Quyết định 133/1999/QĐ-BTC

Quyết định 133/1999/QĐ-BTC về cấp giấy phép hành nghề kiểm toán cho kiểm toán viên người nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 133/1999/QĐ-BTC giấy phép hành nghề kiểm toán viên người nước ngoài đã được thay thế bởi Quyết định 57/2004/QĐ-BTC Danh mục văn bản pháp luật Bộ Tài chính ban hành đến 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật và được áp dụng kể từ ngày 08/08/2004.

Nội dung toàn văn Quyết định 133/1999/QĐ-BTC giấy phép hành nghề kiểm toán viên người nước ngoài


BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 133/1999/QĐ-BTC

Hà nội, ngày 2 tháng 11 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CẤP GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KIỂM TOÁN CHO KIỂM TOÁN VIÊN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 07/CP ngày 29/01/1994 của Chính phủ ban hành Quy chế về kiểm toán độc lập trong nền kinh tế quốc dân;

Căn cứ Thông tư số 04/1999/TT-BTC ngày 12/01/1999 của Bộ Tài chính về hướng dẫn đăng ký hành nghề kiểm toán;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Cấp 26 giấy phép hành nghề kiểm toán cho các kiểm toán viên người nước ngoài có tên trong danh sách kèm theo.

Điều 2: Giấy phép hành nghề kiểm toán cấp theo quyết định này có giá trị 03 năm kể từ ngày 01/10/1999 đến ngày 30/09/2002. Việc quản lý, sử dụng giấy phép hành nghề kiểm toán phải theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, các Công ty kiểm toán và cá nhân có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Tá

 

DANH SÁCH

CẤP GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KIỂM TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 133/1999/QĐ-BTC ngày 02/11/1999 của Bộ Tài chính)

STT

 

Họ và tên

 

Năm sinh

Quốc tịch

 

Số ĐK tại
Bộ Tài chính
 

Có giá trị đến ngày 

Nam

Nữ

1

2

3

4

5

6

7

1

Công ty KPMG Arsalan Kamal

1972

 

Pakistan

10.02.0277 TC/GHK

30/09/2002

2

Eugene Kong Choong Cheong

1968

 

Anh

10.02.0278 TC/GHK

-nt-

3

Robert Sutherland Ellis

1964

 

Anh

10.02.0279 TC/GHK

-nt-

4

Warriek Anthony Cleine

1971

 

Tân Tây Lan

10.02.0280 TC/GHK

-nt-

5

Công ty PWC Andrew M. Simonds

1960

 

Anh

10.02.0281 TC/GHK

-nt-

6

Jack Nhut Nguyen

1971

 

Canada

10.02.0282 TC/GHK

-nt-

7

Jimmy Thai

1962

 

Mỹ

10.02.0283 TC/GHK

-nt-

8

Mary Thuy Xuan Nguyen

 

1965

Anh

10.02.0284 TC/GHK

-nt-

9

Michael M.Gray

1945

 

Singapore

10.02.0285 TC/GHK

-nt-

10

Richard irwin

1968

 

Anh

10.02.0286 TC/GHK

-nt-

11

Sandip Mukherjee

1964

 

ấn độ

10.02.0287 TC/GHK

-nt-

12

Stuart T. Cioccarelli

1965

 

úc

10.02.0288 TC/GHK

-nt-

13

Công ty Arthur Andersen *olina D. Escobia

 

1972

Philipin

10.02.0289 TC/GHK

-nt-

14

Brook Colin Taylor

1969

 

Tân Tây Lan

10.02.0290 TC/GHK

-nt-

15

Roderick M. Vega

1969

 

Philipin

10.02.0291 TC/GHK

-nt-

16

Công ty Ernst & Young Frédéric Gielen

1971

 

Bỉ

10.02.0292 TC/GHK

-nt-

17

Gérard Holtzer

1945

 

Pháp

10.02.0293 TC/GHK

-nt-

18

John Keir Sanderson

1967

 

Đức

10.02.0294 TC/GHK

-nt-

19

Petter F. Tibbitts

1948

 

Tân Tây Lan

10.02.0295 TC/GHK

-nt-

20

Cong ty PWC-AISC Francois Mattelaer

1959

 

Bỉ

10.02.0296 TC/GHK

-nt-

21

Timothy Thien Chau

1958

 

Mỹ

10.02.0297 TC/GHK

-nt-

22

Paul Coleman

1962

 

Anh

10.02.0298 TC/GHK

-nt-

23

Công ty Grant Thornton David Lewis King

1959

 

úc

10.02.0299 TC/GHK

-nt-

24

Matthew Barker Facey

1960

 

úc

10.02.0300 TC/GHK

-nt-

25

Richard Micheal Howard

1944

 

Canada

10.02.0301 TC/GHK

-nt-

26

Rowell Donato NG Tan

1968

 

Philipin

10.02.0302 TC/GHK

-nt-

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 133/1999/QĐ-BTC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu133/1999/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/11/1999
Ngày hiệu lực02/11/1999
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Kế toán - Kiểm toán
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 08/08/2004
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 133/1999/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 133/1999/QĐ-BTC giấy phép hành nghề kiểm toán viên người nước ngoài


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 133/1999/QĐ-BTC giấy phép hành nghề kiểm toán viên người nước ngoài
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu133/1999/QĐ-BTC
                Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
                Người kýTrần Văn Tá
                Ngày ban hành02/11/1999
                Ngày hiệu lực02/11/1999
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Kế toán - Kiểm toán
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 08/08/2004
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 133/1999/QĐ-BTC giấy phép hành nghề kiểm toán viên người nước ngoài

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 133/1999/QĐ-BTC giấy phép hành nghề kiểm toán viên người nước ngoài