Quyết định 1316/QĐ-UBND

Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg

Nội dung toàn văn Quyết định 1316/QĐ-UBND 2017 danh mục 29 nghề chương trình đào tạo trình độ sơ cấp Vĩnh Phúc


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1316/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC 29 NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI BA THÁNG CHO LAO ĐỘNG VĨNH PHÚC THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020"; Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020";

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 49/TTr-SLĐTBXH ngày 11/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới ba tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết tại biểu số 1, 2 và 3a, 3b kèm theo); trong đó:

1. Chương trình đào tạo sơ cấp của từng nghề thực hiện theo các quyết định ban hành chương trình dạy nghề nông nghiệp của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và chương trình dạy nghề phi nông nghiệp của Tổng cục Dạy nghề.

2. Chương trình đào tạo dưới 3 tháng các nghề nông nghiệp thực hiện thống nhất theo chương trình do Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn chỉ đạo xây dựng và ban hành phù hợp với tình hình thực tiễn của tỉnh.

3. Mức chi phí đào tạo cho một nghề tại Quyết định này là mức được tính cho một lớp tối đa 35 học viên và không bao gồm tiền ăn, tiền hỗ trợ đi lại cho người học nghề theo quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 2. Hàng năm, khi có các nghề mới phát sinh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xây dựng danh mục, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo nghề bổ sung trình UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- CPCT, CPVP;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, VX1 (23 b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

Biểu số 1. DANH MỤC 29 NGHỀ VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI BA THÁNG

(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SƠ CẤP

(Thực hiện theo chương trình ban hành tại các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Tổng cục Dạy nghề dưới đây)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG

I

CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP

 

Chương trình đào tạo dưới 3 tháng thực hiện theo chương trình do Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn chỉ đạo xây dựng và ban hành. Thời gian đào tạo các chương trình này là 30 ngày.

1

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

2

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

3

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

539/QĐ-BNN-TCCB ngày 11/4/2012 của BNN

4

Trồng và nhân giống nấm

1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

5

Vi nhân giống hoa

1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

6

Trồng Rau an toàn

1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

7

Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt

QĐ 539/QĐ - BNN -TCCB ngày 11/4/2012 của BNN (phụ lục 21

8

Quản lý dịch hại tổng hợp

1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

9

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN

II

CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

1

Thiết kế tạo mẫu tóc

QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

2

Hàn điện

782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

3

Kỹ thuật gò hàn nông thôn

783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

4

Nguội căn bản

783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

5

Tiện ren

782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

6

Sửa chữa cơ điện nông thôn

QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

7

Sửa chữa điện thoại di động

782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

8

đầu kỹ thuật số

780/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

9

Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa

782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

10

Lắp đặt điện nội thất

QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

11

Sửa chữa máy tính phần cứng

782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

12

Móc thủ công

783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

13

Ren thủ công

783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

14

Đan lát thủ công

782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

15

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

16

Hàn hơi và Inox

780/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

17

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

18

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

19

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

20

Kỹ thuật gia công bàn ghế

783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN

 

 

Biểu số 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG

(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Tên nghề

Thời gian đào tạo sơ cấp

Thời gian đào tạo dưới 3 tháng

Số tháng

Tổng số tuần

Tổng số ngày thực

Thời gian thực học tối thiểu

Thời gian ôn, KT hết khóa

Tổng số giờ

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

3

12

72

480

128

282

70

 

30 ngày

2

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

3

12

72

480

112

308

60

 

30 ngày

3

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

3

12

72

480

110

330

40

 

30 ngày

4

Trồng và nhân giống nấm

3

12

72

480

100

296

84

 

30 ngày

5

Vi nhân giống hoa

3

12

72

480

78

346

56

 

30 ngày

6

Trồng Rau an toàn

3

11

66

440

82

304

54

 

30 ngày

7

Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt

3

11

66

440

78

308

54

 

30 ngày

8

Quản lý dịch hại tổng hợp

3

12

72

480

96

328

56

 

30 ngày

9

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

3

12

72

480

126

286

68

 

30 ngày

II

CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết kế tạo mẫu tóc

5

19

94

660

147

488

25

30

 

2

Hàn điện

3

11

59

392

60

300

32

32

 

3

Kỹ thuật gò hàn nông thôn

5

19

94

660

70

564

26

60

 

4

Nguội căn bản

3

11

60

400

100

279

21

40

 

5

Tiện ren

4,5

19

82

570

127

413

30

30

 

6

Sửa chữa cơ điện nông thôn

4

15

75

520

116

384

20

80

 

7

Sửa chữa điện thoại di động

4

15

53

362

94

250

18

20

 

8

Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số

4

16

76

525

118

397

10

30

 

9

Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

4

17

73

495

147

314

34

25

 

10

Lắp đặt điện nội thất

3

11

60

400

76

312

12

40

 

11

Sửa chữa máy tính phần cứng

3

11

61

405

90

310

5

30

 

12

Móc thủ công

3

11

60

400

49

331

20

30

 

13

Ren thủ công

3

11

60

400

49

322

29

39

 

14

Đan lát thủ công

3

11

60

400

60

280

60

20

 

15

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

3

11

60

400

82

305

13

40

 

16

Hàn hơi và Inox

3

10

60

400

90

295

15

30

 

17

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

3

12

60

400

54

306

40

30

 

18

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

3

12

72

480

70

370

40

40

 

19

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

4

16

72

480

128

322

30

30

 

20

Kỹ thuật gia công bàn ghế

3

11

60

400

45

340

15

15

 

 

Biểu số 3a. MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SƠ CẤP (TRƯỜNG HỢP DẠY NGHỀ LƯU ĐỘNG)

(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO

TG đào tạo (tháng)

Số h/s /lớp

Tổng số giờ giảng dạy

Số giờ thực hành

Định mức chi (nghìn đồng)

Tổng chi phí ĐT toàn khóa (nghìn đồng)

Định mức chi phí ĐT cho một hs /khóa (nghìn đồng)

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, chứng chỉ

Tài liệu giáo trình, học liệu, VPP

Thù lao giáo viên giảng dạy

Nguyên nhiên vật liệu

Thuê lớp học

Thuê thiết bị dạy nghề chuyên dụng (nếu có)

Thuê vận chuyển thiết bị dạy học

Khấu hao tài sản cố định

Quản lý

 

 

 

 

 

 

 

số hs x 100 nghìn

TS giờ x 63.000 đồng/ giờ

số giờ TH x 70 nghìn (NN); x100 nghìn (phí NN)

số tháng x 5 triệu/ tháng

Tổng số giờ TH x 20 nghìn

 

 

5% tổng chi phí ĐT

 

 

I

CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

3

35

480

282

7.550

3.500

30.240

19.740

15.000

5.640

4.000

0

4283,5

89.954

2570

2

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

3

35

480

308

7.550

3.500

30.240

21.560

15.000

6.160

4.000

0

4400,5

92.411

2640

3

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

3

35

480

330

7.550

3.500

30.240

23.100

15.000

6.600

4.000

0

4499,5

94.490

2700

4

Trồng và nhân giống nấm

3

35

440

296

7.550

3.500

27.720

20.720

15.000

5.920

4.000

0

4220,5

88.631

2532

5

Vi nhân giống hoa

3

35

480

346

7.550

3.500

30.240

24.220

15.000

6.920

4.000

0

4571,5

96.002

2743

6

Trồng Rau an toàn

3

35

440

304

7.550

3.500

27.720

21.280

15.000

6.080

4.000

0

4256,5

89.387

2554

7

Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt

3

35

440

308

7.550

3.500

27.720

21.560

15.000

6.160

4.000

0

4274,5

89.765

2565

8

Quản lý dịch hại tổng hợp

3

35

480

328

7.550

3.500

30.240

22.960

15.000

6.560

4.000

0

4490,5

94.301

2694

9

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

3

35

480

286

7.550

3.500

30.240

20.020

15.000

5.720

4.000

0

4301,5

90.332

2581

II

CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết kế tạo mẫu tóc

5

35

690

488

7.550

3.500

43.470

48.800

25.000

9.760

4.000

0

7104

149.184

4262

2

Hàn điện

3

35

424

300

7.550

3.500

26.712

30.000

15.000

6.000

4.000

0

4638,1

97.400

2783

3

Kỹ thuật gò hàn nông thôn

5

35

720

564

7.550

3.500

45.360

56.400

25.000

11.280

4.000

0

7654,5

160.745

4593

4

Nguội căn bản

3

35

440

279

7.550

3.500

27.720

27.900

15.000

5.580

4.000

0

4562,5

95.813

2738

5

Tiện ren

4,5

35

600

413

7.550

3.500

37.800

41.300

22.500

8.260

4.000

0

6245,5

131.156

3747

6

Sửa chữa cơ điện nông thôn

4

35

600

384

7.550

3.500

37.800

38.400

20.000

7.680

4.000

0

5946,5

124.877

3568

7

Sửa chữa điện thoại di động

4

35

382

250

7.550

3.500

24.066

25.000

20.000

5.000

4.000

0

4455,8

93.572

2673

8

Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số

4

35

555

397

7.550

3.500

34.965

39.700

20.000

7.940

4.000

0

5882,75

123.538

3530

9

Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

4

35

520

314

7.550

3.500

32.760

31.400

20.000

6.280

4.000

0

5274,5

110.765

3165

10

Áp đặt điện nội thất

3

35

440

312

7.550

3.500

27.720

31.200

15.000

6.240

4.000

0

4760,5

99.971

2856

11

Sửa chữa máy tính phần cứng

3

35

435

310

7.550

3.500

27.405

31.000

15.000

6.200

4.000

0

4732,75

99.388

2840

12

Móc thủ công

3

35

430

331

7.550

3.500

27.090

33.100

15.000

6.620

4.000

0

4843

101.703

2906

13

Ren thủ công

3

35

439

322

7.550

3.500

27.657

32.200

15.000

6.440

4.000

0

4817,35

101.164

2890

14

Đan lát thủ công

3

35

420

280

7.550

3.500

26.460

28.000

15.000

5.600

4.000

0

4505,5

94.616

2703

15

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

3

35

440

305

7.550

3.500

27.720

30.500

15.000

6.100

4.000

0

4718,5

99.089

2831

16

Hàn hơi và Inox

3

35

430

295

7.550

3.500

27.090

29.500

15.000

5.900

4.000

0

4627

97.167

2776

17

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

3

35

430

306

7.550

3.500

27.090

30.600

15.000

6.120

4.000

0

4693

98.553

2816

18

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

3

35

520

370

7.550

3.500

32.760

37.000

15.000

7.400

4.000

0

5360,5

112.571

3216

19

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

4

35

510

322

7.550

3.500

32.130

32.200

20.000

6.440

4.000

0

5291

111.111

3175

20

Kỹ thuật gia công bàn ghế

3

35

415

340

7.550

3.500

26.145

34.000

15.000

6.800

4.000

0

4849,75

101.845

2910

 

Biểu số 3b. MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SƠ CẤP (TRƯỜNG HỢP DẠY NGHỀ TẠI CƠ SỞ DẠY NGHỀ)

(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO

TG đào tạo (tháng)

Số h/s /lớp

Tổng số giờ giảng dạy

Số giờ thực hành

Định mức chi (nghìn đồng)

Tổng chi phí ĐT toàn khóa (nghìn đồng)

Định mức chi phí ĐT cho một hs /khóa (nghìn đồng)

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, chứng chỉ

Tài liệu giáo trình, học liệu, VPP

Thù lao giáo viên giảng dạy

Nguyên nhiên vật liệu

Thuê thiết bị dạy nghề chuyên dụng (nếu có)

Thuê vận chuyển thiết bị dạy học

Khấu hao tài sản cố định

Quản lý

 

 

 

 

 

 

 

số hs x 100 nghìn

TS giờ x 63.000 đồng/ giờ

số giờ TH x 70 nghìn (NN); x100 nghìn (phí NN)

số giờ TH x 20 nghìn

 

 

5% tổng chi phí ĐT

 

 

I

CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

3

35

480

282

7.550

3.500

30.240

19.740

5.640

0

0

3333,5

70.004

2000

2

Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

3

35

480

308

7.550

3.500

30.240

21.560

6.160

0

0

3450,5

72.461

2070

3

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

3

35

480

330

7.550

3.500

30.240

23.100

6.600

0

0

3549,5

74.540

2130

4

Trồng và nhân giống nấm

3

35

440

296

7.550

3.500

27.720

20.720

5.920

0

0

3270,5

68.681

1962

5

Vi nhân giống hoa

3

35

480

346

7.550

3.500

30.240

24.220

6.920

0

0

3621,5

76.052

2173

6

Trồng Rau an toàn

3

35

440

304

7.550

3.500

27.720

21.280

6.080

0

0

3306,5

69.437

1984

7

Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt

3

35

440

308

7.550

3.500

27.720

21.560

6.160

0

0

3324,5

69.815

1995

8

Quản lý dịch hại tổng hợp

3

35

480

328

7.550

3.500

30.240

22.960

6.560

0

0

3540,5

74.351

2124

9

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

3

35

480

286

7.550

3.500

30.240

20.020

5.720

0

0

3351,5

70.382

2011

II

CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết kế tạo mẫu tóc

5

35

690

488

7.550

3.500

43.470

48.800

9.760

0

0

5654

118.734

3392

2

Hàn điện

3

35

424

300

7.550

3.500

26.712

30.000

6.000

0

0

3688,1

77.450

2213

3

Kỹ thuật gò hàn nông thôn

5

35

720

564

7.550

3.500

45.360

56.400

11.280

0

0

6204,5

130.295

3723

4

Nguội căn bản

3

35

440

279

7.550

3.500

27.720

27.900

5.580

0

0

3612,5

75.863

2168

5

Tiện ren

4,5

35

600

413

7.550

3.500

37.800

41.300

8.260

0

0

4920,5

103.331

2952

6

Sửa chữa cơ điện nông thôn

4

35

600

384

7.550

3.500

37.800

38.400

7.680

0

0

4746,5

99.677

2848

7

Sửa chữa điện thoại di động

4

35

382

250

7.550

3.500

24.066

25.000

5.000

0

0

3255,8

68.372

1953

8

Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số

4

35

555

397

7.550

3.500

34.965

39.700

7.940

0

0

4682,75

98.338

2810

9

Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

4

35

520

314

7.550

3.500

32.760

31.400

6.280

0

0

4074,5

85.565

2445

10

Lắp đặt điện nội thất

3

35

440

312

7.550

3.500

27.720

31.200

6.240

0

0

3810,5

80.021

2286

11

Sửa chữa máy tính phần cứng

3

35

435

310

7.550

3.500

27.405

31.000

6.200

0

0

3782,75

79.438

2270

12

Móc thủ công

3

35

430

331

7.550

3.500

27.090

33.100

6.620

0

0

3893

81.753

2336

13

Ren thủ công

3

35

439

322

7.550

3.500

27.657

32.200

6.440

0

0

3867,35

81.214

2320

14

Đan lát thủ công

3

35

420

280

7.550

3.500

26.460

28.000

5.600

0

0

3555,5

74.666

2133

15

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

3

35

440

305

7.550

3.500

27.720

30.500

6.100

0

0

3768,5

79.139

2261

16

Hàn hơi và Inox

3

35

430

295

7.550

3.500

27.090

29.500

5.900

0

0

3677

77.217

2206

17

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

3

35

430

306

7.550

3.500

27.090

30.600

6.120

0

0

3743

78.603

2246

18

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

3

35

520

370

7.550

3.500

32.760

37.000

7.400

0

0

4410,5

92.621

2646

19

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

4

35

510

322

7.550

3.500

32.130

32.200

6.440

0

0

4091

85.911

2455

20

Kỹ thuật gia công bàn ghế

3

35

415

340

7.550

3.500

26.145

34.000

6.800

0

0

3899,75

81.895

2340

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1316/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1316/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/05/2017
Ngày hiệu lực04/05/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Lao động - Tiền lương, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1316/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1316/QĐ-UBND 2017 danh mục 29 nghề chương trình đào tạo trình độ sơ cấp Vĩnh Phúc


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1316/QĐ-UBND 2017 danh mục 29 nghề chương trình đào tạo trình độ sơ cấp Vĩnh Phúc
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1316/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Phúc
                Người kýVũ Việt Văn
                Ngày ban hành04/05/2017
                Ngày hiệu lực04/05/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Lao động - Tiền lương, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 1316/QĐ-UBND 2017 danh mục 29 nghề chương trình đào tạo trình độ sơ cấp Vĩnh Phúc

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 1316/QĐ-UBND 2017 danh mục 29 nghề chương trình đào tạo trình độ sơ cấp Vĩnh Phúc

                  • 04/05/2017

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 04/05/2017

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực