Quyết định 1302/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1302/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hưng Hà Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1302/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 29 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯNG HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình;

Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh loại đất quy hoạch dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà;

Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 15/6/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 26/6/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lễ

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Chủ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...+(39)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

21.028,32

550,01

883,97

883,93

632,79

404,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

262,26

575,29

528,32

436,34

283,97

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

202,58

336,51

182,54

242,70

218,47

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

202,58

336,37

182,54

242,70

218,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

11,54

128,03

196,95

109,75

5,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

20,27

56,67

76,83

43,50

21,14

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

26,99

53,60

67,44

35,39

37,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

0,89

0,48

4,57

5,01

1,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

284,99

307,22

354,22

196,25

120,11

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

2,10

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

1,17

0,16

0,17

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

17,51

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

4,23

3,20

7,70

0,06

0,12

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

18,49

7,66

7,63

0,02

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

3,61

0,47

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

144,44

135,07

120,58

96,28

78,19

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

87,94

71,85

52,08

37,97

41,78

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

29,77

44,64,

47,60

43,28

25,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

1,70

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,36

0,17

0,22

0,14

0,36

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

7,01

3,38

3,59

2,65

1,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

3,78

1,67

1,35

0,07

0,66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,31

0,48

0,01

0,10

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,08

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

1,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

0,20

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

1,72

1,87

1,59

1,32

1,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

1,07

1,40

4,41

0,97

1,82

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

5,70

9,30

9,00

9,62

5,18

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

-

Đất chợ

DCH

11,38

4,00

0,29

0,51

0,19

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

1,14

1,33

0,76

0,52

0,66

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

3,66

0,45

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

98,65

96,43

58,54

39,60

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

84,08

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

4,23

1,03

0,41

1,14

0,49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

0,06

0,70

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,81

1,34

1,33

0,94

0,96

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

58,45

114,20

37,67

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,39

0,33

0,25

0,60

0,10

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

2,69

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

2,76

1,47

1,39

0,20

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(39)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

21.028,32

380,66

822,50

480,03

537,96

885,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

255,21

589,56

333,79

376,67

491,36

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

171,84

485,83

229,71

270,77

325,03

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

158,99

485,83

229,71

270,77

325,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

37,75

26,43

14,50

39,31

62,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

19,69

19,78

20,45

33,88

64,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

23,61

52,77

59,98

31,15

37,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

2,32

4,74

9,16

1,56

2,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

125,32

232,85

146,21

158,12

393,39

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

0,50

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

0,16

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

23,30

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

2,11

1,05

1,46

1,82

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

1,51

0,61

0,54

4,56

7,92

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

2,72

34,32

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

62,07

123,39

102,20

93,23

153,05

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

31,89

66,49

54,73

45,63

70,86

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

22,86

37,12

33,57

35,68

51,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,07

0,22

0,15

0,37

2,20

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

1,63

3,18

4,00

2,41

9,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

1,30

1,07

1,13

0,95

1,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,02

0,38

0,17

0,19

0,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

0,30

0,50

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

0,21

1,12

1,73

0,26

1,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

0,61

3,39

1,14

1,07

3,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

3,47

10,25

5,56

6,03

10,48

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

-

Đất chợ

DCH

11,38

0,16

0,33

0,59

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

0,24

1,49

0,83

0,39

0,73

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

0,30

3,31

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

40,00

83,86

40,30

46,29

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

106,84

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,78

0,66

0,71

0,35

0,29

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,77

1,47

0,51

0,32

1,96

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

19,94

19,22

7,82

56,45

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,02

0,04

0,07

0,17

0,74

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

2,51

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

0,13

0,09

0,03

3,16

0,29

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng

diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoan Hùng

Xã Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+...+(39)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

21.028,32

589,72

518,26

404,06

443,52

444,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

425,95

347,96

292,66

314,08

296,54

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

328,48

251,38

227,92

262,29

259,92

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

328,48

251,38

227,92

262,29

259,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

15,63

6,57

13,05

6,53

1,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

43,27

26,09

24,32

16,44

13,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

37,46

55,67

23,98

27,09

21,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

1,10

8,24

3,40

1,73

0,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

162,18

170,31

111,35

129,42

147,65

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

10,50

0,13

0,90

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

1,83

0,17

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

0,01

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

0,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

100,25

96,08

66,78

83,55

101,57

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

54,76

52,87

36,90

48,17

48,63

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

27,50

29,53

16,95

24,15

42,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,08

0,10

0,17

0,14

0,11

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

3,18

2,08

1,47

1,54

2,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

0,14

0,49

1,11

0,43

0,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,46

0,06

0,07

0,49

0,61

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,01

0,02

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

2,20

0,50

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

1,40

1,19

1,18

0,27

2,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

1,61

2,16

2,15

2,41

0,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

8,89

7,37

6,75

5,36

4,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

0,02

-

Đất chợ

DCH

11,38

0,21

0,07

0,07

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

0,83

0,20

0,58

0,11

0,71

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

0,15

0,40

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

59,67

59,82

42,57

43,97

43,49

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,44

1,14

0,42

0,52

0,31

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,66

0,73

0,68

0,63

0,53

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

0,21

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,12

0,01

0,04

0,07

0,13

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

1,60

0,05

0,02

0,05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

Xã Thống nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(39)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

21.028,32

611,08

458,20

381,19

612,67

705,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

428,29

316,40

259,25

442,91

471,90

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

378,73

259,38

209,82

387,39

344,96

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

378,73

259,38

209,82

387,39

344,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

4,31

10,00

3,21

5,98

29,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

20,73

12,37

22,28

20,99

48,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

23,12

34,42

23,94

27,93

48,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

1,34

0,23

0,61

1,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

182,79

141,58

121,55

169,51

232,35

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

0,17

0,22

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

7,38

5,40

21,18

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

0,01

0,13

0,02

1,89

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

1,01

8,51

0,09

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

0,52

0,05

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

116,26

80,50

65,83

110,38

134,31

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

61,05

47,33

41,20

60,91

70,27

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

42,04

21,18

14,43

34,59

44,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,08

0,27

0,12

0,13

0,22

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

2,61

2,57

1,55

2,44

3,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

0,84

1,52

0,30

2,02

0,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,33

0,18

0,44

0,22

0,27

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,01

0,01

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

0,23

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

0,93

0,42

0,33

2,02

0,74

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

1,60

0,52

0,92

0,85

1,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

5,95

6,13

6,48

6,97

13,15

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

-

Đất chợ

DCH

11,38

0,82

0,37

0,05

0,09

0,27

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

1,05

0,26

0,28

1,90

1,23

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

0,42

0,41

0,25

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

62,28

49,91

39,47

53,63

70,28

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,64

1,66

0,44

0,73

0,60

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,70

0,76

1,44

0,89

1,53

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,36

0,04

0,16

1,56

0,62

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

0,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

0,22

0,38

0,25

1,20

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiến Đức

Xã Thái Hưng

Xã Thái Phương

Xã Hòa Bình

Xã Chi Lăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(39)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

21.028,32

758,35

458,74

667,87

340,81

371,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

441,49

321,89

410,97

245,43

254,84

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

259,70

253,94

311,28

206,03

228,73

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

259,70

253,94

311,28

206,03

228,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

55,15

8,64

1,56

9,37

4,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

61,30

28,61

34,87

14,89

15,75

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

32,41

30,70

46,01

14,46

5,07

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

32,94

17,25

0,69

0,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

309,28

136,87

256,80

95,18

115,82

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

6,40

3,20

44,79

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

1,77

0,04

0,05

0,54

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

0,30

0,72

0,46

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

7,50

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

1,68

1,28

0,10

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

111,98

88,18

135,90

55,51

76,61

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

62,36

54,51

74,32

26,79

35,66

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

34,87

20,14

38,88

21,15

27,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

0,06

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,11

0,11

0,49

0,26

0,33

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

3,09

3,04

5,48

1,45

1,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

1,43

1,49

2,25

0,54

2,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,04

0,05

0,18

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,01

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

0,16

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

1,20

0,86

0,68

1,40

1,21

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

1,07

2,78

2,51

0,55

0,47

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

7,43

5,20

10,82

3,36

6,32

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

-

Đất chợ

DCH

11,38

0,22

0,23

0,20

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

0,81

0,62

0,43

0,28

0,62

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

0,15

0,16

0,99

0,57

0,55

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

70,51

43,25

71,96

36,03

35,93

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,85

0,91

0,44

0,59

0,74

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

17,17

0,48

0,94

0,21

0,16

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

89,80

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,36

0,07

0,60

0,21

0,54

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

7,57

0,10

0,19

0,44

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Khai

Xã Hồng An

Xã Kim Trung

Xã Hồng Lĩnh

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(39)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

21.028,32

547,98

846,40

581,16

533,25

647,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

371,42

512,96

439,48

375,88

395,01

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

307,14

237,48

370,45

301,67

279,08

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

307,14

237,48

370,45

301,67

278,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

4,53

108,87

5,55

21,65

42,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

22,02

122,24

19,87

19,22

27,82

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

27,87

42,93

33,23

32,40

41,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

9,85

1,43

10,39

0,95

4,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

175,03

329,33

141,65

157,19

251,91

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

0,53

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

0,96

18,14

0,03

0,71

1,38

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

1,08

23,79

1,26

5,27

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

0,37

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

123,36

117,38

93,31

104,46

87,20

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

57,75

59,77

44,93

50,23

33,57

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

37,56

45,73

38,04

34,71

40,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

4,82

0,13

0,16

0,60

0,53

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

6,52

2,30

2,45

1,83

1,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

1,40

0,50

1,39

1,18

0,51

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,82

0,01

0,25

0,55

0,25

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,01

0,01

0,02

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

0,08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

1,18

1,21

0,88

1,61

1,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

0,59

1,13

0,41

0,79

1,50

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

12,36

6,33

4,49

12,76

7,26

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

-

Đất chợ

DCH

11,38

0,35

0,15

0,25

0,20

0,14

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

0,64

0,55

0,46

0,57

0,17

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

1,04

0,40

1,70

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

45,98

81,07

45,79

46,32

48,00

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,21

0,13

0,83

1,31

0,50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,52

2,64

0,28

0,67

0,88

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

78,17

107,94

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

1,24

7,46

0,17

0,19

0,04

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

1,53

4,11

0,02

0,18

0,87

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Văn Lang

Xã Độc Lập

Xã Chí Hòa

Xã Minh Hòa

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(39)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

21.028,32

635,01

677,38

802,32

632,38

898,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

471,07

459,17

583,58

471,84

561,55

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

411,65

338,85

458,81

402,41

320,77

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

411,65

338,85

458,81

402,41

320,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

2,32

31,63

15,36

7,67

158,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

21,27

26,66

27,25

24,54

29,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

35,63

59,91

78,62

34,09

35,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

0,20

2,12

3,54

3,14

17,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

163,88

218,21

218,74

159,85

335,08

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

1,01

6,23

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

0,14

3,54

4,39

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

0,41

0,77

2,76

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

0,47

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

114,54

126,36

149,99

104,49

168,83

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

59,90

55,49

75,21

53,25

69,00

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

42,38

41,48

59,09

34,56

71,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

7,14

0,06

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,08

0,12

0,17

0,16

0,26

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

1,98

1,98

1,85

3,87

5,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

0,42

2,15

1,61

0,54

2,51

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,06

0,15

0,36

0,34

0,21

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,02

0,01

0,02

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

0,12

1,42

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

1,62

1,47

1,27

1,15

2,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

0,61

1,25

1,29

2,30

2,68

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

7,49

15,00

8,87

7,68

11,77

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

-

Đất chợ

DCH

11,38

0,25

0,57

0,80

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

0,26

0,46

0,20

0,69

0,46

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

1,13

0,32

0,15

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

47,69

47,79

54,02

50,59

69,63

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,37

0,26

0,54

0,76

0,62

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

0,20

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,81

1,06

0,81

1,17

0,93

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

39,68

8,79

79,38

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,20

0,44

0,10

0,21

1,65

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

0,01

0,41

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

0,07

0,01

0,70

1,76

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lễ

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Chủ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+ ...+(38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

25,50

0,67

7,72

0,61

6,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

23,33

0,17

0,45

0,41

4,40

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

23,33

0,17

0,45

0,41

4,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

1,87

0,50

6,87

0,20

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,30

0,40

0,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

3,74

0,01

1,13

0,50

0,85

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

3,60

0,01

0,72

0,20

0,20

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

7,95

1,50

0,01

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

1,88

0,65

0,20

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

0,22

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

-

Đất chợ

DCH

0,16

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

0,37

0,30

0,65

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

0,14

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

0,04

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích

phân theo đơn vị hành chính

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT. Hưng Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+...+(38)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

2,75

1,71

2,39

3,31

37,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

1,42

0,76

1,81

0,69

33,89

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

1,37

0,76

1,81

0,69

33,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

0,93

0,95

0,58

2,62

2,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

0,10

1,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

0,74

0,75

0,58

0,46

3,90

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

0,39

0,35

0,18

0,16

2,67

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

7,95

0,11

1,48

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

0,35

0,35

0,16

0,05

1,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

0,04

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

-

Đất chợ

DCH

0,16

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

0,35

0,40

0,40

0,30

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

0,68

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

0,05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoan Hùng

Xã Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(38)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

5,76

4,61

3,43

8,73

3,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

3,10

3,59

2,71

7,35

1,38

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

3,10

3,59

2,71

7,35

1,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

1,96

1,02

0,72

1,25

1,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

0,20

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,50

0,13

0,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

3,01

1,43

0,63

0,95

0,65

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

0,89

1,02

0,33

0,53

0,19

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

7,95

0,18

0,32

0,05

0,15

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

0,71

0,70

0,25

0,38

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

-

Đất chợ

DCH

0,16

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

1,95

0,41

0,30

0,42

0,46

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

Xã Thống nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(38)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

7,08

8,43

10,24

3,06

6,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

4,69

7,65

10,05

2,34

3,53

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

4,69

7,65

10,05

2,34

3,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

1,72

0,78

0,72

2,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

0,27

0,19

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

2,45

0,63

2,21

1,45

1,22

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

0,93

0,53

1,36

0,55

0,31

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

7,95

0,28

0,18

0,10

0,11

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

0,65

0,35

1,25

0,36

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

0,01

0,08

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

-

Đất chợ

DCH

0,16

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

1,52

0,10

0,85

0,90

0,69

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

0,22

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiến Đức

Xã Thái Hưng

Xã Thái Phương

Xã Hòa Bình

Xã Chi Lăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(38)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

11,34

12,45

41,07

7,73

4,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

10,60

11,50

40,57

7,38

4,37

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

10,60

11,50

40,57

7,38

4,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

0,57

0,69

0,10

0,35

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

0,12

0,13

0,33

0,19

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,05

0,13

0,07

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

8,33

1,22

2,44

0,70

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

7,50

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

0,02

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

0,58

0,50

2,02

0,65

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

7,95

0,10

0,11

0,80

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

0,45

0,30

1,19

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

0,03

0,04

0,03

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

0,05

-

Đất chợ

DCH

0,16

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

0,27

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

0,25

0,45

0,40

0,05

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Khai

Xã Kim Trung

Xã Hồng Lĩnh

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(38)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

17,60

4,37

12,81

3,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

15,60

3,99

11,97

2,89

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

15,60

3,99

11,97

2,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

0,60

0,20

0,84

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

1,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,10

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

1,60

1,38

0,20

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

1,10

1,38

0,05

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

7,95

0,50

0,83

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

0,60

0,55

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

-

Đất chợ

DCH

0,16

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

0,50

0,15

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Văn Lang

Xã Độc Lập

Xã Chí Hòa

Xã Minh Hòa

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+ ...+(38)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

0,39

9,35

10,90

3,90

10,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

0,32

9,35

8,25

3,15

8,91

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

0,32

9,35

8,25

3,15

8,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

0,07

2,55

0,75

1,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

0,05

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,05

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

0,50

2,46

2,31

0,87

2,27

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

0,13

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

0,30

1,95

1,21

0,37

1,15

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

7,95

0,10

0,38

0,16

0,14

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

0,20

1,52

1,00

0,23

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

0,05

0,05

0,29

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

-

Đất chợ

DCH

0,16

0,16

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

0,20

0,51

1,10

0,50

0,99

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lễ

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Chủ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

35,97

0,67

7,72

0,61

6,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

33,70

0,17

0,45

0,41

4,52

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

33,70

0,17

0,45

0,41

4,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

1,97

0,50

6,87

0,20

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

-

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,30

-

0,40

-

0,25

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

0,98

-

0,14

-

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+ ...+(38)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

2,75

2,21

3,39

3,31

38,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

1,42

1,26

2,81

0,69

34,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

1,37

1,26

2,81

0,69

34,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

0,93

0,95

0,58

2,62

2,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

0,10

-

-

-

1,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,30

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

-

-

-

0,10

1,00

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoan Hùng

Xã Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(38)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

5,76

14,24

3,43

8,73

4,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

3,10

13,22

2,71

7,35

2,28

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

3,10

13,22

2,71

7,35

2,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

1,96

1,02

0,72

1,25

1,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

0,20

-

-

-

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,50

-

-

0,13

0,54

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

-

-

0,05

0,10

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

Xã Thống nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(38)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

7,08

8,43

10,24

3,06

7,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

4,69

7,65

10,05

2,34

4,93

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

4,69

7,65

10,05

2,34

4,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

1,72

0,78

-

0,72

2,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

0,27

-

0,19

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,40

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

0,40

0,15

-

0,10

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiến Đức

Xã Thái Hưng

Xã Thái Phương

Xã Hòa Bình

Xã Chi Lăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(38)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

11,34

12,45

41,07

7,78

4,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

10,60

11,50

40,57

7,43

4,37

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

10,60

11,50

40,57

7,43

4,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

0,57

0,69

0,10

0,35

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

0,12

0,13

0,33

-

0,19

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,05

0,13

0,07

-

0,20

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

-

0,20

0,44

-

0,11

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Khai

Xã Kim Trung

Xã Hồng Lĩnh

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(38)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

17,60

4,37

12,81

3,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

15,60

3,99

11,97

2,89

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

15,60

3,99

11,97

2,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

0,60

0,20

0,84

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

1,30

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,10

0,18

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

0,19

-

0,79

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Văn Lang

Xã Độc Lập

Xã Chí Hòa

Xã Minh Hòa

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+... +(38)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

0,39

9,35

13,40

3,90

10,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

0,32

9,35

10,75

3,15

9,41

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

0,32

9,35

10,75

3,15

9,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

0,07

-

2,55

0,75

1,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

-

-

0,05

-

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

-

-

0,05

-

0,05

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

-

0,53

0,16

0,07

0,52

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1302/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1302/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/06/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 tháng trước
(03/07/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1302/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1302/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hưng Hà Thái Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1302/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hưng Hà Thái Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1302/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýLại Văn Hoàn
                Ngày ban hành29/06/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 tháng trước
                (03/07/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1302/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hưng Hà Thái Bình

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1302/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hưng Hà Thái Bình

                            • 29/06/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực