Quyết định 1264/QĐ-UBND

Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự toán chi phí điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2006 - 2015, định hướng đến năm 2020

Quyết định 1264/QĐ-UBND 2008 dự toán chi phí phát triển kinh tế xã hội Bà Rịa Vũng Tàu 2006 2015 đã được thay thế bởi Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2010 chi phí phát triển kinh tế xã hội Bà Rịa 2006 2015 và được áp dụng kể từ ngày 15/01/2010.

Nội dung toàn văn Quyết định 1264/QĐ-UBND 2008 dự toán chi phí phát triển kinh tế xã hội Bà Rịa Vũng Tàu 2006 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1264/QĐ-UBND

Vũng Tàu, ngày 31 tháng 3 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI PHÍ ĐIỀU CHỈNH ''QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU THỜI KỲ 2006 - 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020''

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Quyết định số 281/2007/QĐ-BKH ngày 26 tháng 3 năm 2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 371/TTr-SKHĐT ngày 19 tháng 02 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi phí điều chỉnh “quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2006 - 2015, định hướng đến năm 2020'' là 525.000.000 đồng (năm trăm hai mươi lăm triệu đồng), nguồn vốn ngân sách tỉnh, chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao cho Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện việc điều chỉnh quy hoạch theo đúng quy định tại Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP.

Sở Kế hoạch và Đầu tư được phép tự thực hiện nghiên cứu điều chỉnh quy hoạch; đồng thời mời chuyên gia, thuê tư vấn có đủ năng lực chuyên môn để thực hiện việc nghiên cứu điều chỉnh quy hoạch, bảo đảm chất lượng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch - Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Minh Sanh

 

DỰ TOÁN CHI PHÍ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)

Stt

Nội dung công việc

Tỷ lệ (%)

Chi phí (đồng)

 

Tổng số

100

525.000.000

I

Chi phí lập đề cương nghiên cứu và các công việc tổ chức thực hiện

2

10.500.000

1

Chi phí xây dựng đề cương và trình duyệt đề cương

1,5

7.875.000

1.1

Xây dựng đề cương nghiên cứu

0,8

4.200.000

1.2

Hội thảo, xin kiến chuyên gia thống nhất đề cương và trình duyệt

0,7

3.675.000

2

Lập dự toán kinh phí theo đề cương đã thống nhất và trình duyệt

0,5

2.625.000

II

Chi phí nghiên cứu xây dựng báo cáo dự án điều chỉnh quy hoạch

84

441.000.000

1

Chi phí thu thập và xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu

6

31.500.000

2

Chi phí thu thập bổ sung về số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch

5

26.250.000

3

Chi phí khảo sát thực tế

7

36.750.000

4

Chi phí thiết kế quy hoạch

66

346.500.000

4.1

Phân tích và dự báo tác động của các yếu tố bên ngoài

2

10.500.000

4.2

Phân tích và dự báo tác động của các yếu tố bên trong

2

10.500.000

4.3

Phân tích đánh giá hiện trạng

3

15.750.000

4.4

Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển

2

10.500.000

4.5

Nghiên cứu các phương án về mục tiêu tăng trưởng

2

10.500.000

4.6

Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu

39,5

207.375.000

 

a) Lựa chọn cơ cấu kinh tế

2

10.500.000

 

b) Xây dựng các phương án phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu (công nghiệp, nông - lâm - ngư nghiệp, dịch vụ, văn hóa xã hội, sử dụng đất)

15

78.750.000

 

Xây dựng các phương án phát triển kết cấu hạ tầng (giao thông, điện, nước, bưu chính viễn thông, vệ sinh môi trường, thủy lợi)

7

36.750.000

 

d) Xây dựng các phương án phát triển nguồn nhân lực

2

10.500.000

 

đ) Xây dựng các phương án phát triển khoa học công nghệ

1

5.250.000

 

e) Xây dựng các phương án bảo vệ môi trường

2

10.500.000

 

g) Xây dựng các phương án tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư

2

10.500.000

 

h) Xây dựng các phương án hợp tác

1

5.250.000

 

i) Xây dựng các chương trình dự án đầu tư trọng điểm và cơ chế tài chính

1,5

7.875.000

 

k) Xây dựng các phương án tổ chức lãnh thổ

5

26.250.000

 

l) Xây dựng các phương án tổ chức và điều hành

1

5.250.000

4.7

Chi phí xây dựng báo cáo tổng hợp và hệ thống các báo cáo liên quan

10,5

55.125.000

 

a) Xây dựng báo cáo đề dẫn

2,5

13.125.000

 

b) Xây dựng báo cáo tổng hợp

6,5

34.125.000

 

c) Xây dựng báo cáo tóm tắt

0,5

2.625.000

 

d) Xây dựng văn bản trình thẩm định

0,5

2.625.000

 

đ) Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch

0,5

2.625.000

4.8

Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch

5

26.250.000

III

Chi phí quản lý và điều hành

14

73.500.000

21

Chi phí quản lý phí dự án của ban quản lý

3

15.750.000

2

Chi phí hội thảo và xin ý kiến chuyên gia

2,5

13.125.000

3

Chi phí thẩm định và hoàn thiện báo cáo tổng hợp quy hoạch theo kết luận thẩm định của Hội đồng thẩm định

2

10.500.000

4

Chi phí lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

2,5

13.125.000

5

Chi phí công bố quy hoạch

4

21.000.000

Ghi chú: dự toán được lập căn cứ theo Quyết định số 281/2007/QĐ-BKH ngày 26 tháng 3 năm 2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu./.

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1264/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1264/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/03/2008
Ngày hiệu lực31/03/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/01/2010
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1264/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1264/QĐ-UBND 2008 dự toán chi phí phát triển kinh tế xã hội Bà Rịa Vũng Tàu 2006 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1264/QĐ-UBND 2008 dự toán chi phí phát triển kinh tế xã hội Bà Rịa Vũng Tàu 2006 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1264/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
                Người kýTrần Minh Sanh
                Ngày ban hành31/03/2008
                Ngày hiệu lực31/03/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/01/2010
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản gốc Quyết định 1264/QĐ-UBND 2008 dự toán chi phí phát triển kinh tế xã hội Bà Rịa Vũng Tàu 2006 2015

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 1264/QĐ-UBND 2008 dự toán chi phí phát triển kinh tế xã hội Bà Rịa Vũng Tàu 2006 2015