Quyết định 13/2005/QĐ-UB

Quyết định 13/2005/QĐ-UB ban hành quy định tạm thời Biểu mức thu phí dịch vụ tại Cảng cá Mỹ Tho và Cảng cá Vàm Láng thuộc tỉnh Tiền Giang

Quyết định 13/2005/QĐ-UB Biểu mức thu phí dịch vụ Cảng cá Mỹ Tho Vàm Láng Tiền Giang đã được thay thế bởi Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ văn bản pháp luật Tiền Giang và được áp dụng kể từ ngày 09/04/2007.

Nội dung toàn văn Quyết định 13/2005/QĐ-UB Biểu mức thu phí dịch vụ Cảng cá Mỹ Tho Vàm Láng Tiền Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2005/QĐ-UB

Mỹ Tho, ngày 31 tháng 3 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI BIỂU MỨC THU PHÍ CÁC DỊCH VỤ TẠI CẢNG CÁ MỸ THO VÀ CẢNG CÁ VÀM LÁNG THUỘC TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Công văn số 6303 TC/TCT ngày 06/7/2001 của Bộ Tài chính về việc phí, lệ phí Cảng cá; Công văn số 37/CV.TT.HĐND ngày 29/3/2005 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc thực hiện việc thu phí đối với Cảng cá Mỹ Tho và Cảng cá Vàm Láng;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 172/TT.TS.TC ngày 04/3/2005 của liên Sở Thủy sản - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định tạm thời Biểu mức thu phí các dịch vụ tại Cảng cá Mỹ Tho và Cảng cá Vàm Láng thuộc tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thủy sản có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn công tác thu, nộp và quản lý sử dụng về việc thu phí dịch vụ tại các cảng cá.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thủy sản và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký, mọi quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp,
- TT TU, TT HĐND tỉnh,
- CT và PCT UBND tỉnh,
- LĐVP và Phòng CNN,TM,
- Lưu VT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Trung

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI

BIỂU MỨC THU PHÍ CÁC DỊCH VỤ TẠI CẢNG CÁ MỸ THO VÀ CẢNG CÁ VÀM LÁNG THUỘC TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2005/QĐ-UB ngày 31/3/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phương tiện hoặc hàng hóa, dịch vụ

Mức thu

Ghi chú

I- Đối với tàu thuyền neo đậu (vá lưới, sửa chữa...) không lên xuống hàng hóa có tải trọng:

1. Dưới 45 CV

2. Từ 45 CV – 200 CV

3. Trên 200 CV

4. Đò trung chuyển

 

 


10.000 đ/lượt/ngày

20.000 đ/lượt/ngày

30.000 đ/lượt/ngày

60.000 đ/đò/tháng

5.000 đ/đò/ngày

 

 

 

 

Tính theo tháng

Tính theo ngày

II- Đối với tàu thuyền neo đậu làm dịch vụ mua bán cá, hàng hoá khác:

A - Cảng cá Mỹ Tho

1. Cá biển

2. Cá nước ngọt

B - Cảng cá Vàm Láng

Trong đó:

1. Cá phân, mắm, ruốc

2. Ghe đáy sông cầu

 

 

 

12.000 đ/tấn cá

15.000 đ/tấn cá

8.000 đ/tấn cá

 

5.000 đ/ tấn cá

5.000 đ/lượt/ngày

 

III- Đối với xe ra, vào Cảng:

A - Các loại xe tải có trọng tải:

1. Dưới 1,5 tấn.

2. Từ 1,5 tấn - dưới 4 tấn

3. Từ 4 tấn - dưới 8 tấn

4. Từ 8 tấn trở lên

5. B - Xe lam

C - Xe ba gác máy,honda kéo

D - Xe Honda thồ, ba gát đạp:

E - Xe cẩu, chuyên dùng khác:

F - Xe đậu nằm đêm:

1. Dưới 4 tấn :

2. Từ 4 tấn trở lên:

3. Xe đậu không thường xuyên

 

 

15.000 đ/lượt

25.000 đ/lượt

35.000 đ/lượt

45.000 đ/lượt

5.000 đ/lượt

3.000 đ/lượt

1.000 đ/lượt

50.000 đ/lượt

 

100.000đ/chiếc/tháng

150.000đ/chiếc/tháng

10.000đ/chiếc/đêm

Đăng ký tháng

 

300.000đ/thg

500.000đ/thg

700.000đ/thg

900.000đ/thg

IV- Hàng hóa khác:

1. Nước đá

2. Xăng, dầu, nhớt

3. Hàng hóa khác

 

100 đ/cây

10 đ/lít

10.000 đ/tấn

 

V- Mức thu xử lý nước thải:

1. Các hộ sử dụng nước máy

2. Các hộ không sử dụng nước máy (nước sông rửa dụng cụ,…)

3. Các Tổ chức, Công ty, Xí nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước.

 

300 đ/m3

30.000 đ/tháng


3.670 đ/m2/tháng

(Theo diện tích sử dụng có nước thải ra)

Theo QĐ số 58/2004/QĐ-UB ngày 23/11/2004 “Qui định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải”

VI- Mức thu dịch vụ thuê mặt bằng dài hạn đối với Công ty, Xí nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước:

1. Giá thuê đất (tối thiểu)

1.1 - Cảng cá Mỹ Tho

1.2 - cảng cá Vàm Láng

2. Mức khấu hao cơ sở hạ tầng (tối thiểu)

 

 


17.500 đ/m2/năm

10.500 đ/m2/năm

43.000 đ/m2/năm

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 13/2005/QĐ-UB

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu13/2005/QĐ-UB
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/03/2005
Ngày hiệu lực31/03/2005
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 09/04/2007
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 13/2005/QĐ-UB

Lược đồ Quyết định 13/2005/QĐ-UB Biểu mức thu phí dịch vụ Cảng cá Mỹ Tho Vàm Láng Tiền Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 13/2005/QĐ-UB Biểu mức thu phí dịch vụ Cảng cá Mỹ Tho Vàm Láng Tiền Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu13/2005/QĐ-UB
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tiền Giang
                Người kýTrần Thanh Trung
                Ngày ban hành31/03/2005
                Ngày hiệu lực31/03/2005
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 09/04/2007
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 13/2005/QĐ-UB Biểu mức thu phí dịch vụ Cảng cá Mỹ Tho Vàm Láng Tiền Giang

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 13/2005/QĐ-UB Biểu mức thu phí dịch vụ Cảng cá Mỹ Tho Vàm Láng Tiền Giang