Quyết định 1246/QĐ-UBND

Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên

Quyết định 1246/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản Sở Thông tin Hưng Yên đã được thay thế bởi Quyết định 2411/QĐ-UBND 2018 Bộ thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hưng Yên và được áp dụng kể từ ngày 27/09/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 1246/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản Sở Thông tin Hưng Yên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1246/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 01 tháng 6 năm 2018 

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 334/TTr-STTTT ngày 23/5/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2082/QĐ-CTUBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm:

- Danh mục thủ tục hành chính tại Phần I:

+ Các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 9 đến 15 thuộc Lĩnh vực II - Mục A;

+ Các thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực I - Mục B.

- Nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng nêu trên tại Phần II.

Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm TH - CB tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTTh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phóng

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Stt

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

(Điền dấu “x” vào ô thích hợp)

Căn cứ pháp lý

Được tiếp nhận hồ sơ

Được trả kết quả

1

Cấp giấy phép hoạt động in

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên (đường Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)

Theo quy định của Bộ Tài chính

x

x

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

2

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên (đường Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)

Chưa quy định

x

x

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

3

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên (đường Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)

Chưa quy định

x

x

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

4

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên (đường Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)

Chưa quy định

x

x

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

5

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên (đường Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)

Chưa quy định

x

x

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

6

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên (đường Nguyễn Lương Bằng, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)

Chưa quy định

x

x

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Stt

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích

(Điền dấu “x” vào ô thích hợp)

Căn cứ pháp lý

Được tiếp nhận hồ sơ

Được trả kết quả

1

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Chưa quy định

x

x

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

2

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Chưa quy định

x

x

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1246/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1246/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/06/2018
Ngày hiệu lực01/06/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 27/09/2018
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1246/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1246/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản Sở Thông tin Hưng Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1246/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản Sở Thông tin Hưng Yên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1246/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hưng Yên
                Người kýNguyễn Văn Phóng
                Ngày ban hành01/06/2018
                Ngày hiệu lực01/06/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 27/09/2018
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1246/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản Sở Thông tin Hưng Yên

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1246/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản Sở Thông tin Hưng Yên