Nội dung toàn văn Quyết định 1254/QĐ-UBND thủ tục hành chính chuẩn hóa thẩm quyền Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:1254/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 25 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải Về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 79 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn (có danh mục, nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ đã được công bố tại các quyết định: Số 1815/QĐ-UBND ngày 23/9/2009; số 1003/QĐ-UBND ngày 25/7/2012; số 2101/QĐ-UBND ngày 28/12/2013; số 919/QĐ-UBND ngày 17/6/2014; số 788/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1254 /QĐ-UBND ngày 25/7 /2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
A. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM | |
01 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
02 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
03 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
04 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
05 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
B. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |
01 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
02 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
03 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
04 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
05 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
06 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
07 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
08 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
09 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
10 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
11 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
12 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
13 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
14 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
15 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
16 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
17 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
18 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
19 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các tổ chức chính trị, chính trị xã hội, đoàn thể; các tổ chức sự nghiệp ở địa phương |
20 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
21 | Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ |
22 | Cấp Giấy phép vận tải loại A, B và C lần đầu trong năm |
23 | Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm |
24 | Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, F, G |
25 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
26 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
27 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ |
28 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
29 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
30 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
31 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia |
32 | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
33 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
34 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
35 | Cấp mới giấy phép lái xe |
36 | Cấp lại giấy phép lái xe |
37 | Đổi giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp |
38 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
39 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
40 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
41 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
42 | Cấp giấy phép xe tập lái |
43 | Cấp lại giấy phép xe tập lái |
44 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
45 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
46 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
47 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
48 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
49 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
50 | Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
51 | Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
52 | Cấp giấp phép lái xe quốc tế |
53 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
55 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
56 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng chuyển đến |
57 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở GTVT quản lý |
58 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
59 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
60 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
61 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
62 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
63 | Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
64 | Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
65 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác và đường địa phương do Sở Giao thông vận tải quản lý |
66 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác và đường địa phương do Sở GTVT quản lý |
67 | Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác và đường địa phương do Sở Giao thông vận tải quản lý |
68 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác và đường địa phương do Sở Giao thông vận tải quản lý |
69 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường địa phương do Sở Giao thông vận tải quản lý |
70 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác và đường địa phương do Sở Giao thông vận tải quản lý |
71 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác và đường địa phương do Sở Giao thông vận tải quản lý |
72 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ và đường địa phương đang khai thác |
73 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ và đường địa phương |
74 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |