Nội dung toàn văn Quyết định 1258/QĐ-CTUBND công bố thủ tục hành chính Sở Lao động Thương binh Xã hội Hưng Yên
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1258/QĐ-CTUBND | Hưng Yên, ngày 08 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 82/TTr-SLĐTBXH ngày 08/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 58 (năm mươi tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (Có Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1553/QĐ-CTUBND ngày 19/8/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Giao Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra thực hiện việc niêm yết công khai thủ tục hanh chính của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1258/QĐ-CTUBND ngày 08 tháng 07 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
1 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập |
2 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội công lập |
3 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
4 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
5 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào các cơ sở bảo trợ xã hội |
II | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
1 | Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh |
2 | Thành lập trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
3 | Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh |
4 | Thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục và các doanh nghiệp |
7 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
III | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
1 | Sao lục hồ sơ |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận: Gia đình liệt sĩ; thương binh; người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học. |
3 | Quyết định trợ cấp đối với thân nhân liệt sĩ |
4 | Quyết định trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
6 | Di chuyển hồ sơ |
7 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
8 | Cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo |
9 | Giám định lại vết thương tạm thời để xác định tỉ lệ thương tật vĩnh viễn |
10 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
11 | Giám định lại vết thương còn sót |
12 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
13 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
14 | Chế độ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
15 | Quyết định mai táng phí và trợ cấp 1 lần, trợ cấp tuất hàng tháng |
16 | Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng cho thân nhân của người có công (đến tuổi) |
17 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
18 | Quyết định trợ cấp một lần cho người hoặc thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
19 | Giải quyết trợ cấp 01 lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
20 | Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
21 | Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ |
22 | Quyết định chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
23 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ bị nhiễm chất độc hóa học |
IV | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
1 | Gia hạn giấy phép đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động cai nghiện ma tuý |
2 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý |
3 | Thay đổi phạm vi hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
4 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
5 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
6 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
7 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
8 | Chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-TIỀN LƯƠNG-BẢO HIỂM XÃ HỘI |
1 | Cấp mới, cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
2 | Đăng ký nội quy lao động |
3 | Thẩm định quỹ lương đối với viên chức quản lý trong các công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
4 | Đăng ký hợp đồng cá nhân đi học tập lao động ở nước ngoài dưới 90 ngày |
5 | Xác định doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
VI | LĨNH VỰC TRẺ EM |
1 | Hỗ trợ phẫu thuật cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh |
2 | Hỗ trợ đột xuất và bảo trợ cho trẻ em |
3 | Cấp học bổng cho trẻ em con các gia đình chính sách, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, trẻ em nghèo vượt khó |
VII | LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
1 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp |
2 | Cho doanh nghiệp gặp khó khăn do suy giảm kinh tế trong năm 2009 vay để thanh toán cho người lao động |
3 | Thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm của tổ chức chính trị-xã hội tỉnh |
4 | Giải thể Trung tâm giới thiệu việc làm của tổ chức chính trị-xã hội tỉnh |
5 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết an toàn lao động, vệ sinh lao động |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
7 | Cấp giấy xác nhận khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| Tổng số: 58 TTHC |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Nội dung cụ thể theo danh mục từng thủ tục hành chính, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội có trách nhiệm niêm yết công khai theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp.