Nội dung toàn văn Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2009 cơ chế một cửa tại Sở NN-PTNT
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1246/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 24 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 07/9/2007 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc triển khai thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Công văn số 764/SNV-CCHC ngày 25/6/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện cơ chế một cửa đối với các lĩnh vực, công việc tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có Phụ lục các lĩnh vực, công việc và thời gian giải quyết kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; trách nhiệm của các bộ phận có liên quan trong thực hiện cơ chế một cửa; trách nhiệm của cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÁC LĨNH VỰC, CÔNG VIỆC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
( Kèm theo Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang )
STT | Lĩnh vực | Các công việc cụ thể | Cơ chế giải quyết | Thời gian giải quyết | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong Ngày | Hẹn ngày số ngày làm việc | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
1 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn. | X |
|
| 15 ngày |
|
2 |
| Công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (trường hợp dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy ). | X |
|
| 7 ngày |
|
3 |
| Công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón ( trường hợp dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức , cá nhân sản xuất, kinh doanh ). | X |
|
| 7 ngày |
|
4 |
| Công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn ( trường hợp dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của Tổ chức chứng nhận ). | X |
|
| 7 ngày |
|
5 |
| Công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp dựa trên kết quả tự đánh giá, giám sát nội bộ) | X |
|
| 7 ngày |
|
6 |
| Đăng ký và chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VieGAP) cho rau, quả, chè an toàn. | X |
|
| 15 ngày |
|
7 |
| Công bố sản phẩm được sản xuất theo VieGAP | X |
|
| 7 ngày |
|
| Chăn nuôi: |
|
|
|
|
|
|
8 |
| Cấp chứng chỉ cho cở chăn nuôi lợn đực giống khai thác tinh nhân tạo. | X |
|
| 15 ngày |
|
9 |
| Cấp chứng chỉ cho cở chăn nuôi bò đực giống khai thác tinh nhân tạo. | X |
|
| 15 ngày |
|
10 |
| Cấp chứng chỉ cho cở chăn nuôi trâu đực giống khai thác tinh nhân tạo. | X |
|
| 15 ngày |
|
11 |
| Cấp chứng chỉ cho cở chăn nuôi dê đực giống khai thác tinh nhân tạo. | X |
|
| 15 ngày |
|