Quyết định 1344/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1344/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Phục vụ hành chính Ủy ban xã Bình Phước


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1344/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 22 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định 1153/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 30 /TTr-SCT ngày 15/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh về công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả quả tại trung tâm Phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý giải quyết của ngành Công Thương.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, ban ,TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Tuyết Minh

CÁC TTHC ĐƯỢC CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức Dịch vụ công

I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

1

2.001434.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Toàn trình

2

2.001433.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Toàn trình

3

1.003401.000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Toàn trình

4

2.000229.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Toàn trình

5

2.000210.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Toàn trình

II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT

6

2.001547.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Toàn trình

7

2.001175.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Toàn trình

8

2.001172.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Toàn trình

9

1.002758.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Toàn trình

10

2.001161.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Toàn trình

11

2.000652.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

Toàn trình

12

1.011506.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Toàn trình

13

1.011507.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Toàn trình

14

1.011508.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Toàn trình

III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG

15

1.001158.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Toàn trình

IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

16

2.000331.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Toàn trình

V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

17

2.000046.000.00.00.H10

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Toàn trình

VI. LĨNH VỰC ĐIỆN

18

2.001561.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

Một phần

19

2.001632.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

Toàn trình

20

2.001617.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Toàn trình

21

2.001549.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương.

Toàn trình

22

2.001535.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

Toàn trình

23

2.001266.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

Toàn trình

24

2.001249.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

Toàn trình

25

2.001724.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

Toàn trình

26

2.000621.000.00.00.H10

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Toàn trình

27

2.000643.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ an toàn điện

Toàn trình

28

2.000638.000.00.00.H10

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Toàn trình

VII. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN

29

2.001640.000.00.00.H10

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

Toàn trình

30

2.001607.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

Toàn trình

31

2.001587.000.00.00.H10

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

Một phần

32

2.001322.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

33

2.001292.000.00.00.H10

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

34

2.001313.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

35

2.001300.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

36

2.001384.000.00.00.H10

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

Toàn trình

VIII. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

37

2.000591.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Toàn trình

38

2.000535.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Toàn trình

IX. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

39

2.001646.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Toàn trình

40

2.001636.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Toàn trình

41

2.001630.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Toàn trình

42

1.010696.000.00.00.H10

Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Toàn trình

43

2.000674.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Toàn trình

44

2.000666.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Toàn trình

45

2.000664.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Toàn trình

46

2.000673.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Toàn trình

47

2.000669.000.00.00.H10

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

Toàn trình

48

2.000672.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

Toàn trình

49

2.000648.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Toàn trình

50

2.000645.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

Một phần

51

2.000647.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Toàn trình

52

2.000190.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Toàn trình

53

2.000176.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Toàn trình

54

2.000167.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Toàn trình

55

2.000626.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Toàn trình

56

2.000622.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Toàn trình

57

2.000204.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Toàn trình

58

2.001624.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Một phần

59

2.000636.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Toàn trình

60

2.001619.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Toàn trình

61

1.001005.000.00.00.H10

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Toàn trình

62

2.000459.000.00.00.H10

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Toàn trình

X. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

63

2.000073.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Toàn trình

64

2.000207.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Toàn trình

65

2.000201.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Toàn trình

66

2.000194.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Một phần

67

2.000187.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Toàn trình

68

2.000175.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Một phần

69

2.000196.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Toàn trình

70

1.000425.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Toàn trình

71

2.000180.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Một phần

72

2.000387.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Toàn trình

73

2.000376.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Toàn trình

74

2.000371.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Toàn trình

75

2.000163.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Toàn trình

76

1.000444.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Toàn trình

77

2.000211.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Toàn trình

78

2.000142.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Toàn trình

79

2.000136.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Một phần

80

2.000078.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Một phần

81

2.000166.000.00.00.H10

Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Toàn trình

82

2.000156.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Toàn trình

83

2.000390.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Toàn trình

84

2.000354.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Toàn trình

85

2.000279.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Toàn trình

86

1.000481.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Toàn trình

XI. LĨNH VỰC DẦU KHÍ

87

2.000453.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Toàn trình

88

2.000433.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

Toàn trình

89

2.000427.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Toàn trình

XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

90

2.000309.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Toàn trình

91

2.000631.000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Toàn trình

92

2.000619.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Toàn trình

93

2.000609.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Toàn trình

94

2.000191.000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Toàn trình

XIII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

95

2.000063.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Toàn trình

96

2.000450.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Toàn trình

97

2.000347.000.00.00.H10

Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Toàn trình

98

2.000314.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Toàn trình

99

2.000327.000.00.00.H10

Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Toàn trình

100

2.000255.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Toàn trình

101

2.000370.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Toàn trình

102

2.000362.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Toàn trình

103

2.000351.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Toàn trình

104

2.000340.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Toàn trình

105

2.000330.000.00.00.H10

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Toàn trình

106

2.000272.000.00.00.H10

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Toàn trình

107

2.000361.000.00.00.H10

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Toàn trình

108

1.000774.000.00.00.H10

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Toàn trình

109

2.000339.000.00.00.H10

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Toàn trình

110

2.000334.000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm Thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm Thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Toàn trình

111

2.000322.000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm Thương mại

Toàn trình

112

2.002166.000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Toàn trình

113

2.000665.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Toàn trình

114

1.001441.000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Toàn trình

115

2.000662.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Toàn trình

XIV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

116

1.005190.000.00.00.H10

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định Thương mại

Toàn trình

117

2.000110.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định Thương mại

Toàn trình

XV. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

118

2.000004.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Toàn trình

119

2.000002.000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Toàn trình

120

2.000131.000.00.00.H10

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt Nam

Toàn trình

121

2.000001.000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt Nam

Toàn trình

122

2.000033.000.00.00.H10

Thông báo hoạt động khuyến mại

Toàn trình

123

2.001474.000.00.00.H10

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Toàn trình

B. QUY TRÌNH CHUẨN HÓA CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

1

2.001283.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Toàn trình

2

2.001270.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Một phần

3

2.001261.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Toàn trình

II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

4

2.000633.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Toàn trình

5

2.001619.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Toàn trình

6

1.001279.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục

Toàn trình

7

2.000620.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Toàn trình

8

2.001240.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

Toàn trình

9

2.000615.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Toàn trình

10

2.000181.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Toàn trình

11

2.000162.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Toàn trình

12

2.000150.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Toàn trình

III. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP,HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN CẤP HUYỆN

13

2.000599.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Một phần

14

1.000473.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Một phần

IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

15

2.002096.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Một phần

C. QUY TRÌNH CHUẨN HÓA CẤP XÃ

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp xã

1

2.000206.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

Toàn trình

2

2.000184.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

Toàn trình

Phần II

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh )

TT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

PHÍ / LỆ PHÍ

A. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

1. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001434.000.00.00.H10.DVC Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả KQ cho tổ chức doanh nghiệp

- Trường hợp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4000.000 đồng/giấy phép

- Trường hợp phục vụ tìm kiếm thăm dò khai thác trên đất liền: 3500.000 đồng/giấy phép

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận TKQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

2. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001433.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

- Trường hợp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000 đồng/giấy phép

- Trường hợp phục vụ tìm kiếm thăm dò khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng/giấy phép

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

3. Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 1.003401.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

4. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.000229.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

12 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

5. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.000210.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

02 ngày

II. Lĩnh vực Hóa chất

6. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001547.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

1.200.000 đồng/giấy chứng nhận.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

4 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

7. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001175.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

600.000 đồng/giấy chứng nhận

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

8. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp .Mã số TTHC: 2.001172.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

600.000 đồng/giấy chứng nhận

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

4 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

9. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 1.002758.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc PGĐ Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

1.200.000 đồng/giấy chứng nhận

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

4 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

10. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp .Mã số TTHC: 2.001161.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

600.000 đồng/giấy chứng nhận

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

11. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.000652.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

600.000 đồng/giấy chứng nhận

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

4 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

12. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. 1.011506. 000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc PGĐ Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

1.200.000 đồng/giấy chứng nhận

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

12 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

13. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.011507. 000.00.00.H10. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

600.000 đồng/giấy chứng nhận

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

2 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

14. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. 1.011508. 000.00.00.H10. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

600.000 đồng/giấy chứng nhận

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

2 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

III. Lĩnh vực Công nghiệp nặng

15. Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ƯU tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa .Mã số TTHC:1.001158.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, mời các ngành kiểm tra thực tế tại cơ sở

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

15 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận ưu đãi

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

03 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

IV. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương.

16. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.Mã số TTHC:2.000331.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, mời các ngành kiểm tra thực tế tại cơ sở

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

15 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận ưu đãi

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

03 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01

ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

V. Lĩnh vực khoa học công nghệ.

17. Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Mã số TTHC: 2.000046.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0.5

ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

VI. Lĩnh vực Điện

18. Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.Mã số TTHC:2.001561.000.00.00.H10 .DVC : Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

800.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp giấy phép 2 lĩnh vực (tư vấn thiết kế và tư vấn giám sát) thì mức thu phí thẩm định là: 1.120.000 đồng

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

19. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương.Mã số TTHC: 2.001632.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

400.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp giấy phép 2 lĩnh vực (Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện) thì mức thu phí thẩm định là: 560.000 đồng

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

2 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

20. Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương.Mã số TTHC: 2.001617.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,

2.100.000 đồng/giấy phép

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc

hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

8 ngày

21. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương .Mã số TTHC: 2.001549.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

1.050.000 đồng/ giấy phép

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

2 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

22. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.Mã số TTHC:2.001535.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng QLNL tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLNL thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng QLNL chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

700.000 đồng/giấy phép

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

8 ngày

23. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. Mã số TTHC: 2.001266.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

350.000 đồng/ giấy phép

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

2 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

24. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.Mã số TTHC:2.001249.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

800.000 đồng/ giấy phép

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

8 ngày

25. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. Mã số TTHC: 2.001724.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

400.000 đồng/ giấy phép

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

2 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

26. Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000621.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

3 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

6 ngày

27. Cấp lại thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000643.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

1 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

4 ngày

28. Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000638.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

2 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

VII. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện .Mã số TTHC: .DVC : Toàn trình

29. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC: 2.001640.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

9 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

17 ngày

Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

11 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

02 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

06 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

21 ngày

Đối với hoạt động trồng cây lâu năm.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

7 ngày

Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem

xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

04 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

30. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC: 2.001607.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,25 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,25 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0,5 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

31. Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC: 2.001587.000.00.00.H10 .DVC : Một phần (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

03 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

Đối với hoạt động trồng cây lâu năm.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,25 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

04 ngày

Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

32. Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.Mã số TTHC: 2.001322.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

14 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

21 ngày

33. Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.Mã số TTHC: 2.001292.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

14 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

21 ngày

34. Thẩm định, phê duyệt phƯƠNG án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.001313.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

08 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

35. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.001300.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

08 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

36. Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện. Mã số TTHC: 2.001384.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

10 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

17 ngày

VIII. An toàn thực phẩm

37. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. Mã số TTHC: 2.000591.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình

1.000.000 đồng/lần/ cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh);

- 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở (đối với cơ sở sản xuất);

- 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở (đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh).

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)

Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm)

07 ngày

Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm)

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)

01 ngày

Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả

Công chức phòng Quản lý Thương mại ( xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)

0,5 ngày

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

38. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện .Mã số TTHC: 2.000535.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)

0,5 ngày

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)

0,5 Ngày

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)

0,5 ngày

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)

Tổng thời gian giải quyết

02 ngày

Cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)

7 ngày

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)

01 ngày

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại (xử lý hồ sơ của cơ sở kinh doanh thực phẩm)

0,5 ngày

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp ( xử lý hồ sơ của cơ sở sản xuất thực phẩm)

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

IX. Lưu thông hàng hóa trong nước.

39. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp Mã số TTHC: 2.001646.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

2.200.000 đồng/ doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định, thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

40. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) Mã số TTHC: 2.001636.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

2.200.000 đồng/ doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

03 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

41. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) Mã số TTHC: 2.001630.000.00.00.H10. DVC: Toàn trình

2.200.000 đồng/ doanh nghiệp

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLCN tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLCN trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLCN chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

03 ngày

4

Bước 4

Xem xét và rình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

42. Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.Mã 1.010696.000.00.00.H10. Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

1,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

04 ngày

43. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000674.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;

- Tại các huyện: 600.000 đồng;

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

44. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000666.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bước 4

03 ngày

45. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000664.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

2 ngày

4

Bước

4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

46. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000673.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;

- Tại các huyện: 600.000 đồng;

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

07 ngày

4

Bước

4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

47. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC: 2.000669.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

48. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000672.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

49. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000648.000.00.00.H10 .DVC : Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;

- Tại các huyện: 600.000 đồng;

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

07 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

50. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000645.000.00.00.H10 .DVC : Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

51. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000647.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

52. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000190.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;

- Tại các huyện: 600.000 đồng;

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

05 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

53. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000176.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

54. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000167. 000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

55. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000626. 000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

1

Bước

1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của

- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;

- Tại các huyện: 600.000 đồng;

2

Bước

2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước

3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

04 ngày

4

Bước

4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước

5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước

6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

56. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.Mã số TTHC: 2.000622.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

57. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000204.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

58. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.Mã số TTHC: 2.001624.000.00.00.H10 .DVC : Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;

- Tại các huyện: 600.000 đồng;

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

05 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

59. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ƯƠNG.Mã số TTHC: 2.000636. 000.00.00.H10.DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

60. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.Mã số TTHC: 2.001619.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

61. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 1.001005.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh,

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

62. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.Mã số TTHC: 2.000459.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh,

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

X. Lĩnh vực kinh doanh Khí (mức độ 4)

63. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC: 2.000073.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ;

- Huyện 600.000 đ

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

07 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

64. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC: 2.000207.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

65. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC: 2.000201.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

66. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC: 2.000194.000.00.00.H10 .DVC : Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ;

- Huyện 600.000 đ

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

07 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

67. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC: 2.000187.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

68. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC: 2.000175.000.00.00.H10.DVC : Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

69. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000196.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ;

- Huyện 600.000 đ

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

07 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 Ngày

70. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 1.000425.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

71. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000180.000.00.00.H10.DVC : Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

72. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000387.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ;

- Huyện 600.000 đ

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

07 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

73. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000376.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

74. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000371.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

đăng ký trước đó.

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

75. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000163.000.00.00.H10 .DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ;

- Huyện 600.000 đ

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

07 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

76. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. Mã số TTHC: 1.000444.000.00.00.H10 . DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

77. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000211.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

78. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số TTHC: 2.000142.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, thành phố:

+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;

+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng

- Tại các huyện:

+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;

+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

05 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

79. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số TTHC: 2.000136.000.00.00.H10 .DVC : Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

04 ngày

80. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số TTHC: 2.000078.000.00.00.H10 .DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

81. Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC: 2.000166.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, thành phố:

+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;

+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng

- Tại các huyện:

+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;

+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

07 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

82. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC: 2.000156.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

04 ngày

83. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC: 2.000390.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

84. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC: 2.000354.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, thành phố:

+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;

+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng

- Tại các huyện:

+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;

+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

07 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

85.Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC: 2.000279.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoắc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

04 ngày

86. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện Thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC: 1.000481.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

XI. Lĩnh vực Dầu khí .

87. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 Mã số TTHC: 2.000453.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

17 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

03 ngày

5

Bước 5

Xem xét

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh

07 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

88. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 .Mã số TTHC: 2.000433.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

17 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

03 ngày

5

Bước 5

Xem xét

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh

07 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

89. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3. Mã số TTHC. 2.000427.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý.Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

17 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

03 ngày

5

Bước 5

Xem xét

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh

07 ngày

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

XII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

90. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC: 2.000309.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

91. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC: 2.000631.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

92. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC: 2.000619.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

93. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp .Mã số TTHC: 2.000609.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước

3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

94. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000191.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

6,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

XIII. Thương mại quốc tế

95. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam .Mã số TTHC: 2.000063.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

3.000.000 (ba triệu) đồng.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

96. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.Mã số TTHC: 2.000450.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

*Trường hợp cấp lại như chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác

- Mức thu phí: 1.500.000 đồng.(một triệu năm trăm nghìn đồng)

*Trường hợp cấp lại theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức

- Mức thu phí: 0 đồng

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

97 .Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam..Mã số TTHC: 2.000347.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

1.500.000 đồng

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

98. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam .Mã số TTHC: 2.000314.000.00.00.H10 DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

99, Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện Thương nhân nước ngoài tại Việt Na .Mã số TTHC: 2.000327.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

1.500.000 đồng.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

100. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. Mã số TTHC: 2.000255.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

04 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

101. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. Mã số TTHC: 2.000370.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

15 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

102. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. Mã số TTHC: 2.000362.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

15 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

103. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. Mã số TTHC: 2.000351.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

15 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

104. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Mã số TTHC: 2.000340.000.00.00.H10.DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

105. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài .Mã số TTHC: 2.000330.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

15 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

106. Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. Mã số TTHC: 2.000272.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

08 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

107. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) .Mã số TTHC: 2.000361.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

08 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

108. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) .Mã số TTHC: 1.000774.000.00.00.H10 .DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

30 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

35 ngày

109. Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.Mã số TTHC: 2.000339.000.00.00.H10 DVC: Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

110. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm Thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm Thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 .Mã số TTHC: 2.000334.000.00.00.H10.DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

111. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm Thương mại. Mã số TTHC: 2.000322.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

09 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

112. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. Mã số TTHC: 2.002166.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

30 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

35 ngày

113. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Mã số TTHC: 2.000665.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

114. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Mã số TTHC: 1.001441.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

01 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

115. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. Mã số TTHC: 2.000662.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

30 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

02 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

35 ngày

XIV. Lĩnh vực giám định Thương mại

116. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định Thương mại. Mã số TTHC: 1.005190.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

20.000 đồng/hồ sơ

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

03 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

117. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định Thương mại .Mã số TTHC: 2.000110.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

20.000 đồng/hồ sơ

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

03 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

XV. Lĩnh vực xúc tiến Thương mại

118. Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.Mã số TTHC: 2.000004.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

119. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.Mã số TTHC: 2.000002.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình.

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

120. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt Nam .Mã số TTHC: 2.000131.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình.

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

121. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm Thương mại tại Việt Nam .Mã số TTHC: 2.000001.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

122. Thông báo hoạt động khuyến mại .Mã số TTHC: 2.000033.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

giờ hành chính

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân

123. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại .Mã số TTHC: 2.001474.000.00.00.H10. DVC : Toàn trình

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

giờ hành chính

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân

2

Bước 2

Viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân

B. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực kinh doanh Khí (Toàn trình)

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Toàn trình)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

- Tại các thị xã, thành phố:

+ Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng;

+ Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng

- Tại các huyện:

+ Đối với doanh nghiệp: 600.000 đồng;

+ Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

07 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Một phần)

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

5

Bước 5

Trình UBND huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Toàn trình)

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

5

Bước 5

Trình UBND huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (Mức DVC 3)

1.100.000 đồng

4. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Toàn trình)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

05 ngày

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

5. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Toàn trình)

1.100.000 đồng

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

05 ngày

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Toàn trình)

1.100.000 đồng

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

05 ngày

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

7. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Toàn trình)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

- Tại thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

07 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

5

Bước 5

Trình UBND huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

8. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Toàn trình)

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

5

Bước 5

Trình UBND huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

01 ngày

6

Bước

6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

9. Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Toàn trình)

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

02 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

5

Bước 5

Trình UBND huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

10. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Toàn trình)

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

- Tại thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

07 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

5

Bước 5

Trình UBND huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

11. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Toàn trình)

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

04 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

5

Bước 5

Trình UBND huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

12. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Toàn trình)

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

04 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

5

Bước 5

Trình UBND huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

III. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp huyện (Một phần)

13. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Một phần). Thời gian giải quyết 20 ngày làm việc

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế và Hạ tầng

Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

08 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình UBND huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

04 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

14. Thẩm định, phê duyệt phƯƠNG án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Một phần). Thời gian giải quyết 20 ngày làm việc

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế và Hạ tầng

Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

08 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình UBND huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND huyện

04 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

7

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

V. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương ( Một phần)

15. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện (Một phần)

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.

Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

15 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

03 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

C. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Mức DVC 4)

I. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp xã (Toàn trình)

1. Thẩm định, phê duyệt phƯƠNG án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (Toàn trình).

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận UBND cấp xã

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ của huyện để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

2

Bước 2

Phân xử lý

Lãnh đạo UBND xã

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức cấp xã

13 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND xã

Công chức cấp xã

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình UBND xã ký duyệt

Lãnh đạo UBND xã

05 ngày

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND xã

Công chức cấp xã

13 ngày

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

2. Thẩm định, phê duyệt phƯƠNG án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (Toàn trình).

Không

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận UBND cấp xã

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ của huyện để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

2

Bước 2

Phân xử lý

Lãnh đạo UBND xã

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức cấp xã

09 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Công chức cấp xã

0,5 ngày

5

Bước 5

Trình UBND xã ký duyệt

Lãnh đạo UBND xã

03 ngày

6

7

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ UBND huyện

Công chức cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1344/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1344/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/08/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 tháng trước
(01/09/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1344/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1344/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Phục vụ hành chính Ủy ban xã Bình Phước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1344/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Phục vụ hành chính Ủy ban xã Bình Phước
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1344/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
                Người kýTrần Tuyết Minh
                Ngày ban hành22/08/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 tháng trước
                (01/09/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1344/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Phục vụ hành chính Ủy ban xã Bình Phước

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1344/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Phục vụ hành chính Ủy ban xã Bình Phước

                            • 22/08/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực