Quyết định 132/QĐ-UBND

Quyết định 132/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Thú y Sở Nông nghiệp Gia Lai

Nội dung toàn văn Quyết định 132/QĐ-UBND 2023 Danh mục thủ tục hành chính Thú y Gia Lai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 132/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 06 tháng 03 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNNPTNT ngày 01/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Trương Hải Long

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

I. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

01

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT).

Địa chỉ: 69 Hùng Vương - TP. Pleiku - Gia Lai

- Phí thẩm định: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).

- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

02

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

05 ngày làm việc kể từ khi nhận

đủ hồ sơ

Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT).

Địa chỉ: 69 Hùng Vương - TP. Pleiku - Gia Lai

Phí thẩm định: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

03

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT).

Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai

- Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).

- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật).

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

04

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ

Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT).

Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai

Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y).

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Mã hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

TTHC được công bố tại Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh

01

1.003781.000.00.00.H21

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

02

1.005327.000.00.00.H21

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

03

1.003810.000.00.00.H21

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

04

1.003612.000.00.00.H21

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

05

1.002239.000.00.00.H21

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

06

1.003619.000.00.00.H21

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

07

1.003598.000.00.00.H21

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

08

1.003589.000.00.00.H21

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

09

1.003577.000.00.00.H21

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

TT

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ

Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ

Cơ quan phối hợp (nếu có)

Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)

Mô tả quy trình

1. Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

0,5 giờ

Bưu điện tỉnh

Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Phòng Hành chính, tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y chuyển phòng chuyên môn.

2

Bước 2

Phân công và xử lý hồ sơ; thành lập Đoàn đánh giá; kiểm tra, đánh giá tại vùng

Chi cục Chăn nuôi và

Thú y

- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 28 ngày 07 giờ;

- Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 28 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;

- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 33 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;

- Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 33 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản;

Đoàn đánh giá có trách nhiệm kiểm tra, đánh giá các điều kiện an toàn; tham mưu văn bản.

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

Xem xét, ký duyệt văn bản

4

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

0,5 giờ

Bưu điện tỉnh

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức.

Tổng cộng

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ

2. Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

0,5 giờ

Bưu điện tỉnh

Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Phòng Hành chính, Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y chuyển phòng chuyên môn.

2

Bước 2

Phân công và xử lý hồ sơ; thẩm định và cấp lại giấy chứng nhận

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

04 ngày 07 giờ

Lãnh đạo các phòng phân công công chức thụ lý hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

Xem xét, ký duyệt văn bản

4

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

0,5 giờ

Bưu điện tỉnh

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức.

Tổng cộng

5 ngày

Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ

3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

0,5 giờ

Bưu điện tỉnh

Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Phòng Hành chính, tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y chuyển phòng chuyên môn.

2

Bước 2

Phân công và xử lý hồ sơ; thành lập Đoàn đánh giá; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 18 ngày 07 giờ;

- Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 18 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;

- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 23 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;

- Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 23 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản;

Đoàn đánh giá có trách nhiệm kiểm tra, đánh giá các điều kiện an toàn; tham mưu văn bản.

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

Xem xét, ký duyệt văn bản

4

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

0,5 giờ

Bưu điện tỉnh

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Tổng cộng

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ

4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

0,5 giờ

Bưu điện tỉnh

Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Phòng Hành chính, tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y chuyển phòng chuyên môn.

2

Bước 2

Phân công và xử lý hồ sơ; thẩm định và cấp lại giấy chứng nhận

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

04 ngày 07 giờ

Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

Xem xét, ký duyệt văn bản

4

Bước 4

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

0,5 giờ

Bưu điện tỉnh

Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Tổng cộng

05 ngày

Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 132/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu132/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/03/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 132/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 132/QĐ-UBND 2023 Danh mục thủ tục hành chính Thú y Gia Lai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 132/QĐ-UBND 2023 Danh mục thủ tục hành chính Thú y Gia Lai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu132/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Gia Lai
                Người kýTrương Hải Long
                Ngày ban hành06/03/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 132/QĐ-UBND 2023 Danh mục thủ tục hành chính Thú y Gia Lai

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 132/QĐ-UBND 2023 Danh mục thủ tục hành chính Thú y Gia Lai

                            • 06/03/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực