Quyết định 126/2003/QĐ-BTC

Quyết định 126/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan đã được thay thế bởi Quyết định 77/2006/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan và được áp dụng kể từ ngày 03/02/2007.

Nội dung toàn văn Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan


BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 126/2003/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 126/2003/QĐ-BTC NGÀY 7 THÁNG 8 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09/05/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 924/CP-KTTH ngày 10/7/2003 của Chính phủ về việc mức thuế suất và thời hạn áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu.

Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui định tại Điều 1 của Quyết định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

 

 

Trương Chí Trung

(Đã ký)

 

DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7 /8/2003 của Bộ tr­ởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất

Thuế suất

Nhóm

Phân nhóm

 

trong hạn ngạch (%)

ngoài hạn ngạch (%)

2401

 

 

Lá thuốc lá ch­a chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

 

2401

10

 

- Lá thuốc lá, ch­a t­ớc cọng:

 

 

2401

10

10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

10

20

- - Loại Virginia, ch­a sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

10

30

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

10

90

- - Loại khác, ch­a sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

20

 

- Lá thuốc lá, đã t­ớc cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

 

2401

20

10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

20

20

- - Loại Virginia, ch­a sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

20

30

- - Loại Oriental

30

100

2401

20

40

- - Loại Burley

30

100

2401

20

50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

20

90

- - Loại khác, ch­a sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

30

 

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

 

2401

30

10

- - Cọng thuốc lá

15

80

2401

30

90

- - Loại khác

30

100

 

 

 

 

 

 

2501

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch n­ớc hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; n­ớc biển

 

 

2501

00

10

- Muối ăn

 

60

 

 

 

- Muối mỏ ch­a chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch n­ớc:

 

 

2501

00

21

- - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng l­ợng khô đ­ợc đóng gói với trọng l­ợng tịnh từ 50 kg trở lên

 

60

2501

00

29

- - Loại khác

 

60

 

 

 

- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao:

 

 

2501

00

31

- - Muối tinh khiết

 

60

2501

00

32

- - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên

 

60

2501

00

33

- - Loại khác, đóng gói d­ới 50 kg

 

60

2501

00

90

- Loại khác

 

60

 

 

 

 

 

 

5201

00

00

Xơ bông, ch­a chải thô hoặc ch­a chải kỹ

 

10

 

 

 

 

 

 

5202

 

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)

 

 

5202

10

00

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

 

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

5202

91

00

- - Bông tái chế

 

20

5202

99

00

- - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

5203

00

00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 126/2003/QĐ-BTC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu126/2003/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/08/2003
Ngày hiệu lực03/09/2003
Ngày công báo19/08/2003
Số công báoSố 133
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 12/11/2007
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 126/2003/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu126/2003/QĐ-BTC
              Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
              Người kýTrương Chí Trung
              Ngày ban hành07/08/2003
              Ngày hiệu lực03/09/2003
              Ngày công báo19/08/2003
              Số công báoSố 133
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 12/11/2007
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 126/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan