Quyết định 1312/QĐ-UBND

Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Điểm 9.2 Khoản 9 Điều 1 của Quyết định 2465/QĐ-UBND phê duyệt Đề án mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018-2020

Nội dung toàn văn Quyết định 1312/QĐ-UBND 2019 mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình cộng đồng tỉnh Hưng Yên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1312/-UBND

Hưng Yên, ngày 12 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỂM 9.2 KHOẢN 9 ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2465/QĐ-UBND NGÀY 08/9/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN MỞ RỘNG CAI NGHIỆN MA TÚY TẠI GIA ĐÌNH, CỘNG ĐNG VÀ TẠI CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2018-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy ngày 09/12/2000;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chng ma túy ngày 03/6/2008;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đng; s 147/2003/NĐ-CP quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA ngày 10/02/2012 của liên Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Công an, Y tế về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện;

Căn cứ kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 10/6/2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 73/TTr-LĐTBXH ngày 09/5/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điểm 9.2 Khoản 9 Điều 1 của Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đng và tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018-2020 như sau:

“9.2 Nguồn kinh phí gồm:

- Ngân sách Trung ương (nếu có);

- Huy động từ nguồn ủng hộ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, các nguồn hỗ trợ hợp pháp khác theo quy định của pháp luật (nếu có);

- Ngân sách tỉnh: Hỗ trợ 100% tiền thuốc hỗ trợ điều trị cắt cơn nghiện và duy trì cho tất cả các đối tượng cai nghiện tự nguyện tham gia Đề án mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đng và tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018-2020;

- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội btrí ngân sách hỗ trợ 100% tiền thuốc điều trị cắt cơn nghiện và duy trì cho tất cả các đối tượng cai nghiện tự nguyện tham gia Đề án”.

Điều 2.

2.1. Các nội dung khác tại Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đng và tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018-2020 giữ nguyên hiệu lực.

2.2. Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tăng cường vận động các đối tượng nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh.

2.3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh, Sở Y tế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tăng cường công tác quản lý, giám sát các đối tượng tham gia Đề án để đảm bảo việc mở rộng đối tượng tham gia Đề án được hiệu quả.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Công an, Kho bạc nhà nước tỉnh Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Giám đốc Cơ sở Điều trị nghiện ma túy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1312/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1312/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/06/2019
Ngày hiệu lực12/06/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1312/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1312/QĐ-UBND 2019 mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình cộng đồng tỉnh Hưng Yên


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1312/QĐ-UBND 2019 mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình cộng đồng tỉnh Hưng Yên
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1312/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Hưng Yên
              Người kýNguyễn Duy Hưng
              Ngày ban hành12/06/2019
              Ngày hiệu lực12/06/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1312/QĐ-UBND 2019 mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình cộng đồng tỉnh Hưng Yên

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1312/QĐ-UBND 2019 mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình cộng đồng tỉnh Hưng Yên

                      • 12/06/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 12/06/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực