Nội dung toàn văn Quyết định 132/2004/QĐ-UB điều chỉnh biểu kế hoạch số 02 đã giao tại 102/2004/QĐ-UB Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/2004/QĐ-UB | Sơn La, ngày 26 tháng 10 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V: ĐIỀU CHỈNH BIỂU KẾ HOẠCH SỐ 02 ĐÃ GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ: 102/2004/QĐ-UB NGÀY 23 THÁNG 8 NĂM 2004 CỦA UBND TỈNH SƠN LA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số: 459/QĐ-TTg ngày 12 tháng 5 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v Ban hành quy định về bồi thường, di dân, tái định cư dự án thủy điện Sơn La;
Căn cứ Quyết định số: 102/2004/QĐ-UB ngày 23 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Sơn La v/v giao chỉ tiêu kế hoạch vốn thực hiện bồi thường, di dân, tái định cư dự án thủy điện Sơn La, tỉnh Sơn La năm 2004;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số: 595/TT-KH ngày 25 tháng 10 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh biểu kế hoạch số 02 đã giao tại Quyết định số: 102/2004/QĐ-UB ngày 23 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Sơn La (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch vốn giao, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý dự án di dân TĐC thủy điện tỉnh Sơn La, Chi nhánh Quỹ hỗ trợ phát triển có trách nhiệm hoàn chỉnh thủ tục cấp ứng vốn cho các doanh nghiệp thực hiện sản xuất, lai tạo giống bò thịt chất lượng cao cung cấp cho dân tái định cư dự án thủy điện Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Trưởng ban quản lý dự án di dân tái định cư thuỷ điện Sơn La; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Các doanh nghiệp được giao nhiệm vụ sản xuất lai tạo giống; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này thay thế biểu số 02 quyết định số: 102/2004/QĐ-UB ngày 23 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Sơn La.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA |
KẾ HOẠCH
ỨNG VỐN CHO CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LAI TẠO GIỐNG BÒ CUNG CẤP CHO DÂN TĐC DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN SƠN LA
(Ban hành kèm theo quyết định số 132/2004/QĐ-UB ngày 26 tháng 10 năm 2004 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vi: Triệu đồng
TT | Địa bàn cung ứng giống | Chủ đầu tư | Đơn vị sản xuất, lai tạo giống | Tiến độ hoàn trả con giống | Vốn TĐC theo phương án được duyệt | Kế hoạch vốn ứng năm 2004 | |||||
Tổng số | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 1.870 | 60 | 280 | 590 | 572 | 368 | 26.500 | 19.000 |
1 | Xã Mường Khiêng, xã Liệp Tè, xã Bó Mười huyện Thuận Châu | BQL dự án di dân TĐC tỉnh Sơn La | DN tư nhân Thanh Tùng | 335 | 60 | 100 | 100 | 75 |
| 5.000 | 4.000 |
2 | Xã Chiềng Khoong huyên Sông Mã | BQL dự án di dân TĐC tỉnh Sơn La | Cty cổ phần xây dựng và phát triển chăn nuôi | 335 |
| 60 | 100 | 100 | 75 | 5.000 | 4.000 |
3 | Xã Chiếng Lương huyện Mai Sơn | BQL dự án di dân TĐC tỉnh Sơn La | cty cổ phần xây dựng Trường Giang | 333 |
| 60 | 100 | 100 | 73 | 5.000 | 4.000 |
4 | Xã Loóng Phiêng huyện Yên Châu | BQL dự án di dân TĐC tỉnh Sơn La | DN tư nhân Hồng Kông | 267 |
|
| 60 | 67 | 14.0 | 4.000 | 2.400 |
5 | Xã Mường Chùm huyện Mường La; xã Chiềng Cọ thị xã Sơn La | BQL dự án di dân TĐC tỉnh Sơn La | Cty phát triển chăn nuôi Sơn La | 300 |
|
| 150 | 150 |
| 3.000 | 2.000 |
6 | Xã Mường Băng, Mường Bon huyện Mai Sơn | BQL dự án di dân TĐC tỉnh Sơn La | cty cổ phần xây dựng Tây Bắc | 300 |
| 60 | 80. | 80 | 80 | 4.500 | 2.600 |