Quyết định 1277/QĐ-TTg

Nội dung toàn văn Quyết định 1277/QĐ-TTg 2023 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia


THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1277/QĐ-TTg

Hà Nội ngày 01 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Nghị định số 51/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ về quản lý khoáng sản tại các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 334/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 93 khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đối với 10 loại khoáng sản cụ thể như sau:

1. Than năng lượng: 02 khu vực.

2. Quặng apatit: 02 khu vực.

3. Quặng chì - kẽm: 01 khu vực.

4. Quặng cromit: 03 khu vực.

5. Quặng titan: 14 khu vực.

6. Quặng bauxit: 23 khu vực.

7. Quặng sắt-laterit: 14 khu vực.

8. Đá hoa trắng: 17 khu vực.

9. Cát trắng: 15 khu vực.

10. Quặng đất hiếm: 02 khu vực.

Chi tiết tọa độ, diện tích, mức sâu, tài nguyên, trữ lượng và thời gian dự trữ của từng khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trong thời gian dự trữ của các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia nêu tại Điều 1 Quyết định này, việc quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; thực hiện các dự án đầu tư tại khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia phải tuân thủ quy định của Nghị định số 51/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ về quản lý khoáng sản tại các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia, quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định sau:

1. Các Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép trước ngày ban hành Quyết định này mà không thuộc khoáng sản dự trữ nêu tại Điều 1 Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo nội dung giấy phép đã cấp và quy định của pháp luật về khoáng sản.

2. Các khu vực có khoáng sản không thuộc loại khoáng sản dự trữ nêu tại Điều 1 Quyết định này đã được đưa vào quy hoạch khoáng sản liên quan mà chưa cấp phép thăm dò, khai thác hoặc chưa đưa vào quy hoạch khoáng sản có liên quan thì được quy hoạch, cấp phép thăm dò, khai thác theo quy định của pháp luật về khoáng sản nhưng không được ảnh hưởng đến khoáng sản đã khoanh định là khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có liên quan công khai các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đã được phê duyệt nêu tại Điều 1 Quyết định này;

b) Bàn giao hồ sơ khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia để quản lý, bảo vệ theo quy định;

c) Chịu trách nhiệm toàn diện về báo cáo, số liệu và các đề xuất khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia có trách nhiệm:

a) Tiếp nhận, quản lý hồ sơ khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia được Bộ Tài nguyên và Môi trường bàn giao theo quy định;

b) Cập nhật thông tin, tài liệu có liên quan về khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia trong phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương; tổ chức quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trong phạm vi các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia theo quy định tại Điều 2 Quyết định này, bao gồm cả các khu vực có tài nguyên, trữ lượng đã được điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, thăm dò khoáng sản nhưng không khoanh định là khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia xác định trong hồ sơ khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia;

c) Cập nhật, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và quy hoạch khoáng sản có liên quan trên địa bàn trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 645/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia.

2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia và tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thi hành Quyết định này.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu VT, CN (2b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trần Hồng Hà

PHỤ LỤC

DANH MỤC KHU VỰC DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Loại khoáng sản dự trữ

Tên khu vực dự trữ

Địa danh

Điểm góc

Tọa độ VN2000, múi 6°

Diện tích (km2)

Tài nguyên (TN), trữ lượng (TL) dự trữ

Thời gian dự trữ (năm)

Mức sâu dự trữ (m)

Ghi chú

Huyện (thị xã, thành phố)

Tỉnh

X(m)

Y(m)

KTT (độ)

Tổng TN, TL

Đơn vị

I

Than

1.065,25

26.209
(TN cấp 333+334a)

triệu tấn

1

Than á bitum

Sông Hồng

- Tỉnh Hưng Yên: Văn Giang, Khoái Châu, Yên Mỹ, Ân Thi, Kim Động, Tiên Lữ, Phù Cừ;

- Tỉnh Thái Bình: Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, thành phố Thái Bình, Kiến Xương, Thái Thụy, Quỳnh Phụ, Tiền Hải;

- Tỉnh Nam Định: Giao Thủy;

- Thành phố Hà Nội: Thường Tín.

Hưng Yên; Thái Bình; Nam Định; Thành phố Hà Nội

1

2.312.352

597.127

105

976,25

26.170
(TN cấp 333+334a)

triệu tấn

50

từ mức sâu -100m đến mức sâu -1.200m

2

2.288.874

628.000

3

2.268.317

650.474

4

2.252.051

664.706

5

2.247.745

664.154

6

2.247.606

664.067

7

2.247.119

663.758

8

2.244.894

662.098

9

2.242.384

660.272

10

2.239.261

657.543

11

2.247.789

649.628

12

2.276.219

628.254

13

2.291.879

609.842

14

2.297.775

600.171

15

2.303.765

595.582

16

2.308.738

593.842

ĐH.1

2.267.000

643.100

loại trừ mỏ Đông Hoàng

ĐH.2

2.271.000

644.500

ĐH.3

2.270.000

646.500

ĐH.4

2.266.100

645.200

TG.1

2.253.900

657.400

loại trừ mỏ Tây Giang

TG.2

2.258.000

658.200

TG.3

2.257.000

659.400

TG.4

2.253.400

658.720

AC.1

2.252.520

658.850

loại trừ mỏ An Chính

AC.2

2.254.970

661.550

AC.3

2.253.900

662.640

AC.4

2.251.400

660.100

2

Than antraxit

Yên Lập - Đồng Đăng

Uông Bí, Quảng Yên, thành phố Hạ Long

Quảng Ninh

1

2.319.100

706.500

105

89,00

39
(TN cấp 332+333)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -400m

2

2.319.200

702.900

3

2.319.872

701.385

4

2.321.651

698.829

5

2.321.884

698.169

6

2.322.487

697.243

7

2.322.800

696.809

8

2.323.302

696.402

9

2.323.759

696.090

10

2.324.315

695.115

11

2.324.746

693.212

12

2.325.226

690.715

13

2.331.300

689.900

14

2.330.200

699.100

15

2.324.100

699.200

16

2.323.000

706.500

II

Apatit

16,66

1.400
(TN cấp 334b)

triệu tấn

1

Quặng apatit loại II+IV

Bản Qua - Làng Củm

Bát Xát, thành phố Lào Cai

Lào Cai

1

2.483.935

392.624

105

9,85

1.007
(TN cấp 334b)

triệu tấn

50

từ mức sâu 0m đến mức sâu -900m

2

2.485.273

391.983

3

2.485.503

392.280

4

2.487.780

390.452

5

2.488.326

390.521

6

2.488.546

389.968

7

2.489.379

389.265

8

2.490.241

389.205

9

2.494.541

386.112

10

2.495.253

385.156

11

2.495.405

385.303

12

2.494 665

386.252

13

2.491.830

388.235

14

2.490.051

389.977

15

2.490.435

390.445

16

2.488.588

392.059

17

2.486.507

392.233

18

2.484.676

393.662

19

2.484.455

393.404

20

2.484.320

393.506

21

2.484.159

393.310

22

2.484.269

393.218

2

Quặng apatit loại II+IV

Cam Đường - Ngòi Bo

Bảo Thắng, thành phố Lào Cai

Lào Cai

1

2.474.741

404.400

105

6,81

393
(TN cấp 334b)

triệu tấn

50

từ mức sâu 0m đến mức sâu -900m

2

2.474.996

403.241

3

2.475.273

400.881

4

2.475.490

400.348

5

2.476.021

400.429

6

2.476.704

400.810

7

2.478.018

398.384

8

2.477.820

398.269

9

2.478.858

396.428

10

2.479.329

396.771

11

2.479.790

397.269

12

2.478.976

397.895

13

2.476.749

402.072

14

2.475.631

401.540

15

2.475.101

404.282

16

2.474.970

404.674

17

2.474.845

404.613

III

Chì - kẽm

1,51

62
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

1

Chì - kẽm

Khao Tinh Luông

Na Hang

Tuyên Quang

1

2.486.047

545.604

105

1,51

62
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

30

từ trên mặt đến mức sâu +400m

2

2.486.047

546.458

3

2.484.269

546.458

4

2.484.269

545.604

IV

Cromit

7,10

404
(TL cấp 122, TN cấp 222, 333)

ngàn tấn Cr2O3

1

Cromit sa khoáng

Bãi Áng

Như Thanh, Nông Cống

Thanh Hóa

1

2.175.988

567.503

105

3,43

175
(TN cấp 333)

ngàn tấn Cr2O3

50

từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình

2

2.175.958

567.845

3

2.175.796

568.012

4

2.175.439

568.237

5

2.175.161

568.441

6

2.174.926

568.426

7

2.174.625

568.351

8

2.174.408

568.257

9

2.174.304

567.818

10

2.174.034

567.422

11

2.173.930

567.166

12

2.174.059

566.977

13

2.173.875

566.809

14

2.173.730

566.305

15

2.173.789

566.062

16

2.174.108

565.693

17

2.174.325

565.618

18

2.174.616

565.612

19

2.174.858

565.576

20

2.174.985

565.768

21

2.175.321

566.005

22

2.175.404

566.312

23

2.175.389

566.459

24

2.174.704

566.055

25

2.174.391

566.098

26

2.174.744

566.401

27

2.174.855

566.739

28

2.174.908

567.194

29

2.175.300

567.204

2

Cromit sa khoáng

Triệu Sơn I

Triệu Sơn

Thanh Hóa

1

2.184.676

562.418

105

1,75

14
(TN cấp 122, TN cấp 222)

ngàn tấn Cr2O3

50

từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình

2

2.185.044

562.326

3

2.185.202

562.157

4

2.185.434

561.826

5

2.185.766

561.842

6

2.186.048

561.744

7

2.186.058

561.691

8

2.185.802

561.355

9

2.185.422

561.331

10

2.185.143

561.340

11

2.184.795

561.442

12

2.184.357

561 190

13

2.184.574

561.465

14

2.183.123

562.815

15

2.183.359

562.871

16

2.183.543

562.817

17

2.183.876

562.989

18

2.184.061

562.929

19

2.184.180

562.803

20

2.184.100

562.654

21

2.183.999

562.706

22

2.183.849

562.579

23

2.183.732

562.508

24

2.183.722

562.307

25

2.184.024

562.307

26

2.184.266

562.365

3

Cromit sa khoáng

Triệu Sơn II

Triệu Sơn

Thanh Hóa

1

2.182.829

565.431

105

1,92

215
(TL cấp 122, TN cấp 222)

ngàn tấn Cr2O3

50

từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình

2

2.182.874

565.389

3

2.183.202

565.639

4

2.183.709

565.047

5

2.183.089

564.694

6

2.183.133

564.461

7

2.183.217

564.359

8

2.183.525

564.095

9

2.183.525

563.882

10

2.183.199

563.737

11

2.182.968

563.724

12

2.182.817

564.028

13

2.182.587

564.195

14

2.182.471

564.343

15

2.182.393

564.298

16

2.182.252

564.143

17

2.181.942

563.915

18

2.181.700

564.140

19

2.182.449

565.065

20

2.182.148

565.294

21

2.182.292

565.456

V

Titan

565,76

412.606
(TN cấp 333+334a)

1

Titan sa khoáng

Bắc Bình - Tuy Phong

Bắc Bình - Tuy Phong

Bình Thuận

1

1.244.008

233.806

111

54,49

19.922
(TN cấp 334a)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -60m

2

1.244.008

234.971

3

1.242.907

236.993

4

1.242.595

238.465

5

1.242.491

238.951

6

1.242.492

240.305

7

1.242.491

240.708

8

1.242.614

241.386

9

1.242.613

241.396

10

1.242.606

241.940

11

1.242.459

242.5,87

12

1.242.106

243.512

13

1.241.739

244.578

14

1.241.542

245.333

15

1.241.967

245.911

16

1.242.007

245.971

17

1.242.003

246.456

18

1.241.712

246.413

19

1.241.551

246.339

20

1.241.454

246.330

21

1.241.356

246.401

22

1.241.303

246.600

23

1.241.167

246.764

24

1.241.159

246.815

25

1.241.147

247.219

26

1.241.296

247.295

27

1.241.233

247.457

28

1.241.316

247.603

29

1.241.422

247.682

30

1.241.660

247.649

31

1.241.693

247.374

32

1.241.601

247.335

33

1.241.634

247.199

34

1.241.845

247.127

35

1.242.264

247.142

36

1.242.613

247.201

37

1.242.914

247.204

38

1.242.945

247.248

39

1.242.977

248.698

40

1.242.495

249.377

41

1.241.965

249.369

42

1.241.622

249.370

43

1.241.585

249.674

44

1.241.511

249.674

45

1.241.504

250.292

46

1.241.523

250.836

47

1.238.159

250.827

48

1.238.104

249.961

49

1.238.283

249.727

50

1.238.080

249.581

51

1.238.018

248.596

52

1.239.080

246.215

53

1.239.561

246.221

54

1.239.614

245.889

55

1.239.605

243.239

56

1.239.482

243.239

57

1.238.579

242.762

58

1.238.626

242.746

59

1.238.555

242.467

60

1.238.469

242.420

61

1.238.337

240.912

62

1.239.623

240.254

63

1.240.647

239.729

64

1.239.827

238.130

65

1.239.431

234.986

66

1.239.445

234.690

67

1.240.086

234.750

68

1.240.066

234.919

69

1.239.897

234.997

70

1.239.958

235.275

71

1.240.103

235.217

72

1.240.107

235.316

73

1.240.239

235.270

74

1.240.254

235.036

75

1.240.378

234.882

76

1.240.560

235.129

77

1.240.755

235.056

78

1.240.747

234.783

79

1.240.732

234.690

80

1.241.506

233.806

81

1.242.193

240.315

loại trừ mỏ titan Hoàng Lan

82

1.241.943

240.315

83

1.241.554

239.119

84

1.241.728

238.431

85

1.241.976

238.457

86

1.242.193

239.130

2

Titan sa khoáng

Tuy Phong - Bắc Phan Thiết 1

Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

1

1.234.127

200.435

111

64,14

69.404
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

30

từ trên mặt đến mức sâu -70m

2

1.233.615

201.645

3

1.232.881

203.631

4

1.232.317

205.192

5

1.231.285

207.953

6

1.231.393

210.262

7

1.231.871

211.475

8

1.233.405

215.366

9

1.232.564

218.254

10

1.234.904

221.517

11

1.238.132

226.020

12

1.236.569

227.009

13

1.230.559

221.333

14

1.231.477

216.618

15

1.229.562

211.414

16

1.228.944

207.380

17

1.229.380

204.569

18

1.232.256

202.706

19

1.231.600

201.627

20

1.233.876

200.080

3

Titan sa khoáng

Tuy Phong - Bắc Phan Thiết 2

Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, thành phố Phan Thiết

Bình Thuận

21

1.235.427

227.733

111

161,23

144.348
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -70m

22

1.235.411

227.393

23

1.235.199

227.316

24

1.234.473

226.946

25

1.234.181

226.793

26

1.233.100

226.884

27

1.232.862

226.676

28

1.230.971

225.878

29

1.230.332

224.441

30

1.230.130

224.038

31

1.229.355

223.335

32

1.228.729

222.756

33

1.229.820

221.096

34

1.226.660

217.481

35

1.228.420

214.045

36

1.228.675

213.569

37

1.229.450

213.324

38

1.228.073

210.520

39

1.227.455

210.665

40

1.225.915

208.949

41

1.224.660

207.746

42

1.225.673

206.528

43

1.225.905

204.861

44

1.224.309

204.366

45

1.222.970

201.660

46

1.221.566

200.126

47

1.221.237

199.455

48

1.221.021

199.561

49

1.220.993

199.503

50

1.221.105

199.028

51

1.222.158

196.826

52

1.216.143

193.339

53

1.216.272

192.399

54

1.216.210

191.234

55

1.216.212

190.515

56

1.218.577

190.448

57

1.218.753

190.554

58

1.218.927

190.392

59

1.219.640

190.373

60

1.221.383

191.085

61

1.221.508

192.093

62

1.221.989

192.336

63

1.223.058

193.386

64

1.223.242

193.273

65

1.223.736

193.489

66

1.224.403

194.296

67

1.225.172

194.395

68

1.225.193

194.193

69

1.225.192

193.881

70

1.225.426

193.601

71

1.227.383

193.554

72

1.229.028

195.026

73

1.229.927

195.654

74

1.230.020

196.846

75

1.229.412

197.789

76

1.228.871

198.156

77

1.227.856

200.488

78

1.228.336

202.669

17

1.229.380

204.569

16

1.228.944

207.380

15

1.229.562

211.414

14

1.231.477

216.618

13

1.230.559

221.333

12

1.236.569

227.009

4

Titan sa khoáng

Tuy Phong - Bắc Phan Thiết 3

Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, thành phố Phan Thiết

Bình Thuận

79

1.228.875

213.194

111

129,04

104.594
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

70

từ trên mặt đến mức sâu -70m

80

1.227.267

211.820

81

1.226.002

213.617

82

1.224.389

214.626

83

1.222.950

213.245

84

1.222.861

211.110

85

1.222.696

207.829

86

1.220.062

209.649

87

1.217.706

208.544

88

1.217.474

206.711

89

1.215.269

206.189

90

1.215.184

206.277

91

1.213.802

205.995

92

1.212.333

204.475

93

1.212.757

202.995

94

1.212.870

203.000

95

1.213.134

201.880

96

1.213.740

202.308

97

1.213.608

202.936

98

1.214.024

203.023

99

1.214.003

203.326

100

1.213.787

203.461

101

1.213.758

203.750

102

1.214.053

203.881

103

1.214.431

203.593

104

1.214.559

203.128

105

1.215.343

203.728

106

1.215.530

203.956

107

1.215.549

204.105

108

1.215.652

204.226

109

1.215.768

204.247

110

1.216.189

204.760

111

1.216.820

203.799

112

1.217.131

203.915

113

1.217.288

203.754

114

1.217.060

203.441

115

1.217.167

203.269

116

1.216.728

202.868

117

1.216.788

202.760

118

1.216.809

202.535

119

1.216.975

202.419

120

1.217.042

202.299

121

1.216.915

202.164

122

1.216.816

202.168

123

1.216.737

202.354

124

1.216.689

202.391

125

1.216.701

202.485

126

1.216.631

202.679

127

1.216.419

202.585

128

1.213.597

200.009

129

1.213.887

198.854

130

1.213.971

197.594

131

1.214.083

196.859

132

1.215.287

196.893

133

1.218.909

199.125

134

1.219.420

198.261

135

1.219.704

198.429

136

1.219.793

198.278

137

1.220.397

198.633

138

1.220.473

198.504

139

1.219.869

198.148

140

1.219.958

197.997

141

1.219.674

197.830

142

1.219.715

197.759

143

1.219.439

197.596

144

1.219.494

197.504

145

1.218.890

197.148

146

1.218.979

196.997

147

1.216 147

195.328

148

1.216.178

194.833

149

1.216.093

193.703

52

1.216.143

193.339

51

1.222.158

196.826

50

1.221.105

199.028

49

1.220.993

199.503

48

1.221.021

199.561

47

1.221.237

199.455

46

1.221.566

200.126

45

1.222.970

201.660

44

1.224.309

204.366

43

1.225.905

204.861

42

1.225.673

206.528

41

1.224.660

207.746

40

1.225.915

208.949

39

1.227.455

210.665

38

1.228.073

210.520

37

1.229.450

213.324

36

1.228.675

213.569

150

1.226.601

211.257

loại trừ mỏ đá ốp lát Hòa Thắng

151

1.225.759

211.480

152

1.225.602

210.701

153

1.225.896

210.409

154

1.226.663

210.651

5

Titan sa khoáng

Tuy Phong - Bắc Phan Thiết 4

Bắc Bình

Bình Thuận

155

1.227.420

221.545

111

10,03

10.460
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

70

từ trên mặt đến mức sâu -70m

156

1.225.500

219.746

34

1.226.660

217.481

33

1.229.820

221.096

32

1.228.729

222.756

6

Titan sa khoáng

Hàm Thuận Nam 1

Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết

Bình Thuận

1

1.206.892

171.819

111

13,36

5.363
(TN cấp 333)

ngàn tấn

70

từ trên mặt đến sâu -20m

2

1.207.186

172.668

3

1.207.824

173.615

4

1.208.305

174.857

5

1.208.894

175.880

6

1.209.025

176.108

7

1.209.006

176.496

8

1.208.891

176.597

9

1.208.300

176.336

10

1.206.164

175.508

11

1.203.716

174.692

12

1.203.780

174.477

13

1.203.512

174.391

14

1.203.692

173.787

15

1.203.687

173.743

16

1.203.653

173.715

17

1.203.499

173.661

18

1.203.695

173.003

19

1.203.851

172.694

20

1.204.033

172.507

21

1.204.259

172.376

22

1.204.900

172.108

23

1.205.184

172.790

24

1.205.263

172.882

25

1.205.404

172.911

26

1.205.980

172.881

27

1.206.530

172.820

28

1.206.231

172.095

7

Titan sa khoáng

Hàm Thuận Nam 2

Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết

Bình Thuận

1

1.206.445

170.881

111

13,34

5.351
(TN cấp 333)

ngàn tấn

70

từ trên mặt đến mức sâu -20m

2

1.204.052

171.880

3

1.203.692

172.093

4

1.203.403

172.396

5

1.203.180

172.850

6

1.202.727

174.376

7

1.200.883

173.785

8

1.201.098

173.379

9

1.203.893

168.097

10

1.205.445

169.470

11

1.206.120

170.332

8

Titan sa khoáng

Hàm Thuận Nam 3

Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết

Bình Thuận

12

1.200.326

172.530

111

82,54

35.503
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -20m

13

1.199.694

172.211

14

1.196.920

171.040

15

1.196.094

170.886

16

1.195.728

170.998

17

1.195.292

171.437

18

1.195.075

171.105

19

1.192.807

171.735

20

1.189.508

170.507

21

1.187.380

167.484

22

1.188.181

165.996

23

1.188.661

166.441

24

1.189.866

164.934

25

1.190.899

167.191

26

1.189.883

168.241

27

1.190.337

169.351

28

1.190.023

169.615

29

1.190.752

169.704

30

1.190.853

169.798

31

1.191.279

169.806

32

1.191.328

169.775

33

1.191.550

169.802

34

1.192.591

169.719

35

1.192.633

169.798

36

1.192.743

169.797

37

1.192.872

169.701

38

1.193.317

169.688

39

1.193.628

169.231

40

1.193 721

169.188

41

1.194.058

168.672

42

1.194.081

168.549

43

1.194.280

168.244

44

1.192 634

165.487

45

1.192.711

163.648

46

1.192.863

162.980

47

1.192.395

161.754

48

1.193.318

161.266

49

1.193.598

161.787

50

1.193.911

162.569

51

1.194.068

163.337

52

1.194.612

164.403

53

1.195.234

165.051

54

1.199.045

164.408

55

1.199.888

165.038

56

1.200.689

165.527

57

1.202.550

166.333

58

1.202.253

166.889

58

1.202.984

167.647

9

1.203.894

168.094

8

1.201.098

173.379

9

Titan sa khoáng

Tân Hải

Thị xã La Gi

Bình Thuận

1

1.187.704

810.345

105

2,00

270
(TN cấp 333)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -10m

2

1.188.023

810.717

3

1.188.371

811.664

4

1.188.448

812.239

5

1.187.850

812.665

6

1.187.509

812.287

7

1.187.137

811.346

8

1.186.974

810.850

10

Titan sa khoáng

Tân Bình

Thị xã La Gi

Bình Thuận

1

1.186.730

803.363

105

5,30

505
(TN cấp 333)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

1.186.991

803.617

3

1.186.824

806.198

4

1.186.842

806.389

5

1.186.722

806.616

6

1.186.143

806.917

7

1.186.044

806.741

8

1.185.680

805.786

9

1.185.048

805.014

10

1.184.603

804.100

11

1.184.365

803.669

12

1.184.956

803.258

13

1.185.607

804.006

11

Titan sa khoáng

Bắc Tân Thắng

Hàm Tân

Bình Thuận

1

1.178.078

785.747

105

7,70

847
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

1.178.011

785.789

3

1.177.657

786.011

4

1.177.452

785.767

5

1.176.463

785.263

6

1.175.261

784.880

7

1.175.076

784.390

8

1.175.647

783.993

9

1.175.245

783.650

10

1.174.671

782.869

11

1.173.861

782.212

12

1.173.549

781.702

13

1.173.751

781.575

14

1.174.277

781.243

15

1.174.365

781.445

16

1.174.861

781.118

17

1.175.174

781.278

18

1.175.970

781.936

19

1.176.009

782.004

20

1.176.455

782.784

21

1.176.552

783.958

22

1.177.513

784.507

23

1.177.677

784.784

24

1.177.574

785.133

25

1.177.839

785.495

12

Titan sa khoáng

Tây Bắc Lương Sơn III

Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

1

1.239.827

206.943

111

15,70

13.088
(TN cấp 333+334a)

ngàn tấn

30

từ trên mặt đến mức sâu -20m

2

1.237.050

204.260

3

1.233.613

201.643

4

1.232.317

205.192

13

Titan sa khoáng

Sơn Hải I

Thuận Nam

Ninh Thuận

1

1.264.886

280.053

111

6,70

2.904
(TN cấp 334a)

ngàn tấn

50.00

từ trên mặt đến mức sâu -10m

2

1.263.735

281.719

3

1.263.045

281.306

4

1.260.499

279.933

5

1.262.086

278.608

14

Titan sa khoáng

Sơn Hải II

Thuận Nam

Ninh Thuận

11'

1.263.506

281.694

111

0,19

47
(TN cấp 334a)

ngàn tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -10m

T5

1.263.503

281.954

T6

1.263.500

282.311

T7

1.263.462

282.450

23

1.263.449

282.414

24

1.263.370

282.365

24'

1.263.332

282.400

25'

1.263.301

282.379

26'

1.263.219

282.482

27'

1.263.192

282.467

28'

1.263.122

282.388

29'

1.263.134

282.375

30'

1.263.105

282.334

31'

1.263.127

282.296

32'

1.263.096

282.270

29

1.263.103

282.223

31

1.263.045

282.133

32

1.263.063

282.117

33

1.263.093

282.144

34

1.263.100

282.137

35

1.263.119

282.153

36

1.263.133

282.140

37

1.263.149

282.155

TT

Loại khoáng sản dự trữ

Tên khu vực dự trữ

Địa danh

Điểm góc

Tọa độ VN2000, múi 6°

Diện tích (km2)

Tài nguyên (TN), trữ lượng (TL) dự trữ

Thời gian dự trữ (năm)

Mức sâu dự trữ (m)

Ghi chú

Huyện (thị xã, thành phố)

Tỉnh

X(m)

Y(m)

KTT (độ)

Tổng TN, TL

Đơn vị

38

1.263.175

282.124

39

1.263.180

282.138

40

1.263.206

282.154

41

1.263.221

282.078

42

1.263.204

282.070

43

1.263.237

282.025

44

1.263.251

282.033

45

1.263.274

282.014

46

1.263.236

281.958

47

1.263.318

281.883

VI

Bauxit

1.109,19

615.607 (TL cấp 122=21.714 TN cấp 333+334a= 593.893)

ngàn tấn quặng tinh

1

Bauxit

Vĩnh Kim- Sơ Pai

- Tỉnh Gia Lai: Kbang;

- Tỉnh Bình Định: Vĩnh Thạnh.

Gia Lai, Bình Định

1

1.601.650

235.685

111

355,05

228.000 (TN cấp 333+334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình

2

1.601.236

238.636

3

1.599.674

240.187

4

1.597.080

242.676

5

1.596.349

243.936

6

1.597.101

245.143

7

1.597.317

246.071

8

1.593.713

249.516

9

1.589.131

252.809

10

1.586.957

251.990

11

1.585.573

250.619

12

1.583.591

249.576

13

1.579.429

249.542

14

1.579.786

252.419

15

1.578.995

252.788

16

1.577.821

252.335

17

1.577.489

251.385

18

1.576.518

252.000

19

1.576.473

253.302

20

1.575.788

254.238

21

1.575.109

254.427

22

1.571.347

252.751

23

1.570.205

251.131

24

1.569.415

249.121

25

1.569.668

248.969

26

1.571.377

249.707

27

1.572.176

248.291

28

1.572.221

247.424

29

1.570.999

246.535

30

1.571.319

245.815

31

1.573.834

246.215

32

1.574.019

245.810

33

1.574.196

244.757

34

1.575.760

244.890

35

1.578.191

245.438

36

1.579.035

246.397

37

1.580.439

246.751

38

1.580.804

246.054

39

1.581.455

245.301

40

1.581.307

244.525

41

1.580.439

243.863

42

1.577.825

243.657

43

1.576.821

243.053

44

1.575.331

241.180

45

1.575.368

240.140

46

1.577.460

238.843

47

1.578.559

240.033

48

1.579.450

240.145

49

1.579.917

240.488

50

1.580.481

241.140

51

1.580.789

240.827

52

1.580.656

240.249

53

1.583.570

238.872

54

1.585.134

238.490

55

1.588.075

238.385

56

1.588.485

238.326

57

1.588.272

239.364

58

1.589.306

238.694

59

1.589.497

237.822

60

1.589.875

237.763

61

1.590.155

236.924

62

1.589.507

236.604

63

1.588.272

234.127

64

1.588.296

232.312

65

1.590.164

232.187

66

1.592.187

230.207

67

1.592.987

230.216

68

1.592.969

231.917

69

1.595.971

231.950

70

1.598.128

232.169

71

1.598.134

235.475

72

1.600.935

235.506

2

Bauxit

Cát Tiên 1

Cát Tiên, Bảo Lâm, Đạ Tẻh

Lâm Đồng

1

1.300.105

758.093

105

144,17

67.059 (TN cấp 334a+334b)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.294.981

755.626

3

1.292.451

756.164

4

1.297.322

761.129

5

1.299.068

764.726

6

1.298.477

764.761

7

1.298.104

766.699

8

1.296.851

766.707

9

1.296.388

766.037

10

1.295.722

766.282

11

1.295.435

766.982

12

1.296.139

767.234

13

1.296.719

767.603

14

1.297.118

767.708

15

1.297.735

767.746

16

1.297.922

768.878

17

1.297.758

769.733

18

1.298.029

770.147

19

1.298.533

770.230

20

1.299.121

770.629

21

1.298.835

771.382

22

1.299.723

771.917

23

1.299.936

771.945

24

1.299.841

773.790

25

1.297.286

773.512

26

1.292.989

766.728

27

1.295.045

764.893

28

1.293.463

760.876

29

1.286.442

753.728

30

1.287.738

749.617

31

1.292.103

747.877

32

1.297.923

751.198

33

1.299.979

755.879

3

Bauxit

Cát Tiên 2

Cát Tiên, Đạ Tẻh

Lâm Đồng

1

1.293.934

769.165

105

14,56

5.774 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.293.749

770.690

3

1.287.932

769.618

4

1.287.102

766.340

4

Bauxit

Cát Tiên 3

Cát Tiên, Đạ Tẻh

Lâm Đồng

1

1.296.075

774.820

105

31,74

23.153 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.294.439

779.350

3

1.286.090

775.065

4

1.286.156

771.867

5

1.292.264

775.709

6

1.293.906

773.538

5

Bauxit

Cát Tiên 4

Cát Tiên, Đạ Tẻh

Lâm Đồng

1

1.286.709

780.713

105

7,96

11.460 (TN cấp 333)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.285.799

781.798

3

1.282.677

779.656

4

1.283.938

777.881

5

1.284.621

778.777

6

1.285.260

778.097

6

Bauxit

Đồng Nai

Bù Đăng

Bình Phước

1

1.309.630

761.884

105

43,49

32.751 (TN cấp 334a+334b)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.309.500

762.819

3

1.307.317

761.827

4

1.303.175

760.372

5

1.299.846

753.171

6

1.299.937

748.496

7

1.300.445

748.475

8

1.300.997

750.535

9

1.302.341

755.968

10

1.306.579

755.313

7

Bauxit

Đắk Sin- Quảng Thuận

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

1

1.309.497

762.935

105

82,11

77.767 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.309.295

763.066

3

1.309.291

764.156

4

1.308.947

764.225

5

1.308.535

764.784

6

1.308.472

765.420

7

1.308.033

767.175

8

1.309.310

769.962

9

1.308.472

770.526

10

1.308.765

773.178

11

1.309.843

775.382

12

1.311.000

775.970

13

1.310.133

777.415

14

1.311.316

779.133

15

1.311.202

780.686

16

1.311.819

781.395

17

1.313.671

783.522

18

1.313.972

783.511

19

1.314.049

783.809

20

1.312.991

784.788

21

1.310.530

783.570

22

1.309.603

780.951

23

1.308.283

777.661

24

1.306.478

777.975

25

1.303.098

761.917

26

1.307.990

762.309

8

Bauxit

Tân Thanh

Lâm Hà

Lâm Đồng

1

1.308.472

845.376

105

61,69

8.341 (TN cấp 334a+334b)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình

2

1.305.645

847.575

3

1.302.063

845.968

4

1.299.662

835.996

5

1.303.169

835.241

6

1.304.259

836.175

9

Bauxit

Tam Bố

Di Linh

Lâm Đồng

1

1.265.737

850.089

105

8,57

5.443 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình

2

1.265.086

851.916

3

1.261.719

853.056

4

1.260.440

852.575

5

1.260.397

852.231

6

1.264.391

849.864

10

Bauxit

Nghĩa Trung

Bù Đăng, Phú Riềng, Đồng Phú

Bình Phước

1

1.300.207

722.274

105

32,20

6.562 (TN cấp 334a+334b)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.289.164

725.217

3

1.283.398

727.083

4

1.283.054

725.601

5

1.288.102

721.977

6

1.293.408

723.485

7

1.298.381

720.717

11

Bauxit

Phước Tín

Phú Riềng, thị xã Phước Long

Bình Phước

1

1.308.516

723.501

105

22,57

12.731 (TN cấp 334a+334b)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.306.614

725.539

3

1.305.224

724.702

4

1.304.563

723.916

5

1.301.112

720.886

6

1.301.112

720.105

7

1.302.266

719.964

8

1.304.079

721.119

9

1.305.607

719.118

10

1.307.443

719.953

11

1.306.718

721.416

12

Bauxit

Đức Hạnh

Bù Gia Mập

Bình Phước

1

1.319.612

719.639

105

43,55

4.329 (TN cấp 334a+334b)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.320.443

727.116

3

1.317.952

726.978

4

1.312.038

724.669

5

1.315.204

719.745

13

Bauxit

Thuận An 1

Đắk Mil, Đắk Song

Đắk Nông

1

1.370.213

779.016

105

5,45

5.181 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.369.432

779.308

3

1.366.640

777.920

4

1.366.713

776.757

5

1.366.699

776.524

6

1.367.254

776.827

7

1.368.237

777.109

8

1.369.025

776.886

9

1.369.410

777.620

10

1.369.898

777.882

14

Bauxit

Thuận An 2

Đắk Song, Tuy Đức

Đắk Nông

1

1.364.482

773.855

105

12,15

7.288 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.364.178

774.060

3

1.364.160

774.158

4

1.363.805

773.585

5

1.359.586

767.618

6

1.356.411

766.267

7

1.355.935

766.065

8

1.356.087

765.106

9

1.356.895

765.646

10

1.357.845

765.352

11

1.358.548

765.890

12

1.359.995

765.893

13

1.360.145

767.046

14

1.361.048

768.375

15

1.362.130

768.520

16

1.362.390

769.287

17

1.363.056

770.496

18

1.362.168

770.620

19

1.362.734

771.707

20

1.363.300

771.185

21

1.363.582

772.016

22

1.364.474

773.187

23

1.364.270

773.447

15

Bauxit

Đắk R'Lấp

Tuy Đức

Đắk Nông

1

1.346.307

760.595

105

103,80

30.615 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.344.419

765.418

3

1.332.521

770.837

4

1.331.815

769.551

5

1.330.628

765.628

6

1.330.349

762.947

7

1.331.363

762.548

8

1.335.492

762.111

9

1.340.398

760.432

10

1.341.542

758.449

11

1.343.365

759.376

16

Bauxit

Đắk Rung 2

Đắk Song

Đắk Nông

1

1.347.719

792.375

105

8,72

7.256 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.344.909

790.878

3

1.344.502

789.078

4

1.346.674

788.049

5

1.346.811

787.481

6

1.347.924

788.274

7

1.347.055

789.079

17

Bauxit

Trường Xuân

Đắk Song

Đắk Nông

1

1.340.431

790.395

105

12,30

11.921 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.336.765

790.379

3

1.336.188

789.519

4

1.338.992

786.395

5

1.340.431

786.395

18

Bauxit

Tây Nam mỏ "1-5"

Đắk Song, Đắk Glong, thành phố Gia Nghĩa,

Đắk Nông

1

1.343.595

797.041

105

32,91

5.233 (TL cấp 122: 814 TN cấp 334a: 4.419)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.343.651

799.175

3

1.342.507

800.192

4

1.342.239

798.712

5

1.338.832

799.630

6

1.336.089

799.102

7

1.336.788

797.298

8

1.334.769

795.620

9

1.335.437

793.366

10

1.338.196

793.368

11

1.341.182

797.201

12

1.341.825

796.526

19

Bauxit

Đông Bắc mỏ "1-5”

Đăk Glong, Krông Nô

Đắk Nông

1

1.349.760

806.477

105

42,33

26.159 (TL cấp 122: 20.900 TN cấp 334a: 5.259)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.349.765

806.571

3

1.349.282

807.921

4

1.350.160

810.042

5

1.350.073

810.079

6

1.349.755

811.923

7

1.350.963

812.919

8

1.350.924

813.418

9

1.356.419

813.418

10

1.356.419

810.418

11

1.355.752

809.617

12

1.354.107

809.576

13

1.353.062

809.278

14

1.352.312

808.692

15

1.352.312

807.963

16

1.351.234

806.460

17

1.351.214

804.172

18

1.346.756

798.822

19

1.346.595

799.411

20

1.346.650

799.647

21

1.346.498

800.817

22

1.348.452

802.642

23

1.347.204

803.291

24

1.349.604

803.350

20

Bauxit

Bắc Gia Nghĩa

Đắk Song

Đắk Nông

1

1.354.543

783.198

105

18,72

12.833 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.354.543

784.427

3

1.352.432

784.623

4

1.353.106

785.262

5

1.353.905

786.063

6

1.354.432

786.248

7

1.354.432

787.394

8

1.350.706

787.394

9

1.349.432

787.394

10

1.349.535

785.374

11

1.349.543

783.199

21

Bauxit

Trung tâm mỏ "1-5"

Đăk Glong

Đắk Nông

1

1.346.313

804.319

105

7,62

978 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.348.138

807.447

3

1.347.089

809.663

4

1.345.853

807.207

5

1.345.002

806.173

22

Bauxit

Đắk Nia

Thành phố Gia Nghĩa

Đắk Nông

1

1.325.069

798.176

105

4,18

2.752 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.324.691

797.257

3

1.323.306

796.338

4

1.322.509

796.660

5

1.321.713

796.425

6

1.323.259

798.655

23

Bauxit

Đắk Môl

Đắk Song, KrôngNô

Đắk Nông

1

1.368.433

791.394

105

13,35

22.021 (TN cấp 334a)

ngàn tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.368.433

795.947

3

1.370.053

797.167

4

1.370.032

799.013

5

1.368.724

798.962

6

1.363.432

792.181

7

1.363.432

791.394

VI

Sắt laterit

591,40

443 (TN cấp 334a+334b)

triệu tấn quặng tinh

1

Sắt laterit

Cư M'Gar 1

Cư M'Gar, KRông Búk

Đắk Lắk

1

1.443.605

185.055

111

97,32

412
(TN cấp 334a)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.438.621

189.042

3

1.432.936

183.048

4

1.432.374

182.915

5

1.431.145

185.780

6

1.429.774

185.381

7

1.429.838

190.565

8

1.428.063

190.756

9

1.428.412

184.263

10

1.427.144

182.928

11

1.427.621

181.538

12

1.427.942

179.967

13

1.429.293

177.033

14

1.433.397

179.590

15

1.434.757

182.974

16

1.435.562

181.893

17

1.436.325

179.457

18

1.438.067

179.204

2

Sắt laterit

Cư M'Gar 2

Cư M’Gar

Đắk Lắk

1

1.429.149

176.868

111

34,30

21
(TN cấp 334a)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.425.739

174.613

3

1.423.618

175.847

4

1.424.012

170.915

5

1.424.267

170.235

6

1.424.107

167.505

7

1.424.818

167.119

8

1.427.482

168.172

9

1.427.810

168.826

10

1.428.133

168.770

11

1.428.449

168.538

12

1.428.829

168.784

13

1.429.952

170.209

14

1.431.083

171.011

15

1.431.691

172.413

16

1.430.298

173.134

17

1.428.762

170.613

18

1.426.698

169.881

19

1.425.987

171.556

20

1.428.395

174.354

3

Sắt laterit

Cư M'Gar 3

Cư M'Gar, Buôn Đôn

Đắk Lắk

1

1.425.601

181.443

111

57,85

40
(TN cấp 334a)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.425.283

183.053

3

1.424.789

183.552

4

1.423.775

182.220

5

1.422.859

183.065

6

1.420.395

180.080

7

1.419.757

178.807

8

1.419.348

175.371

9

1.418.694

172.378

10

1.417.502

171.011

11

1.416.870

168.241

12

1.420.786

168.019

13

1.420.844

166.418

14

1.421.335

165.471

15

1.421.777

165.768

16

1.422.190

166.732

17

1.422.031

169.115

18

1.422.514

170.216

19

1.423.088

171.002

20

1.423.557

172.262

21

1.422.063

178.945

22

1.423.440

178.997

23

1.423.747

181.020

24

1.425.336

181.126

4

Sắt laterit

Krông H’Năng 1

Krông H’Năng, Krông Búk, thị xã Buôn Hồ

Đắk Lắk

1

1.432.718

207.081

111

33,04

11
(TN cấp 334a)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.432.295

207.017

3

1.431.785

207.062

4

1.431.089

207.155

5

1.430.810

207.231

6

1.430.758

207.096

7

1.430.468

207.185

8

1.430.234

207.027

9

1.430.001

207.018

10

1.429.639

207.226

11

1.429.808

207.381

12

1.430.048

207.705

13

1.430.201

207.652

14

1.430.245

207.763

15

1.431.471

207.427

16

1.432.458

207.343

17

1.432.002

208.670

18

1.431.331

208.730

19

1.431.266

208.868

20

1.431.542

209.123

21

1.432.412

208.922

22

1.432.384

209.320

23

1.430.588

209.573

24

1.430.513

209.837

25

1.432.406

209.661

26

1.432.380

210.153

27

1.431.856

210.335

28

1.431.614

210.726

29

1.431.143

210.896

30

1.431.008

211.057

31

1.430.717

211.020

32

1.430.531

211.740

33

1.430.236

211.719

34

1.430.153

212.093

35

1.429.928

212.045

36

1.429.663

212.240

37

1.429.324

212.043

38

1.429.123

212.439

39

1.428.852

212.539

40

1.428.179

213.920

41

1.427.409

213.879

42

1.427.253

213.709

43

1.427.045

213.685

44

1.426.009

214.079

45

1.425.775

214.090

46

1.425.344

214.280

47

1.424.444

214.093

48

1.424.392

213.128

49

1.425.708

211.300

50

1.426.480

210.481

51

1.426.917

211.881

52

1.429.241

208.639

53

1.428.905

207.587

54

1.427.887

207.113

55

1.427.591

206.054

56

1.431.172

204.902

57

1.431.559

205.212

58

1.432.519

205.757

59

1.432.671

206.556

5

Sắt laterit

Krông H’Năng 2

Krông H’Năng, Ea Kar

Đắk Lắk

1

1.424.061

220.610

111

11,97

5 (TN cấp 334a)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.422.494

220.460

3

1.422.380

220.153

4

1.421.150

220.822

5

1.421.333

221.068

6

1.421.464

221.236

7

1.421.097

221.243

8

1.420.812

221.518

9

1.420.215

221.835

10

1.419.873

222.296

11

1.419.240

222.642

12

1.418.957

221.994

13

1.419.676

220.662

14

1.420.166

220.238

15

1.420.135

219.744

16

1.420.577

219.195

17

1.420.948

219.488

18

1.421.541

219.070

19

1.421.685

218.700

20

1.421.677

218.327

21

1.421.571

217.929

22

1.421.279

217.654

23

1.421.218

217.480

24

1.421.391

216.761

25

1.421.883

216.518

26

1.422.362

215.679

27

1.422.827

215.915

28

1.423.025

216.311

29

1.423.058

216.717

30

1.422.928

216.812

31

1.423.053

217.439

32

1.422.545

218.112

33

1.422.338

218.650

34

1.422.821

218.803

35

1.423.071

218.793

36

1.423.751

219.198

37

1.423.945

219.363

38

1.424.039

219.548

39

1.424.061

219.802

40

1.424.181

220.037

41

1.424.110

220.193

6

Sắt laterit

Ea Wy

Ea H'Leo

Đắk Lắk

1

1.465.565

176.051

111

112,36

56 (TN cấp 334a+334b)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.465.648

186.780

3

1.462.263

191.171

4

1.458.990

192.333

5

1.457.355

187.958

6

1.460.176

182.810

7

1.457.726

178.350

8

1.457.643

175.533

9

1.461.654

173.842

7

Sắt laterit

Chư Sê 1

Chư Sê

Gia Lai

1

1.521.321

178.356

111

14,53

13 (TN cấp 334a)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.517.709

181.465

3

1.516.217

181.499

4

1.516.533

178.910

5

1.517.383

177.988

6

1.517.988

177.267

7

1.518.944

176.820

8

1.521.248

177.155

8

Sắt laterit

Chư Sê 2

Chư Sê, Chư Pưh

Gia Lai

1

1.513.729

178.328

111

24,72

26

(TN cấp 334a)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.513.587

178.389

3

1.510.910

179.141

4

1.511.670

181.588

5

1.511.855

181.879

6

1.509.000

182.000

7

1.507.044

183.400

8

1.506.429

182.526

9

1.505.526

182.020

10

1.504.719

182.166

11

1.504.809

181.021

12

1.505.553

179.288

13

1.506.105

180.096

14

1.506.858

179.953

15

1.507.867

179.386

16

1.508.801

179.487

17

1.509.271

180.245

18

1.509.494

180.042

19

1.508.688

177.890

20

1.508.734

176.758

21

1.509.455

177.171

22

1.510.999

177.600

23

1.511.766

178.121

24

1.512.385

177.882

25

1.512.081

177.328

26

1.512.878

177.257

9

Sắt laterit

Chư Sê 3

Chư Pưh

Gia Lai

1

1.502.337

184.959

111

6,83

8

(TN cấp 334a)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.500.550

185.000

3

1.500.226

184.445

4

1.498.251

183.129

5

1.498.025

182.004

6

1.501.667

182.817

7

1.501.638

183.301

8

1.501.936

184.234

10

Sắt laterit

Chư Sê 4

Chư Pưh

Gia Lai

1

1.498.265

183.926

111

10,15

12

(TN cấp 334a)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.498.104

184.804

3

1.497.486

184.595

4

1.496.868

184.964

5

1.496.194

184.835

6

1.496.191

185.516

7

1.495.568

184.856

8

1.495.162

184.694

9

1.495.120

185.058

10

1.494.748

185.069

11

1.494.327

185.273

12

1.494.363

184.379

13

1.494.689

183.273

14

1.495.503

181.906

15

1.496.083

181.593

16

1.497.778

181.784

17

1.497.712

183.037

11

Sắt Iaterit

Chư Prông 1

Đức Cơ

Gia Lai

1

1.531.736

128.190

111

37,12

40

(TN cấp 334a)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.531.493

128.825

3

1.531.003

129.471

4

1.528.299

128.639

5

1.528.300

130.792

6

1.527.604

130.514

7

1.526.975

130.698

8

1.526.705

130.029

9

1.525.914

130.916

10

1.525.416

130.047

11

1.524.970

130.733

12

1.524.103

131.551

13

1.521.682

132.054

14

1.521.732

130.056

15

1.521.600

129.024

16

1.523.738

129.111

17

1.523.950

128.402

18

1.523.791

124.768

19

1.524.289

124.016

20

1.525.628

123.231

21

1.526.366

123.539

22

1.526.746

124.131

23

1.526.228

125.012

24

1.526.238

125.700

25

1.525.931

126.188

26

1.526.419

126.421

27

1.526.712

126.728

28

1.526.546

127.205

29

1.526.842

128.338

30

1.527.457

128.656

31

1.527.806

127.957

32

1.527.351

127.427

33

1.527.775

126.907

34

1.528.495

126.516

35

1.530.516

126.785

36

1.531.579

127.300

12

Sắt laterit

Chư Prông 2

Đức Cơ

Gia Lai

1

1.527.666

137.184

111

40,62

36

(TN cấp 334a)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.527.313

138.184

3

1.525.107

138.207

4

1.525.054

139.137

5

1.524.940

139.331

6

1.527.191

140.499

7

1.527.428

141.186

8

1.526.668

141.683

9

1.526.583

143.833

10

1.524.692

145.181

11

1.523.595

144.530

12

1.524.075

143.806

13

1.522.547

142.339

14

1.522.670

139.602

15

1.521.303

139.054

16

1.521.403

135.053

17

1.522.908

137.414

18

1.524.009

137.441

19

1.522.938

135.091

20

1.523.700

133.645

21

1.525.827

134.558

22

1.526.164

135.547

13

Sắt laterit

Chư Prông 3

Đức Cơ

Gia Lai

1

1.529.801

149.690

111

22,28

20

(TN cấp 334a)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.529.545

150.167

3

1.528.133

151.807

4

1.527.373

152.465

5

1.526.145

153.014

6

1.526.420

152.596

7

1.526.327

152.016

8

1.526.171

152.099

9

1.526.030

151.969

10

1.526.075

151.414

11

1.526.277

150.840

12

1.527.356

149.218

13

1.526.956

148.041

14

1.526.832

147.202

15

1.526.105

147.171

16

1.525.748

148.324

17

1.524.952

148.281

18

1.524.656

148.071

19

1.522.897

146.051

20

1.523.032

145.664

21

1.524.039

145.536

22

1.524.303

146.293

23

1.525.348

146.784

24

1.527.243

146.070

25

1.528.418

144.904

26

1.529.728

146.438

27

1.529.749

147.049

28

1.529.034

147.128

29

1.529.026

147.526

30

1.529.896

147.542

31

1.530.025

148.555

32

1.529.213

148.760

33

1.529.273

149.528

14

Sắt latent

la Grai

la Grai

Gia Lai

1

1.555.781

133.553

111

88,31

114

(TN cấp 334a+334b)

triệu tấn quặng tinh

50

từ trên mặt đến độ sâu 10m từ bề mặt địa hình

2

1.553.459

136.648

3

1.551.991

136.286

4

1.550.960

132.052

5

1.549.504

130.940

6

1.548.186

128.761

7

1.546.990

128.209

8

1.544.174

130.038

9

1.545.103

131.928

10

1.544.891

132.965

11

1.546.583

132.888

12

1.546.744

133.836

13

1.541.625

138.000

14

1.541.681

135.181

15

1.541.998

132.544

16

1.542.438

131.007

17

1.542.067

130.817

18

1.541.919

129.630

19

1.541.125

128.984

20

1.540.679

127.894

21

1.540.944

127.385

22

1.541.592

127.000

23

1.542.564

126.891

24

1.543.438

125.884

25

1.544.832

125.510

26

1.545.256

124.906

27

1.544.784

124.609

28

1.543.688

124.630

29

1.543.439

124.154

30

1.543.227

123.322

31

1.543.307

123.190

32

1.543.618

123.273

33

1.543.637

123.502

34

1.544.708

123.300

35

1.544.324

119.484

36

1.545.441

120.078

37

1.545.753

120.000

38

1.546.095

120.068

39

1.546.305

120.785

40

1.546.861

121.135

41

1.547.177

121.574

42

1.547.041

121.712

43

1.546.578

121.645

44

1.546.466

121.494

45

1.546.137

121.854

46

1.546.265

123.601

47

1.545.843

123.697

48

1.545.665

124.325

49

1.545.500

125.730

50

1.544.468

126.446

51

1.544.094

127.052

52

1.543.977

127.979

53

1.545.161

127.574

54

1.544.992

126.707

55

1.545.574

126.214

56

1.545.982

126.258

57

1.546.547

124.947

58

1.546.468

124.449

59

1.547.076

123.430

60

1.547.356

123.427

61

1.547.345

124.897

62

1.548.444

125.928

63

1.548.635

126.807

64

1.549.440

127.263

65

1.551.283

126.119

66

1.551.749

126.447

67

1.552.703

131.723

68

1.553.718

132.764

69

1.554.943

132.575

VII

Đá hoa trắng

155,26

6.683 (TN cấp 334a)

triệu tấn

1

Đá hoa trắng

Ba Bể

Ba Bể, Chợ Đồn

Bắc Kạn

1

2.478.486

562.125

105

77,98

2.203 (TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên măt đến mức sâu 0m

2

2.474.012

566.826

3

2.476.231

568.817

4

2.474.935

570.548

5

2.472.805

569.052

6

2.470.911

571.564

7

2.471.549

572.975

8

2.469.812

575.097

9

2.469.118

574.224

10

2.466.409

575.936

11

2.465.309

575.093

12

2.469.379

569.670

13

2.469.720

568.053

14

2.468.174

567.988

15

2.468.029

565.735

16

2.468.818

563.675

17

2.469.281

563.240

18

2.471.506

563.030

19

2.474.220

561.064

20

2.477.280

560.755

2

Đá hoa trắng

Nà Quản

Hàm Yên

Tuyên Quang

1

2.459.937

492.097

105

0,89

201

(TN cấp 334a)

triệu tân

50

từ trên mặt đến mức sâu - 200m

2

2.458.276

492.872

3

2.458.207

492.179

4

2.459.860

491.766

3

Đá hoa trắng

Quan Sơn 1

Quan Hoá

Thanh Hoá

1

2.256.777

482.404

105

1,37

37

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

2.256.111

483.823

3

2.255.546

483.320

4

2.255.994

482.053

5

2.256.434

481.648

4

Đá hoa trắng

Quan Sơn 2

Quan Sơn

Thanh Hoá

1

2.254.570

476.768

105

28,44

1.911

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

2.254.160

477.204

3

2.251.938

476.326

4

2.247.569

477.747

5

2.248.490

480.762

6

2.247.837

481.382

7

2.245.974

477.769

8

2.247.463

475.768

9

2.249.275

474.783

10

2.248.866

473.502

11

2.252.187

471.724

5

Đá hoa trắng

Quan Sơn 3

Quan Hoá

Thanh Hoá

1

2.252.638

482.964

105

6,96

659

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

2.250.931

484.264

3

2.248.540

484.433

4

2.248.157

484.049

5

2.248.730

482.906

6

2.249.498

482.284

7

2.252.282

482.254

6

Đá hoa trắng

Quan Sơn 4

Quan Hoá

Thanh Hoá

1

2.252.979

488.769

105

1,20

67

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

2.251.648

489.835

3

2.250.873

489.942

4

2.250.721

489.588

5

2.252.073

488.908

6

2.252.751

488.465

7

Đá hoa trắng

Quan Sơn 5

Quan Sơn

Thanh Hoá

1

2.247.507

474.681

105

0,65

94

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

2.247.083

474.870

3

2.246.733

473.801

4

2.246.844

473.556

5

2.247.415

473.759

8

Đá hoa trắng

Quan Sơn 6

Quan Sơn, Quan Hoá

Thanh Hoá

1

2.246.545

485.609

105

1,73

32

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

2.245.696

485.377

3

2.246.400

483.359

4

2.247.123

483.583

9

Đá hoa trắng

Quan Sơn 4

Quan Hoá, Quan Sơn

Thanh Hoá

1

2.249.221

490.078

105

1,64

126

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

2.247.868

492.495

3

2.247.450

492.275

4

2.248.251

490.164

10

Đá hoa trắng

Quan Sơn 8

Quan Sơn

Thanh Hoá

1

2.246.000

480.000

105

18,86

946

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

2.245.000

480.000

3

2.244.287

477.670

4

2.244.135

472.918

5

2.244.648

470.255

6

2.244.624

466.154

7

2.245.094

464.690

8

2.245.549

464.697

9

2.245.870

469.804

10

2.245.988

474.018

11

2.245.149

476.585

11

Đá hoa trắng

Quan Sơn 9

Quan Sơn

Thanh Hoá

1

2.246.185

494.223

105

0,38

25

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu 0m

2

2.245.752

494.148

3

2.245.922

493.302

4

2.246.368

493.405

12

Đá hoa trắng

Thiết Kế 1

Bá Thước

Thanh Hoá

1

2.246.530

514.758

105

1,07

20

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -200m

2

2.244.672

516.081

3

2.244.397

515.691

4

2.246.254

514.385

13

Đá hoa trắng

Thiết Kế 2

Bá Thước

Thanh Hoá

1

2.247.660

516.120

105

0,66

26

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -200m

2

2.246.420

516.995

3

2.246.150

516.645

4

2.247.420

515.765

14

Đá hoa trắng

Làng Hang

Bá Thước

Thanh Hoá

1

2.237.314

521.659

105

0,94

4

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -200m

2

2.235.997

522.781

3

2.236.008

521.964

4

2.237.171

521.067

15

Đá hoa trắng

Điền Quảng

Bá Thước

Thanh Hoá

1

2.243.147

525.715

105

8,77

219

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -200m

2

2.238.045

530.425

3

2.237.307

529.228

4

2.242.507

524.737

16

Đá hoa

Cẩm Bình

Cẩm Thủy

Thanh Hoá

1

2.235.675

545.820

105

3,11

103

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -200m

2

2.235.278

546.136

3

2.233.612

543.453

4

2.234.855

543.082

5

2.235.247

543.283

17

Đá hoa trắng

Cẩm Quý

Cẩm Thủy

Thanh Hoá

1

2.247.590

543.915

105

0,61

10

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến mức sâu -200m

2

2.246.350

545.105

3

2.246.115

544.875

4

2.247.335

543.630

IX

Cát trắng

87,53

1.538 (TN cấp 333+334a)

triệu tấn

1

Cát trắng

Võ Ninh 1

Quảng Ninh, thành phố Đồng Hới

Quảng Bình

1

1.926.919

676.679

105

2,10

45

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 25m từ bề mặt địa hình

2

1.926.744

676.947

3

1.926.376

677.282

4

1.926.015

677.772

5

1.925.503

677.007

6

1.925.132

676.510

7

1.924.853

676.294

8

1.926.486

675.710

9

1.926.559

675.911

2

Cát trắng

Võ Ninh 2

Quảng Ninh

Quảng Bình

1

1.925.277

678.108

105

8,30

178

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 25m từ bề mặt địa hình

2

1.922.236

681.467

3

1.921.542

678.562

4

1.924.198

676.761

3

Cát trắng

Gia Ninh

Quảng Ninh

Quảng Bình

1

1.921.415

682.188

105

15,50

332

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 25m từ bề mặt địa hình

2

1.918.062

685.561

3

1.917.758

684.762

4

1.917.500

684.293

5

1.917.809

684.081

6

1.917.473

683.655

7

1.917.023

684.045

8

1.916.219

683.038

9

1.918.548

680.622

10

1.920.781

678.733

11

1.921.141

679.995

12

1.920.234

680.518

13

1.920.425

681.103

14

1.920.778

681.561

15

1.921.028

681.420

4

Cát trắng

Hải Ninh

Quảng Ninh, Lệ Thủy

Quảng Bình

1

1.917.698

686.553

105

5,26

113

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 25m từ bề mặt địa hình

2

1.916.336

688.073

3

1.914.955

687.040

4

1.916.487

683.975

5

1.916.881

685.345

5

Cát trắng

Triệu Trạch

Triệu Phong

Quảng Trị

1

1.865.887

735.463

105

27,00

497

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình

2

1.865.055

736.833

3

1.862.984

739.754

4

1.861.875

740.970

5

1.860.784

741.915

6

1.859.550

742.411

7

1.858.939

743.214

8

1.857.383

740.729

9

1.863.285

735.475

10

1.863.951

735.183

11

1.864.909

734.193

6

Cát trắng

Hải An

Hải Lăng

Quảng Trị

1

1.858.103

745.460

105

3,70

68
(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình

2

1.857.324

746.112

3

1.856.700

746.387

4

1.855.977

747.235

5

1.855.534

746.896

6

1.854.438

746.067

7

1.855.699

744.852

8

1.856.766

745.404

9

1.857.019

745.879

10

1.857.215

745.832

11

1.857.963

745.292

7

Cát trắng

Hải Khê

Hải Lăng

Quảng Trị

1

1.855.615

748.345

105

4,80

143
(TN cấp 333)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 20m từ bề mặt địa hình

2

1.855.455

748.572

3

1.855.497

748.662

4

1.854.921

749.446

5

1.855.252

749.689

6

1.855.068

749.985

7

1.854.882

749.869

8

1.854.379

750.233

9

1.853.177

751.720

10

1.852.802

751.315

11

1.853.752

750.100

12

1.853.526

749.676

13

1.853.526

749.198

14

1.853.820

748.308

15

1.853.869

747.890

16

1.853.908

747.616

17

1.854.275

747.303

8

Cát trắng

Điền Hương

Phong Điền

Thừa Thiên Huế

1

1.850.061

751.828

105

0,60

11

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 25 m từ bề mặt địa hình

2

1.849.729

752.186

3

1.849.554

752.389

4

1.849.304

752.480

5

1.849.202

752.599

6

1.849.154

752.748

7

1.848.880

752.893

8

1.849.082

752.379

9

1.849.643

751.389

10

1.849.969

751.553

9

Cát trắng

Điền Môn

Phong Điền

Thừa Thiên Huế

1

1.849.888

754.739

105

2,10

40

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 25 m từ bề mặt địa hình

2

1.849.669

755.007

3

1.849.754

755.651

4

1.849.369

755.975

5

1.848.884

756.246

6

1.848.504

756.614

7

1.848.110

757.066

8

1.847.806

757.733

9

1.847.546

757.829

10

1.847.114

757.425

11

1.847.460

757.107

12

1.847.812

756.867

13

1.848.056

756.594

14

1.848.253

756.104

15

1.848.437

755.822

16

1.848.736

755.666

17

1.849.041

755.151

18

1.849.634

754.481

10

Cát trắng

Gio Châu

Gio Linh

Quảng Trị

1

1.873.709

723.573

105

4,70

28

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình

2

1.871.430

724.210

3

1.870.528

724.931

4

1.869.645

723.234

5

1.870.929

723.047

6

1.870.860

722.377

7

1.871.099

722.322

8

1.871.796

722.406

9

1.871.798

723.055

10

1.873.695

723.050

11

Cát trắng

Bình Sa

Thăng Bình

Quảng Nam

1

1.738.161

223.462

111

0,92

10

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình

2

1.738.670

223.929

3

1.739.601

223.125

4

1.739.476

222.464

12

Cát trắng

Bình Nam

Thăng Bình

Quảng Nam

1

1.733.934

226.769

111

0,73

5

(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình

2

1.732.920

227.701

3

1.732.658

227.337

4

1.732.757

227.224

5

1.732.981

226.743

6

1.733.271

226.684

7

1.733.778

226.396

8

1.733.906

226.553

9

1.733.813

226.635

13

Cát trắng

Tam Thăng

Thăng Bình, thành phố Tam Kỳ

Quảng Nam

1

1.730.090

230.197

111

5,39

35
(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình

2

1.731.798

228.680

3

1.731.817

228.354

4

1.731.785

228.217

5

1.731.744

228.137

6

1.731.535

227.846

7

1.731.385

227.688

8

1.731.128

227.334

9

1.730.344

227.967

10

1.730.228

227.816

11

1.729.967

228.017

12

1.729.366

227.286

13

1.728.372

228.087

14

Cát trắng

Tam Tiến

Núi Thành, thành phố Tam Kỳ

Quảng Nam

1

1.724.259

235.964

111

0,51

5
(TN cấp 334a)

triệu tân

50

từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình

2

1.724.089

235.790

3

1.723.621

236.246

4

1.723.490

236.159

5

1.723.360

236.286

6

1.723.341

236.264

7

1.722.760

236.712

8

1.722.931

237.057

9

1.723.236

236.881

10

1.723.376

236.752

11

1.723.882

236.227

15

Cát trắng

Tam Hiệp

Núi Thành

Quảng Nam

1

1.710.796

242.641

111

5,92

28
(TN cấp 334a)

triệu tấn

50

từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình

2

1.710.298

243.194

3

1.709.952

243.527

4

1.708.822

244.632

5

1.707.266

243.019

6

1.708.630

241.336

7

1.709.140

241.901

8

1.709.464

242.191

9

1.709.824

241.668

X

Đất hiếm

48,30

285
(TN cấp 334a)

ngàn tấn

1

Đất hiếm vỏ phong hoá

Cam Cọn - Tân Thượng

Bảo Yên, Văn bản

Lào Cai

1

2.453.705

423.907

105

18,90

125
(TN cấp 334a)

ngàn tấn

30

từ trên măt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình

2

2.455.987

427.251

3

2.452.426

430.103

4

2.450.135

426.108

2

Đất hiếm vỏ phong hoá

Đồng Tâm

Văn Yên

Yên Bái

1

2.443.332

440.300

105

29,40

160
(TN cấp 334a)

ngàn tấn

30

từ trên mặt đến độ sâu 15m từ bề mặt địa hình

2

2.438.050

443.700

3

2.436.889

443.935

4

2.435.109

442.153

5

2.435.678

440.253

6

2.438.316

437.732

7

2.440.037

437.779

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1277/QĐ-TTg

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1277/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/11/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 tháng trước
(04/11/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1277/QĐ-TTg

Lược đồ Quyết định 1277/QĐ-TTg 2023 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1277/QĐ-TTg 2023 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1277/QĐ-TTg
                Cơ quan ban hànhThủ tướng Chính phủ
                Người kýTrần Hồng Hà
                Ngày ban hành01/11/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 tháng trước
                (04/11/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1277/QĐ-TTg 2023 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1277/QĐ-TTg 2023 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

                            • 01/11/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực