Quyết định 128/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội 2008 Bình Dương đã được thay thế bởi Quyết định 2875/QĐ-UBND 2013 Danh mục văn bản quy định pháp luật Hội đồng Ủy ban Bình Dương và được áp dụng kể từ ngày 14/11/2013.
Nội dung toàn văn Quyết định 128/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội 2008 Bình Dương
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/2007/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND7 ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII - Kỳ họp thứ 9 về việc phê chuẩn Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Tăng trưởng GDP | % | 15,4 |
|
2 | Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
| - Công nghiệp | % | 65,1 |
|
| - Dịch vụ | % | 29,7 |
|
| - Nông nghiệp | % | 5,2 |
|
3 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | Tỷ đồng | 21.400 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Vốn ngân sách đầu tư XDCB | Tỷ đồng | 1.540,66 |
|
| - Thu hút vốn đầu tư nước ngoài | Triệu USD | 1.000 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP NĂM 2008
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tăng trưởng giá trị sản xuất nông, | % | 5,5 |
|
I | Tăng trưởng sản xuất nông nghiệp | % | 5,4 |
|
| - Trồng trọt |
|
|
|
| - Chăn nuôi |
|
|
|
| - Dịch vụ |
|
|
|
II | Tăng trưởng sản xuất lâm nghiệp | % | 4,0 |
|
| - Trồng rừng |
|
|
|
| - Khai thác |
|
|
|
| - Dịch vụ |
|
|
|
III | Tăng trưởng thủy sản | % | 10,0 |
|
| - Nuôi trồng |
|
|
|
| - Khai thác |
|
|
|
| - Dịch vụ |
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2008
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp (giá SS 94) | % | 29 - 30 |
|
1 | Doanh nghiệp quốc doanh Trung ương |
|
|
|
2 | Doanh nghiệp quốc doanh địa phương |
|
|
|
3 | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
4 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NĂM 2008
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Tăng trưởng giá trị dịch vụ | % | 22 - 23 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH XUẤT - NHẬP KHẨU NĂM 2008
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Tăng trưởng giá trị xuất khẩu | % | 30 |
|
| - Khu vực kinh tế trong nước |
|
|
|
| + Quốc doanh (TW + ĐP) |
|
|
|
| + Ngoài quốc doanh |
|
|
|
| - Đầu tư nước ngoài |
|
|
|
II | Tăng trưởng giá trị nhập khẩu của địa phương | % | 29 |
|
| TĐ: - Khu vực kinh tế trong nước |
|
|
|
| + Quốc doanh |
|
|
|
| + Ngoài quốc doanh |
|
|
|
| - ĐTNN |
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH THƯƠNG NGHIỆP - DỊCH VỤ NĂM 2008
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tăng trưởng tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ hàng hóa | % | 22 |
|
| Chia theo thành phần kinh tế |
|
|
|
a | Khu vực trong nước |
|
|
|
| - Nhà nước |
|
|
|
| - Tập thể, tư nhân, cá thể, h.hợp |
|
|
|
b | Khu vực có vốn ĐTNN |
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2008
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
| - Tăng trưởng khối lượng vận chuyển | % | 15,0 |
|
| - Tăng trưởng khối lượng luân chuyển | % | 17,0 |
|
II | Vận tải hành khách |
|
|
|
| - Tăng trưởng khối lượng vận chuyển | % | 20,0 |
|
| - Tăng trưởng khối lượng luân chuyển | % | 15,0 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH NĂM 2008 SỐ HỘ SỬ DỤNG ĐIỆN, NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN
STT | CHỈ TIÊU | Toàn tỉnh | Thị xã | Thuận An | Dĩ An | Tân Uyên | Phú Giáo | Bến Cát | Dầu Tiếng | Ghi chú |
1 | Tỷ lệ hộ sử dụng điện | 99 | 99 - 99,5 | 98 - 99 | 98 - 99 | 98 - 99 | 97 - 98 | 98 - 99 | 96 - 97 |
|
2 | Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sạch | 91 | 98 - 99 | 91 - 92 | 85 - 86 | 90 - 91 | 82 - 83 | 97 - 98 | 80 - 81 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2008
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Toàn tỉnh | Thị xã | Thuận An | Dĩ An | Tân Uyên | Phú Giáo | Bến Cát | Dầu Tiếng | Ghi chú |
1 | Dân số trung bình | người | 1,132,890 | 201,219 | 188,555 | 224,311 | 185,570 | 75,066 | 155,000 | 103,169 |
|
2 | Tỷ lệ sinh | ‰ | 15,53 | 11,14 | 13,22 | 13,20 | 14,77 | 14,76 | 14,65 | 14,72 |
|
3 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,60 | 0,30 | 0,57 | 0,57 | 0,78 | 0,84 | 0,78 | 0,84 |
|
4 | Tỷ lệ tăng tự nhiên | ‰ | 8,91 | 6,31 | 8,73 | 8,72 | 10,10 | 9,59 | 10,23 | 10,08 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2008
STT | CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Thị xã TDM | Thuận An | Dĩ An | Tân Uyên | Phú Giáo | Bến Cát | Dầu Tiếng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
I | NHÀ TRẺ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số cháu | Cháu | 8.000 | 2.250 | 1.400 | 1.150 | 700 | 450 | 1.100 | 950 |
|
| - Số cô | Cô | 889 | 250 | 156 | 127 | 78 | 50 | 122 | 106 |
|
II | MẪU GIÁO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số học sinh | Học sinh | 35.500 | 7.600 | 6.100 | 6.100 | 4.700 | 2.850 | 5.150 | 3.000 |
|
| - Số lớp | Lớp | 1.183 | 253 | 203 | 203 | 157 | 95 | 172 | 100 |
|
| - Số giáo viên | Giáo viên | 1.775 | 380 | 304 | 304 | 235 | 144 | 258 | 150 |
|
III | PHỔ THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng số học sinh | Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học sinh tiểu học | " | 75.500 | 13.750 | 12.350 | 11.000 | 12.300 | 6.550 | 11.700 | 7.850 |
|
| - Học sinh trung học cơ sở | " | 55.500 | 10.700 | 7.700 | 6.650 | 9.900 | 5.400 | 8.750 | 6.400 |
|
| - Học sinh trung học phổ thông | " | 28.000 | 6.700 | 3.650 | 3.400 | 4.950 | 2.850 | 3.550 | 2.900 |
|
2 | Tổng số lớp | Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lớp tiểu học | " | 2.516 | 458 | 412 | 366 | 410 | 218 | 390 | 262 |
|
| - Số lớp THCS | " | 1.388 | 268 | 193 | 165 | 248 | 135 | 219 | 160 |
|
| - Số lớp THPT | " | 700 | 167 | 91 | 85 | 124 | 71 | 89 | 73 |
|
3 | Tổng số giáo viên | Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giáo viên tiểu học | " | 3.522 | 641 | 577 | 512 | 574 | 305 | 546 | 367 |
|
| - Giáo viên THCS | " | 2.637 | 509 | 366 | 314 | 471 | 257 | 416 | 304 |
|
| - Giáo viên THPT | " | 1.575 | 376 | 205 | 191 | 279 | 160 | 200 | 164 |
|
IV | PHỔ CẬP GDTHCS | Học viên | 1.200 | 150 | 150 | 150 | 150 | 200 | 200 | 200 |
|
V | BỔ TÚC VĂN HÓA | Học viên | 4.700 | 750 | 650 | 950 | 600 | 350 | 950 | 450 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2008
STT | CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Tỷ lệ số xã có trạm y tế | % | 100 |
|
2 | Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sĩ | % | 100 |
|
3 | Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét | ngàn người | 107 |
|
4 | Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét | bệnh nhân | 5.000 |
|
5 | Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao | % | 85 |
|
6 | Số người được khám để phát hiện bệnh phong | ngàn người | 230 |
|
7 | Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn | % | 72 |
|
8 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 6 loại vaccine | % | > 95 |
|
9 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em cân nặng theo tuổi | % | 16 |
|
10 | Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng | xã | 89 |
|
11 | Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định | bệnh nhân | 1.050 |
|
12 | Tỷ lệ tối đa dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân | dân mắc/100.000 dân | 36,9 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH NGÀNH VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM 2008
STT | CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Kế họach năm 2008 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Bổ sung sách mới trong năm |
| 32.000 |
|
| - Thư viện tỉnh | Bản | 18.000 |
|
| - Thư viện huyện | Bản | 14.000 |
|
| + Thư viện thị xã Thủ Dầu Một | " | 2.000 |
|
| + Thư viện huyện Thuận An | " | 2.000 |
|
| + Thư viện huyện Dĩ An | " | 2.000 |
|
| + Thư viện huyện Tân Uyên | " | 2.000 |
|
| + Thư viện huyện Phú Giáo | " | 2.000 |
|
| + Thư viện huyện Bến Cát | " | 2.000 |
|
| + Thư viện huyện Dầu Tiếng | " | 2.000 |
|
2 | Số buổi biểu diễn phục vụ của Đoàn văn công | Buổi | 120 |
|
3 | Số buổi chiếu phim phục vụ vùng sâu vùng xa | Buổi | 120 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2008
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | Tổng số giờ phát sóng phát thanh | Giờ/năm | 6.935 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
1 | - Chương trình tiếp sóng phát lại |
| 1.089 |
|
2 | - Chương trình địa phương |
| 5.846 |
|
B | Tổng số giờ phát sóng truyền hình | Giờ/năm | 155.855 |
|
I | Phát Analog |
| 15.695 |
|
| Trong đó : |
|
|
|
1 | - Chương trình phát lại |
| 2.784 |
|
2 | - Chương trình phát mới |
| 10.769 |
|
3 | - Thu qua vệ tinh |
| 1.868 |
|
4 | - Thu qua vệ tinh |
| 274 |
|
II | Phát kỹ thuật số |
| 140.160 |
|
1 | - Chương tự sản xuất (5 kênh) |
| 43.800 |
|
2 | - Chương trình tiếp sóng (11 kênh) |
| 96.360 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2008
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Toàn tỉnh | Ghi chú |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
I | Thể dục thể thao quần chúng |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ xã phường có phong trào TDTT thường xuyên | % | 89/89 |
|
|
2 | Số người tập luyện thường xuyên | % | 22,5 |
|
|
3 | Số gia đình thể thao | % | 17 |
|
|
6 | Tổng số câu lạc bộ trong tỉnh | CLB | 370 |
|
|
II | Thể thao thành tích cao |
|
|
|
|
1 | Số VĐV đào tạo tập trung | VĐV |
|
|
|
| - Tuyến tuyển |
| 131 |
|
|
| - Tuyến trẻ |
| 140 |
|
|
| - Tuyến năng khiếu |
| 250 |
|
|
2 | Tổng số huy chương đoạt giải | HC |
|
|
|
| - Quốc tế |
| 20 |
|
|
| - Quốc gia |
| 95 |
|
|
| - Cụm khu vực |
| 80 |
|
|
3 | Tham gia các giải | Giải |
|
|
|
| - Quốc tế |
| 3 |
|
|
| - Quốc gia |
| 50 |
|
|
| - Cụm khu vực |
| 19 |
|
|
4 | Đăng cai tổ chức giải | Giải |
|
|
|
| - Quốc tế |
| 1 |
|
|
| - Quốc gia |
| 6 |
|
|
| - Cụm - Khu vực |
| 5 |
|
|
5 | Số vận động viên đạt đẳng cấp Quốc gia | VĐV |
|
|
|
| - Kiện tướng |
| 14 |
|
|
| - Dự bị kiện tướng |
| 7 |
|
|
| - Cấp 1 |
| 31 |
|
|
6 | Đầu tư các môn thể thao: Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, điền kinh, bóng rổ, cờ vua, xe đạp, judo, taekwondo, karatedo,vovinam, võ cổ truyền, bida, thể hình, pencatsilat, cầu lông. | Môn | 21 |
| |
7 | Bóng đá | Đội |
|
|
|
| - Chuyên nghiệp |
| 1 |
|
|
| - U21 |
| 1 |
|
|
| - U19 |
| 1 |
|
|
| - U16 |
| 1 |
|
|
| - U13 |
| 3 |
|
|
| - U11 |
| 3 |
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2008
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số | Lao động | 40.000 |
|
1 | Doanh nghiệp | Lao động | 38.875 |
|
2 | Chương trình cho vay vốn giải quyết việc làm | Lao động | 1.000 |
|
3 | Chương trình xuất khẩu lao động | Lao động | 125 |
|