Quyết định 1312/QĐ-UBND

Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên

Nội dung toàn văn Quyết định 1312/QĐ-UBND 2017 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình Thái Nguyên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1312/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 26 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 720/TTr-SXD ngày 17/4/2017 về việc công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên. Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên gồm 04 tập như sau:

- Tập 1: Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng;

- Tập 2: Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt;

- Tập 3: Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát;

- Tập 4: Phụ lục Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

Điều 2.

1. Bộ đơn giá xây dựng công trình công bố tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và cá nhân lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

2. Các công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước của địa phương áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình này và các chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định.

3. Dự toán công trình xây dựng thuộc các chuyên ngành giao thông, thủy lợi và các công trình xây dựng ở xa các trung tâm huyện lỵ, thành phố, thị xã được xác định trên cơ sở đơn giá xây dựng công trình này và quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 3. Giao Sở Xây dựng Thái Nguyên hướng dẫn áp dụng, quản lý việc thực hiện; phối hợp với các ngành liên quan giải quyết những biến động về thành phần đơn giá, biến động về giá cả, tiền lương và các nội dung liên quan trong quá trình áp dụng Bộ Đơn giá này trong xây dựng công trình.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2017. Các công trình đã phê duyệt dự toán trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định này không được lập điều chỉnh dự toán theo Bộ Đơn giá xây dựng công trình này.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Tuấn

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

A - THUYẾT MINH:

1. Căn cứ xây dựng đơn giá:

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng;

- Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng;

- Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng;

- Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng;

- Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Phụ lục Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên;

- Tài liệu hướng dẫn tính toán đơn giá xây dựng công trình của Bộ Xây dựng;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, cấu kiện, các vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Trong chi phí vật liệu đã bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính chi phí hao hụt do độ dôi của cát.

Giá một số vật liệu chủ yếu: cát, đá, xi măng, gỗ, thép, gạch... trong đơn giá lấy theo công bố giá vật liệu của Liên Sở Xây dựng - Tài Chính Thái Nguyên tháng 10/2016 (Mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Đối với những vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo thi trường tại thời điểm quý IV/2016. Một số đơn giá công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Quyết định số 1587/QĐUBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương cơ sở đầu vào vùng II là 2.150.000 đồng/tháng)

Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương cơ sở là 2.000.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC = 0,93.

Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương cơ sở là 1.900.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC = 0,884.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Phụ lục Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định số 1312/QĐUBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

Chi phí tiền lương của thợ điều khiển máy xác định theo Quyết định số 1587/QĐUBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương cơ sở đầu vào vùng II là 2.150.000 đồng/tháng).

3. Kết cấu tập đơn giá xây dựng công trình- Phần xây dựng:

Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng bao gồm 12 chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp được mã hoá thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như qui định trong Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007; Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011; Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng ( sửa đổi và bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng và Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) công bố kèm theo Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng.

Chương I

: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng

Chương II

: Công tác đào, đắp đất, đá, cát

Chương III

: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi

Chương IV

: Công tác làm đường

Chương V

: Công tác xây gạch đá

Chương VI

: Công tác bê tông tại chỗ

Chương VII

: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn

Chương VIII

: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ

Chương IX

: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép

Chương X

: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác

Chương XI

: Các công tác khác

Chương XII

: Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ôtô

B - HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

- Tập đơn giá xây dựng công trình này là cơ sở xác định giá trị dự toán xây lắp công trình phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý vốn đầu tư XDCB và xác định giá xét thầu, giá giao thầu các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

- Chiều cao ghi trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤4m; ≤16m; ≤50m và từ cốt ±0.00 đến cốt >50m. Các loại công tác xây dựng trong đơn giá không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi thi công ở độ cao >16m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

- Đối với công trình có các công tác xây dựng mới, chưa có trong hệ thống định mức hiện hành của Nhà nước hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với biện pháp, điều kiện thi công, yêu cầu kỹ thuật của công trình, Chủ đầu tư, nhà thầu và các tổ chức tư vấn căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức theo hướng dẫn tại Phụ lục số 5 của Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng để xây dựng định mức cho những công tác nói trên hoặc vận dụng các định mức tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác để áp dụng cho công trình. Cụ thể:

+ Đối với các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức đấu thầu: Chủ đầu tư quyết định áp dụng, vận dụng định mức xây dựng được công bố hoặc điều chỉnh, xây dựng mới để lập đơn giá và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi và kiểm tra.

+ Đối với các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu: Chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định trước khi áp dụng để lập đơn giá. Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi và kiểm tra.

- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền ./.

 

BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG

(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)

Loại rừng

Nội dung

I

Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.

II

- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.

III

- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 dến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước nổi

IV

 

- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 dến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi

Ghi chú:

- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.

- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10-20cm).

 

BẢNG PHÂN LOẠI BÙN

(Dùng cho công tác đào bùn)

LOẠI BÙN

ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG CỤ THI CÔNG

1. Bùn đặc

Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài

2. Bùn lỏng

Dùng xô và gầu để múc

3. Bùn rác

Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát

4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến

Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ

(Dùng cho công tác đào phá đá)

CẤP ĐÁ

CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN

1. Đá cấp 1

Đá rất cứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2

2. Đá cấp 2

Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2

3. Đá cấp 3

Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén >600kg/cm2

4. Đá cấp 4

Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén ≤ 600kg/cm2

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)

CẤP ĐẤT

NHÓM ĐẤT

TÊN ĐẤT

Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất

1

2

3

4

I

1

- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ.

- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.

Dùng xẻng xúc dễ dàng

2

- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.

- Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo.

- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.

- Đất phù sa, cát bồi , đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác , sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg trong 1m3.

Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được

3

- Đất sét pha cát.

- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm.

- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m3.

- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.

Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng

II

4

- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.

- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn.

- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ.

- Đất sét nặng kết cấu chặt.

- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.

- Đất màu mềm.

Dùng mai xắn được

5

- Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám của vôi).

- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.

- Đất đỏ ở đồi núi.

- Đất sét pha sỏi non.

- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.

- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc bàn cuốc được

III

6

- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.

- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.

- Đất mặt đê, mặt đường cũ.

- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy.

- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3.

- Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.

Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào

7

- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.

- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ.

- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thế tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg

IV

8

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích.

- Đất mặt đường nhựa hỏng.

- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).

- Đất lẫn đá bọt.

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được

9

Đất lẫn đá tảng, đá trái>30% thể tích , cuội sỏi giao kết bởi đất sét.

- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).

- Đất sỏi đỏ rắn chắc.

Dùng xà beng choòng búa mới đào được

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)

CẤP ĐẤT

TÊN CÁC LOẠI ĐẤT

Công cụ tiêu chuẩn xác định

I

Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm , mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.

 

II

Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn.

Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng

III

Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén.

Dùng cuốc chim mới cuốc được

IV

Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa

 

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đóng cọc)

CẤP ĐẤT

TÊN CÁC LOẠI ĐẤT

I

Cát pha lẫn 3÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.

II

 

Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa 10÷30% sỏi, đá.

 

BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

CẤP ĐẤT ĐÁ

NHÓM ĐẤT ĐÁ

TÊN CÁC LOẠI ĐÁ

IV

4

- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit

- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa.

- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.

- Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.

5

- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.

- Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit hoá.

- Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh.

III

6

- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup.

- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi.

- Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu.

7

- Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ

- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét.

- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô.

- Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn của búa địa chất có thể tạo được vết lõm nông.

II

8

- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô

- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ.

- Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn.

9

- Syenit, Granit hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.

- Búa đập mạnh một vài lần mẫu nõn mới bị vỡ.

- Đầu nhọn búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá.

I

10

-Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng.

- Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.

Đá đặc biệt

11

- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt.

- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.

12

- Đá Quắczit các loại.

- Đá Côranhđông.

- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá

Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 11,12 áp dụng định mức khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,35 so với định mức khoan tương ứng.

 

Chương I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

AA.11100 - CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.

- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.

- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát rừng loại I

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

 

AA.11111

- 0 cây

100m2

 

169.684

 

169.684

AA.11112

- ≤ 2 cây

100m2

 

253.633

 

253.633

AA.11113

- ≤ 3 cây

100m2

 

292.929

 

292.929

 

Phát rừng loại II

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

 

 

 

AA.11121

- 0 cây

100m2

 

216.124

 

216.124

AA.11122

- ≤ 2 cây

100m2

 

325.079

 

325.079

AA.11123

- ≤ 3 cây

100m2

 

376.878

 

376.878

AA.11124

- ≤ 5 cây

100m2

 

464.399

 

464.399

AA.11125

- > 5 cây

100m2

 

585.857

 

585.857

 

Phát rừng loại III

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

 

AA.11131

- 0 cây

100m2

 

248.275

 

248.275

AA.11132

- ≤ 2 cây

100m2

 

353.658

 

353.658

AA.11133

- ≤ 3 cây

100m2

 

407.242

 

407.242

AA.11134

- ≤ 5 cây

100m2

 

494.764

 

494.764

AA.11135

- > 5 cây

100m2

 

618.008

 

618.008

 

Phát rừng loại IV

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

 

AA.11141

- 0 cây

100m2

 

271.495

 

271.495

AA.11142

- ≤ 2 cây

100m2

 

384.022

 

384.022

AA.11143

- ≤ 3 cây

100m2

 

444.751

 

444.751

AA.11200 - PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

 

AA.11211

- 0 cây

100m2

 

13.396

32.298

45.694

AA.11212

- ≤ 2 cây

100m2

 

21.970

44.631

66.601

AA.11213

- ≤ 3 cây

100m2

 

51.084

56.252

107.336

AA.11214

- ≤ 5 cây

100m2

 

74.661

66.925

141.586

AA.11215

- > 5 cây

100m2

 

95.559

72.855

168.414

 

BẢNG QUI ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN

Đường kính cây

Đổi ra cây tiêu chuẩn

Đường kính cây

Đổi ra cây tiêu chuẩn

10-20 cm

1

> 40-50 cm

6

> 20-30 cm

1,5

> 50-60 cm

15

> 30-40 cm

3,5

 

 

AA.12000 - CÔNG TÁC CHẶT CÂY

Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.

AA.12100 - CHẶT CÂY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng

 

 

 

 

 

AA.12111

Đường kính gốc cây ≤20cm

cây

 

21.434

 

21.434

AA.12112

- ≤ 30cm

cây

 

42.868

 

42.868

AA.12113

- ≤ 40cm

cây

 

87.521

 

87.521

AA.12114

- ≤ 50cm

cây

 

166.112

 

166.112

AA.12115

- ≤ 60cm

cây

 

362.588

 

362.588

AA.12116

- ≤ 70cm

cây

 

868.069

 

868.069

AA.12117

- > 70cm

cây

 

1.639.686

 

1.639.686

 

Chặt cây ở sườn đồi dốc

 

 

 

 

 

AA.12121

Đường kính gốc cây ≤20cm

cây

 

25.006

 

25.006

AA.12122

- ≤ 30cm

cây

 

48.226

 

48.226

AA.12123

- ≤ 40cm

cây

 

98.238

 

98.238

AA.12124

- ≤ 50cm

cây

 

180.401

 

180.401

AA.12125

- ≤ 60cm

cây

 

507.267

 

507.267

AA.12126

- ≤ 70cm

cây

 

1.085.979

 

1.085.979

AA.12127

- > 70cm

cây

 

1.786.150

 

1.786.150

Ghi chú:

Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá được nhân với hệ số 2.

AA.13000 - ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY

Thành phần công việc:

Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.

AA.13100 - ĐÀO GỐC CÂY

Đơn vị tính: đ/1 gốc cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào gốc cây

 

 

 

 

 

AA.13111

Đường kính gốc cây ≤20cm

gốc cây

 

35.723

 

35.723

AA.13112

- ≤ 30cm

gốc cây

 

66.088

 

66.088

AA.13113

- ≤ 40cm

gốc cây

 

125.031

 

125.031

AA.13114

- ≤ 50cm

gốc cây

 

241.130

 

241.130

AA.13115

- ≤ 60cm

gốc cây

 

578.713

 

578.713

AA.13116

- ≤ 70cm

gốc cây

 

1.085.979

 

1.085.979

AA.13117

- > 70cm

gốc cây

 

1.952.262

 

1.952.262

AA.13200 - ĐÀO BỤI CÂY

Đơn vị tính: đ/1bụi

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào bụi dừa nước

 

 

 

 

 

AA.13211

Đường kính bụi dừa ≤30cm

bụi

 

94.666

 

94.666

AA.13212

- > 30cm

bụi

 

133.961

 

133.961

 

Đào bụi tre

 

 

 

 

 

AA.13221

Đường kính bụi tre ≤ 50cm

bụi

 

187.546

 

187.546

AA.13222

- ≤ 80cm

bụi

 

1.193.148

 

1.193.148

AA.13223

- > 80cm

bụi

 

2.146.952

 

2.146.952

AA.20000 - CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH

AA.21000 - PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Phá vỡ các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại, xếp đống theo từng loại, đúng nơi qui định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính trong đơn giá).

AA.21100 - PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ kết cấu gạch đá

 

 

 

 

 

AA.21111

Phá dỡ tường gạch

m3

 

262.899

 

262.899

AA.21112

Phá dỡ tường đá

m3

 

296.005

 

296.005

 

Phá dỡ bê tông gạch vỡ

 

 

 

 

 

AA.21121

- Nền

m3

 

325.216

 

325.216

AA.21122

- Móng

m3

 

391.427

 

391.427

AA.21131

Phá dỡ bê tông than xỉ

m3

 

354.427

 

354.427

AA.21200 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, XÀ DẦM

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ kết cấu bê tông móng, tường cột, xà dầm

 

 

 

 

 

AA.21211

Phá dỡ bê tông tảng rời

m3

 

401.164

 

401.164

 

Phá dỡ bê tông nền, móng

 

 

 

 

 

AA.21221

- Không cốt thép

m3

 

693.274

 

693.274

AA.21222

- Có cốt thép

m3

 

993.174

 

993.174

AA.21231

Phá dỡ bê tông tường

m3

 

915.278

 

915.278

AA.21241

Phá dỡ bê tông cột

m3

 

1.071.070

 

1.071.070

AA.21251

Phá dỡ bê tông xà dầm

m3

 

1.265.810

 

1.265.810

AA.21300 - PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ nền xi măng, nền gạch, tấm đan bê tông Phá dỡ nền xi măng

 

 

 

 

 

AA.21311

- Không cốt thép

m2

 

5.842

 

5.842

AA.21312

- Có cốt thép

m2

 

9.737

 

9.737

 

Phá dỡ nền gạch

 

 

 

 

 

AA.21321

- Gạch lá nem

m2

 

13.632

 

13.632

AA.21322

- Gạch xi măng

m2

 

15.579

 

15.579

AA.21323

- Gạch chỉ

m2

 

11.684

 

11.684

AA.21331

Phá dỡ nền đan bê tông

m2

 

17.527

 

17.527

AA.21400 - PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ kết cấu mặt đường

 

 

 

 

 

AA.21411

-Mặt đường cấp phối

m3

 

290.163

 

290.163

AA.21421

- Mặt đường đá dăm

m3

 

315.479

 

315.479

AA.21431

- Mặt đường đá dăm nhựa

m3

 

371.953

 

371.953

AA.21441

- Mặt đường bê tông asphalt

m3

 

438.165

 

438.165

AA.21451

-Mặt đường bê tông XM

m3

 

685.485

 

685.485

AA.21500 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ hàng rào

Hàng rào song sắt

 

 

 

 

 

AA.21511

- Loại đơn giản

m2

 

15.579

 

15.579

AA.21512

- Loại phức tạp

m2

 

18.695

 

18.695

AA.21600 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ công

 

 

 

 

 

AA.21611

Phá dỡ kết cấu gạch đá

m3

 

362.216

 

362.216

 

Phá dỡ kết cấu bê tông

 

 

 

 

 

AA.21612

- Không cốt thép

m3

 

895.804

 

895.804

AA.21613

- Có cốt thép

m3

 

1.489.761

 

1.489.761

AA.22000 - PHÁ DỠ BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

AA.22100 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ kết cấu bằng búa căn

Phá dỡ kết cấu bê tông

 

 

 

 

 

AA.22111

- Có cốt thép

m3

27.900

116.844

277.959

422.703

AA.22112

- Không cốt thép

m3

 

97.370

173.958

271.328

AA.22121

Phá dỡ kết cấu gạch đá

m3

 

38.948

106.161

145.109

AA.22200 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan

Phá dỡ kết cấu bê tông

 

 

 

 

 

AA.22211

- Có cốt thép

m3

27.900

393.375

300.705

721.980

AA.22212

- Không cốt thép

m3

 

366.111

155.064

521.175

AA.22221

Phá dỡ kết cấu gạch đá

m3

 

321.321

139.989

461.310

AA.22300 - ĐẬP ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

- Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.

- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.

- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đập đầu cọc khoan nhồi

 

 

 

 

 

AA.22310

- Trên cạn

m3

22.320

151.823

499.674

673.817

AA.22320

- Dưới nước

m3

27.900

221.408

707.564

956.872

AA.22400 - CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt

Chiều dày lớp bóc (cm)

 

 

 

 

 

AA.22411

- ≤ 3cm

100m2

65.450

375.340

1.707.191

2.147.981

AA.22412

- ≤ 4cm

100m2

87.890

438.599

1.872.223

2.398.712

AA.22413

- ≤ 5cm

100m2

121.550

510.293

2.067.246

2.699.089

AA.22414

- ≤ 6cm

100m2

158.950

594.639

2.272.758

3.026.347

AA.22415

- ≤ 7cm

100m2

215.050

691.637

2.496.297

3.402.984

AA.23000 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô

Chiều dày lớp bóc (cm)

 

 

 

 

 

AA.23111

- ≤ 3cm

100m2

 

 

25.073

25.073

AA.23112

- ≤ 4cm

100m2

 

 

32.447

32.447

AA.23113

- ≤ 5cm

100m2

 

 

41.296

41.296

AA.23114

- ≤ 6cm

100m2

 

 

48.671

48.671

AA.23115

- ≤ 7cm

100m2

 

 

64.894

64.894

AA.30000 - THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU

AA.31000 - THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG

AA.31100 - THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP

Đơn vị tính: đ/m3, đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép bằng thủ công

Tháo dỡ kết cấu gỗ

 

 

 

 

 

AA.31111

- Chiều cao ≤ 4m

m3

 

368.059

 

368.059

AA.31112

- Chiều cao ≤ 16m

m3

 

582.273

 

582.273

 

Tháo dỡ kết cấu sắt thép

 

 

 

 

 

AA.31121

- Chiều cao ≤ 4m

tấn

 

1.265.810

 

1.265.810

AA.31122

- Chiều cao ≤ 16m

tấn

 

1.713.712

 

1.713.712

AA.31200 - THÁO DỠ MÁI

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ mái ngói

 

 

 

 

 

AA.31211

- Chiều cao ≤ 4m

m2

 

11.684

 

11.684

AA.31212

- Chiều cao ≤ 16m

m2

 

17.527

 

17.527

 

Tháo dỡ mái tôn

 

 

 

 

 

AA.31221

- Chiều cao ≤ 4m

m2

 

5.842

 

5.842

AA.31222

- Chiều cao ≤ 16m

m2

 

7.790

 

7.790

 

Tháo dỡ mái Fibroximăng

 

 

 

 

 

AA.31231

- Chiều cao ≤ 4m

m2

 

9.737

 

9.737

AA.31232

- Chiều cao ≤ 16m

m2

 

11.684

 

11.684

AA.31300 - THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GẠCH ỐP TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ trần, cửa, gạch ốp tường

 

 

 

 

 

AA.31311

Tháo dỡ trần

m2

 

11.684

 

11.684

AA.31312

Tháo dỡ cửa

m2

 

7.790

 

7.790

 

Tháo dỡ gạch ốp

 

 

 

 

 

AA.31331

- Tường

m2

 

21.421

 

21.421

AA.31332

- Chân tường

m2

 

25.316

 

25.316

AA.31400 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ vách ngăn

 

 

 

 

 

AA.31411

- Khung mắt cáo

m2

 

5.842

 

5.842

AA.31421

- Giấy ép, ván ép

m2

 

7.790

 

7.790

AA.31431

- Tường gỗ

m2

 

7.790

 

7.790

AA.31441

- Ván sàn

m2

 

11.684

 

11.684

AA.31451

- Vách ngăn bằng nhôm kính

m2

 

19.474

 

19.474

AA.31500 - THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH

Thành phần công việc:

Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đống theo từng loại đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh

 

 

 

 

 

AA.31511

- Tháo dỡ bồn tắm

cái

 

87.633

 

87.633

AA.31521

- Tháo dỡ chậu rửa

cái

 

19.474

 

19.474

AA.31531

- Tháo dỡ bệ xí

cái

 

25.316

 

25.316

AA.31541

- Tháo dỡ chậu tiểu

cái

 

29.211

 

29.211

AA.31600 - THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ, bình đun nước nóng

 

 

 

 

 

AA.31611

Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ

cái

 

116.844

 

116.844

AA.31621

Tháo dỡ bình đun nước nóng

cái

 

38.948

 

38.948

AA.32000 - THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY

AA.32100 - THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, N64) BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ cầu tạm Eiffel,Bailey, dàn T66, N64

Tháo dỡ bằng máy hàn

 

 

 

 

 

AA.32111

- Tháo sàn cầu

tấn

23.436

1.429.392

204.256

1.657.084

AA.32112

- Tháo dàn cầu

tấn

34.178

1.834.451

282.068

2.150.697

 

Tháo dỡ bằng máy hàn, cần cẩu

 

 

 

 

 

AA.32121

- Tháo sàn cầu

tấn

23.436

703.011

321.509

1.047.956

AA.32122

- Tháo dàn cầu

tấn

34.178

1.098.334

426.629

1.559.141

AA.32200 - THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại

 

 

 

 

 

AA.32211

- Trên cạn

tấn

311.031

2.003.218

6.436.723

8.750.972

AA.32212

- Dưới nước

tấn

334.451

2.846.678

6.711.733

9.892.862

Chương II

CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

THUYẾT MINH

Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt, đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo đơn giá công tác đã được tính trong chương I.

- Đơn giá công tác đào, đắp đất được tính cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất, đá, cát bằng cơ giới.

- Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng đơn giá công tác đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công tương ứng.

- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.

- Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.

- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo.

- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.

- Đơn giá vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá được tính cho các cự ly ≤300m; ≤500m; ≤700m và ≤1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vận chuyển.

Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:

- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤2Km

= Đg1 + Đg2x(L-1)

- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤4Km

= Đg1 + Đg3x(L-1)

- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤7Km

= Đg1 + Đg4x(L-1)

- Đơn giá vận chuyển với cự ly L >7Km

= Đg1 + Đg4x6 + Đg5x(L-7)

Trong đó:

- Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤1000m

- Đg2: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤2Km

- Đg3: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤4Km

- Đg4: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤7Km

- Đg5: Đơn giá vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly >7Km

- Đơn giá công tác đắp đất, đá chưa tính chi phí vật liệu. Trường hợp đất, đá được mua và vận chuyển từ nơi khác đến thì được tính bổ sung chi phí này.

- Đơn giá đào đất đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.

- Đơn giá đào xúc đất hữu cơ, đất phong hoá bằng máy áp dụng đơn giá đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.

- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công trong đơn giá quy định vận chuyển trong phạm vi tối đa 300m.

- Đơn giá công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.

- Đơn giá đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào đơn giá.

BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP

Hệ số đầm nén, dung trọng đất

Hệ số

K = 0,85; γ= 1,45T/m3÷ 1,60T/m3

1,07

K = 0,90; γ= 1,75T/m3

1,10

K = 0,95; γ= 1,80T/m3

1,13

K = 0,98; γ> 1,80T/m3

1,16

Ghi chú:

- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.

- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.

AB.10000 - ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG

AB.11000 - ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

AB.11100 - ĐÀO BÙN

Thành phần công việc:

Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào bùn trong mọi điều kiện

 

 

 

 

 

AB.11111

- Bùn đặc

m3

 

167.898

 

167.898

AB.11112

- Bùn lẫn rác

m3

 

178.615

 

178.615

AB.11113

- Bùn lẫn sỏi đá

m3

 

291.142

 

291.142

AB.11114

- Bùn lỏng

m3

 

255.419

 

255.419

 

Vận chuyển tiếp 10m

 

 

 

 

 

AB.11121

- Bùn đặc

m3

 

2.501

 

2.501

AB.11122

- Bùn lẫn rác

m3

 

2.501

 

2.501

AB.11123

- Bùn lẫn sỏi đá

m3

 

11.789

 

11.789

AB.11124

- Bùn lỏng

m3

 

11.789

 

11.789

AB.11200 - ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT

Thành phần công việc:

Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào xúc đất

 

 

 

 

 

AB.11211

- Đất cấp I

m3

 

80.377

 

80.377

AB.11212

- Đất cấp II

m3

 

110.741

 

110.741

AB.11213

- Đất cấp III

m3

 

139.320

 

139.320

ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH

AB.11300 - ĐÀO MÓNG BĂNG

Thành phần công việc:

Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng băng

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11311

- Đất cấp I

m3

 

100.024

 

100.024

AB.11312

- Đất cấp II

m3

 

146.464

 

146.464

AB.11313

- Đất cấp III

m3

 

221.483

 

221.483

AB.11314

- Đất cấp IV

m3

 

344.727

 

344.727

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m

 

 

 

 

 

AB.11321

- Đất cấp I

m3

 

110.741

 

110.741

AB.11322

- Đất cấp II

m3

 

157.181

 

157.181

AB.11323

- Đất cấp III

m3

 

233.986

 

233.986

AB.11324

- Đất cấp IV

m3

 

357.230

 

357.230

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m

 

 

 

 

 

AB.11331

- Đất cấp I

m3

 

121.458

 

121.458

AB.11332

- Đất cấp II

m3

 

169.684

 

169.684

AB.11333

- Đất cấp III

m3

 

246.489

 

246.489

AB.11334

- Đất cấp IV

m3

 

375.092

 

375.092

 

Rộng ≤ 3m, sâu > 3m

 

 

 

 

 

AB.11341

- Đất cấp I

m3

 

135.747

 

135.747

AB.11342

- Đất cấp II

m3

 

187.546

 

187.546

AB.11343

- Đất cấp III

m3

 

266.136

 

266.136

AB.11344

- Đất cấp IV

m3

 

398.311

 

398.311

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11351

- Đất cấp I

m3

 

82.163

 

82.163

AB.11352

- Đất cấp II

m3

 

112.527

 

112.527

AB.11353

- Đất cấp III

m3

 

173.257

 

173.257

AB.11354

- Đất cấp IV

m3

 

260.778

 

260.778

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 2m

 

 

 

 

 

AB.11361

- Đất cấp I

m3

 

89.308

 

89.308

AB.11362

- Đất cấp II

m3

 

121.458

 

121.458

AB.11363

- Đất cấp III

m3

 

182.187

 

182.187

AB.11364

- Đất cấp IV

m3

 

271.495

 

271.495

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 3m

 

 

 

 

 

AB.11371

- Đất cấp I

m3

 

96.452

 

96.452

AB.11372

- Đất cấp II

m3

 

130.389

 

130.389

AB.11373

- Đất cấp III

m3

 

194.690

 

194.690

AB.11374

- Đất cấp IV

m3

 

285.784

 

285.784

 

Rộng > 3m, sâu > 3m

 

 

 

 

 

AB.11381

- Đất cấp I

m3

 

107.169

 

107.169

AB.11382

- Đất cấp II

m3

 

142.892

 

142.892

AB.11383

- Đất cấp III

m3

 

207.193

 

207.193

AB.11384

- Đất cấp IV

m3

 

303.646

 

303.646

AB.11400 - ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA

Thành phần công việc:

Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra

 

 

 

 

 

 

Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11411

- Đất cấp I

m3

 

135.747

 

135.747

AB.11412

- Đất cấp II

m3

 

212.552

 

212.552

AB.11413

- Đất cấp III

m3

 

339.369

 

339.369

AB.11414

- Đất cấp IV

m3

 

553.707

 

553.707

 

Rộng ≤ 1m, sâu > 1m

 

 

 

 

 

AB.11421

- Đất cấp I

m3

 

194.690

 

194.690

AB.11422

- Đất cấp II

m3

 

282.212

 

282.212

AB.11423

- Đất cấp III

m3

 

417.959

 

417.959

AB.11424

- Đất cấp IV

m3

 

643.014

 

643.014

 

Rộng > 1m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11431

- Đất cấp I

m3

 

89.308

 

89.308

AB.11432

- Đất cấp II

m3

 

137.534

 

137.534

AB.11433

- Đất cấp III

m3

 

223.269

 

223.269

AB.11434

- Đất cấp IV

m3

 

357.230

 

357.230

 

Rộng > 1m, sâu > 1m

 

 

 

 

 

AB.11441

- Đất cấp I

m3

 

126.817

 

126.817

AB.11442

- Đất cấp II

m3

 

185.760

 

185.760

AB.11443

- Đất cấp III

m3

 

269.709

 

269.709

AB.11444

- Đất cấp IV

m3

 

417.959

 

417.959

AB.11500 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào kênh mương, rãnh thoát nước

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11511

- Đất cấp I

m3

 

108.955

 

108.955

AB.11512

- Đất cấp II

m3

 

162.540

 

162.540

AB.11513

- Đất cấp III

m3

 

241.130

 

241.130

AB.11514

- Đất cấp IV

m3

 

367.947

 

367.947

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m

 

 

 

 

 

AB.11521

- Đất cấp I

m3

 

121.458

 

121.458

AB.11522

- Đất cấp II

m3

 

167.898

 

167.898

AB.11523

- Đất cấp III

m3

 

244.703

 

244.703

AB.11524

- Đất cấp IV

m3

 

371.519

 

371.519

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m

 

 

 

 

 

AB.11531

- Đất cấp I

m3

 

128.603

 

128.603

AB.11532

- Đất cấp II

m3

 

178.615

 

178.615

AB.11533

- Đất cấp III

m3

 

257.206

 

257.206

AB.11534

- Đất cấp IV

m3

 

387.595

 

387.595

 

Rộng ≤ 3m, sâu > 3m

 

 

 

 

 

AB.11541

- Đất cấp I

m3

 

141.106

 

141.106

AB.11542

- Đất cấp II

m3

 

194.690

 

194.690

AB.11543

- Đất cấp III

m3

 

328.652

 

328.652

AB.11544

- Đất cấp IV

m3

 

425.104

 

425.104

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11551

- Đất cấp I

m3

 

92.880

 

92.880

AB.11552

- Đất cấp II

m3

 

125.031

 

125.031

AB.11553

- Đất cấp III

m3

 

187.546

 

187.546

AB.11554

- Đất cấp IV

m3

 

280.426

 

280.426

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 2m

 

 

 

 

 

AB.11561

- Đất cấp I

m3

 

96.452

 

96.452

AB.11562

- Đất cấp II

m3

 

130.389

 

130.389

AB.11563

- Đất cấp III

m3

 

192.904

 

192.904

AB.11564

- Đất cấp IV

m3

 

283.998

 

283.998

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 3m

 

 

 

 

 

AB.11571

- Đất cấp I

m3

 

107.169

 

107.169

AB.11572

- Đất cấp II

m3

 

148.250

 

148.250

AB.11573

- Đất cấp III

m3

 

201.835

 

201.835

AB.11574

- Đất cấp IV

m3

 

294.715

 

294.715

 

Rộng > 3m, sâu > 3m

 

 

 

 

 

AB.11581

- Đất cấp I

m3

 

116.100

 

116.100

AB.11582

- Đất cấp II

m3

 

160.754

 

160.754

AB.11583

- Đất cấp III

m3

 

210.766

 

210.766

AB.11584

- Đất cấp IV

m3

 

309.004

 

309.004

AB.11600 - ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa tính trong đơn giá.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào đất đặt đường ống, đường cáp

Có mở mái taluy

 

 

 

 

 

AB.11611

- Đất cấp I

m3

 

185.003

 

185.003

AB.11612

- Đất cấp II

m3

 

257.057

 

257.057

AB.11613

- Đất cấp III

m3

 

453.744

 

453.744

AB.11614

- Đất cấp IV

m3

 

572.536

 

572.536

 

Không mở mái taluy

 

 

 

 

 

AB.11621

- Đất cấp I

m3

 

212.267

 

212.267

AB.11622

- Đất cấp II

m3

 

294.057

 

294.057

AB.11623

- Đất cấp III

m3

 

521.903

 

521.903

AB.11624

- Đất cấp IV

m3

 

658.221

 

658.221

Ghi chú: Đối với công tác đào đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị trấn chi phí nhân công được nhân hệ số 1,2 so với chi phí nhân công trong công tác tương ứng.

AB.11700 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, sửa chữa bề mặt nền đường, đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào nền đường

Đào nền đường mở rộng

 

 

 

 

 

AB.11711

- Đất cấp I

m3

 

100.024

 

100.024

AB.11712

- Đất cấp II

m3

 

132.175

 

132.175

AB.11713

- Đất cấp III

m3

 

191.118

 

191.118

AB.11714

- Đất cấp IV

m3

 

282.212

 

282.212

 

Đào nền đường làm mới

 

 

 

 

 

AB.11721

- Đất cấp I

m3

 

64.301

 

64.301

AB.11722

- Đất cấp II

m3

 

96.452

 

96.452

AB.11723

- Đất cấp III

m3

 

155.395

 

155.395

AB.11724

- Đất cấp IV

m3

 

246.489

 

246.489

AB.11800 - ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG, RÃNH XƯƠNG CÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào khuôn rãnh, san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện khuôn, rãnh sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá

Sâu ≤ 15cm

 

 

 

 

 

AB.11811

- Đất cấp I

m3

 

137.534

 

137.534

AB.11812

- Đất cấp II

m3

 

171.470

 

171.470

AB.11813

- Đất cấp III

m3

 

248.275

 

248.275

AB.11814

- Đất cấp IV

m3

 

283.998

 

283.998

 

Sâu ≤ 30cm

 

 

 

 

 

AB.11821

- Đất cấp I

m3

 

125.031

 

125.031

AB.11822

- Đất cấp II

m3

 

155.395

 

155.395

AB.11823

- Đất cấp III

m3

 

226.841

 

226.841

AB.11824

- Đất cấp IV

m3

 

260.778

 

260.778

 

Sâu > 30cm

 

 

 

 

 

AB.11831

- Đất cấp I

m3

 

114.314

 

114.314

AB.11832

- Đất cấp II

m3

 

142.892

 

142.892

AB.11833

- Đất cấp III

m3

 

208.980

 

208.980

AB.11834

- Đất cấp IV

m3

 

239.344

 

239.344

AB.11900 - VẬN CHUYỂN ĐẤT 10M TIẾP THEO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công

 

 

 

 

 

AB.11911

- Đất cấp I

m3

 

5.537

 

5.537

AB.11912

- Đất cấp II

m3

 

5.716

 

5.716

AB.11913

- Đất cấp III

m3

 

6.252

 

6.252

AB.11914

- Đất cấp IV

m3

 

6.609

 

6.609

AB.12000 - PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá bằng thủ công chiều dầy lớp đá ≤0,5 m

 

 

 

 

 

AB.12111

- Đá cấp I

m3

 

1.129.492

 

1.129.492

AB.12112

- Đá cấp II

m3

 

876.330

 

876.330

AB.12113

- Đá cấp III

m3

 

759.486

 

759.486

AB.12114

- Đá cấp IV

m3

 

681.590

 

681.590

AB.13000 - ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

AB.13100 - ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.13111

- K = 0,85

m3

 

100.024

 

100.024

AB.13112

- K = 0,90

m3

 

119.672

 

119.672

AB.13113

- K = 0,95

m3

 

125.031

 

125.031

 

Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.13121

- K = 0,85

m3

 

107.169

 

107.169

AB.13122

- K = 0,90

m3

 

123.244

 

123.244

AB.13123

- K = 0,95

m3

 

132.175

 

132.175

AB.13200 - ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG

Thành phần công việc:

-Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp bờ kênh mương, dung trọng

 

 

 

 

 

AB.13211

- γ≤ 1,45 T/m3

m3

 

101.811

 

101.811

AB.13212

- γ≤ 1,50 T/m3

m3

 

121.458

 

121.458

AB.13213

- γ≤ 1,55 T/m3

m3

 

132.175

 

132.175

AB.13214

- γ≤ 1,60 T/m3

m3

 

144.678

 

144.678

AB.13300 - ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

-Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái taluy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.13311

- K = 0,85

m3

 

108.955

 

108.955

AB.13312

- K = 0,90

m3

 

128.603

 

128.603

AB.13313

- K = 0,95

m3

 

139.320

 

139.320

Ghi chú:

Trường hợp đắp bờ kênh mương, nền đường mở rộng thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15 so với chi phí nhân công trong đơn giá đắp bờ kênh mương, nền đường tương ứng.

AB.13400 - ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp đến trong phạm vi 30m.

- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp cát công trình

 

 

 

 

 

AB.13411

Đắp nền móng công trình

m3

290.209

80.377

 

370.586

AB.13412

Đắp móng đường ống

m3

290.209

103.597

 

393.806

ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

AB.21000 - ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO

Đơn vị tính: đ/100 m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào san đất bằng máy đào ≤ 0,4m3

 

 

 

 

 

AB.21111

- Đất cấp I

100m3

 

89.308

753.848

843.156

AB.21112

- Đất cấp II

100m3

 

116.100

843.799

959.899

AB.21113

- Đất cấp III

100m3

 

144.678

1.141.838

1.286.516

 

Đào san đất bằng máy đào ≤ 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.21121

- Đất cấp I

100m3

 

89.308

620.242

709.550

AB.21122

- Đất cấp II

100m3

 

116.100

735.910

852.010

AB.21123

- Đất cấp III

100m3

 

144.678

924.253

1.068.931

AB.21124

- Đất cấp IV

Đào san đất bằng máy đào ≤ 1,25m3

100m3

 

 

205.407

 

1.022.274

 

1.227.681

 

AB.21131

- Đất cấp I

100m3

 

89.308

653.351

742.659

AB.21132

- Đất cấp II

100m3

 

116.100

761.289

877.389

AB.21133

- Đất cấp III

100m3

 

144.678

891.483

1.036.161

AB.21134

- Đất cấp IV

100m3

 

205.407

1.201.149

1.406.556

 

Đào san đất bằng máy đào ≤ 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.21141

- Đất cấp I

100m3

 

89.308

684.811

774.119

AB.21142

- Đất cấp II

100m3

 

116.100

780.066

896.166

AB.21143

- Đất cấp III

100m3

 

144.678

924.546

1.069.224

AB.21144

- Đất cấp IV

100m3

 

 

205.407

1.320.976

1.526.383

 

Đào san đất bằng máy đào ≤ 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.21151

- Đất cấp I

100m3

 

89.308

719.213

808.521

AB.21152

- Đất cấp II

100m3

 

116.100

875.320

991.420

AB.21153

- Đất cấp III

100m3

 

144.678

1.101.612

1.246.290

AB.21154

- Đất cấp IV

100m3

 

205.407

1.546.736

1.752.143

 

Đào san đất bằng máy đào ≤ 3,6m3

 

 

 

 

 

AB.21161

- Đất cấp I

100m3

 

89.308

751.685

840.993

AB.21162

- Đất cấp II

100m3

 

116.100

934.629

1.050.729

AB.21163

- Đất cấp III

100m3

 

144.678

1.201.176

1.345.854

AB.21164

- Đất cấp IV

100m3

 

205.407

1.693.984

1.899.391

AB.22000 - ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 75CV

 

 

 

 

 

AB.22111

- Đất cấp I

100m3

 

 

418.793

418.793

AB.22112

- Đất cấp II

100m3

 

 

520.852

520.852

AB.22113

- Đất cấp III

100m3

 

 

689.778

689.778

AB.22114

- Đất cấp IV

100m3

 

 

931.434

931.434

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.22121

- Đất cấp I

100m3

 

 

543.804

543.804

AB.22122

- Đất cấp II

100m3

 

 

669.701

669.701

AB.22123

- Đất cấp III

100m3

 

 

876.032

876.032

AB.22124

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.182.031

1.182.031

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 140CV

 

 

 

 

 

AB.22131

- Đất cấp I

100m3

 

 

675.951

675.951

AB.22132

- Đất cấp II

100m3

 

 

846.718

846.718

AB.22133

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.126.585

1.126.585

AB.22134

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.520.297

1.520.297

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 180CV

 

 

 

 

 

AB.22141

- Đất cấp I

100m3

 

 

684.509

684.509

AB.22142

- Đất cấp II

100m3

 

 

864.193

864.193

AB.22143

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.029.616

1.029.616

AB.22144

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.388.983

1.388.983

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 240CV

 

 

 

 

 

AB.22151

- Đất cấp I

100m3

 

 

549.583

549.583

AB.22152

- Đất cấp II

100m3

 

 

657.413

657.413

AB.22153

- Đất cấp III

100m3

 

 

848.724

848.724

AB.22154

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.144.385

1.144.385

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 320CV

 

 

 

 

 

AB.22161

- Đất cấp I

100m3

 

 

568.434

568.434

AB.22162

- Đất cấp II

100m3

 

 

640.692

640.692

AB.22163

- Đất cấp III

100m3

 

 

785.209

785.209

AB.22164

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.059.792

1.059.792

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 75CV

 

 

 

 

 

AB.22171

- Đất cấp I

100m3

 

 

510.295

510.295

AB.22172

- Đất cấp II

100m3

 

 

652.239

652.239

AB.22173

- Đất cấp III

100m3

 

 

902.107

902.107

AB.22174

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.217.668

1.217.668

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.22181

- Đất cấp I

100m3

 

 

732.649

732.649

AB.22182

- Đất cấp II

100m3

 

 

905.757

905.757

AB.22183

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.059.631

1.059.631

AB.22184

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.430.327

1.430.327

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 140CV

 

 

 

 

 

AB.22191

- Đất cấp I

100m3

 

 

877.550

877.550

AB.22192

- Đất cấp II

100m3

 

 

948.703

948.703

AB.22193

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.185.879

1.185.879

AB.22194

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.600.937

1.600.937

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 180CV

 

 

 

 

 

AB.22211

- Đất cấp I

100m3

 

 

844.228

844.228

AB.22212

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.075.250

1.075.250

AB.22213

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.406.096

1.406.096

AB.22214

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.899.513

1.899.513

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 240CV

 

 

 

 

 

AB.22221

- Đất cấp I

100m3

 

 

848.724

848.724

AB.22222

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.067.861

1.067.861

AB.22223

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.513.093

1.513.093

AB.22224

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.041.806

2.041.806

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 320CV

 

 

 

 

 

AB.22231

- Đất cấp I

100m3

 

 

640.692

640.692

AB.22232

- Đất cấp II

100m3

 

 

780.392

780.392

AB.22233

- Đất cấp III

100m3

 

 

973.082

973.082

AB.22234

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.315.105

1.315.105

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 75CV

 

 

 

 

 

AB.22241

- Đất cấp I

100m3

 

 

781.279

781.279

AB.22242

- Đất cấp II

100m3

 

 

977.185

977.185

AB.22243

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.303.304

1.303.304

AB.22244

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.759.637

1.759.637

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.22251

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.015.917

1.015.917

AB.22252

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.260.716

1.260.716

AB.22253

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.474.041

1.474.041

AB.22254

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.989.868

1.989.868

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 140CV

 

 

 

 

 

AB.22261

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.057.804

1.057.804

AB.22262

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.370.876

1.370.876

AB.22263

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.823.882

1.823.882

AB.22264

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.461.885

2.461.885

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 180CV

 

 

 

 

 

AB.22271

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.083.806

1.083.806

AB.22272

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.326.237

1.326.237

AB.22273

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.759.759

1.759.759

AB.22274

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.375.818

2.375.818

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 240CV

 

 

 

 

 

AB.22281

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.078.296

1.078.296

AB.22282

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.328.739

1.328.739

AB.22283

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.767.015

1.767.015

AB.22284

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.386.165

2.386.165

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 320CV

 

 

 

 

 

AB.22291

- Đất cấp I

100m3

 

 

891.189

891.189

AB.22292

- Đất cấp II

100m3

 

 

982.716

982.716

AB.22293

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.160.954

1.160.954

AB.22294

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.565.602

1.565.602

AB.23000 - ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.23111

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.256.687

1.256.687

AB.23112

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.360.087

1.360.087

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.23121

- Đất cấp I

100m3

 

 

924.601

924.601

AB.23122

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.000.714

1.000.714

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.23131

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.581.112

1.581.112

AB.23132

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.718.368

1.718.368

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.23131

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.581.112

1.581.112

AB.23132

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.718.368

1.718.368

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.23141

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.166.709

1.166.709

AB.23142

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.263.552

1.263.552

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.23151

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.842.667

1.842.667

AB.23152

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.994.308

1.994.308

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.23161

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.359.010

1.359.010

AB.23162

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.595.325

1.595.325

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.23171

- Đất cấp I

100m3

 

 

2.250.380

2.250.380

AB.23172

- Đất cấp II

100m3

 

 

2.446.687

2.446.687

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140 CV

 

 

 

 

 

AB.23181

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.631.244

1.631.244

AB.23182

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.769.240

1.769.240

 

Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

 

AB.23191

- Đất cấp I

100m3

 

 

479.242

479.242

AB.23192

- Đất cấp II

100m3

 

 

547.194

547.194

 

Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

 

AB.23211

- Đất cấp I

100m3

 

 

321.272

321.272

AB.23212

- Đất cấp II

100m3

 

 

353.399

353.399

AB.24000 - ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 0,4m3

 

 

 

 

 

AB.24111

- Đất cấp I

100m3

 

89.308

652.561

741.869

AB.24112

- Đất cấp II

100m3

 

116.100

761.429

877.529

AB.24113

- Đất cấp III

100m3

 

144.678

1.031.821

1.176.499

 

Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.24121

- Đất cấp I

100m3

 

89.308

562.760

652.068

AB.24122

- Đất cấp II

100m3

 

116.100

669.343

785.443

AB.24123

- Đất cấp III

100m3

 

144.678

841.789

986.467

AB.24124

- Đất cấp IV

100m3

 

205.407

925.660

1.131.067

 

Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.24131

- Đất cấp I

100m3

 

89.308

594.057

683.365

AB.24132

- Đất cấp II

100m3

 

116.100

692.457

808.557

AB.24133

- Đất cấp III

100m3

 

144.678

806.753

951.431

AB.24134

- Đất cấp IV

100m3

 

205.407

1.086.375

1.291.782

 

Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.24141

- Đất cấp I

100m3

 

89.308

622.767

712.075

AB.24142

- Đất cấp II

100m3

 

116.100

710.449

826.549

AB.24143

- Đất cấp III

100m3

 

144.678

843.569

988.247

AB.24144

- Đất cấp IV

100m3

 

205.407

1.207.669

1.413.076

 

Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.24151

- Đất cấp I

100m3

 

89.308

653.809

743.117

AB.24152

- Đất cấp II

100m3

 

116.100

794.876

910.976

AB.24153

- Đất cấp III

100m3

 

144.678

1.001.115

1.145.793

AB.24154

- Đất cấp IV

100m3

 

205.407

1.412.896

1.618.303

 

Đào xúc đất bằng máy đào ≤ 3,6m3

 

 

 

 

 

AB.24161

- Đất cấp I

100m3

 

89.308

708.438

797.746

AB.24162

- Đất cấp II

100m3

 

116.100

860.981

977.081

AB.24163

- Đất cấp III

100m3

 

144.678

1.089.526

1.234.204

AB.24164

- Đất cấp IV

100m3

 

205.407

1.485.279

1.690.686

AB.25000 - ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.25100 - CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.25111

- Đất cấp I

100m3

 

848.421

717.681

1.566.102

AB.25112

- Đất cấp II

100m3

 

1.091.338

844.864

1.936.202

AB.25113

- Đất cấp III

100m3

 

1.336.040

1.180.993

2.517.033

AB.25114

- Đất cấp IV

100m3

 

1.448.568

1.369.498

2.818.066

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.25121

- Đất cấp I

100m3

 

848.421

753.503

1.601.924

AB.25122

- Đất cấp II

100m3

 

1.091.338

877.497

1.968.835

AB.25123

- Đất cấp III

100m3

 

1.336.040

1.020.567

2.356.607

AB.25124

- Đất cấp IV

100m3

 

1.448.568

1.392.549

2.841.117

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.25131

- Đất cấp I

100m3

 

848.421

772.457

1.620.878

AB.25132

- Đất cấp II

100m3

 

1.091.338

878.480

1.969.818

AB.25133

- Đất cấp III

100m3

 

1.336.040

1.037.516

2.373.556

AB.25134

- Đất cấp IV

100m3

 

1.448.568

1.499.475

2.948.043

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.25141

- Đất cấp I

100m3

 

848.421

797.100

1.645.521

AB.25142

- Đất cấp II

100m3

 

1.091.338

967.549

2.058.887

AB.25143

- Đất cấp III

100m3

 

1.336.040

1.218.209

2.554.249

AB.25144

- Đất cấp IV

100m3

 

1.448.568

1.739.582

3.188.150

AB.25200 - CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.25211

- Đất cấp I

100m3

 

330.438

683.613

1.014.051

AB.25212

- Đất cấp II

100m3

 

425.104

803.984

1.229.088

AB.25213

- Đất cấp III

100m3

 

523.342

1.017.471

1.540.813

AB.25214

- Đất cấp IV

100m3

 

780.548

1.303.635

2.084.183

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.25221

- Đất cấp I

100m3

 

330.438

718.530

1.048.968

AB.25222

- Đất cấp II

100m3

 

425.104

836.165

1.261.269

AB.25223

- Đất cấp III

100m3

 

523.342

972.877

1.496.219

AB.25224

- Đất cấp IV

100m3

 

780.548

1.325.783

2.106.331

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.25231

- Đất cấp I

100m3

 

330.438

742.164

1.072.602

AB.25232

- Đất cấp II

100m3

 

425.104

836.828

1.261.932

AB.25233

- Đất cấp III

100m3

 

523.342

988.290

1.511.632

AB.25234

- Đất cấp IV

100m3

 

780.548

1.427.530

2.208.078

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.25241

- Đất cấp I

100m3

 

330.438

746.968

1.077.406

AB.25242

- Đất cấp II

100m3

 

425.104

927.443

1.352.547

AB.25243

- Đất cấp III

100m3

 

523.342

1.173.090

1.696.432

AB.25244

- Đất cấp IV

100m3

 

780.548

1.694.464

2.475.012

AB.25300 - CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.25311

- Đất cấp I

100m3

 

214.338

680.860

895.198

AB.25312

- Đất cấp II

100m3

 

278.639

807.883

1.086.522

AB.25313

- Đất cấp III

100m3

 

346.513

1.021.209

1.367.722

AB.25314

- Đất cấp IV

100m3

 

534.059

1.302.670

1.836.729

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.25321

- Đất cấp I

100m3

 

214.338

714.872

929.210

AB.25322

- Đất cấp II

100m3

 

278.639

838.706

1.117.345

AB.25323

- Đất cấp III

100m3

 

346.513

981.617

1.328.130

AB.25324

- Đất cấp IV

100m3

 

534.059

1.324.826

1.858.885

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.25331

- Đất cấp I

100m3

 

214.338

709.858

924.196

AB.25332

- Đất cấp II

100m3

 

278.639

839.192

1.117.831

AB.25333

- Đất cấp III

100m3

 

346.513

995.031

1.341.544

AB.25334

- Đất cấp IV

100m3

 

534.059

1.415.930

1.949.989

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.25341

- Đất cấp I

100m3

 

214.338

739.034

953.372

AB.25342

- Đất cấp II

100m3

 

278.639

920.207

1.198.846

AB.25343

- Đất cấp III

100m3

 

346.513

1.166.551

1.513.064

AB.25344

- Đất cấp IV

100m3

 

534.059

1.663.556

2.197.615

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 3,6m3

 

 

 

 

 

AB.25351

- Đất cấp I

100m3

 

214.338

799.642

1.013.980

AB.25352

- Đất cấp II

100m3

 

278.639

1.005.386

1.284.025

AB.25353

- Đất cấp III

100m3

 

346.513

1.279.534

1.626.047

AB.25354

- Đất cấp IV

100m3

 

534.059

1.819.692

2.353.751

AB.25400 - CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.25411

- Đất cấp I

100m3

 

194.690

646.793

841.483

AB.25412

- Đất cấp II

100m3

 

253.991

767.002

1.020.993

AB.25413

- Đất cấp III

100m3

 

314.005

966.702

1.280.707

AB.25414

- Đất cấp IV

100m3

 

485.833

1.234.535

1.720.368

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.25421

- Đất cấp I

100m3

 

194.690

679.899

874.589

AB.25422

- Đất cấp II

100m3

 

253.991

794.196

1.048.187

AB.25423

- Đất cấp III

100m3

 

314.005

930.748

1.244.753

AB.25424

- Đất cấp IV

100m3

 

485.833

1.258.060

1.743.893

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.25431

- Đất cấp I

100m3

 

194.690

694.712

889.402

AB.25432

- Đất cấp II

100m3

 

253.991

793.753

1.047.744

AB.25433

- Đất cấp III

100m3

 

314.005

942.020

1.256.025

AB.25434

- Đất cấp IV

100m3

 

485.833

1.343.985

1.829.818

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.25441

- Đất cấp I

100m3

 

194.690

723.994

918.684

AB.25442

- Đất cấp II

100m3

 

253.991

890.127

1.144.118

AB.25443

- Đất cấp III

100m3

 

314.005

1.121.432

1.435.437

AB.25444

- Đất cấp IV

100m3

 

485.833

1.573.318

2.059.151

 

Đào móng bằng máy đào ≤ 3,6m3

 

 

 

 

 

AB.25451

- Đất cấp I

100m3

 

194.690

799.642

994.332

AB.25452

- Đất cấp II

100m3

 

253.991

974.985

1.228.976

AB.25453

- Đất cấp III

100m3

 

314.005

1.218.732

1.532.737

AB.25454

- Đất cấp IV

100m3

 

485.833

1.720.888

2.206.721

AB.26100 - ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào móng công trình theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu

 

 

 

 

 

AB.26111

Tổ hợp 2 máy đào

100m3

 

1.875.458

1.362.685

3.238.143

AB.26121

Tổ hợp 3 máy đào

100m3

 

1.875.458

2.044.027

3.919.485

AB.26131

Tổ hợp 4 máy đào

100m3

 

1.875.458

2.725.369

4.600.827

Ghi chú:

Trường hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

AB.27000 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.27111

- Đất cấp I

100m3

 

998.458

715.409

1.713.867

AB.27112

- Đất cấp II

100m3

 

1.246.733

838.051

2.084.784

AB.27113

- Đất cấp III

100m3

 

1.489.649

1.058.352

2.548.001

AB.27114

- Đất cấp IV

100m3

 

1.736.138

1.360.413

3.096.551

 

Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.27121

- Đất cấp I

100m3

 

998.458

753.503

1.751.961

AB.27122

- Đất cấp II

100m3

 

1.246.733

874.317

2.121.050

AB.27123

- Đất cấp III

100m3

 

1.489.649

1.017.388

2.507.037

AB.27124

- Đất cấp IV

100m3

 

1.736.138

1.389.370

3.125.508

 

Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.27131

- Đất cấp I

100m3

 

998.458

795.176

1.793.634

AB.27132

- Đất cấp II

100m3

 

1.246.733

893.627

2.140.360

AB.27133

- Đất cấp III

100m3

 

1.489.649

1.056.448

2.546.097

AB.27134

- Đất cấp IV

100m3

 

1.736.138

1.537.341

3.273.479

 

Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 6m, bằng máy đào ≤ 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.27141

- Đất cấp I

100m3

 

998.458

837.205

1.835.663

AB.27142

- Đất cấp II

100m3

 

1.246.733

1.017.681

2.264.414

AB.27143

- Đất cấp III

100m3

 

1.489.649

1.278.368

2.768.017

AB.27144

- Đất cấp IV

100m3

 

1.736.138

1.824.807

3.560.945

 

Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.27211

- Đất cấp I

100m3

 

832.346

683.613

1.515.959

AB.27212

- Đất cấp II

100m3

 

1.039.539

806.255

1.845.794

AB.27213

- Đất cấp III

100m3

 

1.236.016

1.015.200

2.251.216

AB.27214

- Đất cấp IV

100m3

 

1.446.782

1.303.635

2.750.417

 

Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.27221

- Đất cấp I

100m3

 

832.346

724.889

1.557.235

AB.27222

- Đất cấp II

100m3

 

1.039.539

836.165

1.875.704

AB.27223

- Đất cấp III

100m3

 

1.236.016

972.877

2.208.893

AB.27224

- Đất cấp IV

100m3

 

1.446.782

1.335.321

2.782.103

 

Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.27231

- Đất cấp I

100m3

 

832.346

764.884

1.597.230

AB.27232

- Đất cấp II

100m3

 

1.039.539

859.548

1.899.087

AB.27233

- Đất cấp III

100m3

 

1.236.016

1.014.796

2.250.812

AB.27234

- Đất cấp IV

100m3

 

1.446.782

1.472.969

2.919.751

 

Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 10m, bằng máy đào ≤ 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.27241

- Đất cấp I

100m3

 

832.346

802.113

1.634.459

AB.27242

- Đất cấp II

100m3

 

1.039.539

972.562

2.012.101

AB.27243

- Đất cấp III

100m3

 

1.236.016

1.238.262

2.474.278

AB.27244

- Đất cấp IV

100m3

 

1.446.782

1.744.596

3.191.378

 

Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 0,8m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.27311

- Đất cấp I

100m3

 

748.397

701.300

1.449.697

AB.27312

- Đất cấp II

100m3

 

939.515

832.865

1.772.380

AB.27313

- Đất cấp III

100m3

 

1.110.985

1.048.463

2.159.448

AB.27314

- Đất cấp IV

100m3

 

1.302.103

1.343.550

2.645.653

 

Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 1,25m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.27321

- Đất cấp I

100m3

 

748.397

737.127

1.485.524

AB.27322

- Đất cấp II

100m3

 

939.515

860.962

1.800.477

AB.27323

- Đất cấp III

100m3

 

1.110.985

1.038.845

2.149.830

AB.27324

- Đất cấp IV

100m3

 

1.302.103

1.404.309

2.706.412

 

Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 1,6m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.27331

- Đất cấp I

100m3

 

748.397

778.016

1.526.413

AB.27332

- Đất cấp II

100m3

 

939.515

884.630

1.824.145

AB.27333

- Đất cấp III

100m3

 

1.110.985

1.048.043

2.159.028

AB.27334

- Đất cấp IV

100m3

 

1.302.103

1.506.807

2.808.910

 

Đào kênh mương, chiều rộng ≤ 20m, bằng máy đào ≤ 2,3m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.27341

- Đất cấp I

100m3

 

748.397

814.232

1.562.629

AB.27342

- Đất cấp II

100m3

 

939.515

995.405

1.934.920

AB.27343

- Đất cấp III

100m3

 

1.110.985

1.251.776

2.362.761

AB.27344

- Đất cấp IV

100m3

 

1.302.103

1.768.833

3.070.936

 

Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 0,8m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.27411

- Đất cấp I

100m3

 

710.888

650.109

1.360.997

AB.27412

- Đất cấp II

100m3

 

864.497

766.299

1.630.796

AB.27413

- Đất cấp III

100m3

 

1.023.464

964.250

1.987.714

AB.27414

- Đất cấp IV

100m3

 

1.219.940

1.236.626

2.456.566

 

Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 1,25m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.27421

- Đất cấp I

100m3

 

710.888

676.402

1.387.290

AB.27422

- Đất cấp II

100m3

 

864.497

792.129

1.656.626

AB.27423

- Đất cấp III

100m3

 

1.023.464

955.547

1.979.011

AB.27424

- Đất cấp IV

100m3

 

1.219.940

1.295.576

2.515.516

 

Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 1,6m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.27431

- Đất cấp I

100m3

 

710.888

713.934

1.424.822

AB.27432

- Đất cấp II

100m3

 

864.497

811.227

1.675.724

AB.27433

- Đất cấp III

100m3

 

1.023.464

961.531

1.984.995

AB.27434

- Đất cấp IV

100m3

 

1.219.940

1.386.216

2.606.156

 

Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 2,3m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.27441

- Đất cấp I

100m3

 

710.888

745.563

1.456.451

AB.27442

- Đất cấp II

100m3

 

864.497

914.961

1.779.458

AB.27443

- Đất cấp III

100m3

 

1.023.464

1.149.530

2.172.994

AB.27444

- Đất cấp IV

100m3

 

1.219.940

1.626.483

2.846.423

 

Đào kênh mương, chiều rộng > 20m, bằng máy đào ≤ 3,6m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.27451

- Đất cấp I

100m3

 

710.888

818.945

1.529.833

AB.27452

- Đất cấp II

100m3

 

864.497

1.000.141

1.864.638

AB.27453

- Đất cấp III

100m3

 

1.023.464

1.257.339

2.280.803

AB.27454

- Đất cấp IV

100m3

 

1.219.940

1.782.297

3.002.237

Ghi chú:

- Đơn giá đào hố móng, kênh mương có chiều rộng >20m áp dụng cho mọi hố móng, kênh mương có chiều rộng đáy >20m

AB.28100 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG NỀN ĐƯỜNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào kênh mương, nền đường trên nền đất mềm, yếu

 

 

 

 

 

AB.28111

Tổ hợp 2 máy đào

100m3

 

1.214.582

1.430.819

2.645.401

AB.28121

Tổ hợp 3 máy đào

100m3

 

1.214.582

2.146.228

3.360.810

AB.28131

Tổ hợp 4 máy đào

100m3

 

1.214.582

2.861.638

4.076.220

Ghi chú:

Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

AB.28200 - NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thuỷ lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.28211

Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp + máy đào

100m3

 

1.025.250

1.467.573

2.492.823

AB.28221

Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp + máy đào

100m3

 

1.025.250

1.428.747

2.453.997

Ghi chú:

Trường hợp máy đào thuỷ lực phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

AB.30000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.31000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào nền đường bằng máy đào ≤ 0,4m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.31111

- Đất cấp I

100m3

 

694.812

897.957

1.592.769

AB.31112

- Đất cấp II

100m3

 

866.283

1.038.838

1.905.121

AB.31113

- Đất cấp III

100m3

 

1.034.181

1.264.120

2.298.301

 

Đào nền đường bằng máy đào ≤ 0,8m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.31121

- Đất cấp I

100m3

 

694.812

771.042

1.465.854

AB.31122

- Đất cấp II

100m3

 

866.283

909.420

1.775.703

AB.31123

- Đất cấp III

100m3

 

1.034.181

1.131.831

2.166.012

AB.31124

- Đất cấp IV

100m3

 

1.200.293

1.248.021

2.448.314

 

Đào nền đường bằng máy đào ≤ 1,25m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.31131

- Đất cấp I

100m3

 

694.812

812.317

1.507.129

AB.31132

- Đất cấp II

100m3

 

866.283

942.510

1.808.793

AB.31133

- Đất cấp III

100m3

 

1.034.181

1.094.959

2.129.140

AB.31134

- Đất cấp IV

100m3

 

1.200.293

1.465.033

2.665.326

 

Đào nền đường bằng máy đào ≤ 1,6m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.31141

- Đất cấp I

100m3

 

694.812

852.312

1.547.124

AB.31142

- Đất cấp II

100m3

 

866.283

962.713

1.828.996

AB.31143

- Đất cấp III

100m3

 

1.034.181

1.133.699

2.167.880

AB.31144

- Đất cấp IV

100m3

 

1.200.293

1.605.860

2.806.153

 

Đào nền đường bằng máy đào ≤ 2,3m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.31151

- Đất cấp I

100m3

 

694.812

894.554

1.589.366

AB.31152

- Đất cấp II

100m3

 

866.283

1.075.727

1.942.010

AB.31153

- Đất cấp III

100m3

 

1.034.181

1.347.138

2.381.319

AB.31154

- Đất cấp IV

100m3

 

1.200.293

1.877.487

3.077.780

 

Đào nền đường bằng máy đào ≤ 3,6m3, máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.31161

- Đất cấp I

100m3

 

694.812

938.663

1.633.475

AB.31162

- Đất cấp II

100m3

 

866.283

1.129.207

1.995.490

AB.31163

- Đất cấp III

100m3

 

1.034.181

1.418.555

2.452.736

AB.31164

- Đất cấp IV

100m3

 

1.200.293

1.987.366

3.187.659

AB.32000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 75CV

 

 

 

 

 

AB.32111

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

571.295

1.160.725

AB.32112

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

699.162

1.449.345

AB.32113

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

839.933

1.715.147

AB.32114

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

1.109.744

2.074.265

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.32121

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

741.392

1.330.822

AB.32122

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

907.506

1.657.689

AB.32123

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

1.091.105

1.966.319

AB.32124

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

1.472.293

2.436.814

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 140CV

 

 

 

 

 

AB.32131

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

922.614

1.512.044

AB.32132

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.147.931

1.898.114

AB.32133

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

1.404.081

2.279.295

AB.32134

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

1.892.663

2.857.184

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 180CV

 

 

 

 

 

AB.32141

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

932.644

1.522.074

AB.32142

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.092.363

1.842.546

AB.32143

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

1.217.856

2.093.070

AB.32144

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

1.731.238

2.695.759

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 240CV

 

 

 

 

 

AB.32151

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

747.851

1.337.281

AB.32152

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

890.464

1.640.647

AB.32153

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

1.057.426

1.932.640

AB.32154

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

1.426.134

2.390.655

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 320CV

 

 

 

 

 

AB.32161

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

775.575

1.365.005

AB.32162

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

886.371

1.636.554

AB.32163

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

977.899

1.853.113

AB.32164

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

1.319.923

2.284.444

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 75CV

 

 

 

 

 

AB.32171

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

697.989

1.287.419

AB.32172

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

879.818

1.630.001

AB.32173

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

1.250.515

2.125.729

AB.32174

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

1.688.078

2.652.599

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.32181

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

1.001.928

1.591.358

AB.32182

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.222.248

1.972.431

AB.32183

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

1.468.795

2.344.009

AB.32184

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

1.982.874

2.947.395

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 140CV

 

 

 

 

 

AB.32191

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

1.200.110

1.789.540

AB.32192

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.280.749

2.030.932

AB.32193

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

1.643.628

2.518.842

AB.32194

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

2.219.965

3.184.486

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 180CV

 

 

 

 

 

AB.32201

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

1.155.109

1.744.539

AB.32202

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.451.730

2.201.913

AB.32203

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

1.947.999

2.823.213

AB.32204

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

2.321.627

3.286.148

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 240CV

 

 

 

 

 

AB.32211

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

1.161.777

1.751.207

AB.32212

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.440.047

2.190.230

AB.32213

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

2.097.460

2.972.674

AB.32214

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

2.831.397

3.795.918

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤ 320CV

 

 

 

 

 

AB.32221

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

876.737

1.466.167

AB.32222

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.054.975

1.805.158

AB.32223

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

1.348.826

2.224.040

AB.32224

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

1.820.915

2.785.436

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 75CV

 

 

 

 

 

AB.32231

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

1.072.205

1.661.635

AB.32232

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.313.862

2.064.045

AB.32233

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

1.799.522

2.674.736

AB.32234

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

2.429.471

3.393.992

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 110CV

 

 

 

 

 

AB.32241

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

1.393.607

1.983.037

AB.32242

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.694.360

2.444.543

AB.32243

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

2.035.331

2.910.545

AB.32244

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

2.746.997

3.711.518

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 140CV

 

 

 

 

 

AB.32251

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

1.451.516

2.040.946

AB.32252

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.842.856

2.593.039

AB.32253

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

2.518.807

3.394.021

AB.32254

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

3.398.729

4.363.250

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 180CV

 

 

 

 

 

AB.32261

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

1.485.956

2.075.386

AB.32262

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.782.576

2.532.759

AB.32263

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

2.430.008

3.305.222

AB.32264

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

3.279.940

4.244.461

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 240CV

 

 

 

 

 

AB.32271

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

1.478.309

2.067.739

AB.32272

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.784.406

2.534.589

AB.32273

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

2.438.341

3.313.555

AB.32274

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

3.294.021

4.258.542

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 100m bằng máy ủi ≤ 320CV

 

 

 

 

 

AB.32281

- Đất cấp I

100m3

 

589.430

1.223.578

1.813.008

AB.32282

- Đất cấp II

100m3

 

750.183

1.319.923

2.070.106

AB.32283

- Đất cấp III

100m3

 

875.214

1.604.140

2.479.354

AB.32284

- Đất cấp IV

100m3

 

964.521

2.162.939

3.127.460

AB.33000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.33111

- Đất cấp I

100m3

 

923.440

1.381.466

2.304.906

AB.33112

- Đất cấp II

100m3

 

1.205.651

1.497.343

2.702.994

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.33121

- Đất cấp I

100m3

 

923.440

1.016.854

1.940.294

AB.33122

 

- Đất cấp II

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

100m3

 

 

1.205.651

 

1.102.147

 

2.307.798

 

AB.33131

- Đất cấp I

100m3

 

923.440

1.739.747

2.663.187

AB.33132

- Đất cấp II

100m3

 

1.205.651

1.889.482

3.095.133

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.33141

- Đất cấp I

100m3

 

923.440

1.286.654

2.210.094

AB.33142

- Đất cấp II

100m3

 

1.205.651

1.392.676

2.598.327

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.33151

- Đất cấp I

100m3

 

923.440

2.028.166

2.951.606

AB.33152

- Đất cấp II

100m3

 

1.205.651

2.194.113

3.399.764

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.33161

- Đất cấp I

100m3

 

923.440

1.494.942

2.418.382

AB.33162

- Đất cấp II

100m3

 

1.205.651

1.612.361

2.818.012

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 9m3, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.33171

- Đất cấp I

100m3

 

923.440

2.438.500

3.361.940

AB.33172

- Đất cấp II

100m3

 

1.205.651

2.649.192

3.854.843

 

Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 16m3, máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.33181

- Đất cấp I

100m3

 

923.440

1.794.560

2.718.000

AB.33182

- Đất cấp II

100m3

 

1.205.651

1.948.696

3.154.347

 

Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

 

AB.33191

- Đất cấp I

100m3

 

 

479.242

479.242

AB.33192

- Đất cấp II

100m3

 

 

522.159

522.159

 

Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

 

AB.33201

- Đất cấp I

100m3

 

 

344.220

344.220

AB.33202

- Đất cấp II

100m3

 

 

376.347

376.347

Ghi chú:

Khi đào nền đường mở rộng bằng máy xúc, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15, chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đào nền đường tương ứng.

AB.34000 - SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ , BÃI GIA TẢI

Thành phần công việc:

San đất, đá bãi thải phục vụ công tác đào, xúc đất đổ đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi gia tải bằng máy ủi.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

San đất đá bãi thải bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.34110

- San đất

100m3

 

 

160.868

160.868

AB.34120

- San đá

100m3

 

 

225.565

225.565

 

San đất đá bãi thải bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.34210

- San đất

100m3

 

 

203.971

203.971

AB.34220

- San đá

100m3

 

 

284.611

284.611

 

San đất đá bãi thải bằng máy ủi 180CV

 

 

 

 

 

AB.34310

- San đất

100m3

 

 

208.205

208.205

AB.34320

- San đá

100m3

 

 

290.916

290.916

Ghi chú:

Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ đất, đá được tính đơn giá cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.

AB.35000 - ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.35110

Đào đất trong khung vây phòng nước các trụ trên cạn

100m3

 

9.931.740

20.291.937

30.223.677

AB.36000 - XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xói hút bùn trong khung vây phòng nước các trụ

 

 

 

 

 

AB.36110

- Trên cạn

m3

5.196

57.471

175.246

237.913

AB.36120

- Dưới nước

m3

5.196

121.839

748.752

875.787

AB.41000 - VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m

Ô tô 5 tấn

 

 

 

 

 

AB.41111

- Đất cấp I

100m3

 

 

827.560

827.560

AB.41112

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.035.072

1.035.072

AB.41113

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.242.583

1.242.583

AB.41114

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.366.841

1.366.841

 

Ô tô 7 tấn

 

 

 

 

 

AB.41121

- Đất cấp I

100m3

 

 

775.778

775.778

AB.41122

- Đất cấp II

100m3

 

 

870.170

870.170

AB.41123

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.091.399

1.091.399

AB.41124

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.194.640

1.194.640

 

Ô tô 10 tấn

 

 

 

 

 

AB.41131

- Đất cấp I

100m3

 

 

908.188

908.188

AB.41132

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.008.088

1.008.088

AB.41133

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.089.825

1.089.825

AB.41134

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.198.808

1.198.808

 

Ô tô 12 tấn

 

 

 

 

 

AB.41141

- Đất cấp I

100m3

 

 

868.472

868.472

AB.41142

- Đất cấp II

100m3

 

 

970.767

970.767

AB.41143

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.127.343

1.127.343

AB.41144

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.210.850

1.210.850

 

Ô tô 22 tấn

 

 

 

 

 

AB.41151

- Đất cấp I

100m3

 

 

815.350

815.350

AB.41152

- Đất cấp II

100m3

 

 

908.867

908.867

AB.41153

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.054.987

1.054.987

AB.41154

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.133.892

1.133.892

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.41161

- Đất cấp I

100m3

 

 

686.697

686.697

AB.41162

- Đất cấp II

100m3

 

 

775.782

775.782

AB.41163

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.217.496

1.217.496

AB.41164

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.455.056

1.455.056

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m

Ô tô 5 tấn

 

 

 

 

 

AB.41211

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.035.072

1.035.072

AB.41212

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.184.182

1.184.182

AB.41213

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.528.377

1.528.377

AB.41214

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.565.655

1.565.655

 

Ô tô 7 tấn

 

 

 

 

 

AB.41221

- Đất cấp I

100m3

 

 

982.259

982.259

AB.41222

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.135.645

1.135.645

AB.41223

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.268.383

1.268.383

AB.41224

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.371.624

1.371.624

 

Ô tô 10 tấn

 

 

 

 

 

AB.41231

- Đất cấp I

100m3

 

 

984.475

984.475

AB.41232

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.098.907

1.098.907

AB.41233

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.198.808

1.198.808

AB.41234

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.307.790

1.307.790

 

Ô tô 12 tấn

 

 

 

 

 

AB.41241

- Đất cấp I

100m3

 

 

997.907

997.907

AB.41242

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.114.817

1.114.817

AB.41243

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.252.603

1.252.603

AB.41244

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.356.987

1.356.987

 

Ô tô 22 tấn

 

 

 

 

 

AB.41251

- Đất cấp I

100m3

 

 

938.091

938.091

AB.41252

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.052.064

1.052.064

AB.41253

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.198.184

1.198.184

AB.41254

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.285.856

1.285.856

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.41261

- Đất cấp I

100m3

 

 

953.952

953.952

AB.41262

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.054.173

1.054.173

AB.41263

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.325.140

1.325.140

AB.41264

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.391.954

1.391.954

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m

Ô tô 5 tấn

 

 

 

 

 

AB.41311

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.182.939

1.182.939

AB.41312

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.379.267

1.379.267

AB.41313

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.615.358

1.615.358

AB.41314

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.774.409

1.774.409

 

Ô tô 7 tấn

 

 

 

 

 

AB.41321

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.092.874

1.092.874

AB.41322

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.283.132

1.283.132

AB.41323

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.474.864

1.474.864

AB.41324

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.578.104

1.578.104

 

Ô tô 10 tấn

 

 

 

 

 

AB.41331

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.082.560

1.082.560

AB.41332

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.209.706

1.209.706

AB.41333

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.325.954

1.325.954

AB.41334

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.453.100

1.453.100

 

Ô tô 12 tấn

 

 

 

 

 

AB.41341

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.118.992

1.118.992

AB.41342

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.212.937

1.212.937

AB.41343

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.398.740

1.398.740

AB.41344

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.524.001

1.524.001

 

Ô tô 22 tấn

 

 

 

 

 

AB.41351

- Đất cấp I

100m3

 

 

996.539

996.539

AB.41352

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.116.357

1.116.357

AB.41353

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.309.236

1.309.236

AB.41354

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.426.132

1.426.132

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.41361

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.046.749

1.046.749

AB.41362

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.143.258

1.143.258

AB.41363

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.588.683

1.588.683

AB.41364

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.666.633

1.666.633

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m

Ô tô 5 tấn

 

 

 

 

 

AB.41411

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.380.510

1.380.510

AB.41412

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.652.635

1.652.635

AB.41413

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.988.133

1.988.133

AB.41414

- Đất cấp IV

100m3

 

 

2.112.391

2.112.391

 

Ô tô 7 tấn

 

 

 

 

 

AB.41421

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.256.584

1.256.584

AB.41422

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.474.864

1.474.864

AB.41423

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.769.837

1.769.837

AB.41424

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.887.826

1.887.826

 

Ô tô 10 tấn

 

 

 

 

 

AB.41431

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.244.217

1.244.217

AB.41432

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.398.609

1.398.609

AB.41433

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.525.755

1.525.755

AB.41434

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.671.065

1.671.065

 

Ô tô 12 tấn

 

 

 

 

 

AB.41441

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.273.480

1.273.480

AB.41442

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.440.494

1.440.494

AB.41443

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.607.507

1.607.507

AB.41444

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.753.644

1.753.644

 

Ô tô 22 tấn

 

 

 

 

 

AB.41451

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.206.952

1.206.952

AB.41452

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.347.227

1.347.227

AB.41453

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.607.321

1.607.321

AB.41454

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.642.389

1.642.389

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.41461

- Đất cấp I

100m3

 

 

1.239.767

1.239.767

AB.41462

- Đất cấp II

100m3

 

 

1.484.751

1.484.751

AB.41463

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.740.870

1.740.870

AB.41464

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.911.617

1.911.617

Ghi chú:

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly ≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển đất cự ly ≤1000mvà đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào ≤ 0,8 m3;

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào ≤ 1,25 m3;

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ôtô ≥ 12 tấn ứng với máy đào ≥ 2,3 m3.

AB.42000 - VẬN CHUYỂN ĐẤT 1000M TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m

Đơn vị tính: đ/100m3/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km

Ô tô 5 tấn

 

 

 

 

 

AB.42111

- Đất cấp I

100m3

 

 

820.105

820.105

AB.42112

- Đất cấp II

100m3

 

 

894.660

894.660

AB.42113

- Đất cấp III

100m3

 

 

1.068.621

1.068.621

AB.42114

- Đất cấp IV

100m3

 

 

1.093.473

1.093.473

 

Ô tô 7 tấn

 

 

 

 

 

AB.42121

- Đất cấp I

100m3

 

 

634.192

634.192

AB.42122

- Đất cấp II

100m3

 

 

663.689

663.689

AB.42123

- Đất cấp III

100m3

 

 

707.935

707.935

AB.42124

- Đất cấp IV

100m3

 

 

737.432

737.432

 

Ô tô 10 tấn

 

 

 

 

 

AB.42131

- Đất cấp I

100m3

 

 

544.913

544.913

AB.42132

- Đất cấp II

100m3

 

 

617.568

617.568

AB.42133

- Đất cấp III

100m3

 

 

690.223

690.223

AB.42134

- Đất cấp IV

100m3

 

 

762.878

762.878

 

Ô tô 12 tấn

 

 

 

 

 

AB.42141

- Đất cấp I

100m3

 

 

584.548

584.548

AB.42142

- Đất cấp II

100m3

 

 

668.055

668.055

AB.42143

- Đất cấp III

100m3

 

 

751.562

751.562

AB.42144

- Đất cấp IV

100m3

 

 

855.946

855.946

 

Ô tô 22 tấn

 

 

 

 

 

AB.42151

- Đất cấp I

100m3

 

 

546.489

546.489

AB.42152

- Đất cấp II

100m3

 

 

625.394

625.394

AB.42153

- Đất cấp III

100m3

 

 

704.299

704.299

AB.42154

- Đất cấp IV

100m3

 

 

800.738

800.738

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.42161

- Đất cấp I

100m3

 

 

519.663

519.663

AB.42162

- Đất cấp II

100m3

 

 

593.900

593.900

AB.42163

- Đất cấp III

100m3

 

 

668.138

668.138

AB.42164

- Đất cấp IV

100m3

 

 

760.935

760.935

 

Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km

Ô tô 5 tấn

 

 

 

 

 

AB.42211

- Đất cấp I

100m3

 

 

658.569

658.569

AB.42212

- Đất cấp II

100m3

 

 

745.550

745.550

AB.42213

- Đất cấp III

100m3

 

 

820.105

820.105

AB.42214

- Đất cấp IV

100m3

 

 

907.086

907.086

 

Ô tô 7 tấn

 

 

 

 

 

AB.42221

- Đất cấp I

100m3

 

 

560.448

560.448

AB.42222

- Đất cấp II

100m3

 

 

604.694

604.694

AB.42223

- Đất cấp III

100m3

 

 

619.443

619.443

AB.42224

- Đất cấp IV

100m3

 

 

678.437

678.437

 

Ô tô 10 tấn

 

 

 

 

 

AB.42231

- Đất cấp I

100m3

 

 

417.766

417.766

AB.42232

- Đất cấp II

100m3

 

 

490.421

490.421

AB.42233

- Đất cấp III

100m3

 

 

544.913

544.913

AB.42234

- Đất cấp IV

100m3

 

 

617.568

617.568

 

Ô tô 12 tấn

 

 

 

 

 

AB.42241

- Đất cấp I

100m3

 

 

438.411

438.411

AB.42242

- Đất cấp II

100m3

 

 

521.918

521.918

AB.42243

- Đất cấp III

100m3

 

 

584.548

584.548

AB.42244

- Đất cấp IV

100m3

 

 

688.932

688.932

 

Ô tô 22 tấn

 

 

 

 

 

AB.42251

- Đất cấp I

100m3

 

 

409.136

409.136

AB.42252

- Đất cấp II

100m3

 

 

488.041

488.041

AB.42253

- Đất cấp III

100m3

 

 

546.489

546.489

AB.42254

- Đất cấp IV

100m3

 

 

645.851

645.851

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.42261

- Đất cấp I

100m3

 

 

389.747

389.747

AB.42262

- Đất cấp II

100m3

 

 

463.985

463.985

AB.42263

- Đất cấp III

100m3

 

 

519.663

519.663

AB.42264

- Đất cấp IV

100m3

 

 

612.460

612.460

 

Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km

Ô tô 5 tấn

 

 

 

 

 

AB.42311

- Đất cấp I

100m3

 

 

546.737

546.737

AB.42312

- Đất cấp II

100m3

 

 

663.539

663.539

AB.42313

- Đất cấp III

100m3

 

 

723.183

723.183

AB.42314

- Đất cấp IV

100m3

 

 

820.105

820.105

 

Ô tô 7 tấn

 

 

 

 

 

AB.42321

- Đất cấp I

100m3

 

 

545.700

545.700

AB.42322

- Đất cấp II

100m3

 

 

560.448

560.448

AB.42323

- Đất cấp III

100m3

 

 

589.946

589.946

AB.42324

- Đất cấp IV

100m3

 

 

604.694

604.694

 

Ô tô 10 tấn

 

 

 

 

 

AB.42331

- Đất cấp I

100m3

 

 

363.275

363.275

AB.42332

- Đất cấp II

100m3

 

 

399.603

399.603

AB.42333

- Đất cấp III

100m3

 

 

435.930

435.930

AB.42334

- Đất cấp IV

100m3

 

 

526.749

526.749

 

Ô tô 12 tấn

 

 

 

 

 

AB.42341

- Đất cấp I

100m3

 

 

356.992

356.992

AB.42342

- Đất cấp II

100m3

 

 

417.534

417.534

AB.42343

- Đất cấp III

100m3

 

 

459.288

459.288

AB.42344

- Đất cấp IV

100m3

 

 

542.795

542.795

 

Ô tô 22 tấn

 

 

 

 

 

AB.42351

- Đất cấp I

100m3

 

 

333.154

333.154

AB.42352

- Đất cấp II

100m3

 

 

391.602

391.602

AB.42353

- Đất cấp III

100m3

 

 

429.593

429.593

AB.42354

- Đất cấp IV

100m3

 

 

508.498

508.498

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.42361

- Đất cấp I

100m3

 

 

319.221

319.221

AB.42362

- Đất cấp II

100m3

 

 

371.188

371.188

AB.42363

- Đất cấp III

100m3

 

 

408.306

408.306

AB.42364

- Đất cấp IV

100m3

 

 

445.425

445.425

Vận chuyển phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng đơn giá sau:

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km

Ô tô 5 tấn

 

 

 

 

 

AB.42411

- Đất cấp I

100m3

 

 

337.983

337.983

AB.42412

- Đất cấp II

100m3

 

 

411.295

411.295

AB.42413

- Đất cấp III

100m3

 

 

448.572

448.572

AB.42414

- Đất cấp IV

100m3

 

 

509.459

509.459

 

Ô tô 7 tấn

 

 

 

 

 

AB.42421

- Đất cấp I

100m3

 

 

337.744

337.744

AB.42422

- Đất cấp II

100m3

 

 

348.068

348.068

AB.42423

- Đất cấp III

100m3

 

 

368.716

368.716

AB.42424

- Đất cấp IV

100m3

 

 

374.615

374.615

 

Ô tô 10 tấn

 

 

 

 

 

AB.42431

- Đất cấp I

100m3

 

 

225.231

225.231

AB.42432

- Đất cấp II

100m3

 

 

247.027

247.027

AB.42433

- Đất cấp III

100m3

 

 

263.374

263.374

AB.42434

- Đất cấp IV

100m3

 

 

325.131

325.131

 

Ô tô 12 tấn

 

 

 

 

 

AB.42441

- Đất cấp I

100m3

 

 

221.293

221.293

AB.42442

- Đất cấp II

100m3

 

 

258.871

258.871

AB.42443

- Đất cấp III

100m3

 

 

283.923

283.923

AB.42444

- Đất cấp IV

100m3

 

 

336.115

336.115

 

Ô tô 22 tấn

 

 

 

 

 

AB.42451

- Đất cấp I

100m3

 

 

207.490

207.490

AB.42452

- Đất cấp II

100m3

 

 

245.482

245.482

AB.42453

- Đất cấp III

100m3

 

 

268.861

268.861

AB.42454

- Đất cấp IV

100m3

 

 

315.619

315.619

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.42461

- Đất cấp I

100m3

 

 

200.441

200.441

AB.42462

- Đất cấp II

100m3

 

 

230.136

230.136

AB.42463

- Đất cấp III

100m3

 

 

252.408

252.408

AB.42464

- Đất cấp IV

100m3

 

 

278.391

278.391

AB.50000 - CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN

Qui định áp dụng

Đơn giá khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ : KTN = 350 / e

- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại : KVL = (1+( KTN -1) / 2)

- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, KNC,MTC = (1+( KTN -1) / 3) máy thi công

Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.

AB.51100 - PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH

AB.51110 - PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D42mm

 

 

 

 

 

AB.51111

- Đá cấp I

100m3

3.675.738

4.469.283

8.854.366

16.999.387

AB.51112

- Đá cấp II

100m3

2.866.045

3.417.687

5.389.038

11.672.770

AB.51113

- Đá cấp III

100m3

2.390.670

2.979.522

4.430.234

9.800.426

AB.51114

- Đá cấp IV

100m3

1.904.552

2.453.724

2.831.870

7.190.146

AB.51120 - PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D76mm

 

 

 

 

 

AB.51121

- Đá cấp I

100m3

1.675.296

1.288.205

4.171.508

7.135.009

AB.51122

- Đá cấp II

100m3

1.405.158

1.185.967

3.756.260

6.347.385

AB.51123

- Đá cấp III

100m3

1.263.580

1.083.728

2.905.402

5.252.710

AB.51124

- Đá cấp IV

100m3

1.160.840

1.042.833

1.709.060

3.912.733

AB.51130 - PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D105mm

 

 

 

 

 

AB.51131

- Đá cấp I

100m3

2.973.595

1.226.862

4.722.836

8.923.293

AB.51132

- Đá cấp II

100m3

2.399.764

1.129.492

4.047.528

7.576.784

AB.51133

- Đá cấp III

100m3

1.790.599

1.032.122

2.835.235

5.657.956

AB.51134

- Đá cấp IV

100m3

1.445.015

993.174

2.126.373

4.564.562

AB.51200 - PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH

AB.51210 - PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D42mm

 

 

 

 

 

AB.51211

- Đá cấp I

100m3

3.918.504

4.965.870

9.837.974

18.722.348

AB.51212

- Đá cấp II

100m3

3.077.429

3.797.430

5.988.448

12.863.307

AB.51213

- Đá cấp III

100m3

2.578.118

3.310.580

4.923.502

10.812.200

AB.51214

- Đá cấp IV

100m3

2.076.826

2.726.360

3.147.333

7.950.519

Ghi chú:

Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

AB.51220 - PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D76mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D76mm

 

 

 

 

 

AB.51221

- Đá cấp I

100m3

1.824.049

1.545.846

4.634.601

8.004.496

AB.51222

- Đá cấp II

100m3

1.535.885

1.423.160

4.173.613

7.132.658

AB.51223

- Đá cấp III

100m3

1.382.573

1.300.474

3.228.641

5.911.688

AB.51224

- Đá cấp IV

100m3

1.271.867

1.191.809

1.898.538

4.362.214

AB.51230 - PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D105mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D105mm

 

 

 

 

 

AB.51231

- Đá cấp I

100m3

3.088.742

1.472.234

4.967.923

9.528.899

AB.51232

- Đá cấp II

100m3

2.500.984

1.355.390

4.259.176

8.115.550

AB.51233

- Đá cấp III

100m3

1.882.798

1.238.546

2.983.502

6.104.846

AB.51234

- Đá cấp IV

100m3

1.528.204

1.191.809

2.238.199

4.958.212

AB.51300 - PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG

AB.51310 - PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D42mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá kênh mương, nền đường công trình bằng máy khoan D42mm

 

 

 

 

 

AB.51311

- Đá cấp I

100m3

3.797.213

4.717.577

9.346.170

17.860.960

AB.51312

- Đá cấp II

100m3

2.971.737

3.607.559

5.688.117

12.267.413

AB.51313

- Đá cấp III

100m3

2.484.302

3.145.051

4.677.600

10.306.953

AB.51314

- Đá cấp IV

100m3

1.990.689

2.590.042

2.988.869

7.569.600

Ghi chú:

Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các chi phí vật liệu, nhân công , máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.

AB.51320 - PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D76mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá kênh mương, nền đường công trình bằng máy khoan D76mm

 

 

 

 

 

AB.51321

- Đá cấp I

100m3

1.749.798

1.417.123

4.403.055

7.569.976

AB.51322

- Đá cấp II

100m3

1.470.613

1.304.563

3.965.562

6.740.738

AB.51323

- Đá cấp III

100m3

1.323.215

1.192.198

3.068.964

5.584.377

AB.51324

- Đá cấp IV

100m3

1.216.366

1.147.213

1.804.425

4.168.004

AB.51330 - PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN D105mm

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá kênh mương, nền đường công trình bằng máy khoan D105mm

 

 

 

 

 

AB.51331

- Đá cấp I

100m3

3.016.781

1.349.548

4.825.659

9.191.988

AB.51332

- Đá cấp II

100m3

2.437.730

1.242.441

4.132.130

7.812.301

AB.51333

- Đá cấp III

100m3

1.825.182

1.135.334

2.894.150

5.854.666

AB.51334

- Đá cấp IV

100m3

1.476.245

1.092.491

2.168.817

4.737.553

AB.51410 - KHOAN PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥20M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥20m

 

 

 

 

 

AB.51411

- Đá cấp I

100m3

3.119.024

2.926.942

19.032.645

25.078.611

AB.51412

- Đá cấp II

100m3

2.525.504

2.681.375

16.998.237

22.205.116

AB.51413

- Đá cấp III

100m3

1.901.257

2.435.613

14.275.920

18.612.790

AB.51414

- Đá cấp IV

100m3

1.543.187

2.284.690

12.847.762

16.675.639

AB.51510 - PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá đường viền

 

 

 

 

 

AB.51511

- Đá cấp I

100m2

14.854.564

1.460.550

59.792.002

76.107.116

AB.51512

- Đá cấp II

100m2

10.538.631

1.460.550

53.818.745

65.817.926

AB.51513

- Đá cấp III

100m2

9.544.717

1.460.550

48.439.842

59.445.109

AB.51610 - ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/m3 nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào đá chiều dày ≤ 0,5m, dùng búa căn

 

 

 

 

 

AB.51611

- Đá cấp I

m3

 

274.583

585.983

860.566

AB.51612

- Đá cấp II

m3

 

249.267

531.066

780.333

AB.51613

- Đá cấp III

m3

 

223.951

476.148

700.099

AB.51614

- Đá cấp IV

m3

 

194.740

423.544

618.284

AB.51700 - PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GẮN HÀM KẸP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25 m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.51710

Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25 m3 gắn hàm kẹp

100m3

 

1.553.951

10.278.789

11.832.740

AB.52100 - XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển bằng

 

 

 

 

 

AB.52111

- Máy đào ≤ 0,8m3

100m3

 

350.532

1.415.341

1.765.873

AB.52121

- Máy đào ≤ 1,25m3

100m3

 

350.532

1.611.914

1.962.446

AB.52131

- Máy đào ≤ 1,6m3

100m3

 

350.532

1.779.800

2.130.332

AB.52141

- Máy đào ≤ 2,3m3

100m3

 

350.532

1.896.832

2.247.364

AB.52151

- Máy đào ≤ 3,6m3

100m3

 

350.532

2.361.460

2.711.992

AB.53000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m

 

 

 

 

 

AB.53111

- Ô tô 5 tấn

100m3

 

 

1.939.672

1.939.672

AB.53121

- Ô tô 7 tấn

100m3

 

 

1.791.960

1.791.960

AB.53131

- Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

1.770.966

1.770.966

AB.53141

- Ô tô 12 tấn

100m3

 

 

1.816.275

1.816.275

AB.53151

- Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

1.902.483

1.902.483

AB.53161

- Ô tô 27 tấn

100m3

 

 

1.963.583

1.963.583

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m

 

 

 

 

 

AB.53211

- Ô tô 5 tấn

100m3

 

 

2.087.539

2.087.539

AB.53221

- Ô tô 7 tấn

100m3

 

 

2.101.681

2.101.681

AB.53231

- Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

1.961.685

1.961.685

AB.53241

- Ô tô 12 tấn

100m3

 

 

2.035.480

2.035.480

AB.53251

- Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

1.998.922

1.998.922

AB.53261

- Ô tô 27 tấn

100m3

 

 

2.063.804

2.063.804

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m

 

 

 

 

 

AB.53311

- Ô tô 5 tấn

100m3

 

 

2.124.817

2.124.817

AB.53321

- Ô tô 7 tấn

100m3

 

 

2.319.961

2.319.961

AB.53331

- Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

2.183.283

2.183.283

AB.53341

- Ô tô 12 tấn

100m3

 

 

2.275.562

2.275.562

AB.53351

- Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

2.294.085

2.294.085

AB.53361

- Ô tô 27 tấn

100m3

 

 

2.368.178

2.368.178

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m

 

 

 

 

 

AB.53411

- Ô tô 5 tấn

100m3

 

 

2.809.480

2.809.480

AB.53421

- Ô tô 7 tấn

100m3

 

 

2.831.739

2.831.739

AB.53431

- Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

2.506.598

2.506.598

AB.53441

- Ô tô 12 tấn

100m3

 

 

2.632.554

2.632.554

AB.53451

- Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

2.709.066

2.709.066

AB.53461

- Ô tô 27 tấn

100m3

 

 

2.798.755

2.798.755

Ghi chú:

- Đơn giá vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ được tính cho các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly ≤300m, ≤500m, ≤700m, ≤1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo.

- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào ≤ 0,8 m3;

- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào ≤ 1,25 m3;

- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;

- Đơn giá vận chuyển bằng ôtô ≥ 12 tấn ứng với máy đào ≥ 2,3 m3

AB.54000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1000M TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m

Đơn vị tính: đ/100m3 nguyên khai/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km

 

 

 

 

 

AB.54111

- Ô tô 5 tấn

100m3

 

 

1.112.112

1.112.112

AB.54121

- Ô tô 7 tấn

100m3

 

 

1.143.020

1.143.020

AB.54131

- Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

1.182.460

1.182.460

AB.54141

- Ô tô 12 tấn

100m3

 

 

1.219.200

1.219.200

AB.54151

- Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

1.212.796

1.212.796

AB.54161

- Ô tô 27 tấn

100m3

 

 

1.262.038

1.262.038

 

Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km

 

 

 

 

 

AB.54211

- Ô tô 5 tấn

100m3

 

 

1.018.918

1.018.918

AB.54221

- Ô tô 7 tấn

100m3

 

 

1.030.930

1.030.930

AB.54231

- Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

1.080.743

1.080.743

AB.54241

- Ô tô 12 tấn

100m3

 

 

1.118.992

1.118.992

AB.54251

- Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

1.002.384

1.002.384

AB.54261

- Ô tô 27 tấn

100m3

 

 

1.039.326

1.039.326

 

Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km

 

 

 

 

 

AB.54311

- Ô tô 5 tấn

100m3

 

 

908.328

908.328

AB.54321

- Ô tô 7 tấn

100m3

 

 

938.014

938.014

AB.54331

- Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

833.716

833.716

AB.54341

- Ô tô 12 tấn

100m3

 

 

837.156

837.156

AB.54351

- Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

786.126

786.126

AB.54361

- Ô tô 27 tấn

100m3

 

 

816.613

816.613

Vận chuyển phạm vi ngoài 7km áp dụng đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 7km cộng với đơn giá vận chuyển tiếp 1km theo bảng đơn giá sau :

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km

 

 

 

 

 

AB.54411

- Ô tô 5 tấn

100m3

 

 

658.569

658.569

AB.54421

- Ô tô 7 tấn

100m3

 

 

678.437

678.437

AB.54431

- Ô tô 10 tấn

100m3

 

 

544.913

544.913

AB.54441

- Ô tô 12 tấn

100m3

 

 

563.671

563.671

AB.54451

- Ô tô 22 tấn

100m3

 

 

555.256

555.256

AB.54461

- Ô tô 27 tấn

100m3

 

 

593.900

593.900

AB.55000 - ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc vận chuyển đến nơi đắp.

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m

 

 

 

 

 

AB.55111

- Máy ủi ≤ 140CV

100m3

 

 

1.826.254

1.826.254

AB.55121

- Máy ủi ≤ 180CV

100m3

 

 

1.825.358

1.825.358

AB.55131

- Máy ủi ≤ 240CV

100m3

 

 

1.495.701

1.495.701

AB.55141

- Máy ủi ≤ 320CV

100m3

 

 

1.396.998

1.396.998

 

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m

 

 

 

 

 

AB.55151

- Máy ủi ≤ 140CV

100m3

 

 

2.324.323

2.324.323

AB.55161

- Máy ủi ≤ 180CV

100m3

 

 

2.424.304

2.424.304

AB.55171

- Máy ủi ≤ 240CV

100m3

 

 

2.365.295

2.365.295

AB.55181

- Máy ủi ≤ 320CV

100m3

 

 

1.926.894

1.926.894

 

Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 100m

 

 

 

 

 

AB.55191

- Máy ủi ≤ 140CV

100m3

 

 

3.557.637

3.557.637

AB.55201

- Máy ủi ≤ 180CV

100m3

 

 

3.451.068

3.451.068

AB.55211

- Máy ủi ≤ 240CV

100m3

 

 

3.374.024

3.374.024

AB.55221

- Máy ủi ≤ 320CV

100m3

 

 

2.264.101

2.264.101

AB.55300 - XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc :

Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào

AB.55310 - XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ

Đơn vị tính: đ/100m3đo tại bãi trữ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào

 

 

 

 

 

AB.55311

- Dung tích gầu≤ 1,25m3

100m3

 

213.624

1.142.490

1.356.114

AB.55312

- Dung tích gầu ≤ 1,6m3

100m3

 

213.624

1.269.713

1.483.337

AB.55313

- Dung tích gầu ≤ 2,3m3

100m3

 

213.624

1.483.313

1.696.937

AB.55314

- Dung tích gầu ≤ 3,6m3

100m3

 

213.624

1.558.927

1.772.551

AB.55320 - XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100 viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào, đường kính đá tảng, cục bê tông

 

 

 

 

 

AB.55321

- 0,4 ÷ 1m

100m3

 

213.624

7.874.194

8.087.818

AB.55322

- > 1m

100 viên

 

213.624

7.081.929

7.295.553

AB.56000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG LẤP SÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá, cục bê tông lấp sông từ nơi xúc đến vị trí đắp bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100 viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m

 

 

 

 

 

AB.56111

Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.271.392

1.271.392

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.56121

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.529.293

1.529.293

AB.56122

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

5.085.271

5.085.271

AB.56123

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

4.576.744

4.576.744

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m

 

 

 

 

 

AB.56211

Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.425.880

1.425.880

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.56221

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.714.887

1.714.887

AB.56222

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

5.341.391

5.341.391

AB.56223

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

4.806.881

4.806.881

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m

 

 

 

 

 

AB.56311

Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.601.244

1.601.244

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.56321

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.748.294

1.748.294

AB.56322

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

5.987.258

5.987.258

AB.56323

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

5.389.645

5.389.645

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m

 

 

 

 

 

AB.56411

Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.841.327

1.841.327

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.56421

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

2.008.125

2.008.125

AB.56422

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

7.074.838

7.074.838

AB.56423

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

6.365.869

6.365.869

AB.57000 - VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1000M TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Đơn vị tính: đ/100m3, đ/100 viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ, vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km

 

 

 

 

 

AB.57111

Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

899.787

899.787

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.57121

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

798.054

798.054

AB.57122

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

2.334.771

2.334.771

AB.57123

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

2.100.922

2.100.922

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ, vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km

 

 

 

 

 

AB.57211

Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

724.422

724.422

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.57221

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

642.155

642.155

AB.57222

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

1.922.752

1.922.752

AB.57223

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

1.729.735

1.729.735

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ, vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km

 

 

 

 

 

AB.57311

Ô tô 12 tấn- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

569.934

569.934

 

Ô tô 27 tấn

 

 

 

 

 

AB.57321

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

467.697

467.697

AB.57322

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

1.510.734

1.510.734

AB.57323

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

1.358.547

1.358.547

Ghi chú:

Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.

AB.58000 - CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ

Qui định áp dụng

1. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; ≤ 25m2; ≤ 50m2 và > 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.

2. Đơn giá khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức chi phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:

- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 330 / e

- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVLK = (1+( KTN -1) / 2)

- Hệ số chuyển đổi chi phí nhân công, máy thi công KNC, MTC = (1+( KTN -1) / 3)

Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

ĐÀO HẦM NGANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.58100 - PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG

Đơn vị tính: đ/100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào 10 ÷ 15m2, dùng máy khoan tự hành

 

 

 

 

 

AB.58111

- Đá cấp I

100m3

14.777.896

7.586.079

57.088.481

79.452.456

AB.58112

- Đá cấp II

100m3

12.709.383

6.785.425

49.398.824

68.893.632

AB.58113

- Đá cấp III

100m3

11.754.214

6.107.705

44.461.254

62.323.173

AB.58114

- Đá cấp IV

100m3

10.893.132

5.497.251

40.020.910

56.411.293

 

Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào ≤ 25m2, dùng máy khoan tự hành

 

 

 

 

 

AB.58121

- Đá cấp I

100m3

10.724.521

5.232.615

38.980.205

54.937.341

AB.58122

- Đá cấp II

100m3

9.119.324

4.624.269

33.441.339

47.184.932

AB.58123

- Đá cấp III

100m3

8.386.793

4.162.053

30.099.517

42.648.363

AB.58124

- Đá cấp IV

100m3

7.727.670

3.745.806

27.093.035

38.566.511

 

Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào ≤ 35m2, dùng máy khoan tự hành

 

 

 

 

 

AB.58131

- Đá cấp I

100m3

9.407.391

4.365.116

32.308.126

46.080.633

AB.58132

- Đá cấp II

100m3

7.760.130

3.902.268

26.468.611

38.131.009

AB.58133

- Đá cấp III

100m3

7.087.217

3.512.378

23.820.594

34.420.189

AB.58134

- Đá cấp IV

100m3

6.475.818

3.161.077

21.461.661

31.098.556

 

Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào ≤ 50m2, dùng máy khoan tự hành

 

 

 

 

 

AB.58141

- Đá cấp I

100m3

8.090.340

3.497.829

25.647.610

37.235.779

AB.58142

- Đá cấp II

100m3

6.402.422

3.180.266

19.495.884

29.078.572

AB.58143

- Đá cấp III

100m3

5.786.881

2.862.703

17.541.670

26.191.254

AB.58144

- Đá cấp IV

100m3

5.224.946

2.576.349

15.818.724

23.620.019

 

Phá đá đào hầm ngang, tiết diện đào > 50m2, dùng máy khoan tự hành

 

 

 

 

 

AB.58151

- Đá cấp I

100m3

7.636.443

3.079.683

22.201.719

32.917.845

AB.58152

- Đá cấp II

100m3

6.218.994

2.800.076

18.640.193

27.659.263

AB.58153

- Đá cấp III

100m3

5.614.186

2.520.469

16.801.613

24.936.268

AB.58154

- Đá cấp IV

100m3

5.070.523

2.267.853

15.090.231

22.428.607

AB.58210 - PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá hạ nền hầm ngang, dùng máy khoan tự hành

 

 

 

 

 

AB.58211

- Đá cấp I

100m3

4.779.933

2.024.304

14.373.300

21.177.537

AB.58212

- Đá cấp II

100m3

4.336.648

1.836.212

13.031.946

19.204.806

AB.58213

- Đá cấp III

100m3

4.097.953

1.734.997

12.326.579

18.159.529

AB.58214

- Đá cấp IV

100m3

3.688.457

1.561.455

11.089.296

16.339.208

ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG

AB.58300 - PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m3 nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2, chiều cao ≤ 50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo

 

 

 

 

 

AB.58311

- Đá cấp I

m3

536.687

1.229.343

4.247.440

6.013.470

AB.58312

- Đá cấp II

m3

456.297

1.177.470

3.181.732

4.815.499

AB.58313

- Đá cấp III

m3

362.096

1.151.534

2.653.903

4.167.533

AB.58314

- Đá cấp IV

m3

302.192

1.119.061

1.991.605

3.412.858

 

Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2, chiều cao ≤ 50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo

 

 

 

 

 

AB.58321

- Đá cấp I

m3

536.687

1.475.212

5.095.944

7.107.843

AB.58322

- Đá cấp II

m3

456.297

1.413.006

3.818.374

5.687.677

AB.58323

- Đá cấp III

m3

362.096

1.381.798

3.181.732

4.925.626

AB.58324

- Đá cấp IV

m3

302.192

1.342.788

2.385.174

4.030.154

Ghi chú:Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2, chi phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.

AB.58400 - KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin

 

 

 

 

 

AB.58410

- Hầm đứng

100m

3.930.420

82.511.475

1.904.530.234

1.990.972.129

AB.58420

- Hầm nghiêng

100m

3.930.420

90.762.622

2.094.992.127

2.189.685.169

AB.58500 - PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG

Đơn vị tính: đ/100 m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay

 

 

 

 

 

AB.58511

- Đá cấp I

100m3

25.817.515

33.352.517

31.722.714

90.892.746

AB.58512

- Đá cấp II

100m3

21.350.045

30.672.423

23.796.348

75.818.816

AB.58513

- Đá cấp III

100m3

16.362.054

29.333.430

19.825.807

65.521.291

AB.58514

- Đá cấp IV

100m3

13.348.131

27.661.271

14.876.865

55.886.267

 

Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay

 

 

 

 

 

AB.58521

- Đá cấp I

100m3

25.817.515

40.022.177

38.063.753

103.903.44 5

AB.58522

- Đá cấp II

100m3

21.350.045

36.806.486

28.546.540

86.703.071

AB.58523

- Đá cấp III

100m3

16.362.054

35.201.803

23.796.348

75.360.205

AB.58524

- Đá cấp IV

100m3

13.348.131

33.190.151

17.840.868

64.379.150

AB.58600 - CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, ràu định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), phá đá quá cỡ băng mìn ốp.

AB.58610 - KHOAN NỔ MÌN PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC, CHIỀU SÂU 3 ÷ 7M.

Đơn vị tính: đ/1m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan nổ mìn phá đá dưới nước, chiều sâu mặt nước 3÷7m

 

 

 

 

 

AB.58611

- Đá cấp I

m3

174.274

825.287

3.597.889

4.597.450

AB.58612

- Đá cấp II

m3

160.854

781.609

3.423.682

4.366.145

AB.58613

- Đá cấp III

m3

148.914

742.529

3.290.227

4.181.670

AB.58614

- Đá cấp IV

m3

137.479

712.644

3.123.119

3.973.242

Ghi chú:

Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu <3m thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với đơn giá nổ mìn phá đá dưới nước tương ứng.

AB.58700 - PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN D42MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bã nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọn đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tiết điện đào ≤ 5m2, bằng máy khoan D42mm

 

 

 

 

 

AB.58711

- Cấp đá I

100m3

51.152.575

39.113.349

50.387.706

140.653.630

AB.58712

- Cấp đá II

100m3

43.351.500

33.824.855

42.819.085

119.995.440

AB.58713

- Cấp đá III

100m3

35.343.959

29.084.609

36.064.590

100.493.158

AB.58714

- Cấp đá IV

100m3

30.700.955

25.556.838

31.037.854

87.295.647

 

Tiết điện đào ≤ 10m2, bằng máy khoan D42mm

 

 

 

 

 

AB.58721

- Cấp đá I

100m3

36.239.006

28.161.021

36.615.254

101.015.281

AB.58722

- Cấp đá II

100m3

29.407.909

24.108.195

30.824.331

84.340.435

AB.58722

- Cấp đá II

100m3

 

 

 

 

AB.58723

- Cấp đá III

100m3

23.716.028

20.091.217

25.124.763

68.932.008

AB.58724

- Cấp đá IV

100m3

20.913.808

17.683.139

21.687.367

60.284.314

AB.59000 - CÔNG TÁC BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. Ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.

AB.59100- BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ, ÔTÔ

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ô tô 22 tấn, cự ly trung bình

 

 

 

 

 

AB.59110

- ≤ 500m

100m3

 

586.205

5.808.945

6.395.150

AB.59120

- ≤ 1000m

100m3

 

586.205

8.132.254

8.718.459

AB.59200 - BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, ÔTÔ

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ô tô 10 tấn, cự ly trung bình

 

 

 

 

 

AB.59210

- ≤ 500m

100m3

 

586.205

8.323.135

8.909.340

AB.59220

- ≤ 1000m

100m3

 

586.205

11.267.479

11.853.684

AB.59300 - BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT, XE GOÒNG

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3 tấn, cự ly trung bình

 

 

 

 

 

AB.59310

- ≤ 500m

100m3

 

1.482.170

46.487.978

47.970.148

AB.59320

- ≤ 1000m

100m3

 

1.482.170

51.718.462

53.200.632

AB.59400 - XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT CỰ LY TRUNG BÌNH ≤ 100M

Đơn vị tính: đ/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.59410

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật

100m3

 

361.844

4.157.544

4.519.388

AB.59500 - BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định

Đơn vị tính: đ/100m3 nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.59511

Bốc, xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m

100m3

 

17.828.447

 

17.828.447

AB.59521

Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến

100m3

 

4.323.228

 

4.323.228

AB.59600 - BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.59611

Bốc, xúc, vận chuyển đất nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m

100m3

 

11.548.082

 

11.548.082

AB.59621

Vận chuyển đất nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến

100m3

 

3.345.633

 

3.345.633

AB.60000 - ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

AB.61000 - ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.

- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút, cự ly

 

 

 

 

 

AB.61110

- ≤ 500m

100m3

 

316.298

1.916.833

2.233.131

AB.61120

- ≤ 1000m

100m3

 

421.730

3.543.529

3.965.259

AB.61200 - BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC XÀ LAN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.

- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.

- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đ/100m3 cát

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bơm cát san lắp mặt bằng

Cự ly vận chuyển (Km)

 

 

 

 

 

AB.61210

- ≤ 0,5 Km

100m3 cát

178.538

82.163

312.532

573.233

AB.61220

- ≤ 1,0 Km

100m3 cát

196.392

105.383

672.870

974.645

AB.61230

- ≤ 1,5 Km

100m3 cát

216.478

137.534

736.659

1.090.671

AB.61240

- ≤ 2,0 Km

100m3 cát

236.563

196.477

863.745

1.296.785

AB.61250

- > 2 Km

100m3 cát

261.112

255.419

890.322

1.406.853

AB.62000 - SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

San đầm đất bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.62111

- K = 0,85

100m3

 

132.175

383.402

515.577

AB.62112

- K = 0,90

100m3

 

132.175

520.754

652.929

AB.62113

- K = 0,95

100m3

 

132.175

715.961

848.136

 

San đầm đất bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.62121

- K = 0,85

100m3

 

132.175

393.216

525.391

AB.62122

- K = 0,90

100m3

 

132.175

573.440

705.615

AB.62123

- K = 0,95

100m3

 

132.175

779.114

911.289

AB.62124

- K = 0,98

100m3

 

132.175

968.728

1.100.903

 

San đầm đất bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.62131

- K = 0,85

100m3

 

132.175

441.800

573.975

AB.62132

- K = 0,90

100m3

 

132.175

607.450

739.625

AB.62133

- K = 0,95

100m3

 

132.175

849.615

981.790

AB.62134

- K = 0,98

100m3

 

132.175

1.060.320

1.192.495

Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K = 0,85.

AB.63000 - ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt mái taluy, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 9 tấn, dung trọng

 

 

 

 

 

AB.63111

- γ≤ 1,65T/m3

100m3

 

264.350

427.828

692.178

AB.63112

- γ≤ 1,75T/m3

100m3

 

264.350

600.236

864.586

AB.63113

- γ≤ 1,80T/m3

100m3

 

264.350

739.337

1.003.687

AB.63114

- γ> 1,80T/m3

100m3

 

264.350

786.767

1.051.117

 

Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 16 tấn, dung trọng

 

 

 

 

 

AB.63121

- γ≤ 1,65T/m3

100m3

 

264.350

458.752

723.102

AB.63122

- γ≤ 1,75T/m3

100m3

 

264.350

638.976

903.326

AB.63123

- γ≤ 1,80T/m3

100m3

 

264.350

790.037

1.054.387

AB.63124

- γ> 1,80T/m3

100m3

 

264.350

886.700

1.151.050

 

Đắp đê, đập, kênh mương bằng máy đầm 25 tấn, dung trọng

 

 

 

 

 

AB.63131

- γ≤ 1,65T/m3

100m3

 

264.350

500.448

764.798

AB.63132

- γ≤ 1,75T/m3

100m3

 

264.350

700.083

964.433

AB.63133

- γ≤ 1,80T/m3

100m3

 

264.350

860.685

1.125.035

AB.63134

- γ> 1,80T/m3

100m3

 

264.350

951.569

1.215.919

AB.64000 - ĐẮP NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng luống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường gọt vỗ mái taluy, nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp nền đường

Máy đầm 9T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.64111

- K = 0,85

100m3

 

310.790

456.783

767.573

AB.64112

- K = 0,90

100m3

 

310.790

622.886

933.676

AB.64113

- K = 0,95

100m3

 

310.790

872.041

1.182.831

 

Máy đầm 16T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.64121

- K = 0,85

100m3

 

310.790

482.263

793.053

AB.64122

- K = 0,90

100m3

 

310.790

667.075

977.865

AB.64123

- K = 0,95

100m3

 

310.790

927.608

1.238.398

AB.64124

- K = 0,98

100m3

 

310.790

1.164.083

1.474.873

 

Máy đầm 25T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.64131

- K = 0,85

100m3

 

310.790

524.315

835.105

AB.64132

- K = 0,90

100m3

 

310.790

726.944

1.037.734

AB.64133

- K = 0,95

100m3

 

310.790

1.014.135

1.324.925

AB.64134

- K = 0,98

100m3

 

310.790

1.265.056

1.575.846

AB.65100 - ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẦM CÓC

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.65110

- K = 0,85

100m3

 

1.623.661

1.216.103

2.839.764

AB.65120

- K = 0,90

100m3

 

1.864.047

1.396.150

3.260.197

AB.65130

- K = 0,95

100m3

 

2.146.606

1.607.783

3.754.389

AB.66000 - ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp cát công trình Máy đầm 9T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.66111

- K = 0,85

100m3

28.451.864

267.923

403.989

29.123.776

AB.66112

- K = 0,90

100m3

28.451.864

267.923

577.208

29.296.995

AB.66113

- K = 0,95

100m3

28.451.864

267.923

710.090

29.429.877

AB.66114

- K = 0,98

100m3

28.451.864

267.923

788.989

29.508.776

 

Máy đầm 16T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.66121

- K = 0,85

100m3

28.451.864

267.923

415.744

29.135.531

AB.66122

- K = 0,90

100m3

28.451.864

267.923

617.185

29.336.972

AB.66123

- K = 0,95

100m3

28.451.864

267.923

759.426

29.479.213

AB.66124

- K = 0,98

100m3

28.451.864

267.923

859.204

29.578.991

 

Đắp cát công trình

Máy đầm 25T, máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.66131

- K = 0,85

100m3

28.451.864

267.923

478.584

29.198.371

AB.66132

- K = 0,90

100m3

28.451.864

267.923

604.311

29.324.098

AB.66133

- K = 0,95

100m3

28.451.864

267.923

827.865

29.547.652

AB.66134

- K = 0,98

100m3

28.451.864

267.923

917.550

29.637.337

 

Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc

 

 

 

 

 

AB.66141

- K = 0,85

100m3

28.451.864

771.617

692.516

29.915.997

AB.66142

- K = 0,90

100m3

28.451.864

828.774

743.813

30.024.451

AB.66143

- K = 0,95

100m3

28.451.864

855.566

791.904

30.099.334

AB.66144

- K = 0,98

100m3

28.451.864

914.509

897.705

30.264.078

Ghi chú:

Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K=0,85.

AB.67000 - ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH

AB.67100 - ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐÁ HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp đá công trình bằng đá hỗn hợp

 

 

 

 

 

AB.67110

- Máy ủi 180CV

100m3

 

973.700

3.194.377

4.168.077

AB.67120

- Máy ủi 320CV

100m3

 

973.700

3.160.107

4.133.807

Ghi chú: Đơn giá đắp đá công trình được tính cho 100m3 đã đầm lèn chặt chưa tính chi phí vật liệu.

AB.68100 - ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT

AB. 68110 - ĐẮP LỚP ĐỆM DƯỚI LỚP BÊ TÔNG BẢN MẶT BẰNG ĐÁ Dmax≤ 80mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái ta luy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

(Chi phí vật liệu đắp chưa tính trong đơn giá)

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.68110

Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có Dmax ≤80mm

100m3

 

2.280.914

6.423.106

8.704.020

AB. 68120 - ĐẮP LỚP CHUYỂN TIẾP GIỮA LỚP ĐỆM VÀ THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ Dmax ≤ 400mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.68120

Đắp đá lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có Dmax ≤400mm

100m3

 

535.845

2.610.233

3.146.078

AB.68200 - ĐẮP THÂN ĐẬP BẰNG ĐÁ CÓ DMAX ≤ 800MM, DMAX ≤1200MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật..

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp thân đập bằng đá

 

 

 

 

 

AB.68210

- Đá có max ≤800mm

100m3

 

535.845

2.367.708

2.903.553

AB.68220

- Đá có max ≤1200mm

100m3

 

535.845

1.928.501

2.464.346

AB.68300 - ĐẮP LỚP GIA CỐ MÁI ĐẬP BẰNG ĐÁ TẢNG 0,45m ≤ D ≤1m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ủi đẩy đá vào vị trí đắp, xúc, xếp đảm bảo sự ổn định giữa các viên đá và tạo thành mái dốc, chọn nhặt và chèn đá hộc, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.68310

Đắp lớp gia cố mái đập đá tảng 0,45m ≤ D ≤1m

100m3

 

1.446.782

3.761.586

5.208.368

AB.68400 - ĐẮP ĐÁ NÚT HẦM

Thành phần công việc:

Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.68410

Đắp đá nút hầm bằng máy ủi

100m3

 

 

1.926.920

1.926.920

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1312/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1312/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/05/2017
Ngày hiệu lực01/06/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1312/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1312/QĐ-UBND 2017 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình Thái Nguyên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1312/QĐ-UBND 2017 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình Thái Nguyên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1312/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Nguyên
                Người kýĐoàn Văn Tuấn
                Ngày ban hành26/05/2017
                Ngày hiệu lực01/06/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1312/QĐ-UBND 2017 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình Thái Nguyên

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1312/QĐ-UBND 2017 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình Thái Nguyên

                        • 26/05/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/06/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực