Nội dung toàn văn Quyết định 1272/QĐ-UBND 2023 kế hoạch sử dụng đất huyện Đại Lộc Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1272/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/N Đ -CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 676/QĐ-UBND ngày 5/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
Xét đề nghị của UBND huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 14/06/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 19/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đại Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Đại Lộc chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Đại Lộc và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa | Đại Sơn | Đại Lãnh | Đại Hồng | Đại Đồng | Đại Quang | Đại Nghĩa | Đại Hiệp | Đại Thạnh | Đại Chánh | Đại Tân | Đại Phong | Đại Minh | Đại Thắng | Đại Cường | Đại Hưng | Đại An | Đại Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 57.905,66 | 1.274,76 | 8.932,89 | 3.413,25 | 5.217,11 | 4.314,02 | 3.738,13 | 2.742,51 | 2.021,26 | 5.795,06 | 5.112,87 | 1.323,96 | 827,14 | 735,47 | 857,17 | 949,63 | 9.291,46 | 610,94 | 748,03 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.982,01 | 591,32 | 8.353,33 | 2.971,09 | 4.515,40 | 3.732,69 | 3.048,54 | 2.323,28 | 1.366,00 | 4.981,36 | 4.316,54 | 918,43 | 487,93 | 444,88 | 461,11 | 547,29 | 7.237,02 | 326,86 | 358,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.239,98 | 394,54 | 37,92 | 266,93 | 52,66 | 404,26 | 445,14 | 388,71 | 336,41 | 183,28 | 497,67 | 444,69 | 197,63 | 249,66 | 304,44 | 349,92 | 396,66 | 68,38 | 221,08 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.032,47 | 376,17 | 31,33 | 265,47 | 52,66 | 399,68 | 445,14 | 388,51 | 336,41 | 183,05 | 407,65 | 359,44 | 197,63 | 249,66 | 304,44 | 349,92 | 396,66 | 67,57 | 221,08 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 207,51 | 18,37 | 6,59 | 1,46 |
| 4,58 |
| 0,20 |
| 0,23 | 90,02 | 85,25 |
|
|
|
|
| 0,81 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.927,01 | 80,01 | 101,92 | 143,96 | 443,64 | 110,63 | 197,44 | 168,57 | 196,63 | 106,15 | 220,24 | 34,14 | 132,80 | 169,55 | 112,96 | 185,36 | 160,74 | 246,55 | 115,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.016,97 | 45,76 | 34,52 | 101,44 | 78,22 | 171,98 | 185,63 | 293,85 | 128,85 | 143,03 | 215,15 | 325,85 | 94,61 | 21,36 | 38,15 | 10,68 | 96,96 | 11,16 | 19,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.970,54 |
| 3.161,28 | 1.573,07 | 1.673,49 | 1.502,54 | 791,00 |
| 357,77 | 2.158,83 | 2.996,97 |
|
|
|
|
| 3.755,59 |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.688,62 | 68,56 | 4.966,99 | 880,90 | 2.266,49 | 1.539,17 | 1.428,32 | 1.462,79 | 322,40 | 2.389,37 | 381,84 | 99,11 | 57,33 |
|
|
| 2.825,35 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 41,21 | 2,45 | 1,20 | 4,79 | 0,90 | 2,92 | 0,23 | 0,22 | 10,86 | 0,70 |
| 3,73 | 0,71 | 4,31 | 2,00 | 1,33 | 1,72 | 0,77 | 2,37 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,68 |
| 49,50 |
|
| 1,19 | 0,78 | 9,14 | 13,08 |
| 4,67 | 10,91 | 4,85 |
| 3,56 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.707,20 | 674,23 | 336,28 | 340,90 | 506,08 | 480,34 | 576,79 | 407,54 | 651,45 | 730,31 | 785,51 | 383,78 | 289,00 | 239,85 | 358,29 | 371,46 | 1.963,71 | 267,51 | 344,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 70,83 | 12,04 |
|
| 6,09 | 9,18 | 15,66 |
| 5,00 |
| 22,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.409,04 | 0,80 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.408,08 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 380,00 | 68,36 |
|
|
| 63,43 | 85,33 | 7,08 | 130,48 |
|
| 25,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 76,11 | 1,87 |
| 24,48 |
| 0,40 |
| 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| 48,80 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 144,16 | 12,43 |
| 2,92 | 1,74 | 3,97 | 9,75 | 42,08 | 12,42 | 1,01 | 29,18 | 0,85 | 9,59 | 0,64 | 7,15 |
| 7,07 | 0,76 | 2,60 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 63,72 |
|
|
|
|
| 53,97 | 4,95 | 0,16 |
|
|
| 4,64 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 385,66 |
| 71,77 | 0,70 | 14,50 | 45,22 | 27,30 | 41,41 | 17,48 |
| 8,66 | 66,78 | 32,18 | 10,09 | 27,80 | 3,15 |
|
| 18,62 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.968,69 | 160,35 | 49,56 | 97,83 | 146,19 | 172,18 | 120,75 | 123,18 | 183,46 | 74,85 | 164,56 | 117,14 | 65,65 | 58,19 | 97,66 | 103,93 | 105,56 | 52,65 | 75,00 |
| Đất giao thông | DGT | 941,19 | 83,18 | 41,25 | 38,41 | 74,50 | 76,51 | 60,43 | 54,23 | 71,14 | 43,21 | 55,69 | 24,05 | 30,80 | 34,46 | 42,83 | 61,12 | 70,35 | 34,89 | 44,14 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 234,23 | 7,44 | 0,68 | 5,82 | 30,26 | 37,25 | 7,06 | 12,63 | 19,91 | 5,30 | 38,46 | 10,13 | 7,40 | 10,61 | 17,28 | 9,88 | 7,66 | 2,17 | 4,29 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,01 | 1,07 |
|
|
|
| 0,04 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 | 1,10 | 0,44 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,56 | 5,67 | 0,30 | 0,44 | 0,39 | 0,23 | 0,56 | 1,07 | 0,22 | 0,19 | 0,33 | 0,20 | 0,18 | 0,10 | 0,34 | 0,12 | 0,43 | 1,59 | 0,20 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 54,15 | 5,22 | 2,04 | 3,84 | 3,50 | 4,57 | 3,17 | 2,78 | 2,85 | 1,72 | 1,77 | 1,34 | 2,63 | 3,17 | 4,32 | 3,22 | 2,70 | 3,42 | 1,89 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 37,02 | 2,26 | 0,35 | 1,22 | 1,63 | 2,55 | 2,38 | 8,53 | 2,26 | 0,42 | 1,93 | 0,44 | 1,90 | 0,71 | 1,25 | 2,78 | 2,28 | 1,01 | 3,12 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 8,78 | 0,91 | 0,25 | 0,47 | 0,73 | 0,45 | 0,76 | 2,03 | 0,73 | 0,64 | 0,42 | 0,25 | 0,82 | 0,05 | 0,27 |
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,49 | 0,12 | 0,02 | 0,03 | 0,08 | 0,05 | 0,01 |
| 0,04 |
| 0,02 |
| 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,02 |
| 0,01 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,81 | 0,07 |
| 4,29 | 0,04 | 0,27 | 0,03 |
|
| 1,40 | 7,65 |
| 0,07 | 0,26 | 0,26 | 0,39 |
| 0,08 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,95 | 9,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,04 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,29 | 0,65 | 0,29 | 1,62 | 2,08 | 1,17 | 0,47 | 0,54 | 0,92 | 0,35 |
|
| 0,11 | 0,52 | 0,24 |
| 0,22 | 0,57 | 0,54 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 635,52 | 43,09 | 3,64 | 41,47 | 32,51 | 49,00 | 45,22 | 40,85 | 84,77 | 21,42 | 58,03 | 80,50 | 21,45 | 8,03 | 30,52 | 26,18 | 21,34 | 7,17 | 20,33 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,44 |
|
|
|
|
|
| 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 6,25 | 0,81 | 0,74 | 0,22 | 0,47 | 0,13 | 0,62 | 0,07 | 0,62 | 0,20 | 0,26 | 0,23 | 0,27 | 0,27 | 0,28 | 0,20 | 0,21 | 0,65 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 117,64 |
|
| 20,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96,76 |
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,43 | 3,60 | 0,63 | 2,46 | 0,91 | 1,37 | 2,18 | 2,34 | 0,90 | 0,76 | 1,25 | 1,36 | 0,81 | 2,72 | 3,21 | 2,20 | 1,31 | 0,96 | 1,46 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,25 | 3,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.217,05 |
| 37,28 | 95,54 | 135,33 | 87,00 | 151,64 | 96,31 | 220,34 | 116,85 | 164,68 | 136,36 | 86,38 | 136,24 | 147,83 | 170,76 | 171,62 | 146,73 | 116,16 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 330,59 | 330,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,48 | 9,65 | 0,50 | 0,37 | 1,40 | 0,59 | 0,08 | 0,94 | 0,84 | 0,52 | 0,38 | 0,18 | 0,40 | 0,71 | 1,02 | 0,65 | 0,81 | 0,64 | 0,80 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,97 |
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| 0,16 | 0,53 |
|
|
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 38,50 | 2,50 | 0,09 | 0,49 | 0,21 | 0,69 | 21,83 | 2,23 | 1,03 |
|
|
| 0,92 | 1,28 | 1,57 | 2,49 | 0,34 | 0,43 | 2,40 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.419,03 | 48,93 | 168,39 | 87,81 | 188,75 | 68,75 | 61,58 | 75,44 | 48,50 | 114,34 | 13,83 | 9,40 | 84,53 | 13,86 | 69,65 | 71,55 | 110,75 | 59,68 | 123,29 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.030,75 | 19,86 | 8,06 | 7,26 | 10,96 | 27,32 | 26,53 | 10,91 | 30,84 | 421,98 | 380,11 | 26,39 | 3,90 | 16,08 | 2,40 | 16,57 | 12,08 | 5,66 | 3,84 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,19 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.216,45 | 9,21 | 243,28 | 101,26 | 195,63 | 100,99 | 112,80 | 11,69 | 3,81 | 83,39 | 10,82 | 21,75 | 50,21 | 50,74 | 37,77 | 30,88 | 90,73 | 16,57 | 44,92 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 1.274,76 | 1.274,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 7.049,44 | 421,93 | 65,85 | 366,91 | 130,88 | 571,66 | 630,77 | 682,36 | 465,26 | 326,08 | 622,80 | 685,29 | 292,24 | 271,02 | 342,59 | 360,60 | 493,62 | 78,73 | 240,85 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 36.659,16 | 68,56 | 8.128,27 | 2.453,97 | 3.939,98 | 3.041,71 | 2.219,32 | 1.462,79 | 680,17 | 4.548,20 | 3.378,81 | 99,11 | 57,33 |
|
|
| 6.580,94 |
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | 117,64 |
|
| 20,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96,76 |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 380,00 | 68,36 |
|
|
| 63,43 | 85,33 | 7,08 | 130,48 |
|
| 25,32 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 193,78 | 183,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,85 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 76,11 | 1,87 |
| 24,48 |
| 0,40 |
| 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| 48,80 |
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 269,89 | 185,80 |
| 24,48 |
| 0,40 |
| 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| 48,80 | 9,85 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 10.600,09 |
| 188,56 | 405,92 | 919,53 | 740,46 | 812,55 | 504,22 | 1.113,49 | 304,85 | 1.429,08 | 491,51 | 213,52 | 673,62 | 709,78 | 296,45 | 984,79 | 535,64 | 276,12 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa | Đại Sơn | Đại Lãnh | Đại Hồng | Đại Đồng | Đại Quang | Đại Nghĩa | Đại Hiệp | Đại Thạnh | Đại Chánh | Đại Tân | Đại Phong | Đại Minh | Đại Thắng | Đại Cường | Đại Hưng | Đại An | Đại Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| Tổng |
| 590,88 | 330,60 | 8,48 | 8,16 | 10,82 | 33,02 | 17,72 | 12,61 | 89,93 | 0,96 | 11,84 | 11,89 | 4,90 | 13,73 | 4,16 | 0,20 | 12,19 | 13,34 | 6,33 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 459,01 | 247,03 | 5,97 | 5,66 | 9,30 | 32,02 | 13,45 | 7,35 | 74,71 | 0,53 | 11,41 | 11,45 | 3,78 | 6,34 | 4,12 | 0,20 | 11,19 | 8,27 | 6,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 168,77 | 116,76 | 0,68 | 0,66 |
| 5,81 | 8,09 | 4,93 | 9,73 | 0,08 | 3,69 | 3,95 | 1,08 | 1,12 | 1,57 | 0,10 | 1,80 | 4,20 | 4,52 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 147,28 | 97,75 |
| 0,66 |
| 5,81 | 8,09 | 4,73 | 9,73 | 0,08 | 3,66 | 3,93 | 1,08 | 1,12 | 1,57 | 0,10 | 1,80 | 4,20 | 2,97 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 21,49 | 19,01 | 0,68 |
|
|
|
| 0,20 |
|
| 0,03 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 1,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 102,01 | 74,12 | 1,20 |
|
| 6,85 | 1,40 | 0,44 | 3,85 |
| 0,20 | 0,46 | 1,80 | 1,76 | 1,24 |
| 3,00 | 3,98 | 1,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 52,46 | 26,68 | 0,10 |
| 0,27 | 5,46 | 2,76 | 1,23 | 7,26 | 0,12 | 0,62 | 0,34 | 0,66 | 3,46 | 1,31 | 0,10 | 2,00 | 0,09 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2,43 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
| 0,23 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 131,73 | 29,47 | 3,99 | 3,50 | 7,03 | 13,90 | 1,20 | 0,75 | 53,76 | 0,10 | 6,70 | 6,70 | 0,24 |
|
|
| 4,39 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,50 |
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 102,11 | 70,83 | 2,51 | 2,50 | 0,12 | 1,00 | 3,77 | 4,96 | 5,79 | 0,13 | 0,13 | 0,24 | 0,42 | 6,29 |
|
|
| 3,32 | 0,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5,18 |
|
|
|
|
| 1,48 | 3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,27 | 1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,55 | 15,63 | 2,01 | 2,00 | 0,02 |
| 0,04 | 0,15 | 4,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,61 |
|
| Đất giao thông | DGT | 9,45 | 5,07 | 2,01 | 2,00 | 0,02 |
|
| 0,15 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thuỷ lợi | DTL | 3,64 |
|
|
|
|
|
|
| 3,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,22 | 0,08 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ nhà hỏa táng | NTD | 10,24 | 9,48 |
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,84 |
| 0,50 | 0,50 | 0,10 | 1,00 | 1,80 | 1,11 | 1,70 | 0,13 | 0,13 | 0,24 | 0,42 | 0,40 |
|
|
| 1,71 | 0,10 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46,44 | 46,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,39 | 0,94 |
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,49 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,89 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5,32 | 5,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 29,76 | 12,74 |
|
| 1,40 |
| 0,50 | 0,30 | 9,43 | 0,30 | 0,30 | 0,20 | 0,70 | 1,10 | 0,04 |
| 1,00 | 1,75 |
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa | Đại Sơn | Đại Lãnh | Đại Hồng | Đại Đồng | Đại Quang | Đại Nghĩa | Đại Hiệp | Đại Thạnh | Đại Chánh | Đại Tân | Đại Phong | Đại Minh | Đại Thắng | Đại Cường | Đại Hưng | Đại An | Đại Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 537,72 | 129,48 | 36,29 | 30,14 | 6,18 | 16,63 | 37,66 | 44,68 | 80,40 | 0,67 | 1,57 | 63,26 | 3,25 | 6,84 | 4,96 | 0,81 | 58,39 | 10,11 | 6,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 80,66 | 40,71 | 0,68 | 0,66 |
| 1,21 | 8,09 | 4,73 | 9,73 | 0,08 | 0,09 | 0,45 | 1,08 | 1,12 | 1,57 | 0,10 | 0,20 | 5,64 | 4,52 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 74,38 | 37,08 |
| 0,66 |
| 0,81 | 8,09 | 4,73 | 9,73 | 0,08 | 0,09 | 0,43 | 1,08 | 1,12 | 1,57 | 0,10 | 0,20 | 5,64 | 2,97 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK/PNN | 6,28 | 3,63 | 0,68 |
|
| 0,40 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 1,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 64,30 | 39,67 | 1,20 |
|
| 3,95 | 1,40 | 0,24 | 3,85 |
|
| 0,02 | 1,60 | 1,76 | 1,92 |
| 3,00 | 3,98 | 1,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 62,54 | 25,67 | 0,01 |
| 0,09 | 5,81 | 2,97 | 1,26 | 8,93 | 0,36 | 1,28 | 6,79 | 0,57 | 3,96 | 1,47 | 0,71 | 2,00 | 0,49 | 0,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,43 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
| 0,23 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 326,18 | 23,43 | 34,40 | 27,98 | 4,09 | 5,66 | 25,20 | 38,45 | 57,78 |
|
| 56,00 |
|
|
|
| 53,19 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,50 |
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 49,50 |
| 49,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 49,50 |
| 49,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 17,39 | 9,95 |
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
|
| 5,89 |
|
|
| 1,10 |
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 21/06/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa | Đại Sơn | Đại Lãnh | Đại Hồng | Đại Đồng | Đại Quang | Đại Nghĩa | Đại Hiệp | Đại Thạnh | Đại Chánh | Đại Tân | Đại Phong | Đại Minh | Đại Thắng | Đại Cường | Đại Hưng | Đại An | Đại Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| Tổng cộng |
| 134,09 | 3,53 | 27,60 | 2,13 | 2,46 | 18,00 | 3,80 | 0,76 | 9,43 | 0,20 | 2,90 |
| 12,89 | 1,10 | 30,94 |
| 1,00 | 1,75 | 15,60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 134,09 | 3,53 | 27,60 | 2,13 | 2,46 | 18,00 | 3,80 | 0,76 | 9,43 | 0,20 | 2,90 |
| 12,89 | 1,10 | 30,94 |
| 1,00 | 1,75 | 15,60 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,70 |
|
|
|
|
|
|
| 8,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,56 |
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,29 |
|
| 2,13 | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,10 |
|
|
|
|
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 106,41 |
| 27,60 |
|
| 18,00 | 3,30 |
|
|
| 2,90 |
| 12,21 |
| 26,80 |
|
|
| 15,60 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,45 |
|
|
|
|
| 0,50 | 0,20 | 0,73 | 0,20 |
|
| 0,68 | 1,10 | 0,04 |
| 1,00 |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 3,83 |
|
|
|
|
| 0,50 |
| 0,73 |
|
|
| 0,50 | 1,10 |
|
| 1,00 |
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,62 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 0,20 |
|
| 0,18 |
| 0,04 |
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,15 |
|
|
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,75 |
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,67 | 1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,86 | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|