Quyết định 133-VGNN/NS

Quyết định 133-VGNN/NS năm 1976 về mức giá mua khuyến khích các sản phẩm nông nghiệp do hợp tác xã nông nghiệp và gia đình nông dân bán vượt mức nghĩa vụ, vượt kế hoạch hợp đồng do Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 133-VGNN/NS mức giá mua khuyến khích sản phẩm nông nghiệp do HTXNN và gia đình nông dân bán vượt mức nghĩa vụ,kế hoạch hợp đồng


ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC
*******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
*******

Số: 133-VGNN/NS

Hà Nội, ngày 27 tháng 07  năm 1976

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ MỨC GIÁ MUA KHUYẾN KHÍCH CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP DO HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP VÀ GIA ĐÌNH NÔNG DÂN BÁN VƯỢT MỨC NGHĨA VỤ, VƯỢT KẾ HOẠCH HỢP ĐỒNG

CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC

Căn cứ vào Nghị định của Hội đồng Chính phủ số 14-CP ngày 13-01-1975 ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ủy ban Vật giá Nhà nước;
Căn cứ vào nghị quyết của Hội đồng Chính phủ số 210-CP ngày 09-09-1975 về phương hướng, nhiệm vụ, giá cả trong hai năm 1974-1975;
Sau khi đã thống nhất ý kiến với các ngành có liên quan.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. – Nay quy định mức khuyến khích và giá mua khuyến khích các sản phẩm nông nghiệp bán cho Nhà nước vượt nghĩa vụ, vượt kế hoạch hợp đồng như sau:

(Có bảng mức và giá mua khuyến khích kèm theo quyết định này)

Điều 2. – Các loại sản phẩm nông nghiệp khác chưa ghi trong quyết định này thì các Bộ, các Ủy ban Nhân dân tỉnh, thành phố, trực thuộc trung ương lập phương án giá gửi Ủy ban Vật giá Nhà nước xét duyệt.

Mức và giá mua khuyến khích quy định ở điều 1 và điều 2 có hiệu lực thi hành sau khi được Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra xác nhận là hợp tác xã nông nghiệp, gia đình nông dân đã hoàn thành nghĩa vụ hoặc kế hoạch hợp đồng bán sản phẩm cho Nhà nước mà Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã ấn định theo mức nghĩa vụ, kế hoạch hợp đồng của trung ương giao cho tỉnh.

Điều 3. - Quyết định này thi hành từ vụ thu mua năm 1976.

 

 

CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC




Tô Duy

 


BẢNG GIÁ

 MUA KHUYẾN KHÍCH BÁN VƯỢT NGHĨA VỤ, VƯỢT HỢP ĐỒNG SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo
Quyết định số 133-VGNN/NS ngày 27-7-1976)

 

Số
TT

Tên sản phẩm

Phẩm cấp

Đơn vị
tính

Giá
mua

Tỷ lệ
 khuyến khích

Giá
mua
khuyến
khích

Ghi
chú

1

Lạc vỏ

Loại 1

kilôgam

0,85đ

50%

1,25đ

 

 

 

Loại 2

<< 

0,75

50%

1,10

 

 

 

Loại 3

<< 

0,65

50%

0,95

 

2

Đỗ tương

Loại 1

<< 

1,05

50%

1,55

 

 

 

Loại 2

<< 

0,95

50%

1,40

 

 

 

Loại 3

<< 

0,80

50%

1,20

 

3

Đỗ xanh

Loại 1

<< 

1,30

50%

1,95

 

 

 

Loại 2

<< 

1,10

50%

1,65

 

4

Đỗ đen

Loại 1

<< 

0,95

50%

1,45

 

 

 

Loại 2

<< 

0,85

50%

1,25

 

5

Đỗ các loại

Loại 1

<< 

0,80

50%

1,20

 

 

 

Loại 2

<< 

0,70

50%

1,05

 

6

Vừng vàng

Loại 1

<< 

1,40

50%

2,10

 

 

 

Loại 2

<< 

1,40

50%

1,65

 

7

Vừng đen

Loại 1

<< 

1,60

50%

2,40

 

 

 

Loại 2

<< 

1,30

50%

1,95

 

8

Quế đồi

Loại 1

<< 

2,40

50%

3,60

 

 

 

Loại 2

<< 

1,70

50%

2,55

 

9

Quế thông

Loại 1

<< 

1,15

50%

1,75

 

 

 

Loại 2

<< 

0,90

50%

1,35

 

10

Quế chi thông vụn

 

<< 

0,80

50%

1,20

 

11

Quế chi tiêm

 

<< 

0,40

50%

0,60

 

12

Hoa hồi

Loại 1

<< 

1,10

50%

1,65

 

 

 

Loại 2

<< 

0,75

50%

1,10

 

13

Sơn ta

Loại 700

<< 

6,80

40%

9,50

 

 

 

Loại 600

<< 

5,80

40%

8,10

 

 

 

Loại 600

<< 

5,00

40%

7,00

 

 

 

Loại 550

<< 

4,20

40%

5,90

 

14

Hạt ve

Loại 1

<< 

0,75

40%

1,05

 

 

 

Loại 2

<< 

0,70

40%

1,00

 

 

 

Loại 3

<< 

0,65đ

40%

0,90đ

 

15

Chầu

 

<< 

0,50

40%

0,70

 

16

Bời lời

 

<< 

0,65

30%

0,85

 

17

Lanh

 

<< 

0,50

30%

0,65

 

18

Bươi

 

<< 

0,45

30%

0,59

 

19

 

<< 

0,45

30%

0,59

 

20

Liếng

 

<< 

0,45

30%

0,59

 

21

Sở

 

<< 

0,45

30%

0,59

 

22

Dọc

 

<< 

0,45

30%

0,59

 

23

Kim lang

 

<< 

0,35

30%

0,45

 

24

Lai

 

<< 

0,30

30%

0,39

 

25

Kẹn

 

<< 

0,20

30%

0,26

 

26

Mía Việt đường

Vạn điểm

 

 

 

 

 

 

54/143 và F. 134

Loại 1

tấn

35,00

40%

49,00

 

 

 

Loại 2

<< 

33,00

40%

46,20

 

 

 

Loại 3

<< 

27,50

40%

38,50

 

 

 

Việt trì

 

 

 

 

 

 

 

Loại 1

<< 

36,00

40%

50,40

 

 

 

Loại 2

<< 

34,00

40%

47,60

 

 

 

Loại 3

<< 

28,50

40%

39,90

 

 

 

Sông lam

 

 

 

 

 

 

 

Loại 1

<< 

37,00

40%

51,80

 

 

 

Loại 2

<< 

35,00

40%

49,00

 

 

 

Loại 3

<< 

29,50

40%

41,30

 

27

Mía POJ3016

Vạn điểm

 

 

 

 

 

 

 

Loại 1

<< 

40,00

40%

56,00

 

 

 

Loại 2

<< 

38,00

40%

53,20

 

 

 

Loại 3

<< 

33,00

40%

46,20

 

 

 

Việt trì

 

 

 

 

 

 

 

Loại 1

<< 

41,00

40%

57,60

 

 

 

Loại 2

 

39,00

40%

54,60

 

 

 

Loại 3

<< 

34,00

40%

47,60

 

 

 

Sông lam

<< 

 

 

 

 

 

 

Loại 1

<< 

42,00

40%

58,80

 

 

 

Loại 2

<< 

40,00

40%

56,00

 

 

 

Loại 3

<< 

35,00

40%

49,00

 

28

Mía 2878

Vạn điểm

 

 

 

 

 

 

 

Loại 1

<< 

28,00

40%

39,20

 

 

 

Loại 2

<< 

26,00

40%

36,00

 

 

 

Việt trì

 

 

 

 

 

 

 

Loại 1

<< 

29,00

40%

40,60

 

 

 

Loại 2

<< 

27,00

40%

37,80

 

 

 

Sông lam

 

 

 

 

 

 

 

Loại 1

<< 

30,00

40%

42,00

 

 

 

Loại 2

<< 

28,00

40%

39,20

 

29

Bòng (Quẩy vịt

Loại A1

kilôgam

2,05

40%

2,90

 

 

và Tàn xuyên)

Loại A2

<< 

1,95

40%

2,70

 

 

 

Loại B1

<< 

1,70

40%

2,40

 

 

 

Loại B2

<< 

1,56

40%

2,20

 

 

 

Loại C

<< 

1,15

40%

1,60

 

30

Đay xanh ngâm

Loại 1

<< 

1,20

40%

1,70

 

 

 

Loại 2

<< 

1,05

40%

1,45

 

 

 

Loại 3

<< 

0,85

40%

1,15

 

31

Đay cách ngâm

Loại 1

<< 

0,79

40%

1,10

 

 

 

Loại 2

<< 

0,72

40%

1,00

 

 

 

Loại 3

<< 

0,61

40%

0,85

 

32

Đay xanh bẹ

Loại 1

<< 

0,82

40%

1,15

 

 

 

Loại 2

<< 

0,72

40%

1,00

 

 

 

Loại 3

<< 

0,55

40%

0,75

 

33

Đay xanh bẹ

Loại 1

<< 

0,87

40%

1,22

 

 

(khu 4 cũ và

Loại 2

<< 

0,77

40%

1,07

 

 

Ninh bình)

Loại 3

 

0,60

40%

0,85

 

 34

Đay cách bẹ

Loại 1

kilôgam

0,50

40%

0,70

 

 

 

Loại 2

<< 

0,42

40%

0,58

 

 

 

Loại 3

<< 

0,30

40%

0,42

 

35

Đay cách bẹ

Loại 1

<< 

0,55

40%

0,75

 

 

(khu 4 cũ và

Loại 2

<< 

0,47

40%

0,65

 

 

Ninh bình)

Loại 3

<< 

0,35

40%

0,45

 

36

Kén tằm lưỡng

Từ 6 đến 7 kg kén

<< 

8,00

40%

11,20

 

 

hệ

Trên 7 đến 8 kg

<< 

6,90

40%

9,65

 

 

 

Trên 8 đến 9 kg

<< 

6,00

40%

8,40

 

 

 

Trên 9 đến 10 kg

<< 

5,40

40%

7,55

 

 

 

Trên 10 đến 11 kg

<< 

4,90

40%

6,85

 

 

 

Trên 11 đến 12 kg

kilôgam

4,50đ

40%

6,30đ

 

37

Kén đa hệ

Lai trắng

 

 

 

 

 

 

 

Từ 9 đến 10 kg

<< 

5,40

30%

7,00

 

 

 

Trên 10 đến 11 kg

<< 

4,90

30%

6,40

 

 

 

Trên 11 đến 12 kg

<< 

4,50

30%

5,85

 

 

 

Trên 12 đến 13 kg

<< 

4,10

30%

5,30

 

 

 

Trên 13 đến 14 kg

<< 

3,70

30%

4,80

 

 

 

Trên 14 đến 15 kg

<< 

3,30

30%

4,25

 

 

 

Lai vàng

 

 

 

 

 

 

 

Từ 9 đến 10 kg

<< 

5,20

30%

6,80

 

 

 

Trên 10 đến 11 kg

<< 

4,70

30%

6,10

 

 

 

Trên 11 đến 12 kg

<< 

4,30

30%

5,60

 

 

 

Trên 12 đến 13 kg

<< 

3,90

30%

5,10

 

 

 

Trên 13 đến 14 kg

<< 

3,50

30%

4,50

 

 

 

Trên 14 đến 15 kg

<< 

3,10

30%

4,00

 

38

Kén tằm nguyên

Kén trắng

 

 

 

 

 

 

chủng

Từ 13 đến 14 kg

<< 

3,70

20%

4,45

 

 

 

Trên 14 đến 15 kg

<< 

3,30

20%

3,95

 

 

 

Trên 15 đến 16 kg

<< 

3,00

20%

3,60

 

 

 

Trên 16 đến 17 kg

<< 

2,70

20%

3,25

 

 

 

Trên 17 đến 18 kg

<< 

2,50

20%

3,00

 

 

 

Trên 18 đến 19 kg

<< 

2,30

20%

2,75

 

 

 

Kén vàng

 

 

 

 

 

 

 

Từ 13 đến 14 kg

<< 

3,50

20%

4,20

 

 

 

Trên 14 đến 15 kg

<< 

3,10

20%

3,75

 

 

 

Trên 15 đến 16 kg

<< 

2,80

20%

3,35

 

 

 

Trên 16 đến 17 kg

<< 

2,50

20%

3,00

 

 

 

Trên 17 đến 18 kg

<< 

2,30

20%

2,75

 

 

 

Trên 18 đến 19 kg

<< 

2,10

20%

2,52

 

39

Cói lạng

Loại A

 

 

 

 

 

 

 

1,75m

<< 

1,00

40%

1,40

 

 

 

1,65 –

<< 

0,90

40%

1,25

 

 

 

1,55 –

<< 

0,80

40%

1,10

 

 

 

1,45 –

<< 

0,70

40%

0,95

 

 

 

Loại B

 

 

 

 

 

 

 

1,75m

<< 

0,84

40%

1,20

 

 

 

1,65 –

kilôgam

0,74đ

30%

1,05đ

 

 

 

1,55 –

<< 

0,64

30%

0,90

 

 

 

1,45 –

<< 

0,54

30%

0,75

 

40

Cói chẻ

Loại A

 

 

 

 

 

 

 

1,75m

<< 

0,44

30%

0,58

 

 

 

1,65 –

<< 

0,42

30%

0,55

 

 

 

1,55 –

<< 

0,38

30%

0,49

 

 

 

1,45 –

<< 

0,34

30%

0,44

 

 

 

Loại B

 

 

 

 

 

 

 

1,75m

<< 

0,38

30%

0,50

 

 

 

1,65 –

<< 

0,36

30%

0,47

 

 

 

1,55 –

<< 

0,34

30%

0,44

 

 

 

1,45 –

<< 

0,30

30%

0,39

 

 

 

Loại C

 

 

 

 

 

 

 

1,75m

<< 

0,31

30%

0,41

 

 

 

1,65 –

<< 

0,29

30%

0,38

 

 

 

1,55 –

<< 

0,27

30%

0,35

 

 

 

1,45 –

<< 

0,25

30%

0,32

 

41

Gai sợi

Từ 1,30m trở lên

 

 

 

 

 

 

 

Loại A

<< 

7,10

30%

9,30

 

 

 

Loại B

<< 

6,20

30%

8,10

 

 

 

Từ 0,8 đến 1,3m

 

 

 

 

 

 

 

Loại A

<< 

5,80

30%

7,50

 

 

 

Loại B

<< 

5,10

30%

6,60

 

42

Dầu xả

 

<< 

22,00

20%

26,40

 

43

Chè búp tươi

Loại 1

<< 

0,53

50%

0,80

 

 

 

Loại 2

<< 

0,43

50%

0,64

 

 

 

Loại 3

<< 

0,31

50%

0,46

 

44

Chè khô sơ chế

Đặc biệt

<< 

4,50

30%

5,90

 

 

 

Loại 1

<< 

3,80

30%

5,00

 

 

 

Loại 2

<< 

3,30

30%

4,25

 

 

 

Loại 3

<< 

2,60

30%

3,35

 

45

Thuốc lào Hải

 

 

 

 

 

 

 

Phòng, Thái Bình

Cấp  1A

<< 

4,90

30%

6,40

 

 

 

1B

<< 

4,60

30%

6,00

 

 

 

1C

<< 

4,30

30%

5,60

 

 

 

Cấp 2A

<< 

3,90

30%

5,05

 

 

 

2B

Kilôgam

3,60đ

30%

4,65đ

 

 

 

2C

<< 

3,30

30%

4,25

 

 

 

Vàng A

 

 

 

 

 

 

 

Cấp    1

<< 

6,10

30%

7,95

 

 

 

2

<< 

5,20

30%

6,75

 

 

 

3

<< 

4,40

30%

5,70

 

 

 

4

<< 

3,50

30%

4,55

 

 

 

Vàng   B

 

 

 

 

 

 

 

Cấp    1

<< 

5,80

30%

7,55

 

 

 

2

<< 

4,90

30%

6,35

 

 

 

3

<< 

4,10

30%

5,35

 

 

 

4

<< 

3,20

30%

4,15

 

 

 

Vàng   C

 

 

 

 

 

 

 

Cấp    1

<< 

5,40

30%

7,00

 

 

 

2

<< 

4,50

30%

5,85

 

 

 

3

<< 

3,70

30%

4,80

 

 

 

4

<< 

2,90

30%

3,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hạt tiêu

Hạt tiêu sọ

<< 

40,00

20%

48,00

 

 

 

Loại 1

<< 

30,00

20%

36,00

 

 

 

Loại 2

<< 

20,00

20%

24,00

 

48

Dừa xuất khẩu và

 

 

 

 

 

 

 

chế biến xuất

 

 

 

 

 

 

 

khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Dứa hoa

Vụ hè

 

 

 

 

 

 

Dứa hoa

 

 

 

 

 

 

 

(Victoria)

Loại 1

<< 

0,38

30%

0,49

 

 

 

Loại 2

<< 

0,28

30%

0,36

 

 

 

Loại 3

<< 

0,18

30%

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dứa ca yên

Loại 1

<< 

0,35

30%

0,45

 

 

 

Loại 2

<< 

0,25

30%

0,32

 

 

 

Loại 3

<< 

0,15

30%

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dứa ta

Loại 1

<< 

0,32

30%

0,42

 

 

 

Loại 2

<< 

0,22

30%

0,29

 

 

 

Loại 3

<< 

0,12

30%

0,16

 

 

Dứa hoa

Vụ đông

 

 

 

 

 

 

(Victoria)

Loại 1

kilôgam

0,48đ

30%

0,62đ

 

 

 

Loại 2

<< 

0,35

30%

0,45

 

 

 

Loại 3

<< 

0,23

30%

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 1

<< 

0,44

30%

0,57

 

 

 

Loại 2

<< 

0,32

30%

0,42

 

 

 

Loại 3

<< 

0,19

30%

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 1

<< 

0,40

30%

0,52

 

 

 

Loại 2

<< 

0,32

30%

0,35

 

 

 

Loại 3

<< 

0,13

30%

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Chuối tiêu

Vụ hè thu

 

 

 

 

 

 

nguyên buồng

 

 

 

 

 

 

 

xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Vùng I

Loại 1

<< 

0,32

20%

0,38

 

 

 

Loại 2

<< 

0,28

20%

0,34

 

 

 

Loại 3

<< 

0,23

20%

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vùng II

Loại 1

<< 

0,30

20%

0,36

 

 

 

Loại 2

<< 

0,26

20%

0,31

 

 

Vùng III

Loại 3

<< 

0,21

20%

0,25

 

 

 

Loại 1

<< 

0,28

20%

0,34

 

 

 

Loại 2

<< 

0,24

20%

0,29

 

 

 

Loại 3

<< 

0,19

20%

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vụ đông xuân

 

 

 

 

 

 

Vùng I

Loại 1

<< 

0,39

20%

0,47

 

 

 

Loại 2

<< 

0,35

20%

0,42

 

 

 

Loại 3

<< 

0,30

20%

0,36

 

 

Vùng II

Loại 1

<< 

0,37

20%

0,44

 

 

 

Loại 2

<< 

0,33

20%

0,40

 

 

 

Loại 3

<< 

0,28

20%

0,34

 

 

Vùng III

Loại 1

<< 

0,35

20%

0,42

 

 

 

Loại 2

<< 

0,31

20%

0,37

 

 

 

Loại 3

<< 

0,26

20%

0,31

 

 

Chuối tiêu

Vụ hè thu

 

 

 

 

 

 

nguyên buồng để

 

 

 

 

 

 

 

chế biến xuất

 

 

 

 

 

 

 

khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Vùng I

Loại 1

kilôgam

0,29đ

20%

0,35đ

 

 

 

Loại 2

<< 

0,25

20%

0,30

 

 

 

Loại 3

<< 

0,20

20%

0,24

 

 

Vùng II

Loại 1

<< 

0,27

20%

0,32

 

 

 

Loại 2

<< 

0,23

20%

0,28

 

 

 

Loại 3

<< 

0,18

20%

0,22

 

 

Vùng III

Loại 1

<< 

0,25

20%

0,30

 

 

 

Loại 2

<< 

0,21

20%

0,25

 

 

 

Loại 3

<< 

0,16

20%

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vụ đông xuân

 

 

 

 

 

 

Vùng I

Loại 1

<< 

0,36

20%

0,43

 

 

 

Loại 2

<< 

0,32

20%

0,38

 

 

 

Loại 3

<< 

0,27

20%

0,32

 

 

Vùng II

Loại 1

<< 

0,34

20%

0,41

 

 

 

Loại 2

<< 

0,30

20%

0,36

 

 

 

Loại 3

<< 

0,25

20%

0,30

 

 

Vùng III

Loại 1

<< 

0,32

20%

0,38

 

 

 

Loại 2

<< 

0,28

20%

0,34

 

 

 

Loại 3

<< 

0,23

20%

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 133-VGNN/NS

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu133-VGNN/NS
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/07/1976
Ngày hiệu lực11/08/1976
Ngày công báo15/08/1976
Số công báoSố 2
Lĩnh vựcThương mại
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 133-VGNN/NS

Lược đồ Quyết định 133-VGNN/NS mức giá mua khuyến khích sản phẩm nông nghiệp do HTXNN và gia đình nông dân bán vượt mức nghĩa vụ,kế hoạch hợp đồng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 133-VGNN/NS mức giá mua khuyến khích sản phẩm nông nghiệp do HTXNN và gia đình nông dân bán vượt mức nghĩa vụ,kế hoạch hợp đồng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu133-VGNN/NS
                Cơ quan ban hànhUỷ ban Vật giá Nhà nước
                Người kýTô Duy
                Ngày ban hành27/07/1976
                Ngày hiệu lực11/08/1976
                Ngày công báo15/08/1976
                Số công báoSố 2
                Lĩnh vựcThương mại
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 133-VGNN/NS mức giá mua khuyến khích sản phẩm nông nghiệp do HTXNN và gia đình nông dân bán vượt mức nghĩa vụ,kế hoạch hợp đồng

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 133-VGNN/NS mức giá mua khuyến khích sản phẩm nông nghiệp do HTXNN và gia đình nông dân bán vượt mức nghĩa vụ,kế hoạch hợp đồng

                            • 27/07/1976

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 15/08/1976

                              Văn bản được đăng công báo

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 11/08/1976

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực