Nội dung toàn văn Quyết định 1249/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1249/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 26 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 4 về danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai tại Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Lào Cai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp
- Năm 2017, diện tích đất nông nghiệp có 14.489,12 ha.
- Đến năm 2018, đất nông nghiệp có 13.102,28 ha, chiếm 57,48% diện tích đất tự nhiên, giảm 1.386,84 ha so với năm 2017.
1.2. Đất phi nông nghiệp
- Năm 2017, diện tích đất phi nông nghiệp có 5.417,72 ha.
- Đến năm 2018, diện tích đất phi nông nghiệp có 6.934,20 ha, chiếm 30,42% diện tích tự nhiên, tăng 1.516,48 ha so với năm 2017.
1.3. Đất chưa sử dụng
- Năm 2017, diện tích đất chưa sử dụng có 2.886,24 ha
- Trong kế hoạch 2018 diện tích đất chưa sử dụng giảm 129,64 do chuyển sang đất phi nông nghiệp.
- Đến năm 2018, diện tích đất chưa sử dụng có 2.756,60 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Năm 2018 dự kiến thu hồi 928,74 ha đất để thực hiện các dự án được HĐND tỉnh thông qua, trong đó:
- Đất nông nghiệp thu hồi 904,59 ha.
- Đất phi nông nghiệp thu hồi 24,15 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 1.387,53 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp (Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng) là 651,96 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 11,04 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Trong kế hoạch 2018 sẽ đưa 129,14 ha đất chưa sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 đính kèm)
* Nội dung điều 1 được thể hiện chi tiết trong Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
P. Duyên Hải | P. Lào Cai | P. Phố Mới | P. Cốc Lếu | P. Kim Tân | P. Bắc Lệnh | P. Pom Hán | P. Xuân Tăng | P. Bình Minh | P. Thống Nhất | P. Bắc Cường | P. Nam Cường | X. Đồng Tuyền | X. Vạn Hòa | X. Cam Đường | X. Tả Phời | X. Hợp Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 22,793.07 | 375.84 | 329.13 | 450.57 | 118.00 | 244.60 | 286.88 | 182.80 | 337.50 | 972.80 | 249.75 | 1,284.71 | 1,148.87 | 1,513.51 | 2,045.37 | 1.539.78 | 8,940.83 | 2,772.13 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13,102.28 | 107.68 | 201.15 | 275.19 | 5.90 | 47.45 | 109.19 | 78.82 | 46.15 | 90.09 | 180.42 | 333.66 | 411.18 | 485.43 | 1,469.55 | 952.08 | 6,196.46 | 2,111.87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 665.64 |
|
|
|
|
|
|
| 0.95 | 2.51 | 3.92 | 1.54 | 0.53 | 15.61 | 4.82 | 58.34 | 336.15 | 241.27 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 424.99 |
|
|
|
|
|
|
| 0.95 | 0.63 | 3.92 | 1.54 | 0.53 | 15.61 | 4.82 | 58.34 | 98.85 | 239.80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 525.06 |
| 1.50 |
|
| 0.72 | 1.70 | 1.50 | 2.33 | 0.69 | 4.05 | 9.48 | 9.82 | 24.58 | 13.57 | 16.57 | 387.25 | 51.30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 834.49 | 3.87 | 0.95 | 0.27 | 0.06 | 0.17 | 35.57 | 50.85 | 4.81 | 0.69 | 36.77 | 47.31 | 26.08 | 41.36 | 19.15 | 208.13 | 183.75 | 174.71 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,414.86 | 71.23 | 76.22 |
|
| 46.50 | 30.73 |
|
| 82.98 | 54.79 | 53.52 | 54.70 | 91.40 |
| 17.70 | 3,781.30 | 1,053.80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,851.27 | 32.50 | 122.07 | 274.55 | 5.85 | 0.05 | 38.28 | 24.84 | 36.79 | 0.52 | 71.66 | 198.38 | 307.21 | 304.65 | 759.94 | 626.54 | 1,476.10 | 571.34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 134.60 | 0.09 | 0.41 | 0.37 |
| 0.02 | 2.91 | 1.63 | 1.26 | 2.70 | 9.23 | 7.52 | 12.84 | 7.83 | 12.57 | 23.85 | 31.91 | 19.45 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 676.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.92 |
|
| 659.50 | 0.95 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,934.20 | 267.06 | 119.87 | 174.13 | 112.08 | 197.15 | 176.43 | 91.60 | 291.30 | 882.63 | 69.33 | 654.04 | 700.55 | 1,006.45 | 472.06 | 498.47 | 972.88 | 248.18 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 204.64 | 4.42 | 3.24 | 3.12 |
| 2.82 | 0.60 |
|
| 10.46 | 1.14 | 49.39 | 31.82 | 8.26 |
| 29.36 |
| 60.00 |
2.2 | Đất an ninh | TAN | 85.06 | 0.55 | 0.10 | 0.05 | 0.26 | 1.48 | 0.09 | 0.57 | 0.59 | 35.20 | 0.32 | 0.17 | 18.06 | 0.24 | 27.37 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 123.73 | 49.47 |
| 11.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62.77 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15.47 | 8.22 |
| 4.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.91 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 92.11 | 5.23 | 2.28 | 0.01 | 2.98 | 5.66 | 2.02 | 0.34 |
| 37.77 | 0.32 | 7.31 | 15.52 | 11.21 |
| 0.63 | 0.83 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 200.65 | 10.11 | 4.54 | 12.48 | 7.16 | 6.22 | 3.11 | 6.17 |
| 1.32 |
| 7.52 | 6.64 | 113.66 | 8.19 | 1.58 | 11.23 | 0.71 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,115.87 |
| 28.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120.33 | 204.85 | 636.98 | 40.29 | 278.09 | 726.39 | 80.74 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.199.46 | 64.31 | 32.66 | 77.55 | 41.94 | 77.12 | 95.80 | 34.87 | 223.76 | 504.12 | 34.66 | 231.58 | 215.38 | 107.19 | 204.36 | 119.44 | 107.65 | 27.06 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 2.59 |
| 2.54 |
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 68.31 | 0.05 |
| 0.07 | 0.14 |
| 2.31 |
|
| 0.10 |
| 0.15 | 25.23 | 40.19 |
| 0.06 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 232.29 |
|
| 0.94 |
|
|
|
|
|
|
| 3.40 |
| 66.27 | 39.12 | 48.58 | 45.07 | 28.90 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 820.91 | 96.21 | 9.58 | 41.21 | 37.43 | 65.48 | 67.74 | 45.24 | 42.85 | 194.21 | 15.37 | 148.84 | 56.69 | 0.04 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 95.32 | 0.46 | 1.14 | 0.54 | 1.88 | 5.82 | 1.63 | 0.95 | 0.58 | 0.92 | 0.76 | 3.05 | 76.13 | 0.26 | 0.16 | 0.44 | 0.35 | 0.24 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9.54 | 0.13 | 0.10 |
| 2.50 | 0.21 | 0.11 | 0.04 |
| 0.85 |
| 1.96 | 3.50 |
|
| 0.14 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1.34 |
| 0.16 |
| 0.23 |
| 0.39 |
|
| 0.03 |
| 0.28 |
|
| 0.25 |
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 43.75 | 0.44 | 0.50 |
|
|
|
| 0.78 |
| 0.76 | 14.27 | 2.37 | 2.94 | 2.22 | 11.40 | 5.45 | 0.11 | 2.50 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 66.87 |
| 6.53 | 2.54 |
|
|
| 1.78 | 0.48 | 16.71 |
| 4.03 |
|
|
| 0.71 | 23.38 | 10.71 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18.69 | 0.88 | 0.35 | 2.07 | 0.91 | 0.94 | 1.04 | 0.67 |
| 1.64 | 1.08 | 1.30 | 1.07 | 1.56 | 0.86 | 1.32 | 1.03 | 1.97 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 66.75 | 10.06 | 1.41 | 0.80 | 0.27 | 9.71 |
| 0.17 |
| 13.51 | 1.40 | 8.74 | 18.97 | 0.10 | 1.34 | 0.27 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1.65 |
| 0.18 | 0.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.21 | 0.46 | 0.10 | 0.06 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 424.54 | 16.26 | 26.34 | 16.02 | 13.18 | 15.27 | 1.59 |
| 23.05 | 60.11 |
| 43.71 | 18.58 | 18.24 | 68.23 | 11.91 | 56.74 | 35.29 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12.64 |
|
| 0.26 |
| 5.87 |
|
|
|
|
| 1.11 | 5.14 |
| 0.26 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 32.02 | 0.26 | 0.03 |
| 3.18 | 0.54 |
|
|
| 4.90 |
| 18.78 |
|
| 4.33 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,756.60 | 1.11 | 8.10 | 1.25 | 0.02 |
| 1.26 | 12.38 | 0.05 | 0.08 |
| 297.01 | 37.14 | 21.63 | 103.77 | 89.23 | 1,771.49 | 412.08 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | 2,558.24 | 375.84 | 329.12 | 450.57 | 118.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,284.71 |
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 5,981.45 | 375.84 | 329.13 | 450.57 | 118.00 | 244.60 | 286.88 | 182.80 | 337.50 | 972.80 | 249.75 | 1,284.71 | 1,148.87 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường Duyên Hải | Phường Lào Cai | Phường Phố Mới | Phường Cốc Lếu | Phường Kim Tân | Phường Bắc Lệnh | Phường Pom Hán | Phường Xuân Tăng | Phường Bình Minh | Phường Thống Nhất | Phường Bắc Cường | Phường Nam Cường | Xã Đồng Tuyền | Xã Vạn Hòa | Xã Cam Đường | Xã Tả Phời | Xã Hợp Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 904.59 | 72.98 | 0.05 | 5.04 | 0.10 | 0.01 | 38.58 | 0.02 | 8.76 | 329.47 | 21.09 | 129.18 | 126.14 | 98.17 |
| 0.62 | 36.28 | 38.10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 74.03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 47.20 | 12.00 | 2.48 | 1.58 | 0.55 |
| 0.37 | 5.50 | 4.35 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 71.92 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45.09 | 12.00 | 2.48 | 1.58 | 0.55 |
| 0.37 | 5.50 | 4.35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 52.63 |
| 0.05 |
|
|
| 2.46 |
|
| 20.51 | 2.10 | 17.86 | 8.87 |
|
|
| 0.78 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 198.49 | 1.17 |
|
| 0.06 | 0.01 | 7.41 |
| 2.55 | 123.16 | 3.94 | 27.15 | 5.14 | 0.90 |
| 0.25 | 10.00 | 16.75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.03 | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
| 11.21 |
| 14.32 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 533.89 | 70.31 |
| 5.04 | 0.04 |
| 28.26 | 0.02 | 6.01 | 112.38 | 2.75 | 64.81 | 110.55 | 96.72 |
|
| 20.00 | 17.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 18.52 |
|
|
|
|
| 0.45 |
| 0.20 | 15.01 | 0.30 | 2.56 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 24.15 |
| 0.10 |
|
| 1.00 | 1.11 |
| 0.62 | 12.01 |
| 2.55 | 4.59 | 1.95 |
|
| 0.22 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | TAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2.03 |
|
|
|
| 0.03 |
|
|
| 0.48 |
|
| 0.17 | 1.35 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.60 |
|
| 0.22 |
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 19.74 |
|
|
|
| 0.97 | 1.11 |
| 0.62 | 11.37 |
| 2.55 | 3.12 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1.40 |
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.30 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
P. Duyên Hải | P. Lào Cai | P. Phố Mới | P. Cốc Lếu | P. Kim Tân | P. Bắc Lệnh | P. Pom Hán | P. Xuân Tăng | P. Bình Minh | P. Thống Nhất | P. Bắc Cường | P. Nam Cường | X. Đồng Tuyền | X. Vạn Hòa | X. Cam Đường | X. Tả Phời | X. Hợp Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 1,387.53 | 43.37 | 0.11 | 8.20 | 0.19 | 0.28 | 40.38 | 0.30 | 18.33 | 329.58 | 22.11 | 139.03 | 128.09 | 242.42 | 50.44 | 11.42 | 314.36 | 38.92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 93.35 |
|
|
|
|
|
|
| 0.16 | 47.20 | 12.00 | 2.48 | 1.58 | 0.59 | 1.66 | 0.67 | 21.92 | 5.09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 84.59 |
|
|
|
|
|
|
| 0.16 | 45.09 | 12.00 | 2.48 | 1.58 | 0.59 | 1.66 | 0.67 | 15.27 | 5.09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 82.45 |
| 0.06 |
|
| 0.12 | 2.66 | 0.01 |
| 20.51 | 2.10 | 19.68 | 9.00 | 0.48 | 12.18 | 0.60 | 15.05 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 264.10 | 1.18 | 0.05 | 0.31 | 0.06 | 0.16 | 8.93 | 0.27 | 3.20 | 128.20 | 4.92 | 30.98 | 5.77 | 4.76 | 13.61 | 6.81 | 38.06 | 16.83 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 27.03 | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
| 11.21 |
| 14.32 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 898.67 | 40.69 |
| 7.89 | 0.13 |
| 28.34 | 0.02 | 14.19 | 107.45 | 2.79 | 67.90 | 111.74 | 236.50 | 22.89 | 3.00 | 238.14 | 17.00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21.93 |
|
|
|
|
| 0.45 |
| 0.78 | 15.01 | 0.30 | 3.67 |
| 0.09 | 0.10 | 0.34 | 1.19 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 651.96 |
|
| 1.37 |
| 7.07 | 0.03 |
|
| 0.06 | 0.20 | 0.77 | 0.82 | 0.86 | 651.50 | 0.26 |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 651.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.20 |
|
|
| 651.50 | 0.26 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11.04 | 0.06 |
| 1.37 |
| 7.07 | 0.03 |
|
| 0.06 |
| 0.77 | 0.82 | 0.86 |
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
P. Duyên Hải | P. Lào Cai | P. Phố Mới | P. Cốc Lếu | P. Kim Tân | P. Bắc Lệnh | P. Pom Hán | P. Xuân Tăng | P. Bình Minh | P. Thống Nhất | P. Bắc Cường | P. Nam Cường | X. Đồng Tuyền | X. Vạn Hòa | X. Cam Đường | X. Tả Phời | X. Hợp Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 129.64 |
| 0.25 |
|
| 0.76 | 2.26 |
|
| 5.75 | 0.26 | 1.35 | 9.11 |
| 8.54 | 2.41 | 85.95 | 13.00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | TAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.54 |
|
|
|
| 0.07 |
|
|
|
|
|
| 0.47 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.74 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 93.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.41 | 85.95 | 5.00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 21.65 |
| 0.25 |
|
| 0.69 | 2.26 |
|
| 2.36 | 0.25 |
| 8.04 |
| 7.80 |
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 3.95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.85 |
| 0.50 | 0.60 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.54 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.00 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.80 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|