Quyết định 131-CP

Quyết định 131-CP năm 1980 về việc công nhận chức vụ khoa học (đợt I) do Hội đồng Chính phủ ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 131-CP công nhận chức vụ khoa học (đợt I)


HỘI ĐỒNG CHÍNH PHỦ

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Số: 131-CP

Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 1980

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG NHẬN CHỨC VỤ KHOA HỌC (ĐỢT I)

HỘI ĐỒNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Quyết định số 162-CP ngày 11/9/1976 của Hội đồng Chính phủ về hệ thống chức vụ khoa học và tiêu chuẩn các chức vụ khoa học trong lĩnh vực công tác giảng dạy đại học và công tác nghiên cứu khoa học;
Căn cứ Quyết định số 271-CP ngày 1/10/1977 của Hội đồng Chính phủ về việc công nhận chức vụ Giáo sư và Phó Giáo sư trong lĩnh vực giảng dạy đại học và nghiên cứu khoa học;
Theo đề nghị của các đồng chí Bộ trưởng và thủ trưởng các ngành có trường đại học và viện nghiên cứu và của Chủ tịch Hội đồng xét duyệt Trung ương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công nhận chức vụ khoa học giáo sư cho 83 cán bộ và phó giáo sư cho 347 cán bộ làm công tác giảng dạy đại học và nghiên cứu khoa học (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Các đồng chí Bộ trưởng Phủ Thủ tướng, Bộ trưởng các Bộ có liên quan, Chủ tịch Hội đồng xét duyệt Trung ương và những cán bộ có tên trong danh sách kèm theo, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

TM. HỘI ĐỒNG CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ




Phạm Văn Đồng

 

DANH SÁCH

CÁN BỘ ĐƯỢC CÔNG NHẬN CHỨC VỤ KHOA HỌC.
(Kèm theo Quyết định số 131-CP ngày 29/4/1980)

A. CHỨC VỤ GIÁO SƯ

I. Liên ngành toán học, máy tính, điều khiển học và cơ học lý thuyết.

1. Đặng Đình Áng

Toán cơ

2. Phan Đình Diệu

Toán lô gích

3. Nguyễn Văn Đạo

Toán cơ

4. Hoàng Xuân Sinh

Đại số

5. Nguyễn Cảnh Toàn

Hình học

6. Hoàng Tụy

Toán ứng dụng

7. Nguyễn Ngọc Trân

Toán cơ

II. Liên ngành vật lý và thông tin liên lạc.

8. Dương Trọng Bái

Vật lý hạt nhân

9.Vũ Đình Cự

Vật lý chất rắn

10. Nguyễn Văn Hiệu

Vật lý lý thuyết

11. Nguyễn Đình Tứ

Vật lý hạt nhân

III. Liên ngành hóa học, công nghệ hóa học và công nghệ thực phẩm.

12. Nguyễn Thạc Cát

Hóa phân tích

13. Phạm Đồng Điện

Hóa học

14. Nguyễn Đình Huề

Hóa lý

15. Chu Phạm Ngọc Sơn

Hóa lý

16. Lê Văn Thới

Hóa hữu cơ

IV. Ngành sinh vật.

17. Phạm Hoàng Hộ

Thực vật học

18. Đặng Ngọc Thanh

Động vật không xương sống

19. Đào Văn Tiến

Động vật có xương

V. Liên ngành nông, lâm, ngư nghiệp

20. Đỗ Ánh

Nông hóa thổ nhưỡng

21. Lê Văn Căn

Nông hóa thổ nhưỡng

22. Bùi Huy Đáp

Trồng trọt

23.Vũ Công Hậu

Cây công nghiệp

24. Đồng Sĩ Hiền

Lâm nghiệp

25. Đào Thế Tuấn

Trồng trọt

26. Trịnh Văn Thịnh

Thú y

27. Lê Duy Thước

Phân vùng địa lý thổ nhưỡng

28. Thái Văn Trừng

Sinh thái rừng

29. Võ Tòng Xuân

Trồng trọt lúa

VI. Liên ngành xây dựng, thủy lợi và giao thông.

30. Nguyễn Văn Cung

Thủy lợi

31. Đặng Hữu

Đường ôtô

32. Nguyễn Văn Hường

Cơ học kết cấu công trình

33.Đỗ Quốc Sam

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

VII. Liên ngành khoa học về trái đất.

34. Nguyễn Văn Chiển

Địa chất

35. Trần Kim Thạch

Địa chất

VIII. Liên ngành y và dược học.

36. Vũ Triệu An

Sinh lý bệnh

37. Nguyễn Tăng Ấm

Dịch tễ học

38. Hoàng Đình Cầu

Phẫu thuật phổi

39. Nguyễn Trinh Cơ

Ngoại khoa

40. Nguyễn Ngọc Doãn

Nội khoa tim mạch

41. Bùi Đại

Nội khoa truyền nhiễm

42. Nguyễn Văn Đàn

Dược liệu

43. Từ Giấy

Vệ sinh dinh dưỡng

44. Đặng Đình Huấn

Nội khoa thần kinh và tâm thần

45. Nguyễn Thế Khánh

Nội khoa

46. Phạm Khuê

Nội khoa

47. Đỗ Tất Lợi

Dược liệu

48. Nguyễn Thúc Mậu

Tổ chức chiến thuật quân y

49. Nguyễn Vĩnh Niên

Dược khoa

50. Hoàng Thủy Nguyên

Vi rút học

51. Nguyễn Dương Quang

Ngoại khoa tổng hợp

52. Phạm Khắc Quảng

Bệnh lao

53. Nguyễn Sĩ Quốc

Phòng dịch

54. Phạm Biểu Tâm

Ngoại khoa tổng hợp

55. Nguyễn Thiện Thành

Sinh lý thần kinh cao cấp

56. Đỗ Dương Thái

Ký sinh trùng

57. Phạm Gia Triệu

Phẫu thuật thần kinh sọ não

58. Nguyễn Tấn Gi Trọng

Sinh lý học

59. Đặng Đức Trạch

Vi sinh vật y học

60. Võ Văn Vinh

Nội khoa tiêu hóa

61. Trương Công Trung

Ngoại khoa

IX. Liên ngành khoa học kinh tế.

62. Vũ Văn Dung (Trần Phương)

Kinh tế học

63. Mai Hữu Khuê

Kinh tế nông nghiệp

64. Nguyễn Tấn Lập

Toán kinh tế

65. Nguyễn Ngọc Minh

Kinh tế học

66. Trần Linh Sơn

Tín dụng

67. Đào Văn Tập

Kinh tế thế giới

68. Đoàn Trọng Truyến

Quản lý kinh tế

X. Liên ngành khoa học xã hội.

69. Nguyễn Công Bình

Sử học

70. Nguyễn Tài Cẩn

Ngôn ngữ học

71. Phạm Như Cương

Triết học

72. Lê Khả Kế

Thuật ngữ khoa học

73. Đinh Gia Khánh

Văn học dân giang

74. Đặng Vũ Khiêu

Triết học

75. Phan Huy Lê

Lịch sử cổ trung đại Việt

76. Lưu Hữu Phước

Âm nhạc

77. Trần Đức Sắc (Văn Tân)

Cổ sử

78. Hà Văn Tấn

Khảo cổ

79. Trần Đình Thọ

Hội họa

80. Hồ Tôn Trinh

Văn học nước ngoài

81. Hoàng Tuệ

Ngôn ngữ

82. Lê Trí Viễn

Văn học Việt Nam

83. Trần Quốc Vượng

Khảo cổ

 (Tám mươi ba giáo sư)

B. PHÓ GIÁO SƯ

I. Liên ngành toán học, máy tính và điều khiển.

1. Nguyễn Văn Ba

Máy tính

2. Đào Huy Bích

Toán cơ

3. Phan Đức Chinh

Giải tích hàm

4. Hoàng Chúng

Phương pháp giải toán dạy toán

5. Đinh Nho Chương

Tô pô

6. Kim Cương

Lý thuyết xác suất

7. Nguyễn Đình Điện

Hình hoạ

8. Tạ Văn Đỉnh

Phương pháp tính

9. Hoàng Hữu Đường

Phương trình vi phân

10. Lê Hữu Hạnh

 Lý thuyết xác suất

11. Trần Văn Hạo

Đại số

12. Nguyễn Bá Hào

Máy tính

13. Trần Vinh Hiển

Lý thuyết xác suất

14. Phạm Văn Hoàn

Phương pháp giải dạy toán

15. Nguyễn Thừa Hợp

Phương trình đạo hàm riêng

16. Nguyễn Xuân Hùng

Cơ lý thuyết

17.Nguyễn Lãm

Máy tính

18. Ngô Thúc Lanh

Đại số

19. Nguyễn Thúc Loan

Điều khiển học

20. Hoàng Hữu Như

Xác suất

21. Đoàn Quỳnh

Hình học vi phân

22. Phạm Hữu Sách

Đại số

23. Phạm Ngọc Thao

Phương trình đạo hàm riêng

24. Lại Đức Thịnh

Số học

25. Nguyễn Đình Trí

Phương trình vật lý toán

26. Bùi Tường

Cơ học

27. Nguyễn Bác Văn

Xác suất

II. Liên ngành vật lý học và thông tin liên lạc.

28. Nguyễn An

Vật lý chất rắn

29. Phan Anh

Lý thuyết và thiết bị ăng-ten

30. Lương Duyên Bình

Vật lý đại cương

31. Nguyễn Xuân Chánh

Vật lý điện tử

32. Nguyễn Châu

Vật lý chất rắn

33. Cao Chi

Vật lý lý thuyết

34. Nguyễn Hữu Chi

Vật lý điện tử

35. Nguyễn Khang Cường

Vô tuyến điện

36. Đàm Trung Đồn

Vật lý chất rắn

37. Đào Vong Đức

Vật lý lý thuyết

38. Phạm Văn Đương

Mạch điện

39. Phạm Doãn Hân

Vật lý chất rắn

40. Phạm Duy Hiển

Vật lý hạt nhân

41. Lý Hòa

Vật lý quang phổ

42. Đinh Văn Hoàng

Vật lý quang phổ

43. Vũ Thanh Khiết

Vật lý thống kê

44. Trần Văn Khoa

Thông điện báo

45. Nguyễn Hữu Minh

Vật lý chất rắn

46. Nguyễn Văn Ngọ

Kỹ thuật vô tuyến điện

47. Hoàng Ninh

Vô tuyến truyền hình

48. Trần Hữu Phát

Trường lượng tử

49. Dương Văn Phi

 Cơ lượng tử

50. Nguyễn Nguyên Phong

Vật lý hạt nhân

51. Nguyễn Hoàng Phương

Vật lý lý thuyết

52. Hoàng Sước

Hữu tuyến điện

53. Nguyễn Hữu Tăng

Vật lý thống kê

54. Phan Văn Thích

Vật lý quang phổ

55. Hoàng Hữu Thư

Vật lý hạt nhân

56. Bùi Minh Tiêu

Cơ sở vô tuyến điện

57. Phạm Quý Tư

Vật lý lý thuyết

58. Trần Thúc Vân

Truyền sóng

59.Nguyễn Hữu Xí

Vật lý hạt nhân

III. Liên ngành hóa học, công nghệ hóa học và công nghệ thực phẩm.

60. Trần Đức Ba

Máy lạnh

61. Bùi Văn Chén

Si-li-cát

62. Lê Chúc

Hóa vô cơ

63. Nguyễn Cương

Phương pháp giảng dạy hóa

64. Cẩm Thịnh Cường

Hóa phân tích

65. Kiều Dinh

Hóa vô cơ

66. Nguyễn Tinh Dung

Hóa phân tích

67. Trần Công Khanh

Hóa hữu cơ

68. Nguyễn Hữu Khôi

Hóa hữu cơ

69. Trịnh Xuân Khuê

Hóa lý

70. Trương Ngọc Liên

 Hóa kỹ thuật

71. Hoàng Nhâm

 Hóa vô cơ

72. Trần Văn Nhân

Hóa lý

73. Đặng Trần Phách

Hóa phân tích

74. Hồ Hữu Phương

Máy hóa chất

75. Nguyễn Ngọc Quang

Phương pháp dạy hóa

76. Nguyễn Qùy

Hóa lý

77. Nguyền Đình Soa

Hóa vô cơ

78. Phan Tống Sơn

Hóa hữu cơ

79. Trần Quốc Sơn

Hóa hữu cơ

80. Đặng Như Tại

Hóa hữu cơ

81. Hồ Sỹ Thoảng

Hóa lý

82. Ngô Thị Thuận

Hóa hữu cơ

83. Nguyễn Hoa Toàn

Hóa kỹ thuật

84. Nguyễn Minh Tuyển

Máy hóa chất

85. Hoàng Trọng Yêm

Hóa hữu cơ

IV. Ngành sinh học.

86. Thái Trần Bái

Động vật không xương sống

87. Nguyễn Tiến Bân

Thực vật học

88. Lê Doãn Diên

Sinh hóa

89. Nguyễn Lân Dũng

Vi sinh vật học

90. Trần Phước Đường

Vi sinh vật học

91. Nguyễn Đình Giậu

Động vật có xương sống

92. Nguyễn Như Hiền

Tế bào học

93. Trần Bá Hoành

Phương pháp giảng dạy sinh vật

94. Phan Nguyên Hồng

Thực vật học

95. Trịnh Bá Hữu

Di truyền thực vật

96. Nguyễn Đình Khoa

Nhân chủng học

97. Trần Kiên

Động vật có xương sống

98. Lê Quang Long

Sinh lý động vật

99. Nguyễn Tài Lương

Sinh lý động vật

100. Phan Cự Nhân

Di truyền động vật học

101. Trần Xuân Nhĩ

Sinh lý người và động vật

102. Lê Văn Nhương

Vi sinh vật học

103. Võ Qúy

Động vật có xương sống

104. Phạm Đình Thái

Sinh lý thực vật

105. Phạm Quốc Thăng

Vi sinh vật học

106. Dương Đức Tiến

Thực vật học

107. Lương Ngọc Toản

Phân loại thực vật

108.Lê Xuân Tú

Lý sinh

109. Đặng Văn Viện

Di truyền học

110. Mai Đình Yên

Động vật có xương sống

V. Nông, lâm, ngư nghiệp.

111. Đường Hồng Dật

Bảo vệ thực vật

112. Lưu Trọng Hiếu

Chăn nuôi – sinh lý gia súc

113. Ngô Văn Hoàng

Cây công nghiệp

114. Điền Văn Hưng

Chăn nuôi thú y

115. Cao Liêm

Thổ nhưỡng

116. Lê Văn Liêm

Trồng dâu nuôi tằm

117. Trần Đình Miên

Giống gia súc

118. Trần Nhơn

Giống gia súc

119. Nguyễn Vĩnh Phước

Thú ý

120. Nguyễn Hữu Quang

Công nghiệp chế biến gỗ

121. Đỗ Ngọc Qúy

Cây công nghiệp

122. Nguyễn Văn Thạnh

Côn trùng hại nông nghiệp

123. Trần Thế Thông

Kỹ thuật chăn nuôi

124. Nguyễn Văn Thưởng

Chăn nuôi gia súc

125. Ngô Nhật Tiến

Đất rừng

126. Trương Công Tín

Nông hóa thổ nhưỡng

127. Nguyễn Hải Tuất

Thống kê và điều tra rừng

128. Dương Văn Vẽ

Công cụ về kỹ thuật đánh cá

VI. Liên ngành cơ khí, luyện kim, năng lượng và động lực học.

129. Nguyễn Bính

Điện khí hóa xí nghiệp

130. Nguyễn Văn Binh

Ô tô máy kéo

131. Nguyễn Ngọc Cẩn

Máy cắt kim loại

132. Lê Văn Chiểu

Cơ học vũ khí, khí tài

133. Hoàng Kim Cơ

Lò luyện kim

134. Nguyễn Giảng

Rèn dập

135. Đặng Vũ Giao

Công nghệ chế tạo máy

136. Nguyễn Cư Hải

Máy thủy lực

137. Vũ Gia Hanh

Máy điện

138. Hoàng Hữu Hiên

Cơ điện mỏ

139. Nguyễn Trọng Hiệp

Chi tiết máy

140. Huỳnh Văn Hoàng

Máy nâng chuyển

141. Nguyễn Văn Hồi

Máy làm đất

142. Trần Thị Nhị Hường

Chi tiết máy nông nghiệp

143. Nguyễn Bội Khuê

Nhà máy điện

144. Mai Kỷ

Luyện kim mầu

145. Lê Văn Lai

Ôtô máy kéo

146. Nguyễn Ngọc Lê

Chế tạo máy

147. Bùi Trọng Lựu

Sức bền vật liệu

148. Tạ Bá Miên

