Nội dung toàn văn Quyết định 1339/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Dương Hải Phòng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1339/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 15 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-STN&MT ngày 11/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 48 dự án/180,17 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên trước khi thực hiện việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Dương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||
TT An Dương | Lê Thiện | Đại Bản | An Hòa | Hồng Phong | Tân Tiến | An Hưng | An Hồng | Bắc Sơn | Nam Sơn | Lê Lợi | Đặng Cương | Đồng Thái | Quốc Tuấn | An Đồng | Hồng Thái | ||||
(a) | (b) | (c) | (c)=(1)+… +(17) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 10.418,77 | 205,85 | 707,12 | 1.156,40 | 941,08 | 957,80 | 465,08 | 555,71 | 825,17 | 467,08 | 416,88 | 550,88 | 509,48 | 560,04 | 699,46 | 692,53 | 708,21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.086,04 | 83,27 | 387,34 | 664,94 | 604,99 | 548,34 | 183,37 | 205,83 | 312,31 | 171,01 | 83,68 | 287,39 | 259,97 | 302,11 | 419,52 | 133,97 | 438,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.918,92 | 32,10 | 301,80 | 552,30 | 498,29 | 401,46 | 170,26 | 198,42 | 229,81 | 164,14 | 56,44 | 210,16 | 220,42 | 199,00 | 352,48 | 40,36 | 291,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 38,62 | - | - | - | - | - | - | - | 11,22 | - | - | - | 27,40 | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 850,86 | 34,31 | 64,92 | 98,12 | 83,59 | 128,43 | - | - | 56,76 | 0,79 | 15,96 | 64,83 | - | 83,00 | 50,29 | 60,58 | 109,37 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 259,55 | 16,87 | 19,34 | 11,60 | 23,11 | 9,05 | 13,11 | 7,41 | 14,52 | 6,08 | 6,98 | 12,40 | 12,15 | 20,11 | 16,81 | 33,03 | 37,01 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 18,08 | - | 1,28 | 2,92 | - | 9,40 | - | - | - | - | 4,30 | - | - | - | - | - | 0,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.244,53 | 122,23 | 316,56 | 491,46 | 332,94 | 409,46 | 279,46 | 349,88 | 509,04 | 271,54 | 318,20 | 263,49 | 249,51 | 257,93 | 259,88 | 546,60 | 266,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 63,25 | 0,18 | 15,66 | 9,18 | 0,09 | - | 0,23 | 7,11 | 21,35 | 4,97 | 0,01 | - | - | 4,47 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,14 | 4,40 | - | - | - | - | - | 0,34 | 2,30 | 1,10 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 528,25 | - | - | - | 83,48 | 234,40 | 38,31 | 103,47 | 12,74 | 4,59 | - | 51,25 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 79,39 | 10,00 | - | - | - | - | - | 0,09 | 1,66 | 0,52 | - | - | 0,24 | 0,19 | - | 66,23 | 0,47 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 496,92 | 11,12 | 38,00 | 20,01 | - | 4,56 | 3,75 | 33,33 | 197,18 | 25,82 | 92,33 | 13,01 | - | 1,05 | 0,60 | 42,26 | 14,19 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.855,69 | 35,10 | 115,82 | 216,96 | 109,57 | 76,02 | 96,22 | 73,24 | 99,37 | 100,87 | 108,72 | 91,33 | 89,61 | 165,84 | 105,94 | 232,53 | 138,50 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,25 | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,48 | - | - | - | - | - | - | - | 0,37 | - | - | - | - | 0,03 | 0,06 | - | 0,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.298,34 | - | 50,44 | 70,91 | 51,12 | 47,00 | 107,31 | 120,08 | 60,79 | 94,59 | 90,29 | 69,03 | 148,20 | 52,83 | 111,29 | 161,07 | 63,45 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,55 | 37,55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,24 | 3,20 | 0,22 | 0,23 | 0,76 | 0,39 | 0,45 | 0,31 | 0,80 | 0,93 | 1,09 | 0,35 | 0,87 | 0,68 | 0,44 | 1,14 | 0,38 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,95 | 1,85 | - | - | - | - | - | 0,52 | - | - | 0,67 | - | - | - | - | - | 0,92 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,09 | 1,23 | 1,69 | 0,26 | 3,70 | - | 1,37 | 2,14 | 0,12 | 5,63 | 1,81 | 0,66 | 1,65 | 4,74 | 2,03 | 3,11 | 3,95 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 93,46 | 1,44 | 8,36 | 9,63 | 5,12 | 6,20 | 5,90 | 4,88 | 4,22 | 5,11 | 4,72 | 2,85 | 6,40 | 3,73 | 6,18 | 9,65 | 9,07 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,43 | - | - | - | 3,31 | - | - | - | - | - | 0,94 | 0,42 | - | - | - | - | 1,76 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,13 | 0,38 | 0,36 | 0,71 | 0,28 | 0,45 | 0,37 | 0,49 | 1,04 | 0,60 | - | 0,34 | 1,52 | 1,04 | 0,17 | 1,01 | 0,37 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,97 | 3,08 | - | - | - | - | 3,96 | - | - | - | 0,52 | - | - | 2,17 | - | - | 0,25 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 17,73 | 0,21 | 0,36 | 0,86 | 1,06 | 3,41 | 0,43 | 1,00 | 0,72 | 0,97 | 0,71 | 0,92 | 1,02 | 0,74 | 1,57 | 1,85 | 1,90 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 656,43 | 11,85 | 66,57 | 161,90 | 74,45 | 37,03 | 17,88 | - | 106,37 | 24,00 | 16,39 | 33,33 | - | 20,42 | 31,60 | 26,79 | 27,85 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 30,66 | 0,66 | 19,08 | - | - | - | 3,28 | 2,87 | - | 0,75 | - | - | - | - | - | 0,71 | 3,31 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,90 | - | - | 0,81 | - | - | - | - | - | 1,09 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 88,20 | 0,35 | 3,22 | - | 3,15 | - | 2,25 | - | 3,82 | 24,53 | 15,00 | - | - | - | 20,10 | 11,96 | 3,82 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 205,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||
TT An Dương | Lê Thiện | Đại Bản | An Hòa | Hồng Phong | Tân Tiến | An Hưng | An Hồng | Bắc Sơn | Nam Sơn | Lê Lợi | Đặng Cương | Đồng Thái | Quốc Tuấn | An Đồng | Hồng Thái | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ …+(16) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích đất chuyển mục đích |
| 177,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Nhóm chuyển mục đích sử dụng đất có cân đối số liệu |
| 170,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 153,29 | 11,06 | - | 0,46 | 0,51 | 1,30 | - | - | 0,56 | - | - | 42,03 | 6,30 | 5,54 | 1,41 | 75,34 | 8,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 148,16 | 10,71 | - | 0,05 | 0,25 | 1,30 | - | - | 0,56 | - | - | 40,63 | 3,59 | 5,54 | 1,41 | 75,34 | 8,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,45 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,68 | 0,35 |
| 0,41 | 0,26 |
|
|
|
|
|
| 1,40 | 1,26 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 9,40 |
|
|
|
| 9,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUC/NKH | 9,40 |
|
|
|
| 9,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
3 | Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất PNN | PNN/PNN | 4,45 |
| 4,00 |
| 0,15 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp | CSD/PNN | 3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
| 3,04 |
|
B | Nhóm chuyển mục đích sử dụng đất không đưa vào cân đối số liệu do đang triển khai nên đã đưa vào thống kê 2015 và do không thay đổi mã loại đất so với hiện trạng |
| 6,89 | - | - | - | 0,05 | - | - | 0,68 | 5,61 | - | - | 0,43 | - | 0,12 | - | - | - |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 6,89 |
|
|
| 0,05 |
|
| 0,68 | 5,61 |
|
| 0,43 |
| 0,12 |
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
| ||||||||||||||
TT An Dương | Lê Thiện | Đại Bản | An Hòa | Hồng Phong | Tân Tiến | An Hưng | An Hồng | Bắc Sơn | Nam Sơn | Lê Lợi | Đặng Cương | Đồng Thái | Quốc Tuấn | An Đồng | Hồng Thái | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+… +(16) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích đất thu hồi |
| 180,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Nhóm thu hồi đất có cân đối số liệu |
| 170,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP | 153,29 | 11,06 |
| 0,46 | 0,51 | 1,30 |
|
| 0,56 |
|
| 42,03 | 6,30 | 5,54 | 1,41 | 75,34 | 8,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 148,16 | 10,71 |
| 0,05 | 0,25 | 1,30 |
|
| 0,56 |
|
| 40,63 | 3,59 | 5,54 | 1,41 | 75,34 | 8,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,45 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,68 | 0,35 |
| 0,41 | 0,26 |
|
|
|
|
|
| 1,40 | 1,26 |
|
|
|
|
2 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp | NNP | 9,40 |
|
|
|
| 9,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa |
| 9,40 |
|
|
|
| 9,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | PNN | 4,45 |
| 4,00 |
| 0,15 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,00 |
| 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,40 |
|
|
| 0,10 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
| 3,04 |
|
B | Nhóm thu hồi đất không đưa vào cân đối số liệu do đang triển khai nên đã đưa vào thống kê 2015 do không thay đổi mã loại đất so với hiện trạng |
| 9,48 | 0,50 | - | - | 0,05 | - | - | 0,68 | 5,61 | 0,30 | 1,29 | 0,43 | - | 0,12 | - | 0,50 | - |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,89 |
|
|
| 0,05 |
|
| 0,68 | 5,61 |
|
| 0,43 |
| 0,12 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp (không thay đổi mã loại đất) | PNN | 2,59 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 1,29 |
|
|
|
| 0,50 |
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT An Dương | Lê Thiện | Đại Bản | An Hòa | Hồng Phong | Tân Tiến | An Hưng | An Hồng | Bắc Sơn | Nam Sơn | Lê Lợi | Đặng Cương | Đồng Thái | Quốc Tuấn | An Đồng | Hồng Thái | Hồng Thái | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+… +(17) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
| 3,04 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
| 3,04 |
|
|
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Hiện trạng trước khi thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất | Tăng, giảm thu hồi sau khi chuyển mục đích sử dụng đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý (Quyết định phê duyệt, văn bản chấp thuận hoặc Nghị quyết) của HĐND thành phố | |||
Diện tích (ha) | Loại đất | Diện tích (ha) | Loại đất | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (9) | (10) |
I | CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH 2015 |
|
| 42,70 |
|
|
|
|
| |
1 | Khu đô thị - dịch vụ thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ | Công ty Cổ phần khu công nghiệp Sài Gòn | 41,30 | LUC | 41,30 | ONT | Lê Lợi; Quốc Tuấn | Lê Lợi (Đầm Phường, Đầm Sôn, làng Trạm Bạc); Quốc Tuấn (Bãi Thanh Mai, thôn Nhu Kiều) | Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 03.9.2014 của UBND thành phố Vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chi tiết tỷ lệ 1/2000 KCN Tràng Duệ mở rộng | Đã hoàn thiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng đang hoàn thiện hồ sơ trình UBND thành phố giao đất. |
1,40 | NTS | 1,40 | ONT | |||||||
II | CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH 2016 |
|
| 37,00 |
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu 2 bên trục đường thuộc dự án phát triển giao thông đô thị | Công ty CP TMVT Trung Dũng | 0,23 | LUC | 0,23 | TMD | Đặng Cương; Đồng Thái | Đặng Cương (0,11 ha; Tờ số 2, thửa 460, 461, 451, 452, 454) - Đồng Thái (Tờ 12) |
| Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
2 | Khu hậu cần của nhà máy Z173 | Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng | 4,00 | SKC | 4,00 | CQP | Lê Thiện, Đại Bản | Tờ số 6 + 8 |
| Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
| Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện |
| Xã Lê Lợi (6 điểm: |
|
|
|
|
|
|
3 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,09 | ONT |
| ONT | Lê Lợi | Tờ số 09, thôn 5 Tràng Duệ, khu Cửa ông Tị, thửa 58, 59, 60, 61, 136, 137, 138, 139 | Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm vụ của Tổ công tác theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND TP rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ, cấp GCNQSD Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp với QH đất ở trên địa bàn thành phố | Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
4 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,05 | ONT |
| ONT | Lê Lợi | Tờ 20, khu Cửa ông Tặng; thôn Đông Quy, thửa 13 | Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 | |
5 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,33 | LUC | 0,33 | ONT | Lê Lợi | Tờ 20, khu Cửa ông Ban, thôn 1 Tràng Duệ, thửa 109, 108, 107, 106, 105, 104, 103, 121, 120, | Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 | |
6 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,34 | LUC | 0,34 | ONT | Lê Lợi | Tờ 26, khu Cửa ông Tâm, thôn Trạm Bạc, thửa 139, 153, 140, 152, 170. | Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 | |
7 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,25 | LUC | 0,25 | ONT | An Hòa | Tờ số 44; thửa 35,36,37,38,39,40,41 | Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 | |
8 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,16 | NTS | 0,16 | ONT | An Hòa | Tờ 34; thửa 457 | Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 | |
9 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,10 | DGD | 0,10 | ONT | An Hòa | Tờ số 34; thửa 425; 426; 427 | Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm vụ của Tổ công tác theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND TP rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ, cấp GCNQSĐ Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp với QH đất ở trên địa bàn thành phố | Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
10 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,10 | NTS | 0,10 | ONT | An Hòa | Tờ 34; thửa 458A | ||
11 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,05 | TSC | 0,05 | ONT | An Hòa | Tờ 34; thửa 562 | ||
12 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,03 | ONT |
| ONT | An Hòa | Tờ 44; thửa 156 | ||
13 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,35 | LUC | 0,35 | ONT | Thị Trấn An Dương | Tờ 06, thửa 64 và tờ 05, thửa 485, 486, 490, 491, 492, 494 | ||
14 | Đấu giá đất 2 bên tuyến đường giao thông đô thị (Lô TM19, TT40, TT41) | Trung tâm PTQĐ thành phố | 5,42 | LUC | 5,42 | ONT | Đồng Thái | Đồng Thái |
| Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
15 | Đấu giá đất 2 bên tuyến đường giao thông đô thị (Lô TM 21) | Trung tâm PTQĐ thành phố | 8,78 | LUC | 8,78 | ONT | Hồng Thái; Đồng Thái | Hồng Thái (Thôn Xích Thổ; xứ đồng Mỏ Chim, Tờ 5); Đồng Thái |
| Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
| Đấu giá đất ở xen kẹp | UBND huyện |
|
|
|
| Xã Lê Lợi (3 điểm: 0,29ha, xã An Hưng (04 điểm: 0,50ha), xã Đồng Thái (2 điểm: 0,61 ha) | |||
16 | - Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,13 | ONT |
| ONT | Lê Lợi | Tờ 19, thửa 126 khu Ao ông Hiệp | Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm vụ của Tổ công tác theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND TP rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ, cấp GCNQSD Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp với QH đất ở trên địa bàn thành phố | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
17 | - Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,05 | ONT |
| ONT | Lê Lợi | Tờ 23, thửa 66 Khu Ao bà Măng | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | |
18 | - Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,11 | ONT |
| ONT | Lê Lợi | Tờ 26, thửa 52 Khu Ao ông Hùng | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | |
19 | - Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,18 | ONT |
| ONT | An Hưng | Tờ 17, thửa 85B + 89A+90 thôn Đồng Hải | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | |
20 | - Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,09 | ONT |
| ONT | An Hưng | Thôn Hạ; tờ 11, thửa 398 | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | |
21 | - Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,07 | ONT |
| ONT | An Hưng | Tờ 11, thửa 509 thôn Hạ | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | |
22 | - Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,16 | ONT |
| ONT | An Hưng | Tờ 10, thửa 523 thôn Thắng Lợi | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | |
23 | Dự án làm kho bãi và xưởng cơ khí | Xí nghiệp 234 | 5,61 | SKC |
| SKC | An Hồng | Tờ 16, thửa: 32,33,31,265 | - Thông báo thu hồi đất số 147/TB-UBND ngày 24.9.2009 | Đã hoàn thiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng đang xác định giá đất cụ thể trình thành phố giao đất. |
24 | Đấu giá đất ở | UBND huyện | 6,19 | LUC; HNK; NTS | 6,19 | ONT | Đặng Cương |
| Đã có phương án bồi thường đến từng hộ dân và Quyết định thu hồi đất | |
25 | Trường mầm non xã Hồng Phong | UBND xã Hồng Phong | 1,30 | LUC | 1,30 | DGD | Hồng Phong | Tờ 24, 24, 30 | Quyết định số 4143/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: trường mầm non Hồng Phong. Nguồn vốn đầu tư: NSTP hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới. | Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố Hải Phòng |
26 | Khu chăn nuôi tập trung | Công ty CP giống gia cầm Lượng Huệ | 9,40 | LUC | 9,40 | NKH | Hồng Phong |
|
| Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố Hải Phòng |
III | CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH 2017 | 1,35 |
| 1,21 |
|
|
|
|
| |
1 | Trạm Biến áp 110KV | Công ty TNHHMTV Điện lực Hải Phòng | 0,50 | LUC | 0,50 | DNL | An Đồng | An Đồng | Quyết định số 1061/QĐ-BCT ngày 29.3.2017 của Bộ Công thương phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Tiểu dự án "Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực TP HP" thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của CP Đức | Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015 |
2 | Đấu giá đất ở xen kẹp | UBND huyện | 0,02 | ONT |
| ONT | An Hòa | Thôn Tinh Thủy | Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm vụ của Tổ công tác rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ, cấp GCNQSD Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp với QH | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
3 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,12 | ONT |
| ONT | Đồng Thái | Thôn Hoàng Mai -Khu Hè Hoàn | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | |
4 | Cơ sở bảo quản nông sản, thủy sản | Công ty TNHH Công nghệ Giang Sơn Việt Nam | 0,30 | DCH | 0,30 | SKC | An Hưng |
| Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND thành phố về việc chấp thuận dự án đầu tư | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
5 | Khu tập kết Vật liệu xây dựng | Đinh Văn Long | 0,41 | SON | 0,41 | SKC | Đại Bản | Tờ 19 | - Phù hợp với quy hoạch nông thôn mới; Đã ký hợp đồng thuê quỹ đất công bãi bồi ven sông của xã làm bãi tệp kết vật liệu xây dựng từ những năm 2000. | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27.12.2017 của Hội đồng nhân dân huyện. |
IV | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 | 92,55 |
| 89,78 |
|
|
|
|
| |
1 | Giảm cường độ phát thải trong CCNL Điện - Khu vực miền Bắc | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,07 | LUC | 0,07 | DNL | TT. An Dương, Lê Lợi, Tân Tiến, Đại Bản, An Đồng, Hồng Thái, Đồng Thái, Quốc Tuấn, Bắc Sơn | (Đồng thái Tờ 3, 6); (Lê Lợi Tờ 10, 11, 25, 26); (Bắc Sơn Tờ 12, 19, 6) | Quyết định số 1061/QĐ-BCT ngày 29.3.2017 của Bộ Công thương phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Tiểu dự án "Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực TP HP" thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức | Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
2 | Mở rộng trường THCS An Dương | Trường THCS An Dương | 0,41 | LUC 0,06; NTS: 0,35 | 0,41 | DGD | TT An Dương | Tờ 4 | Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND TP V/v giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 các dự án khởi công mới năm 2018-2019. | Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
3 | Tuyến điện 22KV, 35KV | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,07 | LUC | 0,07 |
| Đại Bản, An Hồng | Tờ 3, 8; 26 | Quyết định số 1061/QĐ-BCT ngày 29.3.2017 của Bộ Công thương phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Tiểu dự án "Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực TP HP" thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức | Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
4 | Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn An Dương | UBND thị trấn An Dương | 0,30 | LUC | 0,30 | NTD | TT. An Dương | Tờ 5 | Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày 11.7.2017 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nghĩa trang liệt sỹ TT An Dương; hạng mục: Xây dựng nhà tưởng niệm và hệ thống công trình phụ trợ. | Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
5 | Giao đất ở cho đối tượng chính sách (ông Nguyễn Văn Hấp) | Ông Nguyễn Văn Hấp | 0,02 | LUC | 0,02 | ONT | Đại Bản | Tờ 15 | Công văn số 7956/VP-ĐC2 ngày 06.12.2016 của VP UBND TP v/v giải quyết nhu cầu giao đất ở, nhà ở cho các hộ gia đình chính sách, người có công trên địa bàn thành phố | Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
6 | Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông Nam cầu Bính | Sở Giao thông vận tải | 8,31 | LUC | 8,31 | DGT | An Đồng | Tờ 18, 19 |
| Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
7 | Đấu giá đất ở xen kẹp | UBND huyện | 0,38 | LUC | 0,38 | ONT | Xã An Hồng | Tờ 3 | Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 triển khai nhiệm vụ của Tổ công tác rà soát, đẩy nhanh tiến độ đấu giá QSD Đ, cấp GCNQSD Đ để thu tiền SD Đ đối với diện tích đất xen kẹp, nhỏ lẻ, phù hợp với QH | Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
8 | Đấu giá đất ở xen kẹp | UBND huyện | 0,14 | LUC | 0,14 | ONT | Xã An Hồng | Tờ 11; 7 | ||
9 | Đấu giá đất ở xen kẹp (2 điểm: Khu Mà Bai Lương Quán và Khu Trạm Bơm Cách Hạ) | UBND huyện | 0,51 | BCS | 0,51 | ONT | Xã Nam Sơn | Tờ 16, 26 | ||
10 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện | 0,18 | ONT |
| ONT | Xã An Hưng | Tờ 13 |
| |
11 | Quỹ đất đối ứng cho nhà thầu thực hiện dự án BT (Phía Tây Nam tỉnh lộ 208, phía còn lại sông Rế) | Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ | 46,36 | LUC | 46,36 | TMD | An Đồng, TT An Dương | Tờ 10; Tờ 01, 02 |
| Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
12 | Quỹ đất đối ứng cho nhà thầu thực hiện dự án BT (Phía sau Tổ hợp chất tẩy rửa - Mỹ Phẩm của tập đoàn VLC) | 29,87 | LUC | 29,87 | TMD | An Đồng | Tờ 17, 18, 19 |
| Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng | |
13 | Khu nhà ở cho người có thu nhập thấp | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 3,04 | BCS | 3,04 | ONT | An Đồng | Tờ 6, 8 | Công văn số 2693/VP-QH ngày 26.6.2017 của UBND TP V/v thực hiện Dự án nhà ở xã hội tại xã An Đồng, huyện An Dương. | Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
14 | Xây dựng tuyến cống thoát nước từ Kênh Bắc Nam Hùng ra sông Cấm | Sở Xây dựng | 0,70 | DTL |
| DTL | Nam Sơn, Bắc Sơn | Tờ 3, 6, 9, 10, 14, 15 |
| Nghị quyết số 11-NQ/HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND TP |
15 | Dự án bảo vệ nguồn nước thô Quán Vĩnh | Công ty TNHH MTV KTCT TL An Hải | 1,89 | SON |
| SON | Nam Sơn, An Đồng, TT An Dương |
| Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 15/6/2017, số 2428/Q Đ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND thành phố V/v bổ sung nguồn vốn thực hiện Dự án Bảo vệ nguồn nước thô sông Rế. | Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |
16 | Xây dựng phòng khám nhân đạo | Công ty cổ phần Hùng Vỹ | 0,30 | LUC | 0,30 | DYT | An Đồng | Tờ 1 | Thông báo thu hồi đất số 189/TB-UBND 25/06/2013 của UBNDTP; Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2017 trên địa bàn huyện An Dương | Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng |