xã Vĩnh Yên |
| 280 | Huyện Phú Xuyên |
244 | Thị xã Phúc Yên |
| 281 | Huyện ứng Hòa |
246 | Huyện Lập Thạch |
| 282 | Huyện Mỹ Đức |
247 | Huyện Tam Dương |
| 30. Tỉnh Hải Dương | |
248 | Huyện Tam Đảo |
| (1 thành phố, 11 huyện) | |
249 | Huyện Bình Xuyên |
| 288 | Thành phố Hải Dương |
250 | Huyện Mê Linh |
| 290 | Huyện Chí Linh |
251 | Huyện Yên Lạc |
| 291 | Huyện Nam Sách |
252 | Huyện Vĩnh Tường |
| 292 | Huyện Kinh Môn |
27. Tỉnh Bắc Ninh |
| 293 | Huyện Kim Thành | |
(1 thị xã, 7 huyện) |
| 294 | Huyện Thanh Hà | |
256 | Thị xã Bắc Ninh |
| 295 | Huyện Cẩm Giàng |
258 | Huyện Yên Phong |
| 296 | Huyện Bình Giang |
259 | Huyện Quế Võ |
| 297 | Huyện Gia Lộc |
260 | Huyện Tiên Du |
| 298 | Huyện Tứ Kỳ |
261 | Huyện Từ Sơn |
| 299 | Huyện Ninh Giang |
262 | Huyện Thuận Thành |
| 300 | Huyện Thanh Miện |
263 | Huyện Gia Bình |
| 31. Thành phố Hải Phòng | |
264 | Huyện Lương Tài |
| (1 thị xã, 5 quận, 8 huyện) | |
28. Tỉnh Hà Tây |
| 303 | Quận Hồng Bàng | |
(2 thị xã, 12 huyện) |
| 304 | Quận Ngô Quyền | |
268 | Thị xã Hà Đông |
| 305 | Quận Lê Chân |
269 | Thị xã Sơn Tây |
| 306 | Quận Hải An |
271 | Huyện Ba Vì |
| 307 | Quận Kiến An |
272 | Huyện Phúc Thọ |
| 308 | Thị xã Đồ Sơn |
273 | Huyện Đan Phượng |
| 311 | Huyện Thuỷ Nguyên |
274 | Huyện Hoài Đức |
| 312 | Huyện An Dương |
313 | Huyện An Lão |
| 350 | Huyện Kim Bảng |
314 | Huyện Kiến Thuỵ |
| 351 | Huyện Thanh Liêm |
315 | Huyện Tiên Lãng |
| 352 | Huyện Bình Lục |
316 | Huyện Vĩnh Bảo |
| 353 | Huyện Lý Nhân |
317 | Huyện Cát Hải |
| 36. Tỉnh Nam Định | |
318 | Huyện Bạch Long Vĩ |
| (1 thành phố, 9 huyện) | |
33. Tỉnh Hng Yên |
| 356 | Thành phố Nam Định | |
(1 thị xã, 9 huyện) |
| 358 | Huyện Mỹ Lộc | |
323 | Thị xã Hưng Yên |
| 359 | Huyện Vụ Bản |
325 | Huyện Văn Lâm |
| 360 | Huyện ý Yên |
326 | Huyện Văn Giang |
| 361 | Huyện Nghĩa Hưng |
327 | Huyện Yên Mỹ |
| 362 | Huyện Nam Trực |
328 | Huyện Mỹ Hào |
| 363 | Huyện Trực Ninh |
329 | Huyện Ân Thi |
| 364 | Huyện Xuân Trường |
330 | Huyện Khoái Châu |
| 365 | Huyện Giao Thủy |
331 | Huyện Kim Động |
| 366 | Huyện Hải Hậu |
332 | Huyện Tiên Lữ |
| 37. Tỉnh Ninh Bình | |
333 | Huyện Phù Cừ |
| (2 thị xã, 6 huyện) | |
34. Tỉnh Thái Bình |
| 369 | Thị xã Ninh Bình | |
(1 thành phồ, 7 huyện) |
| 370 | Thị xã Tam Điệp | |
336 | Thành phố Thái Bình |
| 372 | Huyện Nho Quan |
338 | Huyện Quỳnh Phụ |
| 373 | Huyện Gia Viễn |
339 | Huyện Hưng Hà |
| 374 | Huyện Hoa Lư |
340 | Huyện Đông Hưng |
| 375 | Huyện Yên Khánh |
341 | Huyện Thái Thụy |
| 376 | Huyện Kim Sơn |
342 | Huyện Tiền Hải |
| 377 | Huyện Yên Mô |
343 | Huyện Kiến Xương |
| 38. Tỉnh Thanh Hoá | |
344 | Huyện Vũ Thư |
| (1 thành phố, 2 thị xã, 24 huyện) | |
35. Tỉnh Hà Nam |
| 380 | Thành phố Thanh Hóa | |
(1 thị xã, 5 huyện) |
| 381 | Thị xã Bỉm Sơn | |
347 | Thị xã Phủ Lý |
| 382 | Thị xã Sầm Sơn |
349 | Huyện Duy Tiên |
| 384 | Huyện Mường Lát |
385 | Huyện Quan Hóa |
| 420 | Huyện Quỳ Hợp |
386 | Huyện Bá Thước |
| 421 | Huyện Quỳnh Lưu |
387 | Huyện Quan Sơn |
| 422 | Huyện Con Cuông |
388 | Huyện Lang Chánh |
| 423 | Huyện Tân Kỳ |
389 | Huyện Ngọc Lạc |
| 424 | Huyện Anh Sơn |
390 | Huyện Cẩm Thủy |
| 425 | Huyện Diễn Châu |
391 | Huyện Thạch Thành |
| 426 | Huyện Yên Thành |
392 | Huyện Hà Trung |
| 427 | Huyện Đô Lương |
393 | Huyện Vĩnh Lộc |
| 428 | Huyện Thanh Chương |
394 | Huyện Yên Định |
| 429 | Huyện Nghi Lộc |
395 | Huyện Thọ Xuân |
| 430 | Huyện Nam Đàn |
396 | Huyện Thường Xuân |
| 431 | Huyện Hưng Nguyên |
397 | Huyện Triệu Sơn |
| 42. Tỉnh Hà Tĩnh | |
398 | Huyện Thiệu Hoá |
| (2 thị xã, 9 huyện) | |
399 | Huyện Hoằng Hóa |
| 436 | Thị xã Hà Tĩnh |
400 | Huyện Hậu Lộc |
| 437 | Thị xã Hồng Lĩnh |
401 | Huyện Nga Sơn |
| 439 | Huyện Hương Sơn |
402 | Huyện Như Xuân |
| 440 | Huyện Đức Thọ |
403 | Huyện Như Thanh |
| 441 | Huyện Vũ Quang |
404 | Huyện Nông Cống |
| 442 | Huyện Nghi Xuân |
405 | Huyện Đông Sơn |
| 443 | Huyện Can Lộc |
406 | Huyện Quảng Xương |
| 444 | Huyện Hương Khê |
407 | Huyện Tĩnh Gia |
| 445 | Huyện Thạch Hà |
40. Tỉnh Nghệ An |
| 446 | Huyện Cẩm Xuyên | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 17 huyện) |
| 447 | Huyện Kỳ Anh | |
412 | Thành phố Vinh |
| 44. Tỉnh Quảng Bình | |
413 | Thị xã Cửa Lò |
| (1 thị xã, 6 huyện) | |
415 | Huyện Quế Phong |
| 450 | Thị xã Đồng Hới |
416 | Huyện Quỳ Châu |
| 452 | Huyện Minh Hóa |
417 | Huyện Kỳ Sơn |
| 453 | Huyện Tuyên Hóa |
418 | Huyện Tương Dương |
| 454 | Huyện Quảng Trạch |
419 | Huyện Nghĩa Đàn |
| 455 | Huyện Bố Trạch |
456 | Huyện Quảng Ninh |
| 498 | Huyện Hoàng Sa |
457 | Huyện Lệ Thủy |
| 49. Tỉnh Quảng Nam | |
45. Tỉnh Quảng Trị |
| (2 thị xã, 14 huyện) | ||
(2 thị xã, 7 huyện) |
| 502 | Thị xã Tam Kỳ | |
461 | Thị xã Đông Hà |
| 503 | Thị xã Hội An |
462 | Thị xã Quảng Trị |
| 504 | Huyện Tây Giang |
464 | Huyện Vĩnh Linh |
| 505 | Huyện Đông Giang |
465 | Huyện Hướng Hóa |
| 506 | Huyện Đại Lộc |
466 | Huyện Gio Linh |
| 507 | Huyện Điện Bàn |
467 | Huyện Đa Krông |
| 508 | Huyện Duy Xuyên |
468 | Huyện Cam Lộ |
| 509 | Huyện Quế Sơn |
469 | Huyện Triệu Phong |
| 510 | Huyện Nam Giang |
470 | Huyện Hải Lăng |
| 511 | Huyện Phước Sơn |
46. Tỉnh Thừa Thiên Huế |
| 512 | Huyện Hiệp Đức | |
(1 thành phố, 8 huyện) |
| 513 | Huyện Thăng Bình | |
474 | Thành phố Huế |
| 514 | Huyện Tiên Phước |
476 | Huyện Phong Điền |
| 515 | Huyện Bắc Trà My |
477 | Huyện Quảng Điền |
| 516 | Huyện Nam Trà My |
478 | Huyện Phú Vang |
| 517 | Huyện Núi Thành |
479 | Huyện Hương Thủy |
| 51. Tỉnh Quảng Ngãi | |
480 | Huyện Hương Trà |
| (1 thị xã, 13 huyện) | |
481 | Huyện A Lưới |
| 522 | Thị xã Quảng Ngãi |
482 | Huyện Phú Lộc |
| 524 | Huyện Bình Sơn |
483 | Huyện Nam Đông |
| 525 | Huyện Trà Bồng |
48. Thành phố Đà Nẵng |
| 526 | Huyên Tây Trà | |
(5 quận, 2 huyện) |
| 527 | Huyện Sơn Tịnh | |
490 | Quận Liên Chiểu |
| 528 | Huyện Tư Nghĩa |
491 | Quận Thanh Khê |
| 529 | Huyện Sơn Hà |
492 | Quận Hải Châu |
| 530 | Huyện Sơn Tây |
493 | Quận Sơn Trà |
| 531 | Huyện Minh Long |
494 | Quận Ngũ Hành Sơn |
| 532 | Huyện Nghĩa Hành |
497 | Huyện Hoà Vang |
| 533 | Huyện Mộ Đức |
534 | Huyện Đức Phổ |
| 573 | Huyện Khánh Vĩnh |
535 | Huyện Ba Tơ |
| 574 | Huyện Diên Khánh |
536 | Huyện Lý Sơn |
| 575 | Huyện Khánh Sơn |
52. Tỉnh Bình Định |
| 576 | Huyện Trường Sa | |
(1 thành phố, 10 huyện) |
| 58. Tỉnh Ninh Thuận | ||
540 | Thành phố Qui Nhơn |
| (1 thị xã, 4 huyện) | |
542 | Huyện An Lão |
| 582 | Thị xã Phan Rang-Tháp Chàm |
543 | Huyện Hoài Nhơn |
| 584 | Huyện Bác ái |
544 | Huyện Hoài Ân |
| 585 | Huyện Ninh Sơn |
545 | Huyện Phù Mỹ |
| 586 | Huyện Ninh Hải |
546 | Huyện Vĩnh Thạnh |
| 587 | Huyện Ninh Phước |
547 | Huyện Tây Sơn |
| 60. Tỉnh Bình Thuận | |
548 | Huyện Phù Cát |
| (1 thành phố, 8 huyện) | |
549 | Huyện An Nhơn |
| 593 | Thành phố Phan Thiết |
550 | Huyện Tuy Phước |
| 595 | Huyện Tuy Phong |
551 | Huyện Vân Canh |
| 596 | Huyện Bắc Bình |
54. Tỉnh Phú Yên |
| 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | |
(1 thị xã, 7 huyện) |
| 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | |
555 | Thị xã Tuy Hòa |
| 599 | Huyện Tánh Linh |
557 | Huyện Sông Cầu |
| 600 | Huyện Đức Linh |
558 | Huyện Đồng Xuân |
| 601 | Huyện Hàm Tân |
559 | Huyện Tuy An |
| 602 | Huyện Phú Quí |
560 | Huyện Sơn Hòa |
| 62. Tỉnh Kon Tum | |
561 | Huyện Sông Hinh |
| (1 thị xã, 7 huyện) | |
562 | Huyện Tuy Hòa |
| 608 | Thị xã Kon Tum |
563 | Huyện Phú Hoà |
| 610 | Huyện Đắk Glei |
56. Tỉnh Khánh Hoà |
| 611 | Huyện Ngọc Hồi | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) |
| 612 | Huyện Đắk Tô | |
568 | Thành phố Nha Trang |
| 613 | Huyện Kon Plông |
569 | Thị xã Cam Ranh |
| 614 | Huyện Kon Rẫy |
571 | Huyện Vạn Ninh |
| 615 | Huyện Đắk Hà |
572 | Huyện Ninh Hòa |
| 616 | Huyện Sa Thầy |
64. Tỉnh Gia Lai |
| 67. Tỉnh Đăk Nông | ||
(1 thành phố,1 thị xã,13 huyện) |
| (6 huyện) | ||
622 | Thành phố Pleiku |
| 661 | Huyện Đắk Nông |
623 | Thị Xã An Khê |
| 662 | Huyện Cư Jút |
625 | Huyện KBang |
| 663 | Huyện Đắk Mil |
626 | Huyện Đăk Đoa |
| 664 | Huyện Krông Nô |
627 | Huyện Chư Păh |
| 665 | Huyện Đắk Song |
628 | Huyện Ia Grai |
| 666 | Huyện Đắk R'Lấp |
629 | Huyện Mang Yang |
| 68. Tỉnh Lâm Đồng | |
630 | Huyện Kông Chro |
| (1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) | |
631 | Huyện Đức Cơ |
| 672 | Thành phố Đà Lạt |
632 | Huyện Chư Prông |
| 673 | Thị xã Bảo Lộc |
633 | Huyện Chư Sê |
| 675 | Huyện Lạc Dơng |
634 | Huyện Đăk Pơ |
| 676 | Huyện Lâm Hà |
635 | Huyện Ia Pa |
| 677 | Huyện Đơn Dơng |
636 | Huyện Ayun Pa |
| 678 | Huyện Đức Trọng |
637 | Huyện Krông Pa |
| 679 | Huyện Di Linh |
66. Tỉnh Đăk Lăk |
| 680 | Huyện Bảo Lâm | |
(1 thành phố, 12 huyện) |
| 681 | Huyện Đạ Huoai | |
643 | Thành phố Buôn Ma Thuột |
| 682 | Huyện Đạ Tẻh |
645 | Huyện Ea H'leo |
| 683 | Huyện Cát Tiên |
646 | Huyện Ea Súp |
| 70. Tỉnh Bình Phước | |
647 | Huyện Buôn Đôn |
| (1 thị xã, 7 huyện) | |
648 | Huyện Cư M'gar |
| 689 | Thị xã Đồng Xoài |
649 | Huyện Krông Búk |
| 691 | Huyện Phước Long |
650 | Huyện Krông Năng |
| 692 | Huyện Lộc Ninh |
651 | Huyện Ea Kar |
| 693 | Huyện Bù Đốp |
652 | Huyện M'Đrắk |
| 694 | Huyện Bình Long |
653 | Huyện Krông Bông |
| 695 | Huyện Đồng Phù |
654 | Huyện Krông Pắc |
| 696 | Huyện Bù Đăng |
655 | Huyện Krông A Na |
| 697 | Huyện Chơn Thành |
656 | Huyện Lắk |
|
|
|
72. Tỉnh Tây Ninh |
| 742 | Huyện Nhơn Trạch | |
(1 thị xã, 8 huyện) |
| 77. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
703 | Thị xã Tây Ninh |
| (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) | |
705 | Huyện Tân Biên |
| 747 | Thành phố Vũng Tầu |
706 | Huyện Tân Châu |
| 748 | Thị xã Bà Rịa |
707 | Huyện Dương Minh Châu |
| 750 | Huyện Châu Đức |
708 | Huyện Châu Thành |
| 751 | Huyện Xuyên Mộc |
709 | Huyện Hòa Thành |
| 752 | Huyện Long Điền |
710 | Huyện Gò Dầu |
| 753 | Huyện Đất Đỏ |
711 | Huyện Bến Cầu |
| 754 | Huyện Tân Thành |
712 | Huyện Trảng Bàng |
| 755 | Huyện Côn Đảo |
74. Tỉnh Bình Dương |
| 79. TP. Hồ Chí Minh | ||
(1 thị xã, 6 huyện) |
| (19 quận, 5 huyện) | ||
718 | Thị xã Thủ Dầu Một |
| 760 | Quận 1 |
720 | Huyện Dầu tiếng |
| 761 | Quận 12 |
721 | Huyện Bến Cát |
| 762 | Quận Thủ Đức |
722 | Huyện Phú Giáo |
| 763 | Quận 9 |
723 | Huyện Tân Uyên |
| 764 | Quận Gò Vấp |
724 | Huyện Dĩ An |
| 765 | Quận Bình Thạnh |
725 | Huyện Thuận An |
| 766 | Quận Tân Bình |
75. Tỉnh Đồng Nai |
| 767 | Quận Tân Phú | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) |
| 768 | Quận Phú Nhuận | |
731 | Thành phố Biên Hòa |
| 769 | Quận 2 |
732 | Thị xã Long Khánh |
| 770 | Quận 3 |
734 | Huyện Tân Phú |
| 771 | Quận 10 |
735 | Huyện Vĩnh Cửu |
| 772 | Quận 11 |
736 | Huyện Định Quán |
| 773 | Quận 4 |
737 | Huyện Trảng Bom |
| 774 | Quận 5 |
738 | Huyện Thống Nhất |
| 775 | Quận 6 |
739 | Huyện Cẩm Mỹ |
| 776 | Quận 8 |
740 | Huyện Long Thành |
| 777 | Quận Bình Tân |
741 | Huyện Xuân Lộc |
| 778 | Quận 7 |
783 | Huyện Củ Chi |
| 83. Tỉnh Bến Tre | |
784 | Huyện Hóc Môn |
| (1 thị xã, 7 huyện) | |
785 | Huyện Bình Chánh |
| 829 | Thị xã Bến Tre |
786 | Huyện Nhà Bè |
| 831 | Huyện Châu Thành |
787 | Huyện Cần Giờ |
| 832 | Huyện Chợ Lách |
80. Tỉnh Long An |
| 833 | Huyện Mỏ Cày | |
(1 thị xã, 13 huyện) |
| 834 | Huyện Giồng Trôm | |
794 | Thị xã Tân An |
| 835 | Huyện Bình Đại |
796 | Huyện Tân Hưng |
| 836 | Huyện Ba Tri |
797 | Huyện Vĩnh Hưng |
| 837 | Huyện Thạnh Phú |
798 | Huyện Mộc Hóa |
| 84. Tỉnh Trà Vinh | |
799 | Huyện Tân Thạnh |
| (1 thị xã, 7 huyện) | |
800 | Huyện Thạnh Hóa |
| 842 | Thị xã Trà Vinh |
801 | Huyện Đức Huệ |
| 844 | Huyện Càng Long |
802 | Huyện Đức Hòa |
| 845 | Huyện Cầu Kè |
803 | Huyện Bến Lức |
| 846 | Huyện Tiểu Cần |
804 | Huyện Thủ Thừa |
| 847 | Huyện Châu Thành |
805 | Huyện Tân Trụ |
| 848 | Huyện Cầu Ngang |
806 | Huyện Cần Đước |
| 849 | Huyện Trà Cú |
807 | Huyện Cần Giuộc |
| 850 | Huyện Duyên Hải |
808 | Huyện Châu Thành |
| 86. Tỉnh Vĩnh Long | |
82. Tỉnh Tiền Giang |
| (1 thị xã, 6 huyện) | ||
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) |
| 855 | Thị xã Vĩnh Long | |
815 | Thành phố Mỹ Tho |
| 857 | Huyện Long Hồ |
816 | Thị xã Gò Công |
| 858 | Huyện Mang Thít |
818 | Huyện Tân Phước |
| 859 | Huyện Vũng Liêm |
819 | Huyện Cái Bè |
| 860 | Huyện Tam Bình |
820 | Huyện Cai Lậy |
| 861 | Huyện Bình Minh |
821 | Huyện Châu Thành |
| 862 | Huyện Trà Ôn |
822 | Huyện Chợ Gạo |
| 87. Tỉnh Đồng Tháp | |
823 | Huyện Gò Công Tây |
| (2 thị xã, 9 huyện) | |
824 | Huyện Gò Công Đông |
| 866 | Thị xã Cao Lãnh |
867 | Thị xã Sa Đéc |
| 907 | Huyện Gò Quao |
869 | Huyện Tân Hồng |
| 908 | Huyện An Biên |
870 | Huyện Hồng Ngự |
| 909 | Huyện An Minh |
871 | Huyện Tam Nông |
| 910 | Huyện Vĩnh Thuận |
872 | Huyện Tháp Mười |
| 911 | Huyện Phú Quốc |
873 | Huyện Cao Lãnh |
| 912 | Huyện Kiên Hải |
874 | Huyện Thanh Bình |
| 92. Thành phố Cần Thơ | |
875 | Huyện Lấp Vò |
| (4 quận, 4 huyện) | |
876 | Huyện Lai Vung |
| 916 | Quận Ninh Kiều |
877 | Huyện Châu Thành |
| 917 | Quận Ô Môn |
89. Tỉnh An Giang |
| 918 | Quận Bình Thuỷ | |
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) |
| 919 | Quận Cái Răng | |
883 | Thành phố Long Xuyên |
| 923 | Huyện Thốt Nốt |
884 | Thị xã Châu Đốc |
| 924 | Huyện Vĩnh Thạnh |
886 | Huyện An Phú |
| 925 | Huyện Cờ Đỏ |
887 | Huyện Tân Châu |
| 926 | Huyện Phong Điền |
888 | Huyện Phú Tân |
| 93. Tỉnh Hậu Giang | |
889 | Huyện Châu Phú |
| (1 thị xã, 5 huyện) | |
890 | Huyện Tịnh Biên |
| 930 | Thị xã Vị Thanh |
891 | Huyện Tri Tôn |
| 932 | Huyện Châu Thành A |
892 | Huyện Chợ Mới |
| 933 | Huyện Châu Thành |
893 | Huyện Châu Thành |
| 934 | Huyện Phụng Hiệp |
894 | Huyện Thoại Sơn |
| 935 | Huyện Vị Thuỷ |
91. Tỉnh Kiên Giang |
| 936 | Huyện Long Mỹ | |
(2 thị xã, 11 huyện) |
| 94. Tỉnh Sóc Trăng | ||
899 | Thị xã Rạch Giá |
| (1 thị xã, 8 huyện) | |
900 | Thị xã Hà Tiên |
| 941 | Thị xã Sóc Trăng |
902 | Huyện Kiên Lương |
| 943 | Huyện Kế Sách |
903 | Huyện Hòn Đất |
| 944 | Huyện Mỹ Tú |
904 | Huyện Tân Hiệp |
| 945 | Huyện Cù Lao Dung |
905 | Huyện Châu Thành |
| 946 | Huyện Long Phú |
906 | Huyện Giồng Giềng |
| 947 | Huyện Mỹ Xuyên |
948 | Huyện Ngã Năm |
|
|
|
949 | Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
950 | Huyện Vĩnh Châu |
|
|
|
95. Tỉnh Bạc Liêu |
|
|
| |
(1 thị xã, 5 huyện) |
|
|
| |
954 | Thị xã Bạc Liêu |
|
|
|
956 | Huyện Hồng Dân |
|
|
|
957 | Huyện Phước Long |
|
|
|
958 | Huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
959 | Huyện Giá Rai |
|
|
|
960 | Huyện Đông Hải |
|
|
|
96. Tỉnh Cà Mau |
|
|
| |
(1 thành phố, 8 huyện) |
|
|
| |
964 | Thành phố Cà Mau |
|
|
|
966 | Huyện U Minh |
|
|
|
967 | Huyện Thới Bình |
|
|
|
968 | Huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
969 | Huyện Cái Nước |
|
|
|
970 | Huyện Đầm Dơi |
|
|
|
971 | Huyện Năm Căn |
|
|
|
972 | Huyện Phú Tân |
|
|
|
973 | Huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
IV. DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 229; xã: 99, phường: 125, thị trấn: 5)
(Total number of comunes, subdistricts, subtowns:229)
Mã số | Tên đơn vị hành chính |
| Mã số | Tên đơn vị hành chính |
Code | Name of the |
| Code | Name of the |
| Administrative Divisions |
|
| Administrative Divisions |
1 | 2 |
| 1 | 2 |
001 | Quận Ba Đình |
| 00082 | Phường Trần Hưng Đạo |
00001 | Phường Phúc Xá |
| 00085 | Phường Phan Chu Trinh |
00004 | Phường Trúc Bạch |
| 00088 | Phường Hàng Bài |
00007 | Phường Cống Vị |
| 003 | Quận Tây Hồ |
00010 | Phường Nguyễn Trung Trực |
| 00091 | Phường Phú Thượng |
00013 | Phường Quán Thánh |
| 00094 | Phường Nhật Tân |
00016 | Phường Ngọc Hà |
| 00097 | Phường Tứ Liên |
00019 | Phường Điện Biên |
| 00100 | Phường Quảng An |
00022 | Phường Đội Cấn |
| 00103 | Phường Xuân La |
00025 | Phường Ngọc Khánh |
| 00106 | Phường Yên Phụ |
00028 | Phường Kim Mã |
| 00109 | Phường Bưởi |
00031 | Phường Giảng Võ |
| 00112 | Phường Thuỵ Khuê |
00034 | Phường Thành Công |
| 004 | Quận Long Biên |
002 | Quận Hoàn Kiếm |
| 00115 | Phường Thượng Thanh |
00037 | Phường Phúc Tân |
| 00118 | Phường Ngọc Thuỵ |
00040 | Phường Đồng Xuân |
| 00121 | Phường Giang Biên |
00043 | Phường Hàng Mã |
| 00124 | Phường Đức Giang |
00046 | Phường Hàng Buồm |
| 00127 | Phường Việt Hưng |
00049 | Phường Hàng Đào |
| 00130 | Phường Gia Thuỵ |
00052 | Phường Hàng Bồ |
| 00133 | Phường Ngọc Lâm |
00055 | Phường Cửa Đông |
| 00136 | Phường Phúc Lợi |
00058 | Phường Lý Thái Tổ |
| 00139 | Phường Bồ Đề |
00061 | Phường Hàng Bạc |
| 00142 | Phường Sài Đồng |
00064 | Phường Hàng Gai |
| 00145 | Phường Long Biên |
00067 | Phường Chương Dương Độ |
| 00148 | Phường Thạch Bàn |
00070 | Phường Hàng Trống |
| 00151 | Phường Phúc Đồng |
00073 | Phường Cửa Nam |
| 00154 | Phường Cự Khối |
00076 | Phường Hàng Bông |
| 005 | Quận Cầu Giấy |
00079 | Phường Tràng Tiền |
| 00157 | Phường Nghĩa Đô |
00160 | Phường Nghĩa Tân |
| 00250 | Phường Bùi Thị Xuân |
00163 | Phường Mai Dịch |
| 00253 | Phường Ngô Thì Nhậm |
00166 | Phường Dịch Vọng |
| 00256 | Phường Lê Đại Hành |
00169 | Phường Quan Hoa |
| 00259 | Phường Đồng Nhân |
00172 | Phường Yên Hoà |
| 00262 | Phường Phố Huế |
00175 | Phường Trung Hoà |
| 00265 | Phường Đống Mác |
006 | Quận Đống Đa |
| 00268 | Phường Thanh Lương |
00178 | Phường Cát Linh |
| 00271 | Phường Thanh Nhàn |
00181 | Phường Văn Miếu |
| 00274 | Phường Cầu Dền |
00184 | Phường Quốc Tử Giám |
| 00277 | Phường Bách Khoa |
00187 | Phường Láng Thượng |
| 00280 | Phường Đồng Tâm |
00190 | Phường Ô Chợ Dừa |
| 00283 | Phường Vĩnh Tuy |
00193 | Phường Văn Chương |
| 00286 | Phường Bạch Mai |
00196 | Phường Hàng Bột |
| 00289 | Phường Quỳnh Mai |
00199 | Phường Láng Hạ |
| 00292 | Phường Quỳnh Lôi |
00202 | Phường Khâm Thiên |
| 00295 | Phường Minh Khai |
00205 | Phường Thổ Quan |
| 00298 | Phường Trương Định |
00208 | Phường Nam Đồng |
| 008 | Quận Hoàng Mai |
00211 | Phường Trung Phụng |
| 00301 | Phường Thanh Trì |
00214 | Phường Quang Trung |
| 00304 | Phường Vĩnh Hưng |
00217 | Phường Trung Liệt |
| 00307 | Phường Định Công |
00220 | Phường Phương Liên |
| 00310 | Phường Mai Động |
00223 | Phường Thịnh Quang |
| 00313 | Phường Tương Mai |
00226 | Phường Trung Tự |
| 00316 | Phường Đại Kim |
00229 | Phường Kim Liên |
| 00319 | Phường Tân Mai |
00232 | Phường Phương Mai |
| 00322 | Phường Hoàng Văn Thụ |
00235 | Phường Ngã Tư Sở |
| 00325 | Phường Giáp Bát |
00238 | Phường Khương Thượng |
| 00328 | Phường Lĩnh Nam |
007 | Quận Hai Bà Trưng |
| 00331 | Phường Thịnh Liệt |
00241 | Phường Nguyễn Du |
| 00334 | Phường Trần Phú |
00244 | Phường Bạch Đằng |
| 00337 | Phường Hoàng Liệt |
00247 | Phường Phạm Đình Hổ |
| 00340 | Phường Yên Sở |
009 | Quận Thanh Xuân |
| 00433 | Xã Thanh Xuân |
00343 | Phường Nhân Chính |
| 00436 | Xã Đông Xuân |
00346 | Phường Thượng Đình |
| 00439 | Xã Kim Lũ |
00349 | Phường Khương Trung |
| 00442 | Xã Phú Cường |
00352 | Phường Khương Mai |
| 00445 | Xã Phú Minh |
00355 | Phường Thanh Xuân Trung |
| 00448 | Xã Phù Lỗ |
00358 | Phường Phương Liệt |
| 00451 | Xã Xuân Thu |
00361 | Phường Hạ Đình |
| 017 | Huyện Đông Anh |
00364 | Phường Khương Đình |
| 00454 | Thị trấn Đông Anh |
00367 | Phường Thanh Xuân Bắc |
| 00457 | Xã Xuân Nộn |
00370 | Phường Thanh Xuân Nam |
| 00460 | Xã Thuỵ Lâm |
00373 | Phường Kim Giang |
| 00463 | Xã Bắc Hồng |
016 | Huyện Sóc Sơn |
| 00466 | Xã Nguyên Khê |
00376 | Thị trấn Sóc Sơn |
| 00469 | Xã Nam Hồng |
00379 | Xã Bắc Sơn |
| 00472 | Xã Tiên Dương |
00382 | Xã Minh Trí |
| 00475 | Xã Vân Hà |
00385 | Xã Hồng Kỳ |
| 00478 | Xã Uy Nỗ |
00388 | Xã Nam Sơn |
| 00481 | Xã Vân Nội |
00391 | Xã Trung Giã |
| 00484 | Xã Liên Hà |
00394 | Xã Tân Hưng |
| 00487 | Xã Việt Hùng |
00397 | Xã Minh Phú |
| 00490 | Xã Kim Nỗ |
00400 | Xã Phù Linh |
| 00493 | Xã Kim Chung |
00403 | Xã Bắc Phú |
| 00496 | Xã Dục Tú |
00406 | Xã Tân Minh |
| 00499 | Xã Đại Mạch |
00409 | Xã Quang Tiến |
| 00502 | Xã Vĩnh Ngọc |
00412 | Xã Hiền Ninh |
| 00505 | Xã Cổ Loa |
00415 | Xã Tân Dân |
| 00508 | Xã Hải Bối |
00418 | Xã Tiên Dược |
| 00511 | Xã Xuân Canh |
00421 | Xã Việt Long |
| 00514 | Xã Võng La |
00424 | Xã Xuân Giang |
| 00517 | Xã Tầm Xá |
00427 | Xã Mai Đình |
| 00520 | Xã Mai Lâm |
00430 | Xã Đức Hoà |
| 00523 | Xã Đông Hội |
018 | Huyện Gia Lâm |
| 00607 | Xã Tây Tựu |
00526 | Thị trấn Yên Viên |
| 00610 | Xã Xuân Đỉnh |
00529 | Xã Yên Thường |
| 00613 | Xã Minh Khai |
00532 | Xã Yên Viên |
| 00616 | Xã Cổ Nhuế |
00535 | Xã Ninh Hiệp |
| 00619 | Xã Phú Diễn |
00538 | Xã Đình Xuyên |
| 00622 | Xã Xuân Phương |
00541 | Xã Dương Hà |
| 00625 | Xã Mỹ Đình |
00544 | Xã Phù Đổng |
| 00628 | Xã Tây Mỗ |
00547 | Xã Trung Mầu |
| 00631 | Xã Mễ Trì |
00550 | Xã Lệ Chi |
| 00634 | Xã Đại Mỗ |
00553 | Xã Cổ Bi |
| 00637 | Xã Trung Văn |
00556 | Xã Đặng Xá |
| 020 | Huyện Thanh Trì |
00559 | Xã Phú Thị |
| 00640 | Thị trấn Văn Điển |
00562 | Xã Kim Sơn |
| 00643 | Xã Tân Triều |
00565 | Xã Trâu Quỳ |
| 00646 | Xã Thanh Liệt |
00568 | Xã Dương Quang |
| 00649 | Xã Tả Thanh Oai |
00571 | Xã Dương Xá |
| 00652 | Xã Hữu Hoà |
00574 | Xã Đông Dư |
| 00655 | Xã Tam Hiệp |
00577 | Xã Đa Tốn |
| 00658 | Xã Tứ Hiệp |
00580 | Xã Kiêu Kỵ |
| 00661 | Xã Yên Mỹ |
00583 | Xã Bát Tràng |
| 00664 | Xã Vĩnh Quỳnh |
00586 | Xã Kim Lan |
| 00667 | Xã Ngũ Hiệp |
00589 | Xã Văn Đức |
| 00670 | Xã Duyên Hà |
019 | Huyện Từ Liêm |
| 00673 | Xã Ngọc Hồi |
00592 | Thị trấn Cầu Diễn |
| 00676 | Xã Vạn Phúc |
00595 | Xã Thượng Cát |
| 00679 | Xã Đại áng |
00598 | Xã Liên Mạc |
| 00682 | Xã Liên Ninh |
00601 | Xã Đông Ngạc |
| 00685 | Xã Đông Mỹ |
00604 | Xã Thuỵ Phương |
|
|
|
02. Tỉnh Hà Giang
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 193; xã: 180, phường: 4, thị trấn: 9)
(Total number of comunes, subdistricts, subtowns:193)
Mã số | Tên đơn vị hành chính |
| Mã số | Tên đơn vị hành chính |
Code | Name of the |
| Code | Name of the |
| Administrative Divisions |
|
| Administrative Divisions |
1 | 2 |
| 1 | 2 |
024 | Thị xã Hà Giang |
| 027 | Huyện Mèo Vạc |
00688 | Phường Quang Trung |
| 00769 | Thị trấn Mèo Vạc |
00691 | Phường Trần Phú |
| 00772 | Xã Thượng Phùng |
00694 | Phường Nguyễn Trãi |
| 00775 | Xã Pải Lủng |
00697 | Phường Minh Khai |
| 00778 | Xã Xín Cái |
00700 | Xã Ngọc Đường |
| 00781 | Xã Pả Vi |
00703 | Xã Kim Thạch |
| 00784 | Xã Giàng Chu Phìn |
00706 | Xã Phú Linh |
| 00787 | Xã Sủng Trà |
00709 | Xã Kim Linh |
| 00790 | Xã Sủng Máng |
026 | Huyện Đồng Văn |
| 00793 | Xã Sơn Vĩ |
00712 | Thị trấn Phó Bảng |
| 00796 | Xã Tả Lủng |
00715 | Xã Lũng Cú |
| 00799 | Xã Cán Chu Phìn |
00718 | Xã Má Lé |
| 00802 | Xã Lũng Pù |
00721 | Xã Đồng Văn |
| 00805 | Xã Lũng Chinh |
00724 | Xã Lũng Táo |
| 00808 | Xã Tát Ngà |
00727 | Xã Phố Là |
| 00811 | Xã Nậm Ban |
00730 | Xã Thài Phìn Tủng |
| 00814 | Xã Khâu Vai |
00733 | Xã Sủng Là |
| 00817 | Xã Niêm Sơn |
00736 | Xã Xà Phìn |
| 028 | Huyện Yên Minh |
00739 | Xã Tả Phìn |
| 00820 | Thị trấn Yên Minh |
00742 | Xã Tả Lủng |
| 00823 | Xã Thắng Mố |
00745 | Xã Phố Cáo |
| 00826 | Xã Phú Lũng |
00748 | Xã Sính Lủng |
| 00829 | Xã Sủng Tráng |
00751 | Xã Sảng Tủng |
| 00832 | Xã Bạch Đích |
00754 | Xã Lũng Thầu |
| 00835 | Xã Na Khê |
00757 | Xã Hố Quáng Phìn |
| 00838 | Xã Sủng Thài |
00760 | Xã Vần Chải |
| 00841 | Xã Hữu Vinh |
00763 | Xã Lũng Phìn |
| 00844 | Xã Lao Và Chải |
00766 | Xã Sủng Trái |
| 00847 | Xã Mậu Duệ |
00850 | Xã Đông Minh |
| 00940 | Xã Phương Tiến |
00853 | Xã Mậu Long |
| 00943 | Xã Lao Chải |
00856 | Xã Ngam La |
| 00946 | Xã Phương Độ |
00859 | Xã Ngọc Long |
| 00949 | Xã Phương Thiện |
00862 | Xã Đường Thượng |
| 00952 | Xã Cao Bồ |
00865 | Xã Lũng Hồ |
| 00955 | Xã Đạo Đức |
00868 | Xã Du Tiến |
| 00958 | Xã Thượng Sơn |
00871 | Xã Du Già |
| 00961 | Xã Linh Hồ |
029 | Huyện Quản Bạ |
| 00964 | Xã Quảng Ngần |
00874 | Thị trấn Tam Sơn |
| 00967 | Xã Việt Lâm |
00877 | Xã Bát Đại Sơn |
| 00970 | Xã Ngọc Linh |
00880 | Xã Nghĩa Thuận |
| 00973 | Xã Ngọc Minh |
00883 | Xã Cán Tỷ |
| 00976 | Xã Bạch Ngọc |
00886 | Xã Cao Mã Pờ |
| 00979 | Xã Trung Thành |
00889 | Xã Thanh Vân |
| 031 | Huyện Bắc Mê |
00892 | Xã Tùng Vài |
| 00982 | Xã Minh Sơn |
00895 | Xã Đông Hà |
| 00985 | Xã Giáp Trung |
00898 | Xã Quản Bạ |
| 00988 | Xã Yên Định |
00901 | Xã Lùng Tám |
| 00991 | Xã Yên Phú |
00904 | Xã Quyết Tiến |
| 00994 | Xã Minh Ngọc |
00907 | Xã Tả Ván |
| 00997 | Xã Yên Phong |
00910 | Xã Thái An |
| 01000 | Xã Lạc Nông |
030 | Huyện Vị Xuyên |
| 01003 | Xã Phú Nam |
00913 | Thị trấn Vị Xuyên |
| 01006 | Xã Yên Cường |
00916 | Thị trấn Nông Trường Việt Lâm |
| 01009 | Xã Thượng Tân |
00919 | Xã Minh Tân |
| 01012 | Xã Đường Âm |
00922 | Xã Thuận Hoà |
| 01015 | Xã Đường Hồng |
00925 | Xã Tùng Bá |
| 01018 | Xã Phiêng Luông |
00928 | Xã Thanh Thủy |
| 032 | Huyện Hoàng Su Phì |
00931 | Xã Thanh Đức |
| 01021 | Thị trấn Vinh Quang |
00934 | Xã Phong Quang |
| 01024 | Xã Bản Máy |
00937 | Xã Xín Chải |
| 01027 | Xã Thàng Tín |
01030 | Xã Thèn Chu Phìn |
| 01123 | Xã Cốc Rế |
01033 | Xã Pố Lồ |
| 01126 | Xã Tả Nhìu |
01036 | Xã Bản Phùng |
| 01129 | Xã Thu Tà |
01039 | Xã Túng Sán |
| 01132 | Xã Nàn Ma |
01042 | Xã Chiến Phố |
| 01135 | Xã Bản Ngò |
01045 | Xã Đản Ván |
| 01138 | Xã Chế Là |
01048 | Xã Tụ Nhân |
| 01141 | Xã Quảng Nguyên |
01051 | Xã Tân Tiến |
| 01144 | Xã Nấm Dẩn |
01054 | Xã Nàng Đôn |
| 01147 | Xã Nà Chì |
01057 | Xã Pờ Ly Ngài |
| 01150 | Xã Khuôn Lùng |
01060 | Xã Sán Xả Hồ |
| 034 | Huyện Bắc Quang |
01063 | Xã Bản Luốc |
| 01153 | Thị trấn Việt Quang |
01066 | Xã Ngàm Đăng Vài |
| 01156 | Thị trấn Vĩnh Tuy |
01069 | Xã Bản Nhùng |
| 01159 | Xã Tân Lập |
01072 | Xã Tả Sử Choóng |
| 01162 | Xã Tân Thành |
01075 | Xã Nậm Dịch |
| 01165 | Xã Đồng Tiến |
01078 | Xã Bản Péo |
| 01168 | Xã Đồng Tâm |
01081 | Xã Hồ Thầu |
| 01171 | Xã Tân Quang |
01084 | Xã Nam Sơn |
| 01174 | Xã Thượng Bình |
01087 | Xã Nậm Tỵ |
| 01177 | Xã Hữu Sản |
01090 | Xã Thông Nguyên |
| 01180 | Xã Kim Ngọc |
01093 | Xã Nậm Khòa |
| 01183 | Xã Việt Vinh |
033 | Huyện Xín Mần |
| 01186 | Xã Bằng Hành |
01096 | Xã Nàn Xỉn |
| 01189 | Xã Quang Minh |
01099 | Xã Xín Mần |
| 01192 | Xã Liên Hiệp |
01102 | Xã Bản Díu |
| 01195 | Xã Vô Điếm |
01105 | Xã Chí Cà |
| 01198 | Xã Việt Hồng |
01108 | Xã Thèn Phàng |
| 01201 | Xã Hùng An |
01111 | Xã Trung Thịnh |
| 01204 | Xã Đức Xuân |
01114 | Xã Pà Vầy Sủ |
| 01207 | Xã Tiên Kiều |
01117 | Xã Ngán Chiên |
| 01210 | Xã Vĩnh Hảo |
01120 | Xã Cốc Pài |
| 01213 | Xã Vĩnh Phúc |
01216 | Xã Đồng Yên |
| 01240 | Xã Tân Trịnh |
01219 | Xã Đông Thành |
| 01243 | Xã Tân Bắc |
035 | Huyện Quang Bình |
| 01246 | Xã Bằng Lang |
01222 | Xã Xuân Minh |
| 01249 | Xã Yên Hà |
01225 | Xã Tiên Nguyên |
| 01252 | Xã Hương Sơn |
01228 | Xã Tân Nam |
| 01255 | Xã Xuân Giang |
01231 | Xã Bản Rịa |
| 01258 | Xã Nà Khương |
01234 | Xã Yên Thành |
| 01261 | Xã Tiên Yên |
01237 | Xã Yên Bình |
| 01264 | Xã Vĩ Thượng |
04. Tỉnh Cao Bằng
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 189; xã: 175, phường: 4, thị trấn: 10)
(Total number of comunes, subdistricts, subtowns:189)
Mã số | Tên đơn vị hành chính |
| Mã số | Tên đơn vị hành chính |
Code | Name of the |
| Code | Name of the |
| Administrative Divisions |
|
| Administrative Divisions |
1 | 2 |
| 1 | 2 |
040 | Thị xã Cao Bằng |
| 01345 | Xã Phan Thanh |
01267 | Phường Sông Hiến |
| 01348 | Xã Hồng An |
01270 | Phường Sông Bằng |
| 01351 | Xã Hưng Đạo |
01273 | Phường Hợp Giang |
| 01354 | Xã Huy Giáp |
01276 | Phường Tân Giang |
| 01357 | Xã Đình Phùng |
01279 | Xã Ngọc Xuân |
| 01360 | Xã Sơn Lộ |
01282 | Xã Đề Thám |
| 044 | Huyện Thông Nông |
01285 | Xã Hoà Chung |
| 01363 | Thị trấn Thông Nông |
01288 | Xã Duyệt Trung |
| 01366 | Xã Cần Yên |
042 | Huyện Bảo Lâm |
| 01369 | Xã Vị Quang |
01291 | Xã Đức Hạnh |
| 01372 | Xã Lương Thông |
01294 | Xã Lý Bôn |
| 01375 | Xã Đa Thông |
01297 | Xã Nam Quang |
| 01378 | Xã Ngọc Động |
01300 | Xã Vĩnh Quang |
| 01381 | Xã Yên Sơn |
01303 | Xã Quảng Lâm |
| 01384 | Xã Lương Can |
01306 | Xã Tân Việt |
| 01387 | Xã Thanh Long |
01309 | Xã Vĩnh Phong |
| 01390 | Xã Bình Lãng |
01312 | Xã Mông Ân |
| 045 | Huyện Hà Quảng |
01315 | Xã Thái Học |
| 01393 | Xã Lũng Nặm |
01318 | Xã Yên Thổ |
| 01396 | Xã Kéo Yên |
043 | Huyện Bảo Lạc |
| 01399 | Xã Trường Hà |
01321 | Thị trấn Bảo Lạc |
| 01402 | Xã Vân An |
01324 | Xã Cốc Pàng |
| 01405 | Xã Cải Viên |
01327 | Xã Thượng Hà |
| 01408 | Xã Nà Sác |
01330 | Xã Cô Ba |
| 01411 | Xã Nội Thôn |
01333 | Xã Bảo Toàn |
| 01414 | Xã Tổng Cọt |
01336 | Xã Khánh Xuân |
| 01417 | Xã Sóc Hà |
01339 | Xã Xuân Trường |
| 01420 | Xã Thượng Thôn |
01342 | Xã Hồng Trị |
| 01423 | Xã Xuân Hoà |
01426 | Xã Hồng Sĩ |
| 01516 | Xã Trung Phúc |
01429 | Xã Sĩ Hai |
| 01519 | Xã Cao Thăng |
01432 | Xã Quý Quân |
| 01522 | Xã Đức Hồng |
01435 | Xã Mã Ba |
| 01525 | Xã Thông Hoè |
01438 | Xã Phù Ngọc |
| 01528 | Xã Thân Giáp |
01441 | Xã Đào Ngạn |
| 01531 | Xã Đoài Côn |
01444 | Xã Hạ Thôn |
| 048 | Huyện Hạ Lang |
046 | Huyện Trà Lĩnh |
| 01534 | Xã Minh Long |
01447 | Thị trấn Hùng Quốc |
| 01537 | Xã Lý Quốc |
01450 | Xã Cô Mười |
| 01540 | Xã Thắng Lợi |
01453 | Xã Tri Phương |
| 01543 | Xã Đồng Loan |
01456 | Xã Quang Hán |
| 01546 | Xã Đức Quang |
01459 | Xã Quang Vinh |
| 01549 | Xã Kim Loan |
01462 | Xã Xuân Nội |
| 01552 | Xã Quang Long |
01465 | Xã Quang Trung |
| 01555 | Xã An Lạc |
01468 | Xã Lưu Ngọc |
| 01558 | Xã Thanh Nhật |
01471 | Xã Cao Chương |
| 01561 | Xã Vinh Quý |
01474 | Xã Quốc Toản |
| 01564 | Xã Việt Chu |
047 | Huyện Trùng Khánh |
| 01567 | Xã Cô Ngân |
01477 | Thị trấn Trùng Khánh |
| 01570 | Xã Thái Đức |
01480 | Xã Ngọc Khê |
| 01573 | Xã Thị Hoa |
01483 | Xã Phong Nậm |
| 049 | Huyện Quảng Uyên |
01486 | Xã Ngọc Chung |
| 01576 | Thị trấn Quảng Uyên |
01489 | Xã Đình Phong |
| 01579 | Xã Phi Hải |
01492 | Xã Lăng Yên |
| 01582 | Xã Quảng Hưng |
01495 | Xã Đàm Thuỷ |
| 01585 | Xã Bình Lăng |
01498 | Xã Khâm Thành |
| 01588 | Xã Quốc Dân |
01501 | Xã Chí Viễn |
| 01591 | Xã Quốc Phong |
01504 | Xã Lăng Hiếu |
| 01594 | Xã Độc Lập |
01507 | Xã Phong Châu |
| 01597 | Xã Cai Bộ |
01510 | Xã Đình Minh |
| 01600 | Xã Đoài Khôn |
01513 | Xã Cảnh Tiên |
| 01603 | Xã Phúc Sen |
01606 | Xã Chí Thảo |
| 01696 | Xã Hoàng Tung |
01609 | Xã Tự Do |
| 01699 | Xã Trương Vương |
01612 | Xã Hồng Định |
| 01702 | Xã Quang Trung |
01615 | Xã Hồng Quang |
| 01705 | Xã Hưng Đạo |
01618 | Xã Ngọc Động |
| 01708 | Xã Bạch Đằng |
01621 | Xã Hoàng Hải |
| 01711 | Xã Bình Dương |
01624 | Xã Hạnh Phúc |
| 01714 | Xã Lê Chung |
050 | Huyện Phục Hoà |
| 01717 | Xã Hà Trì |
01627 | Thị trấn Tà Lùng |
| 01720 | Xã Chu Trinh |
01630 | Xã Triệu ẩu |
| 01723 | Xã Hồng Nam |
01633 | Xã Hồng Đại |
| 052 | Huyện Nguyên Bình |
01636 | Xã Cách Linh |
| 01726 | Thị trấn Nguyên Bình |
01639 | Xã Đại Sơn |
| 01729 | Thị trấn Tĩnh Túc |
01642 | Xã Lương Thiện |
| 01732 | Xã Yên Lạc |
01645 | Xã Tiên Thành |
| 01735 | Xã Triệu Nguyên |
01648 | Xã Hoà Thuận |
| 01738 | Xã Ca Thành |
01651 | Xã Mỹ Hưng |
| 01741 | Xã Thái Học |
051 | Huyện Hoà An |
| 01744 | Xã Vũ Nông |
01654 | Thị trấn Nước Hai |
| 01747 | Xã Minh Tâm |
01657 | Xã Dân Chủ |
| 01750 | Xã Thể Dục |
01660 | Xã Nam Tuấn |
| 01753 | Xã Bắc Hợp |
01663 | Xã Đức Xuân |
| 01756 | Xã Mai Long |
01666 | Xã Đại Tiến |
| 01759 | Xã Lang Môn |
01669 | Xã Đức Long |
| 01762 | Xã Minh Thanh |
01672 | Xã Ngũ Lão |
| 01765 | Xã Hoa Thám |
01675 | Xã Trương Lương |
| 01768 | Xã Phan Thanh |
01678 | Xã Bình Long |
| 01771 | Xã Quang Thành |
01681 | Xã Nguyễn Huệ |
| 01774 | Xã Tam Kim |
01684 | Xã Công Trừng |
| 01777 | Xã Thành Công |
01687 | Xã Hồng Việt |
| 01780 | Xã Thịnh Vượng |
01690 | Xã Bế Triều |
| 01783 | Xã Hưng Đạo |
01693 | Xã Vĩnh Quang |
| 053 | Huyện Thạch An |
01786 | Thị trấn Đông Khê |
| 01810 | Xã Thuỵ Hùng |
01789 | Xã Canh Tân |
| 01813 | Xã Quang Trọng |
01792 | Xã Kim Đồng |
| 01816 | Xã Trọng Con |
01795 | Xã Minh Khai |
| 01819 | Xã Lê Lai |
01798 | Xã Thị Ngân |
| 01822 | Xã Đức Long |
01801 | Xã Đức Thông |
| 01825 | Xã Danh Sỹ |
01804 | Xã Thái Cường |
| 01828 | Xã Lê Lợi |
01807 | Xã Vân Trình |
| 01831 | Xã Đức Xuân |
06. Tỉnh Bắc Kạn
(Tổng số xã, phường, thị trấn: 122; xã: 112, phường: 4, thị trấn: 6)
(Total number of comunes, subdistricts, subtowns:122)
Mã số | Tên đơn vị hành chính |
| Mã số | Tên đơn vị hành chính |
Code | Name of the |
| Code | Name of the |
| Administrative Divisions |
|
| Administrative Divisions |
1 | 2 |
| 1 | 2 |
058 | Thị xã Bắc Kạn |
| 01912 | Xã Thượng Giáo |
01834 | Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
| 01915 | Xã Địa Linh |
01837 | Phường Sông Cầu |
| 01918 | Xã Yến Dương |
01840 | Phường Đức Xuân |
| 01921 | Xã Chu Hương |
01843 | Phường Phùng Chí Kiên |
| 01924 | Xã Quảng Khê |
01846 | Xã Huyền Tụng |
| 01927 | Xã Mỹ Phương |
01849 | Xã Dương Quang |
| 01930 | Xã Hoàng Trĩ |
01852 | Xã Nông Thượng |
| 01933 | Xã Đồng Phúc |
01855 | Xã Xuất Hoá |
| 062 | Huyện Ngân Sơn |
060 | Huyện Pác Nặm |
| 01936 | Thị trấn Nà Phặc |
01858 | Xã Bằng Thành |
| 01939 | Xã Thượng Ân |
01861 | Xã Nhạn Môn |
| 01942 | Xã Bằng Vân |
01864 | Xã Bộc Bố |
| 01945 | Xã Cốc Đán |
01867 | Xã Công Bằng |
| 01948 | Xã Trung Hoà |
01870 | Xã Giáo Hiệu |
| 01951 | Xã Đức Vân |
01873 | Xã Xuân La |
| 01954 | Xã Vân Tùng |
01876 | Xã An Thắng |
| 01957 | Xã Thượng Quan |
01879 | Xã Cổ Linh |
| 01960 | Xã Lãng Ngâm |
01882 | Xã Nghiên Loan |
| 01963 | Xã Thuần Mang |
01885 | Xã Cao Tân |
| 01966 | Xã Hương Nê |
061 | Huyện Ba Bể |
| 063 | Huyện Bạch Thông |
01888 | Thị trấn Chợ Rã |
| 01969 | Thị trấn Phủ Thông |
01891 | Xã Bành Trạch |
| 01972 | Xã Phương Linh |
01894 | Xã Phúc Lộc |
| 01975 | Xã Vi Hương |
01897 | Xã Hà Hiệu |
| 01978 | Xã Sĩ Bình |
01900 | Xã Cao Thượng |
| 01981 | Xã Vũ Muộn |
01903 | Xã Cao Trĩ |
| 01984 | Xã Đôn Phong |
01906 | Xã Khang Ninh |
| 01987 | Xã Tú Trĩ |
01909 | Xã Nam Mẫu |
| 01990 | Xã Lục Bình |
01993 |