Nội dung toàn văn Quyết định 1301/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Y tế tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1301/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 07 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 128/TTr-SYT ngày 23 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế gồm 99 quy trình, trong đó: 97 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp tỉnh và 02 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp xã.
(Có Quy trình kèm theo)
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 02 quy trình thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của cấp xã theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 97 Thủ tục hành chính
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh 22 thủ tục hành chính
1. Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến thẩm định | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | -Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Chứng chỉ hành nghề | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
2. Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến thẩm định | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Chứng chỉ hành nghề | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
3. Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến thẩm định | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Chứng chỉ hành nghề | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến thẩm định | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Chứng chỉ hành nghề | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, e, g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám Bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến thẩm định | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in chứng chỉ hành nghề, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Chứng chỉ hành nghề | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
6. Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 60 ngày
- Thời gian cắt giảm: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy phép hoạt động | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
7. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy phép hoạt động | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
8. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy phép hoạt động | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
9. Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; TT 09)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy phép hoạt động | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
10. Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy phép hoạt động | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
11. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 3 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT | Cán bộ phụ trách CNTT | Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử | 1 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
12. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy phép hoạt động | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
13. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | -Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy phép hoạt động | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
14. Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy phép hoạt động | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
15. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | -Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy phép hoạt động | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
16. Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy phép hoạt động | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
17. Phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu, phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 4.5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ để phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 4 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Quyết định, danh mục kỹ thuật được phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Quyết định, danh mục Kỹ thuật được phê duyệt | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 1 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
18. Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT | Cán bộ phụ trách CNTT | Công bố thông tin trên trang thông tin điện tử | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
19. Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | -Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy phép hoạt động | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
20. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 03 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 05 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy phép hoạt động, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | -Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy phép hoạt động | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
21. Cấp Chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày
- Thời gian cắt giảm: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 02 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 20.5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy Chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | -Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy chứng nhận | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
22. Cấp lại Chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày
- Thời gian cắt giảm: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 02 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 20.5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 03 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in giấy Chứng nhận trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | -Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Giấy chứng nhận | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
II. Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm: 25 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn | Chuyên viên được phân công; Các thành viên hội đồng | - Báo cáo thẩm định hồ sơ; - Biên bản họp hội đồng | 08 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 02 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của | Chuyên viên được phân công | Chứng chỉ hành nghề Dược | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan chứng chỉ | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công | Ý kiến đánh giá | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến quyết định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của | Chuyên viên được phân công | Chứng chỉ hành nghề Dược | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan chứng chỉ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
3. Thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất, hết hạn).
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công | Ý kiến đánh giá | 02 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến quyết định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của | Chuyên viên được phân công | Chứng chỉ hành nghề Dược | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan chứng chỉ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
4. Thủ tục: Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn | - Chuyên viên được phân công; - Các thành viên hội đồng | - Báo cáo thẩm định hồ sơ; - Biên bản họp hội đồng | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Chứng chỉ hành nghề Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một của | Chuyên viên được phân công | Chứng chỉ hành nghề Dược | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan chứng chỉ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
5. Thủ tục: Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP/GDP | Chuyên viên được phân công; Đoàn đánh giá | - Biên bản đánh giá GPP/GDP | 25 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 1 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP/GDP | Chuyên viên được phân công; Đoàn đánh giá | - Biên bản đánh giá GPP/GDP | 25 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 1 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công
| Ý kiến đánh giá | 7 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 3 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 2 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công
| Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
8. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công | Ý kiến đánh giá | 7 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 3 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 2 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
9. Thủ tục: Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công | Ý kiến đánh giá | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Văn bản thông báo | 1/2 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT | Cán bộ phụ trách CNTT | Công bố thông tin cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động trên trang thông tin điện tử | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
10. Thủ tục: Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công; | Ý kiến đánh giá | 8 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 3 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở | Công văn cho phép hủy | 2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Công văn cho phép hủy | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
11. Thủ tục: Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công; | Ý kiến đánh giá | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở | Đơn hàng mua thuốc | 3 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Đơn hàng mua thuốc được phê duyệt | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
12. Thủ tục: Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP - Cơ sở đã đánh giá | - Chuyên viên được phân công; - Đoàn đánh giá - Không đi đánh giá | - Biên bản đánh giá GPP | 20 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình LĐ Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | - Quyết định - Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc DM thuốc hạn chế bán lẻ | 1 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận, Văn bản cho phép | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
13. Thủ tục: Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công; | Ý kiến đánh giá | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở | Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Văn bản cho phép | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
14. Thủ tục: Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công; | Ý kiến đánh giá | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở | Công văn cho phép xuất khẩu | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Công văn cho phép xuất khẩu | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
15. Thủ tục: Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnhgửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnhđể điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công; | Ý kiến đánh giá | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở | Công văn cho phép nhập khẩu | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Công văn cho phép nhập khẩu | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
16. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công; | Ý kiến đánh giá | 5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở | Công văn cho phép nhập khẩu | 1 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Công văn cho phép nhập khẩu | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
17. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NVY-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn | - Chuyên viên được phân công; - Các thành viên hội đồng | Biên bản họp hội đồng | 20 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình LĐ Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 1 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
18. Thủ tục: Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | - Chuyên viên được phân công; | Ý kiến đánh giá | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT | Cán bộ phụ trách CNTT | Công bố thông tin cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc trên trang thông tin điện tử | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
19. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP/GDP | Chuyên viên được phân công; Đoàn đánh giá | Biên bản đánh giá GPP/GDP | 20 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 1 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
20. Thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở | - Chuyên viên được phân công; - Các thành viên đoàn đánh giá | - Biên bản đánh giá cơ sở | 20 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 1 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP , trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
21. Thủ tục: Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở | - Chuyên viên được phân công; - Các thành viên đoàn đánh giá | - Biên bản đánh giá cơ sở | 20 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 1 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP , trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận thực hành tốt bán lẻ thuốc GPP | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
22. Thủ tục: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công; | Ý kiến đánh giá | 5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Lãnh đạo Sở | Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi | 1 ngày |
B6 | Bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Văn bản thông báo | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
23. Thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở | - Chuyên viên được phân công; - Các thành viên đoàn đánh giá | - Biên bản đánh giá cơ sở | 20 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 1 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
24. Thủ tục: Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Đánh giá cơ sở | Chuyên viên được phân công; Các thành viên đoàn đánh giá | - Biên bản đánh giá cơ sở | 20 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 1 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc GDP | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
25. Thủ tục: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm d, đ và e Khoản 1, Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công; | Ý kiến đánh giá | 5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y-Dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi | 01 ngày |
B6 | Bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan Văn bản thông báo | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
III. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: 04 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 06 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 14 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân | ½ ngày |
B2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Quyết định, Biên bản, Kế hoạch, Biên bản thẩm định | 09 ½ ngày |
B4 | Xét duyệt | Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP | Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện | ½ ngày |
B5 | Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt | Chi cục trưởng | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Lấy số, vào sổ, phát hành | Chuyên viên Chi cục ATVSTP |
| ½ ngày |
B7 | Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Giấy chứng nhận | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
2. Thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân | ½ ngày |
B2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Hoàng Thị Thu Phương - CV Chi cục ATVSTP | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Quyết định, Biên bản, thẩm xét | 03 ngày |
B4 | Xét duyệt | Hoàng Thị Thu Phương – CV Chi cục ATVSTP | Dự thảo Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm | ½ ngày |
B5 | Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt | Chi cục trưởng | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B6 | Lấy số, vào sổ, phát hành | Chuyên viên Chi cục ATVSTP |
| ½ ngày |
B7 | Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
3. Thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân | ½ ngày |
B2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Hoàng Thị Thu Phương – CV Chi cục ATVSTP | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Quyết định, Biên bản, thẩm xét | 03 ngày |
B4 | Xét duyệt | Hoàng Thị Thu Phương – CV Chi cục ATVSTP | Dự thảo Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm | ½ ngày |
B5 | Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt | Chi cục trưởng | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B6 | Lấy số, vào sổ, phát hành | Chuyên viên Chi cục ATVSTP |
| ½ ngày |
B7 | Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Giấy tiếp nhận Đăng ký bản công bố sản phẩm | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
4. Thủ tục: Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 09 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hồ sơ nộp của tổ chức, công dân | ½ ngày |
B2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Quyết định, Biên bản, thẩm xét | 05 ½ ngày |
B4 | Xét duyệt | Đặng Thị Hậu – CV Chi cục ATVSTP | Dự thảo Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo | ½ ngày |
B5 | Chi cục trưởng xem xét, ký duyệt | Chi cục trưởng | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Lấy số, vào sổ, phát hành | Chuyên viên Chi cục ATVSTP |
| ½ ngày |
B7 | Bộ phận Một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
IV. Lĩnh vực Đào tạo: 01 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu đào tạo thực hành khối ngành sức khỏe.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Phòng Tổ chức cán bộ | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Công chức thụ lý, xử lý hồ sơ | Công chức phụ trách được phân công nghiên cứu, thẩm định hồ sơ | Văn bản đầu ra | 6,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở Y tế phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
V. Lĩnh vực bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần: 02 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Tổ chức cán bộ | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 02 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 06 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 2,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở, Ban, Ngành phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Thủ tục: Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 07
- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Tổ chức cán bộ | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 2.5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
VI. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế: 04 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính | Lãnh đạo phòng phân công thực hiện | Ý kiến phân công thực hiện | ¼ ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công phụ trách | Hồ sơ đã được thẩm định | 01 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở Y tế phát hành | ¼ ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
2. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính | Lãnh đạo phòng phân công thực hiện | Ý kiến phân công thực hiện | ¼ ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công phụ trách | Hồ sơ đã được thẩm định | 01 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở Y tế phát hành | ¼ ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
3. Thủ tục: Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính | Lãnh đạo phòng phân công thực hiện | Ý kiến phân công thực hiện | ¼ ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công phụ trách | Hồ sơ đã được thẩm định | 01 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở Y tế phát hành | ¼ ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
4. Thủ tục: Điều chỉnh thông tin trong Hồ sơ Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Kế hoạch – Tài chính | Lãnh đạo phòng phân công thực hiện | Ý kiến phân công thực hiện | ¼ ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công phụ trách | Hồ sơ đã được thẩm định | 01 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở Y tế phát hành | ¼ ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
VII. Lĩnh vực Giám định y khoa: 19 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Khám giám định lần đầu do tai nạn lao động.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 3 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 4 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
2. Thủ tục:Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 3 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 4 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
3. Thủ tục: Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 3 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 4 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
4. Thủ tục:Khám giám định thực hiện chế độ tử tuất.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 3 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 4 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
5. Thủ tục: Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 3 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 4 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
6. Thủ tục: Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 3 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 4 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
7. Thủ tục: Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 3 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 4 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
8. Thủ tục:Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 3 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 4 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
9. Thủ tục: Khám giám định tổng hợp.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 3 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 4 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 0,5 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
10. Thủ tục: Khám giám định thương tật lần đầu cho người có công.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 6 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 10 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2,5 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 1 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
11. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 6 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 10 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2,5 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 1 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
12. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 6 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 10 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2,5 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 1 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
13. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 6 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 10 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2,5 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 1 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
14. Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 40 ngày
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 6 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 10 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 5 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội đồng, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2,5 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 1 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
15. Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 3 ngày |
B3 | Đối tượng đi khám chuyên khoa | Đối tượng, Giám định viên | Kết quả khám chuyên khoa | 5 ngày |
B4 | Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến tỉ lệ tổn thương cơ thể (TTCT) | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Bệnh án, tỉ lệ TTCT dự kiến | 3 ngày |
B5 | Họp hội chẩn chuyên môn | Giám đốc TTGĐYK, Phó chủ tịch chuyên môn, Ủy viên thường trực (UVTT) HĐGĐYK, Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội chẩn, biên bản hội chẩn | 1 ngày |
B6 | Tổng hợp kết quả Hội chẩn chuyên môn để báo cáo tại phiên họp Hội đồng GĐYK | Bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp Hội chẩn, biên bản hội chẩn, hồ sơ bệnh án | 2 ngày |
B7 | Họp Hội đồng GĐYK | Chủ tịch Hội đồng, các phó chủ tịch Hội đồng, UVTT, bác sỹ thụ lý hồ sơ bệnh án | Sổ họp hội đồng, Hồ sơ bệnh án, kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể | 1 ngày |
B8 | Đánh máy, photo, ký biên bản giám định y khoa | Bác sỹ thụ lý hồ sơ, bộ phận hành chính, Chủ tịch Hội đồng GĐYK | Biên bản GĐYK | 2,5 ngày |
B9 | Văn thư lưu biên bản GĐYK vào hồ sơ bệnh án | Cán bộ làm công tác văn thư, lưu trữ | Hồ sơ bệnh án | 1 ngày |
B10 | Trả kết quả (biên bản) trực tiếp cho đối tượng hoặc qua đường bưu điện sau khi kết thúc phiên họp Hội đồng GĐYK | Bộ phận hành chính, Văn thư của Trung tâm GĐYK | Biên bản GĐYK | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
16. Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
- Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 10 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày.
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ giám định ban đầu, trình lãnh đạo Trung tâm duyệt hồ sơ | Bộ phận tiếp đón, Lãnh đạo Trung tâm Giám định y khoa | Hồ sơ khám giám định, phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Khám tổng quát, chỉ định khám chuyên khoa | Bác sỹ được giao thụ lý hồ sơ bệnh án | Giấy giới thiệu khám chuyên khoa | 3 ngày |
< |