Kỹ thuật điện

149. Phùng Viết Ngư

Luyện kim mầu

150. Cao Hồng Phong

Cơ dệt

151. Trần Hồng Quân

Công nghệ chế tạo máy

152. Nguyễn Trọng Quế

Đo lường điện

153. Nguyễn Văn Tài

Thiết kế vũ khí, khí tài

154. Nguyễn Xuân Tài

Ôtô máy kéơ

155. Nguyễn Bình Thành

Kỹ thuật điện

156. Bùi Lê Thiện

Ô tô máy kéo

157. Nguyễn Đức Thừa

Luyện kim đen

158. Nguyễn Tất Tiến

Ô tô máy kéo

159. Hà Học Trạc

Hệ thống mạng điện

160. Nguyễn Anh Tuấn

Máy cắt kim loại

161. Trịnh Văn Tự

Dao cắt kim loại

162. Nguyễn An Vĩnh

Cơ khí chính xác

163. Nguyễn Văn Vượng

Sức bền vật liệu

VII. Liên ngành xây dựng, thủy lợi và giao thông.

164. Lê Qúy An

Cơ học đất nền móng

165. Nguyễn Xuân Bảo

Kết cấu bê tông cốt thép

166. Lê Thạc Cán

Thủy văn

167. Trần Ngọc Chấn

 Thông gió, cấp nhiệt

168. Hà Huy Cương

Đường sân bay

169. Nguyễn Văn Đạt

Kết cấu công trình

170. Nguyễn Xuân Đặng

Thủy công

171. Đỗ Doãn Hải

Cầu

172. Nguyễn Sinh Huy

Thủy văn công trình

173. Nguyễn Mạnh Kiểm

Công trình bê tông

174. Đỗ Khang

Thủy công

175. Nguyễn Như Khuê

Thủy lực

176. Bùi Khương

Kết cấu cầu

177. Đào Khương

Thủy lợi

178. Thái Văn Lễ

Thủy lợi

179. Nguyễn Xuân Mẫn

Nền đường ô tô

180. Nguyễn Nghi

Kiến trúc

181. Phạm Hữu Phức

Cầu

182. Nguyễn Nhật Quang

Công chính

183. Vũ Văn Tảo

Thủy lực

184. Hoàng Văn Tân

Cơ học đất nền móng

185. Trương Thao

Quy hoạch đô thị

186. Võ Văn Thảo

Xây dựng

187. Lê Văn Thưởng

Cầu đường

188. Phạm Văn Toản

Đường ô tô

189. Nguyễn Trâm

Cầu hầm

190. Lều Thọ Trình

Cơ học kết cấu công trình

191. Nguyễn Xuân Trường

Thủy công

192. Trương Tùng

Kiến trúc

193. Nguyễn Văn Tuyên

Đường sắt

194. Vũ Tất Uyên

Thủy lực

195. Nguyễn Văn Yên

Kết cấu thép

VIII. Liên ngành khoa học về trái đất.

196. Trương Biên

Khoan thăm dò

197. Ngô Văn Bưu

Địa vật lý

198. Trần Đình Gián

Địa lý

199. Dương Xuân Hảo

Địa chất

200. Phạm Văn Hiên

Khai thác mỏ lộ thiên

201. Trần Văn Huỳnh

Khai thác hầm lò

202. Quan Hán Khang

Tinh thể học

203. Vũ Bội Kiếm

Khí tượng

204. Vũ Ngọc Kỷ

Địa chất thủy văn

205. Võ Năng Lạc

Địa chất

206. Tô Linh

Địa chất

207. Tăng Mười

Địa vật lý

208. Nguyễn Viết Phổ

Thủy văn

209. Nguyễn Văn Quý

Dự báo thời tiết

210. Nguyễn Thanh

Địa chất công trình

211. Lê Bá Thảo

Địa lý

212. Lâm Quang Thiệp

Địa vật lý

213. Đặng Trung Thuận

Địa hóa

214. Đặng Văn Thư

Dự báo thời tiết

215. Lê Quý Thức

Đo đạc bản đồ

IX. Liên ngành y và dược học.

216. Trịnh Kim Ảnh

Nội khoa

217. Trần Thị Ân

Dược hóa sinh

218. Nguyễn Văn Âu

Nội khoa truyền nhiễm

219. Hoàng Tiến Bảo

Y khoa - ngoại xương

220. Đàm Trung Bảo

Dược hóa vô cơ

221. Đặng Đức Bảo

Vệ sinh lao động

222. Nguyễn Hữu Bẩy

Dược kiểm nghiệm

223. Lê Quang Cát

Giải phẫu học

224. Nguyễn Cận

Sản khoa

225. Nguyễn Hữu Chấn

Y hóa sinh

226. Hoàng Đức Chấn

Vi rút học

227. Hoàng Bảo Châu

Đông y

228. Đặng Kim Châu

Ngoại xương

229. Lê Hải Chi

Nội khoa tâm thần

230. Trần Mạnh Chu

Ngoại khoa tiết niệu

231. Vũ Văn Chuyên

Dược thực vật học

232. Vũ Tá Cúc

Độc xạ

233. Lê Kinh Duệ

Da liễu

234. Trịnh Bỉnh Dy

Sinh lý học

235. Đỗ Doãn Đại

 Dược lý

236. Ngô Vi Đại

Vi sinh vật y học

237. Lê Cao Đài

Ngoại lồng ngực

238. Trương Xuân Đàn

Huyết học truyền máu

239. Phạm Phan Địch

Tổ chức học

240. Nguyễn Xuân Hiền

Da liễu

241. Lê Vỹ Hùng

Vệ sinh dịch tễ

242. Nguyễn Kim Hùng

Dược hóa sinh

243. Hoàng Tích Huyền

Dược lý

244. Nguyễn Khang

Dược hóa hữu cơ

245. Đặng Hanh Khôi

Dược

246. Trần Lưu Khôi

Nội khoa dã chiến

247. Tô Như Khuê

Sinh lý lao động

248. Vũ Trọng Kính

Ngoại khoa chấn thương

249. Tôn Đức Lang

Gây mê hồi sức

250. Nguyễn Sĩ Lâm

Nội tiêu hóa

251. Ngô Ứng Long

Dược lý học

252. Vũ Ngọc Lộ

Dược liệu

253. Đỗ Đình Luận

Nội lao

254. Nguyễn Hữu Mô

Sinh lý bệnh

255. Đoàn Xuân Mượu

Vi rút học

256. Nguyễn Thiện Nghị

Sinh hóa

257. Phan Sĩ Nhân

Nội tim mạch

258. Nguyễn Văn Nhân

Chấn thương chỉnh hình

259. Đoàn Thị Nhu

Dược lý

260. Vũ Thị Phan

Côn trùng học và ký sinh trùng sốt rét

261. Nguyễn Huy Phan

Phẫu thuật tạo hình về hàm mặt

262. Vũ Văn Phong

Ký sinh trùng y học

263. Nguyễn Hưng Phúc

Độc học và phòng hóa

264. Đặng Hanh Phúc

Dược hóa sinh

265. Lê Văn Phước

Y tổ chức học

266. Ngô Thế Phương

Sinh lý nội tiết

267. Nguyễn Ái Phương

Dịch tễ học

268. Võ Thế Quang

Nha khoa

269. Nguyễn Gia Quyền

Giải phẫu bệnh lý

270. Đặng Ngọc Quỳnh

Vi sinh vật y học

271. Bùi Thế Sinh

Tổ chức chiến thuật quân y

272. Bùi Xuân Tám

Nội khoa lao phổi

273. Nguyễn Quý Tảo

Giải phẫu bệnh lý

274. Võ Tấn

Tai mũi họng

275. Vũ Duy Thanh

Ngoại bụng

276. Nguyễn Văn Thọ

Ngoại lồng ngực và tim mạch

277. Hoàng Thị Thục

Răng miệng

278. Nguyễn Công Thụy

Y học phóng xạ

279. Lê Quang Toàn

Hóa dược

280. Đào Xuân Trà

Mắt

281. Vi Huyền Trác

Giải phẫu bệnh

282. Nguyễn Bửu Triều

Ngoại tiết niệu

283. Lê Thế Trung

Ngoại chấn thương - bỏng

284. Đặng Hiếu Trưng

Tai mũi họng

285. Hoàng Tuấn

Nội thận

286. Bùi Tung

Ngoại khoa chấn thương

287. Chu Văn Tường

Nhi khoa

288. Nguyễn Xuân Ty

Ngoại lồng ngực

289. Đặng Thị Hồng Vân

Bào chế

290. Phạm Gia Văn

Giải phẫu

291. Trần Quang Việp

Chẩn đoán điện quang

292. Nguyễn Việt

Y thần kinh

X. Liên ngành khoa học kinh tế.

293. Trần Đình Bút

Kế hoạch hóa

294. Ngô Văn Cân

Kinh tế nông nghiệp

295. Nguyễn Quốc Cừ

Thương phẩm

296. Nguyễn Tấn Cừ

Thông kê công nghiệp

297. Hoàng Đạt

Thương phẩm

298. Nguyễn Huy

Kinh tế nông nghiệp

299. Nguyễn Mại

Kinh tế thương nghiệp

300. Nguyễn Đình Nam

Kinh tế nông nghiệp

301. Nguyễn Xuân Ngà

Vật giá

302. Nguyễn Pháp

Kinh tế nông nghiệp

303. Nguyễn Gia Thụ

Hạch toán kinh tế

304. Phan Văn Tiệm

Vật giá

305.Lê Văn Toàn

Thống kê nông nghiệp

306. Phùng Thế Trường

Kinh tế lao động

307. Lê Vinh (Nguyễn Gia Tuyển)

Kinh tế công nghiệp

XI. Liên ngành khoa học xã hội.

308. Tạ Bôn

Âm nhạc

309. Nguyễn Đổng Chi

Văn sử

310. Bùi Trương Chính

Văn học

311. Phan Hữu Dật

Dân tộc học

312. Nguyễn Hàm Dương

Ngôn ngữ học

313. Trần Thanh Đạm

Văn học

314. Bế Viết Đẳng

Dân tộc học

315. Nguyễn Xuân Đào (Văn Tạo)

Sử học

316. Mạc Đường

Dân tộc học

317. Nguyễn Văn Hạnh

Văn học

318. Đỗ Đức Hiểu

Văn học

319. Trịnh Công Hồng

(Nguyễn Hồng Phong)

Sử học

320. Lê Hữu Kiều (Nam Mộc)

Văn học

321. Đinh Xuân Lâm

Sử học

322. Lưu Văn Lăng

Ngôn ngữ học

323. Phan Ngọc Liên

Sử học

324. Trần Tiến Lộc

Âm nhạc

325. Huỳnh Lý

Văn học

326. Hoàng Như Mai

Văn học

327. Nguyễn Đức Minh

Tâm lý học

328. Nguyễn Văn Nghĩa

Triết học

329. Nguyễn Bích Ngọc

Âm nhạc

330. Lương Xuân Nhị

Hội họa

331. Bùi Văn Nguyên

Văn học

332. Hà Thế Ngữ

Giáo dục học

333. Nguyễn Đức Nùng

Hội họa

334. Hoàng Phê

Ngôn ngữ học

335. Vũ Đức Phúc

Văn học

336. Trương Hữu Quýnh

Sử học

337. Nguyễn Phước Sanh

Điêu khắc

338. Huỳnh Tấn Sỹ

Âm nhạc

339. Nguyễn Chiêm Tế

Sử học

340. Bùi Đình Thanh

Sử học

341. Dương Thị Hoa

Triết học

342. Nguyễn Văn Thương

Âm nhạc

343. Nguyễn Trác

Văn học

344. Nguyễn Văn Tu

Ngôn ngữ học

345. Vương Hoàng Tuyên

Dân tộc học

346. Bùi Gia Tường

Âm nhạc

347. Đặng Nghiêm Vạn

Dân tộc học

(Ba trăm bốn mươi bảy phó giáo sư)

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 131-CP

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu131-CP
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/04/1980
Ngày hiệu lực14/05/1980
Ngày công báo15/06/1980
Số công báoSố 5
Lĩnh vựcGiáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Quyết định 131-CP công nhận chức vụ khoa học (đợt I)


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 131-CP công nhận chức vụ khoa học (đợt I)
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu131-CP
                Cơ quan ban hànhHội đồng Chính phủ
                Người kýPhạm Văn Đồng
                Ngày ban hành29/04/1980
                Ngày hiệu lực14/05/1980
                Ngày công báo15/06/1980
                Số công báoSố 5
                Lĩnh vựcGiáo dục
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 131-CP công nhận chức vụ khoa học (đợt I)

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 131-CP công nhận chức vụ khoa học (đợt I)

                            • 29/04/1980

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 15/06/1980

                              Văn bản được đăng công báo

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 14/05/1980

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực