Quyết định 13/2019/QĐ-UBND

Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Nội dung toàn văn Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2019/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 08/TTr-STC ngày 07/5/2019 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại các Báo cáo: số 06/BC-STP ngày 28/01/2019 và s51/BC-STP ngày 22/4/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế khu vực và Chi cục Thuế các huyện, thành phố.

b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Cục Thuế tỉnh căn cứ vào những quy định, chính sách hiện hành về thuế, tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện.

2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan thường xuyên rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

3. Để thực hiện xác định chi phí chế biến được trừ đối với các tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu) theo quy định tại điểm c2, Khoản 5.1, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên: Đối với các doanh nghiệp khi có phát sinh chi phí chế biến được trừ, gửi hồ sơ về Sở Tài chính để phi hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan đxuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết đnh trên cơ sở công nghệ chế biến theo dự án được phê duyệt và kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác, chế biến tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/6/2019 và thay thế Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chi cục trưởng: Chi cục Thuế khu vực, Chi cục Thuế các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường (b/cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Tổng Cục thuế;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài PT - TH Quảng Ngãi;
- VPUB: CVP, PCVP, NNTN, CB-TH;
- Lưu: VT, KT bngoc86

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Mã nhóm loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

Đơn v tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I3

 

 

 

 

Tian

 

 

 

 

I302

 

 

 

Qung titan sa khoáng

 

 

 

 

 

I30201

 

 

Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

Tn

1.200.000

 

 

 

I30202

 

 

Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách (Tinh qung Titan)

 

 

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

Tn

2.400.000

II

 

 

 

 

 

Khoáng sn không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Si

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

m3

440.000

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

204.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

850.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.700.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xcó diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

5.100.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2

m3

7.000.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên

m3

9.000.000

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất ccác loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

850.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m3 đến dưới 1m3

m3

1.700.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 3m3

m3

2.550.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

3.500.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau n mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

85.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc và đá base

m3

110.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

m3

170.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loi

 

 

 

 

 

 

 

II202030401

Đá 0,5 x 1

m3

200.000

 

 

 

 

 

II202030402

Đá 1 x 2

m3

240.000

 

 

 

 

 

II202030403

Đá 2 x 4

m3

226.000

 

 

 

 

 

II202030404

Đá 4 x 6 hoc 5 x 7

m3

200.000

 

 

 

 

 

II202030405

Đá 2 x 8 hoc 5 x 15

m3

168.000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

m3

170.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

 

 

 

 

 

 

 

II202030601

Đá chẻ thủ công 15 x 20 x 25

m3

350.000

 

 

 

 

 

II202030602

Đá chẻ thủ công 13 x 18 x 38

m3

400.000

 

 

 

 

 

II202030603

Đá bazan dạng cột

m3

340.000

 

 

 

 

II2020307

 

Đá ong

m3

150.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sn xuất vôi công nghiệp (khoáng sn khai thác)

m3

195.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

130.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

80.000

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020301

 

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

110.000

 

 

 

 

II3020302

 

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

55.000

 

 

 

 

II3020303

 

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m

55.000

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

Tấn

130.000

 

II4

 

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

II401

 

 

 

Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, cht lượng) kích thước 0,4 m3 sau khai thác

m3

850.000

 

 

II402

 

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

 

 

II40201

 

 

Loại 1 - trắng đều

m3

16.500.000

 

 

 

II40202

 

 

Loại 2 - vân vệt

m3

12.500.000

 

 

 

II40203

 

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

8.500.000

 

 

II403

 

 

 

Đá hoa trắng sn xuất bt carbonat

m3

340.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gm c cát nhiễm mặn)

m3

68.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sn xuất công nghiệp (khoáng sn khai thác)

m3

130.000

 

II6

 

 

 

 

Cát làm thy tinh (cát trắng)

m3

300.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói, đồ gốm)

m3

170.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II801

 

 

 

Đá Granite màu ruby

m3

7.000.000

 

 

II802

 

 

 

Đá Granite màu đỏ

m3

5.000.000

 

 

II803

 

 

 

Đá Granite màu trắng

m3

2.500.000

 

 

II804

 

 

 

Đá Granite màu tím

m3

2.500.000

 

 

II805

 

 

 

Đá Granite màu hồng

m3

3.000.000

 

 

II806

 

 

 

Đá Granite màu đen

m3

3.600.000

 

 

II807

 

 

 

Đá Granite màu vàng

m3

3.000.000

 

 

II808

 

 

 

Đá Granite màu xanh

m3

2.900.000

 

 

II809

 

 

 

Đá Granite màu khác

m3

2.800.000

 

 

II8010

 

 

 

Đá gabro và diorit

m3

4.300.000

 

 

II8011

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

900.000

 

II9

 

 

 

 

Đất làm cao lanh

m3

180.000

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sn khai thác, chưa rây)

Tấn

250.000

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh dưới rây

Tấn

700.000

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gm s (khoáng sn khai thác)

Tấn

300.000

 

II16

 

 

 

 

Than antraxit hầm lò

 

 

 

 

II1604

 

 

 

Than bùn

 

 

 

 

 

II160401

 

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

Tấn

885.000

 

 

 

II160402

 

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

Tấn

800.000

 

 

 

II160403

 

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

Tấn

655.000

 

 

 

II160404

 

 

Than bùn tuyn 4a, 4b, 4c

Tấn

654.000

 

II17

 

 

 

 

Than antraxit l thiên

 

 

 

 

II1704

 

 

 

Than bùn

 

 

 

 

 

II170401

 

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

Tấn

885.000

 

 

 

II170402

 

 

Than bùn tuyn 2a, 2b

Tấn

800.000

 

 

 

II170403

 

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

Tấn

655.000

 

 

 

II170404

 

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

Tấn

654.000

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2411

 

 

 

Đá phong thy

 

 

 

 

 

II241101

 

 

Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm

Viên

2.200.000

 

 

 

II241102

 

 

Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm

Viên

3.300.000

 

 

 

II241103

 

 

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

Kg

5.500

 

 

 

II241104

 

 

Calcite hồng, trắng, xanh

Kg

550.000

 

 

 

II241105

 

 

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

Kg

550.000

 

 

 

II241106

 

 

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

Tấn

1.100.000

 

 

 

II241107

 

 

Tourmaline đen

Viên

550.000

 

 

 

II241108

 

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

Kg

3.300.000

 

 

 

II241109

 

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

Viên

440.000

III

 

 

 

 

 

Sản phm của rừng t nhiên

(D: Đường kính)

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

III101

 

 

 

Cẩm lai, lát

 

 

 

 

 

III10101

 

 

D < 25cm

m3

12.500.000

 

 

 

III10102

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

25.000.000

 

 

 

III10103

 

 

D50 cm

m3

34.000.000

 

 

III102

 

 

 

Cẩm liên (cà gn)

m3

6.200.000

 

 

III103

 

 

 

Dáng hương (giáng hương)

m3

23.000.000

 

 

III104

 

 

 

Du sam

m3

21.000.000

 

 

III105

 

 

 

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

III10501

 

 

D < 25cm

m3

5.800.000

 

 

 

III10502

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

24.000.000

 

 

 

III10503

 

 

D ≥ 50 cm

m3

32.000.000

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

III10601

 

 

D < 25cm

m3

5.400.000

 

 

 

III10602

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

11.000.000

 

 

 

III10603

 

 

D ≥ 50 cm

m3

14.500.000

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D < 25cm

m3

3.700.000

 

 

 

III10702

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

7.500.000

 

 

 

III10703

 

 

D ≥ 50cm

m3

13.300.000

 

 

III108

 

 

 

Hoàng đàn

m3

37.500.000

 

 

III109

 

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

3.400.000.000

 

 

III110

 

 

 

Huỳnh đường

m3

7.700.000

 

 

III111

 

 

 

Hương

m3

 

 

 

 

III11101

 

 

D < 25cm

m3

6.500.000

 

 

 

III11102

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

16.300.000

 

 

 

III11103

 

 

D50 cm

m3

22.000.000

 

 

III112

 

 

 

Hương tía

m3

15.400.000

 

 

III113

 

 

 

Lát

m3

10.500.000

 

 

III114

 

 

 

Mun

m3

16.000.000

 

 

III115

 

 

 

Muồng đen

m3

5.600.000

 

 

III116

 

 

 

Pơ mu

m3

 

 

 

 

III11601

 

 

D < 25cm

m3

8.000.000

 

 

 

III11602

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

15.300.000

 

 

 

III11603

 

 

D ≥ 50 cm

m3

21.000.000

 

 

III117

 

 

 

Sơn huyết

m3

8.500.000

 

 

III118

 

 

 

Trai

m3

9.400.000

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

III11901

 

 

D ≤ 25cm

m3

7.400.000

 

 

 

III11902

 

 

25cmD < 35cm

m3

13.500.000

 

 

 

III11903

 

 

35cm ≤ D < 50cm

m3

25.000.000

 

 

 

III11904

 

 

50cm ≤ D < 65cm

m3

62.000.000

 

 

 

III11905

 

 

D ≥ 65cm

m3

150.000.000

 

 

III120

 

 

 

Các loi khác

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D < 25cm

m3

5.100.000

 

 

 

III12002

 

 

25cm ≤ D < 35cm

m3

8.000.000

 

 

 

III12003

 

 

35cmD < 50cm

m3

11.300.000

 

 

 

III12004

 

 

D50cm

m3

20.000.000

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III201

 

 

 

Cẩm xe

m3

6.700.000

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

m3

 

 

 

 

III20201

 

 

D < 25cm

m3

8.500.000

 

 

 

III20202

 

 

25cmD < 50cm

m3

12.200.000

 

 

 

III20203

 

 

D ≥ 50 cm

m3

15.000.000

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D < 25cm

m3

7.000.000

 

 

 

III20302

 

 

25cmD < 50cm

m3

12.400.000

 

 

 

III20303

 

 

D ≥ 50 cm

m3

15.000.000

 

 

III204

 

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

III20401

 

 

D < 25cm

m3

4.300.000

 

 

 

III20402

 

 

25cmD < 50cm

m3

7.800.000

 

 

 

III20403

 

 

D ≥ 50 cm

m3

10.800.000

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D < 25cm

m3

6.000.000

 

 

 

III20502

 

 

25cmD < 50cm

m3

9.000.000

 

 

 

III20503

 

 

D ≥ 50 cm

m3

13.300.000

 

 

III206

 

 

 

Da đá

m3

5.300.000

 

 

III207

 

 

 

Sao xanh

m3

7.000.000

 

 

III208

 

 

 

Sến

m3

10.000.000

 

 

III209

 

 

 

Sến mật

m3

6.000.000

 

 

III210

 

 

 

Sến mủ

m3

4.400.000

 

 

III211

 

 

 

Táu mật

m3

8.900.000

 

 

III212

 

 

 

Trai ly

m3

12.500.000

 

 

III213

 

 

 

Xoay

 

 

 

 

 

III21301

 

 

D < 25cm

m3

3.400.000

 

 

 

III21302

 

 

25cmD < 50cm

m3

4.800.000

 

 

 

III21303

 

 

D ≥ 50 cm

m3

7.300.000

 

 

III214

 

 

 

Các loại kc

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D < 25cm

m3

4.000.000

 

 

 

III21402

 

 

25cmD < 50cm

m3

7.500.000

 

 

 

III21403

 

 

D ≥ 50 cm

m3

11.500.000

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

m3

4.400.000

 

 

III302

 

 

 

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

 

 

III30201

 

 

D < 25cm

m3

2.900.000

 

 

 

III30202

 

 

25cmD < 50cm

m3

4.000.000

 

 

 

III30203

 

 

D ≥ 50 cm

m3

5.100.000

 

 

III303

 

 

 

Cà ổi

m3

5.500.000

 

 

III304

 

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

III30401

 

 

D < 25cm

m3

3.200.000

 

 

 

III30402

 

 

25cmD < 50cm

m3

5.000.000

 

 

 

III30403

 

 

D ≥ 50 cm

m3

9.500.000

 

 

III305

 

 

 

Chò chai

m3

6.000.000

 

 

III306

 

 

 

Chua khét, trường chua

m3

5.700.000

 

 

III307

 

 

 

Dạ hương

m3

6.600.000

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D < 25cm

m3

7.700.000

 

 

 

III30802

 

 

25cmD < 50cm

m3

11.000.000

 

 

 

III30803

 

 

D ≥ 50 cm

m3

15.500.000

 

 

III309

 

 

 

Dầu gió

m3

4.200.000

 

 

III310

 

 

 

Huỳnh

m3

5.500.000

 

 

III311

 

 

 

Re mit

m3

4.600.000

 

 

III312

 

 

 

Re hương

m3

5.000.000

 

 

III313

 

 

 

Săng l

m3

6.600.000

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

m3

4.600.000

 

 

III315

 

 

 

Sao cát

m3

3.700.000

 

 

III316

 

 

 

Trường mật

m3

5.500.000

 

 

III317

 

 

 

Trường chua

m3

5.500.000

 

 

III318

 

 

 

Vên vên

m3

4.200.000

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D < 25cm

m3

2.400.000

 

 

 

III31902

 

 

25cmD < 35cm

m3

4.000.000

 

 

 

III31903

 

 

35cmD < 50cm

m3

6.100.000

 

 

 

III31904

 

 

D ≥ 50 cm

m3

7.800.000

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III401

 

 

 

Bô

 

 

 

 

 

III40101

 

 

Chiều dài < 2m

m3

2.000.000

 

 

 

III40102

 

 

Chiều dài ≥ 2m

m3

3.500.000

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

m3

3.700.000

 

 

III403

 

 

 

Cóc đá

m3

2.600.000

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

m3

3.500.000

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

m3

6.500.000

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

m3

6.500.000

 

 

III407

 

 

 

Mỡ

m3

1.200.000

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

m3

3.500.000

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

m3

3.500.000

 

 

III410

 

 

 

Thông

m3

2.800.000

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

m3

4.900.000

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

m3

3.300.000

 

 

III413

 

 

 

Thông nàng

m3

 

 

 

 

III41301

 

 

D < 35cm

m3

2.100.000

 

 

 

III41302

 

 

D35cm

m3

3.800.000

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

m3

6.500.000

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D < 25cm

m3

1.800.000

 

 

 

III41502

 

 

25cm ≤ D < 35cm

m3

3.200.000

 

 

 

III41503

 

 

35cm ≤ D < 50cm

m3

4.000.000

 

 

 

III41504

 

 

D50 cm

m3

5.700.000

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

m3

5.500.000

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

2.500.000

 

 

 

III50103

 

 

Dải ngựa

m3

3.500.000

 

 

 

III50104

 

 

Dầu

m3

4.200.000

 

 

 

III50105

 

 

Dầu đỏ

m3

3.500.000

 

 

 

III50106

 

 

Dầu đồng

m3

3.300.000

 

 

 

III50107

 

 

Dầu nước

m3

3.300.000

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.900.000

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2.200.000

 

 

 

II150110

 

 

Sa mộc

m3

4.900.000

 

 

 

III50111

 

 

Sau sau (Táu hậu)

m3

900.000

 

 

 

III50112

 

 

Thông hai lá

m3

3.200.000

 

 

 

III50113

 

 

Các loi khác

m3

 

 

 

 

 

III5011301

 

D < 25cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

III5011302

 

25cmD < 50cm

m3

2.700.000

 

 

 

 

III5011303

 

D ≥ 50 cm

m3

4.900.000

 

 

III502

 

 

 

G nhóm VI

 

 

 

 

 

III50201

 

 

Bch đàn

m3

2.400.000

 

 

 

III50202

 

 

Cáng lò

m3

3.300.000

 

 

 

III50203

 

 

Chò

m3

3.800.000

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

m3

4.400.000

 

 

 

III50205

 

 

Keo

m3

2.400.000

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

m3

2.600.000

 

 

 

III50207

 

 

Mận rng

m3

2.200.000

 

 

 

III50208

 

 

Phay

m3

2.200.000

 

 

 

III50209

 

 

Trám hồng

m3

2.700.000

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

m3

3.400.000

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

m3

10.700.000

 

 

 

III50212

 

 

Các loi khác

m3

 

 

 

 

 

III5021201

 

D < 25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

III5021202

 

25cmD < 50cm

m3

2.500.000

 

 

 

 

III5021203

 

D ≥ 50 cm

m3

4.200.000

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

m3

2.400.000

 

 

 

III50302

 

 

Lng mức

m3

2.900.000

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.500.000

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

m3

2.600.000

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

m3

2.900.000

 

 

 

III50306

 

 

Xoăn

m3

2.000.000

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5030701

 

D < 25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

III5030702

 

25cmD < 50cm

m3

2.400.000

 

 

 

 

III5030703

 

D ≥ 50 cm

m3

3.800.000

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

m3

1.200.000

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

m3

4.500.000

 

 

 

III50403

 

 

Tr m

m3

1.000.000

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D < 25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

III5040402

 

D ≥ 25cm

m3

2.400.000

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngn

m3

bằng 20% giá  bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

 

Gc, rễ

m3

bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste (01Ste = 0,7 m3)

550.000

 

III8

 

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, vầu, lồ ô

 

 

 

 

III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

III80101

 

 

D < 5cm

Cây

11.000

 

 

 

III80102

 

 

5cm ≤ D < 6cm

Cây

15.300

 

 

 

III80103

 

 

6cm ≤ D < 10cm

Cây

25.500

 

 

 

III80104

 

 

D ≥ 10 cm

Cây

35.000

 

 

III802

 

 

 

Trúc

Cây

10.000

 

 

III803

 

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

III80301

 

 

D < 7cm

Cây

4.000

 

 

 

III80302

 

 

D ≥ 7cm

Cây

8.000

 

 

III804

 

 

 

Mai

 

 

 

 

 

III80401

 

 

D < 6cm

Cây

15.300

 

 

 

III80402

 

 

6cm ≤ D < 10cm

Cây

25.500

 

 

 

III80403

 

 

D ≥ 10cm

Cây

35.000

 

 

III805

 

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

III80501

 

 

D < 6cm

Cây

9.400

 

 

 

III80502

 

 

6cm ≤ D < 10cm

Cây

17.900

 

 

 

III80503

 

 

D ≥ 10cm

Cây

23.500

 

 

III807

 

 

 

Giang

 

 

 

 

 

III80701

 

 

D < 6cm

Cây

5.100

 

 

 

III80702

 

 

6cm ≤ D < 10cm

Cây

8.500

 

 

 

III80703

 

 

D ≥ 10cm

Cây

15.300

 

 

III808

 

 

 

Lồ ô

 

 

 

 

 

III80801

 

 

D < 6cm

Cây

8.000

 

 

 

III80802

 

 

6cm ≤ D < 10cm

Cây

12.000

 

 

 

III80803

 

 

D ≥ 10cm

Cây

17.500

 

III9

 

 

 

 

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

 

III901

 

 

 

Trầm hương

 

 

 

 

 

III90101

 

 

loại 1

Kg

425.000.000

 

 

 

III90102

 

 

loại 2

Kg

85.000.000

 

 

 

III90103

 

 

Loại 3

Kg

17.000.000

 

 

III902

 

 

 

Kỳ nam

 

 

 

 

 

III90201

 

 

Loại 1

Kg

885.000.000

 

 

 

III90202

 

 

Loại 2

Kg

655.000.000

 

III10

 

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, tho quả

 

 

 

 

III1001

 

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

III100101

 

 

Tươi

Kg

70.000

 

 

 

III100102

 

 

Khô

Kg

90.000

 

 

III1002

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

III100201

 

 

Tươi

Kg

27.500

 

 

 

III100202

 

 

Khô

Kg

100.000

 

 

III1003

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

III100301

 

 

Tươi

Kg

105.000

 

 

 

III100302

 

 

Khô

Kg

250.000

 

 

III1004

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

III100401

 

 

Tươi

Kg

100.000

 

 

 

III100402

 

 

Khô

Kg

330.000

 

III11

 

 

 

 

Các sn phẩm khác của rừng tự nhiên

 

 

 

 

III1101

 

 

 

Mây

 

 

 

 

 

III110101

 

 

Mây nước, mây đắng

Kg

6.000

 

 

 

III110102

 

 

Mây bột

Kg

8.000

 

 

 

III110103

 

 

Mây đá

Sợi

7.000

 

 

 

III110104

 

 

Mây lằm: dài < 4 m

Lằm

12.000

 

 

 

III110105

 

 

Mây lằm: dài ≥ 4m

Lằm

20.000

 

 

III1102

 

 

 

Cây sặt

Kg

5.000

 

 

III1103

 

 

 

Đót tươi

Kg

4.000

 

 

III1104

 

 

 

Đót bông khô

Kg

15.000

IV

 

 

 

 

 

Hải sản tnhiên

 

 

 

IV1

 

 

 

 

Bào ngư, hải sâm

 

 

 

 

IV102

 

 

 

Bào ngư

Kg

330.000

 

 

IV103

 

 

 

Hải sâm

Kg

510.000

 

IV2

 

 

 

 

Hải sản t nhiên khác

 

 

 

 

IV201

 

 

 

 

 

 

 

 

IV20101

 

 

Cá loại 1, 2, 3

Kg

51.000

 

 

 

IV20102

 

 

Cá loại khác

Kg

25.000

 

 

IV202

 

 

 

Cua

Kg

185.000

 

 

IV204

 

 

 

Mực

Kg

80.000

 

 

IV205

 

 

 

Tôm

 

 

 

 

 

IV20501

 

 

Tôm hùm

Kg

700.000

 

 

 

IV20502

 

 

Tôm khác

Kg

125.000

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bmột số hợp chất đhợp quy với Bộ Y tế)

m3

325.000

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hp chất vô cơ)

m3

775.000

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

1.650.000

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lch...

m3

32.000

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hp

m3

200.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sch

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

m3

4.000

 

 

V202

 

 

 

c dưới đất (nưc ngầm)

m3

6.000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mc đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sn xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

95.000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

45.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sn xuất, chế biến thủy sản, hi sn, nông sn)

m3

 

 

 

 

V30301

 

 

Nước mặt

m3

4.000

 

 

 

V30302

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 13/2019/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu13/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/06/2019
Ngày hiệu lực17/06/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 13/2019/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu13/2019/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
              Người kýTrần Ngọc Căng
              Ngày ban hành06/06/2019
              Ngày hiệu lực17/06/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

                      • 06/06/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 17/06/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực