Quyết định 1264/QĐ-BXD

Quyết định 1264/QĐ-BXD năm 2017 về công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) - Công tác sử dụng vật liệu xây không nung do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1264/QĐ-BXD 2017 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng


BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1264/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG) - CÔNG TÁC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY KHÔNG NUNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) - Công tác sử dụng vật liệu xây không nung kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2018.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn kinh tế; Tổng Công ty nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP; Vụ PC; Cục KTXD; Viện KTXD; (THa)300.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Phạm Khánh

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG

(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

CÔNG TÁC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY KHÔNG NUNG

Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) công tác sử dụng vật liệu xây không nung là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 xây tường gạch, 1m2 trát tường,v.v..từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).

1. Nội dung định mức dự toán

Định mức dự toán bao gồm:

- Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.

- Mức hao phí lao động:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.

- Mức hao phí máy thi công:

Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

2. Kết cấu tập định mức dự toán

Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã được công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi và bổ sung vào 03 chương.

Stt

Nhóm, loại công tác xây dựng

Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP , 1091/QĐ-BXD

Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung

 

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

1

Xây gạch bê tông, kích thước gạch (20 x 20 x 40; 15 x 20 x 40; 10 x 20 x 40; 19 x 19 x 39; 15 x 19 x 39; 10 x 19 x 39; 11,5 x 19 x 24; 11,5 x 9 x 24; 15 x 20 x 30)cm

Sửa đổi AE.81110÷AE.81940

AE.81110÷AE.81940

2

Xây gạch bê tông, kích thước gạch (12 x 19 x 39; 20 x 15 x39; 17 x 15 x 39; 15 x 15 x 39; 13 x 15 x 39; 10 x 15 x 39; 9 x 15 x 39; 20 x 13 x 39; 17 x 13 x 39; 15 x 13 x 39; 14 x 13 x 39; 12 x 13 x 39; 10 x 13 x 39; 8 x 13 x 39; 10,5 x 13 x 22; 10,5 x 6 x 22; 10 x 6 x 21; 9,5 x 6 x 20)cm

Bổ sung

AE.82111÷AE.82284

3

Xây tường gạch silicát

Sửa đổi mã hiệu AE.82110÷AE.82220

AE.84110÷AE.84220

4

Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ

Sửa đổi AE.85110÷AE.87780

AE.85110÷AE.87780

5

Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) xây bằng vữa thông thường

Sửa đổi AE.8811÷AE.88378

AE.88111÷AE.88378

6

Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ

Bổ sung

AE.89111÷AE.89168

7

Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa thông thường

Bổ sung

AE.89511÷AE.89568

 

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

8

Trát tường xây gạch không nung bằng vữa trát bê tông nhẹ

Sửa đổi AK.21310÷AK.21430

AK.21310÷AK.21430

9

Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường

Bổ sung

AK.21510÷AK.21630

 

CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC

 

 

10

Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt

Sửa đổi AL.26110÷AL.26120

AL.26110÷ AL.26120

11

Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung

Sửa đổi AL.52910

AL.52910

12

Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung

Bổ sung

AL.52920

Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.

- Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.

+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.

+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

3. Hướng dẫn sử dụng

- Định mức dự toán được sử dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Đối với các loại gạch bê tông mã hiệu AE.82260; AE.82270; AE.82280; khi xây các bộ phận kết cấu khác thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh K = 1,2.

- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong một số chương công tác của định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong định mức dự toán cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao như công tác trát, ..v.v..nhưng khi thi công ở độ cao > 16m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

Chương V

CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.811

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

57

57

57

57

Vữa

m3

0,108

0,108

0,108

0,108

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,35

1,40

1,53

1,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.812

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

77

77

77

77

Vữa

m3

0,109

0,109

0,109

0,109

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,45

1,49

1,64

1,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.813

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

115

115

115

115

Vữa

m3

0,108

0,108

0,108

0,108

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,61

1,65

1,82

1,90

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 19cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.814

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

65

65

65

65

Vữa

m3

0,113

0,113

0,113

0,113

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,41

1,45

1,60

1,67

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,018

0,018

0,018

0,018

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.815

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

82

82

82

82

Vữa

m3

0,113

0,113

0,113

0,113

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,49

1,53

1,68

1,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,018

0,018

0,018

0,018

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.816

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

123

123

123

123

Vữa

m3

0,113

0,113

0,113

0,113

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,64

1,69

1,85

1,93

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,018

0,018

0,018

0,018

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 11,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.817

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

171

171

171

171

Vữa

m3

0,132

0,132

0,132

0,132

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,78

1,83

2,01

2,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

AE.81800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 11,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.818

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

333

333

333

333

Vữa

m3

0,214

0,214

0,214

0,214

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,93

1,99

2,18

2,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,033

0,033

0,033

0,033

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.819

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

101

101

101

101

Vữa

m3

0,118

0,118

0,118

0,118

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,59

1,64

1,80

1,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,018

0,018

0,018

0,018

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

AE.82110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8211

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

103

103

103

103

Vữa

m3

0,113

0,113

0,113

0,113

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,60

1,65

1,81

1,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,018

0,018

0,018

0,018

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8212

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

77

77

77

77

Vữa

m3

0,128

0,128

0,128

0,128

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,45

1,49

1,64

1,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8213

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

90

90

90

90

Vữa

m3

0,133

0,133

0,133

0,133

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,56

1,61

1,76

1,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8214

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

102

102

102

102

Vữa

m3

0,133

0,133

0,133

0,133

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,59

1,64

1,80

1,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (13 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 13cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8215

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

118

118

118

118

Vữa

m3

0,132

0,132

0,132

0,132

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,62

1,67

1,83

1,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8216

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

153

153

153

153

Vữa

m3

0,134

0,134

0,134

0,134

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,72

1,77

1,94

2,03

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (9 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 9cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8217

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

170

170

170

170

Vữa

m3

0,132

0,132

0,132

0,132

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,77

1,82

2,00

2,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8218

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

87

87

87

87

Vữa

m3

0,147

0,147

0,147

0,147

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,52

1,57

1,72

1,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8219

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

103

103

103

103

Vữa

m3

0,144

0,144

0,144

0,144

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,60

1,65

1,81

1,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,022

0,022

0,022

0,022

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8220

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

116

116

116

116

Vữa

m3

0,147

0,147

0,147

0,147

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,61

1,66

1,82

1,90

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (14 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 14cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8221

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

125

125

125

125

Vữa

m3

0,144

0,144

0,144

0,144

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,66

1,71

1,88

1,96

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8222

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

145

145

145

145

Vữa

m3

0,146

0,146

0,146

0,146

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,70

1,75

1,92

2,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8223

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

174

174

174

174

Vữa

m3

0,147

0,147

0,147

0,147

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,80

1,85

2,03

2,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (8 x 13 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 8cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8224

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

218

218

218

218

Vữa

m3

0,146

0,146

0,146

0,146

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,84

1,90

2,08

2,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 13 x 22)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8225

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

288

288

288

288

Vữa

m3

0,167

0,167

0,167

0,167

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,86

1,92

2,10

2,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,026

0,026

0,026

0,026

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 6 x 22)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8226

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

546

546

546

546

Vữa

m3

0,267

0,267

0,267

0,267

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

2,10

2,16

2,37

2,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,042

0,042

0,042

0,042

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 6 x 21)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8227

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

600

600

600

600

Vữa

m3

0,270

0,270

0,270

0,270

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

2,22

2,29

2,51

2,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,042

0,042

0,042

0,042

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.82280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (9,5 x 6 x 20)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 9,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8228

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

658

658

658

658

Vữa

m3

0,274

0,274

0,274

0,274

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

2,31

2,38

2,61

2,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,043

0,043

0,043

0,043

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.84000 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5 x 12 x 25)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 33

>33

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 4

≤ 16

AE.84

Xây tường gạch silicát

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

424

424

416

416

Vữa

m3

0,267

0,267

0,271

0,271

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,12

2,09

1,81

1,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,042

0,042

0,042

0,042

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

0,040

Máy khác

ca

-

0,5

-

0,5

 

110

120

210

220

AE.85000 ÷ AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.851

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

212

212

212

212

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,35

1,47

1,62

1,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.851

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

209

209

209

209

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,077

0,077

0,077

0,077

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,32

1,44

1,58

1,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.852

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

159

159

159

159

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,25

1,36

1,50

1,56

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.853

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

127

127

127

127

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,20

1,30

1,42

1,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.853

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

129

129

129

129

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,050

0,050

0,050

0,050

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,20

1,31

1,44

1,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.854

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

106

106

106

106

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,10

1,19

1,30

1,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.854

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

108

108

108

108

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,043

0,043

0,043

0,043

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,12

1,22

1,34

1,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.855

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

91

91

91

91

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,06

1,14

1,25

1,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.855

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

93

93

93

93

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,038

0,038

0,038

0,038

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,08

1,18

1,30

1,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 25cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.857

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

64

64

64

64

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,96

1,04

1,13

1,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.857

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

66

66

66

66

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,03

0,03

0,03

0,03

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,98

1,07

1,18

1,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.861

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

109

109

109

109

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,12

1,22

1,34

1,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.861

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

104

104

104

104

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,077

0,077

0,077

0,077

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,09

1,18

1,29

1,34

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.862

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

82

82

82

82

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,05

1,14

1,26

1,31

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.862

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

80

80

80

80

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,03

1,11

1,22

1,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.863

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

65

65

65

65

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,97

1,05

1,14

1,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.863

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

64

64

64

64

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,050

0,050

0,050

0,050

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,96

1,04

1,13

1,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.864

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

54

54

54

54

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,034

0,034

0,034

0,034

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,93

1,00

1,10

1,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.864

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

54

54

54

54

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,043

0,043

0,043

0,043

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,93

1,00

1,10

1,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17,5m

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.865

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

47

47

47

47

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,90

0,97

1,06

1,11

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.865

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

46

46

46

46

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,038

0,038

0,038

0,038

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,90

0,97

1,06

1,11

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.866

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

41

41

41

41

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,87

0,94

1,03

1,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 25cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.867

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

33

33

33

33

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,82

0,89

0,97

1,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.867

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

33

33

33

33

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,030

0,030

0,030

0,030

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,90

0,97

1,06

1,11

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.871

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

73

73

73

73

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,026

0,026

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,01

1,10

1,21

1,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.871

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

70

70

70

70

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,077

0,077

0,077

0,077

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,00

1,08

1,18

1,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.872

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

55

55

55

55

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,026

0,026

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,94

1,02

1,13

1,18

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.872

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

53

53

53

53

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,92

0,99

1,09

1,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.873

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

44

44

44

44

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,027

0,027

0,027

0,027

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,89

0,96

1,05

1,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.873

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

43

43

43

43

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,050

0,050

0,050

0,050

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,88

0,95

1,04

1,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.874

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

36

36

36

36

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,030

0,030

0,030

0,030

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,83

0,90

0,98

1,02

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.874

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

36

36

36

36

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,043

0,043

0,043

0,043

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,83

0,90

0,98

1,02

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.875

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

31

31

31

31

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,026

0,026

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,80

0,86

0,94

0,98

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.875

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

31

31

31

31

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,038

0,038

0,038

0,038

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,80

0,86

0,94

0,98

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.876

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

27

27

27

27

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,026

0,026

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,77

0,83

0,91

0,95

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.876

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

27

27

27

27

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,77

0,83

0,91

0,95

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 25cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.877

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

22

22

22

22

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,026

0,026

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,67

0,72

0,79

0,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.877

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

22

22

22

22

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,030

0,030

0,030

0,030

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,67

0,72

0,79

0,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8811

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

193

193

193

193

Vữa

m3

0,169

0,169

0,169

0,169

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,35

1,47

1,62

1,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,026

0,026

0,026

0,026

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8811

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

184

184

184

184

Vữa

m3

0,216

0,216

0,216

0,216

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,32

1,44

1,58

1,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,034

0,034

0,034

0,034

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8812

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

145

145

145

145

Vữa

m3

0,168

0,168

0,168

0,168

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,27

1,38

1,52

1,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,026

0,026

0,026

0,026

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8813

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

116

116

116

116

Vữa

m3

0,169

0,169

0,169

0,169

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,21

1,31

1,43

1,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,026

0,026

0,026

0,026

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8813

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

119

119

119

119

Vữa

m3

0,141

0,141

0,141

0,141

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,22

1,33

1,46

1,53

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,022

0,022

0,022

0,022

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8814

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

97

97

97

97

Vữa

m3

0,169

0,169

0,169

0,169

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,15

1,24

1,36

1,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,026

0,026

0,026

0,026

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8814

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

101

101

101

101

Vữa

m3

0,120

0,120

0,120

0,120

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,17

1,28

1,40

1,46

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8815

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

83

83

83

83

Vữa

m3

0,169

0,169

0,169

0,169

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,10

1,19

1,30

1,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,026

0,026

0,026

0,026

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8815

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

88

88

88

88

Vữa

m3

0,108

0,108

0,108

0,108

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,12

1,22

1,34

1,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 25cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8817

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

58

58

58

58

Vữa

m3

0,169

0,169

0,169

0,169

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,97

1,05

1,14

1,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,026

0,026

0,026

0,026

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8817

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

63

63

63

63

Vữa

m3

0,083

0,083

0,083

0,083

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,04

1,13

1,25

1,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8821

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

103

103

103

103

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,17

1,28

1,40

1,46

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8821

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

92

92

92

92

Vữa

m3

0,216

0,216

0,216

0,216

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,13

1,22

1,33

1,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,034

0,034

0,034

0,034

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8822

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

78

78

78

78

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,08

1,18

1,30

1,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8822

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

73

73

73

73

Vữa

m3

0,168

0,168

0,168

0,168

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,06

1,14

1,25

1,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,026

0,026

0,026

0,026

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8823

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

62

62

62

62

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,99

1,07

1,17

1,22

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8823

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

60

60

60

60

Vữa

m3

0,141

0,141

0,141

0,141

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,98

1,06

1,16

1,21

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,022

0,022

0,022

0,022

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8824

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

52

52

52

52

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,95

1,03

1,12

1,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8824

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

51

51

51

51

Vữa

m3

0,122

0,122

0,122

0,122

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,94

1,02

1,11

1,16

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,019

0,019

0,019

0,019

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

 

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8825

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

44

44

44

44

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,91

0,98

1,07

1,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8825

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

44

44

44

44

Vữa

m3

0,108

0,108

0,108

0,108

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,91

0,98

1,07

1,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8826

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

39

39

39

39

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,88

0,95

1,04

1,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 25cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8827

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

31

31

31

31

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,84

0,91

0,99

1,03

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8827

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

31

31

31

31

Vữa

m3

0,083

0,083

0,083

0,083

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,84

0,91

0,99

1,03

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8831

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

71

71

71

71

Vữa

m3

0,073

0,073

0,073

0,073

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,06

1,16

1,27

1,33

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8831

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

61

61

61

61

Vữa

m3

0,216

0,216

0,216

0,216

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,98

1,06

1,16

1,21

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,034

0,034

0,034

0,034

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8832

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

53

53

53

53

Vữa

m3

0,074

0,074

0,074

0,074

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,95

1,04

1,14

1,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8832

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

48

48

48

48

Vữa

m3

0,169

0,169

0,169

0,169

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,92

0,99

1,09

1,13

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8833

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

42

42

42

42

Vữa

m3

0,074

0,074

0,074

0,074

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,90

0,97

1,06

1,11

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8833

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

40

40

40

40

Vữa

m3

0,141

0,141

0,141

0,141

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,89

0,96

1,05

1,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,022

0,022

0,022

0,022

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8834

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

35

35

35

35

Vữa

m3

0,074

0,074

0,074

0,074

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,86

0,93

1,01

1,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8834

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

34

34

34

34

Vữa

m3

0,120

0,120

0,120

0,120

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,85

0,92

1,00

1,05

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,019

0,019

0,019

0,019

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8835

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

30

30

30

30

Vữa

m3

0,074

0,074

0,074

0,074

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,83

0,90

0,98

1,02

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8835

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

29

29

29

29

Vữa

m3

0,108

0,108

0,108

0,108

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,82

0,89

0,97

1,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8836

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

26

26

26

26

Vữa

m3

0,074

0,074

0,074

0,074

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,79

0,85

0,93

0,97

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8836

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

26

26

26

26

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,79

0,85

0,93

0,97

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 25cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8837

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

21

21

21

21

Vữa

m3

0,074

0,074

0,074

0,074

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,70

0,76

0,83

0,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30(cm)

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8837

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

21

21

21

21

Vữa

m3

0,083

0,083

0,083

0,083

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

0,70

0,76

0,83

0,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.89100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.89110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8911

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

196

196

196

196

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,042

0,042

0,042

0,042

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,41

1,54

1,69

1,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8911

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

188

188

188

188

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,080

0,080

0,080

0,080

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,39

1,50

1,64

1,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.89120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8912

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

125

125

125

125

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,038

0,038

0,038

0,038

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,30

1,42

1,56

1,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8912

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

121

121

121

121

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,064

0,064

0,064

0,064

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,28

1,38

1,51

1,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.89130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8913

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

210

210

210

210

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,067

0,067

0,067

0,067

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,43

1,54

1,69

1,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8913

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

214

214

214

214

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,049

0,049

0,049

0,049

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,44

1,57

1,73

1,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.89140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8914

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

108

108

108

108

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,041

0,041

0,041

0,041

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,25

1,35

1,48

1,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8914

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

107

107

107

107

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,050

0,050

0,050

0,050

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,24

1,34

1,46

1,53

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.89150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8915

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

113

113

113

113

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,061

0,061

0,061

0,061

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,25

1,35

1,48

1,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8915

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

116

116

116

116

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,038

0,038

0,038

0,038

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,26

1,36

1,49

1,55

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.89160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8916

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

56

56

56

56

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,036

0,036

0,036

0,036

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,06

1,14

1,25

1,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25 T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40 T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 22 cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8916

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

55

55

55

55

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,038

0,038

0,038

0,038

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,05

1,13

1,23

1,29

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.89500 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.89510 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8951

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

183

183

183

183

Vữa

m3

0,107

0,107

0,107

0,107

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,39

1,52

1,67

1,74

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 80l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8951

 

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

165

165

165

165

Vữa

m3

0,226

0,226

0,226

0,226

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,37

1,48

1,62

1,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 80l

ca

0,035

0,035

0,035

0,035

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.89520 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8952

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

118

118

118

118

Vữa

m3

0,108

0,108

0,108

0,108

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,31

1,43

1,57

1,64

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 80l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8952

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

110

110

110

110

Vữa

m3

0,179

0,179

0,179

0,179

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,29

1,39

1,52

1,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 80l

ca

0,028

0,028

0,028

0,028

Máy vận thăng 0,8T

ca

-

0,040

-

-

Máy vận thăng lồng 3T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.89530 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8953

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

188

188

188

188

Vữa

m3

0,188

0,188

0,188

0,188

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,40

1,51

1,65

1,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,029

0,029

0,029

0,029

Máy vận thăng 0,8 T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3 T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25 T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40 T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8953

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

197

197

197

197

Vữa

m3

0,141

0,141

0,141

0,141

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,42

1,55

1,70

1,78

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,022

0,022

0,022

0,022

Máy vận thăng 0,8 T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3 T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25 T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40 T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.89540 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8954

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

101

101

101

101

Vữa

m3

0,118

0,118

0,118

0,118

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,27

1,37

1,50

1,56

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,018

0,018

0,018

0,018

Máy vận thăng 0,8 T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3 T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25 T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40 T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8954

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

99

99

99

99

Vữa

m3

0,141

0,141

0,141

0,141

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,26

1,36

1,49

1,55

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,022

0,022

0,022

0,022

Máy vận thăng 0,8 T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3 T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25 T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40 T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.89550 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8955

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

102

102

102

102

Vữa

m3

0,172

0,172

0,172

0,172

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,27

1,37

1,50

1,56

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

Máy vận thăng 0,8 T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3 T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25 T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40 T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10,5cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8955

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

109

109

109

109

Vữa

m3

0,107

0,107

0,107

0,107

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,29

1,39

1,52

1,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy vận thăng 0,8 T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3 T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25 T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40 T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

AE.8956 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8956

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

53

53

53

53

Vữa

m3

0,10

0,10

0,10

0,10

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,07

1,16

1,26

1,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy vận thăng 0,8 T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3 T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25 T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40 T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 22cm

Chiều cao (m)

≤ 4

≤ 16

≤ 50

> 50

AE.8956

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

52

52

52

52

Vữa

m3

0,107

0,107

0,107

0,107

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,06

1,14

1,25

1,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Máy vận thăng 0,8 T

ca

-

0,04

-

-

Máy vận thăng lồng 3 T

ca

-

-

0,025

0,027

Cẩu tháp 25 T

ca

-

-

0,025

-

Cẩu tháp 40 T

ca

-

-

-

0,027

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

Chương X

CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

AK.21300 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA TRÁT BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày trát (cm)

0,5

0,7

1,0

AK.213

Trát tường Ngoài

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa trát bê tông nhẹ

m3

0,006

0,008

0,011

Vật liệu khác

%

0,3

0,3

0,3

Nhân công 3,5/7

công

0,17

0,20

0,24

 

10

20

30

AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày trát (cm)

0,5

0,7

1,0

AK.214

Trát tường trong

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa trát bê tông nhẹ

m3

0,006

0,008

0,011

Vật liệu khác

%

0,3

0,3

0,3

Nhân công 3,5/7

công

0,12

0,15

0,17

 

10

20

30

AK.21500 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.21500 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày trát (cm)

1,0

1,5

2,0

AK.215

Trát tường ngoài

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

0,012

0,017

0,023

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,24

0,29

0,35

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn 80 l

ca

0,003

0,003

0,003

Máy khác

%

5

5

5

 

10

20

30

AK.21600 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày trát (cm)

1,0

1,5

2,0

AK.216

Trát tường trong

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

0,012

0,017

0,023

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,17

0,22

0,24

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn 80 l

ca

0,003

0,003

0,003

Máy khác

%

2

2

2

 

10

20

30

Chương XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao gồm thép liên kết cột, tường).

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khe co giãn

Khe đặt thép

AL.261

Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt

Vật liệu

 

 

 

Lưỡi cắt

cái

0,003

0,003

Nhân công 3,5/7

công

0,022

0,033

Máy thi công

 

 

 

Máy cắt gạch đá 1,7KW

ca

0,100

0,100

 

10

20

AL.52910 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG

Thành phần công việc:

Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AL.529

Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung

Vật liệu

 

 

Lưới thép ɸ1 a20

m2

1,100

Vật liệu khác

%

10

Nhân công 3,5/7

công

0,83

Máy thi công

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,75KW

ca

0,100

 

10

AL.52920 CĂNG LƯỚI THỦY TINH GIA CỐ TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG

Thành phần công việc:

Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AL.529

Căng lưới thủy tinh cố tường gạch không nung

Vật liệu

 

 

Lưới thủy tinh

m2

1,050

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

0,60

 

20

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung công việc

Trang

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 

 

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

 

AE.81000

Xây gạch bê tông

 

AE.84000

Xây gạch silicát

 

AE.85000

Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ

 

AE.88100

Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) xây bằng vữa thông thường

 

AE.89100

Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ

 

AE.89500

Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa thông thường

 

 

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

 

AK.21300

Trát tường xây gạch không nung bằng vữa trát bê tông nhẹ

 

AK.21500

Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường

 

 

CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC

 

AL.26100

Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt

 

AL.52910

Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung

 

AL.52920

Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1264/QĐ-BXD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1264/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/12/2017
Ngày hiệu lực01/02/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1264/QĐ-BXD

Lược đồ Quyết định 1264/QĐ-BXD 2017 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1264/QĐ-BXD 2017 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1264/QĐ-BXD
                Cơ quan ban hànhBộ Xây dựng
                Người kýBùi Phạm Khánh
                Ngày ban hành18/12/2017
                Ngày hiệu lực01/02/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 1264/QĐ-BXD 2017 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 1264/QĐ-BXD 2017 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng

                  • 18/12/2017

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 01/02/2018

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực