Quyết định 1351/2004/QĐ-BCA(C11)

Quyết định 1351/2004/QĐ-BCA (C11) ban hành các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1351/2004/QĐ-BCA C11 hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân


BỘ CÔNG AN
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1351/2004/QĐ-BCA (C11)

Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÌNH SỰ  CỦA LỰC LƯỢNG CÔNG AN NHÂN DÂN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN

Căn cứ Bộ Luật Tố tụng hình sự năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát, Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng Công an nhân dân.

Điều 2. Việc in, phát hành các biểu mẫu phải bảo đảm yêu cầu tại Danh mục biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự và các quy định khác có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 295/2000/QĐ-BCA (C11) ngày 06/4/2000 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc ban hành các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự.

Điều 4. Các đồng chí Tổng cục trưởng các Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ trưởng và Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN




Lê Hồng Anh

 

DANH MỤC

BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
(ban hành kèm theo Quyết định số 1351/2004/QĐ-BCA(C11) ngày 18/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Công an).

Số thứ tự

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

Đơn vị

Chất liệu

Khổ

(cm)

Mặt in

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

I. Các Quyết định

 

 

 

 

 

 

1

Quyết định khởi tố vụ án hình sự.

01QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

2

Quyết định không khởi tố vụ án hình sự.

02QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

3

Quyết định thay đổi quyết định khởi tố vụ án hình sự

03QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

4

Quyết định bổ sung quyết định khởi tố vụ án hình sự

04QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

5

Quyết định hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự

05QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

6

Quyết định nhập vụ án hình sự

06QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

7

Quyết định tách vụ án hình sự

07QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

8

Quyết định ủy nhiệm

08QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

9

Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra trong việc điều tra vụ án hình sự

09QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

10

Quyết định phân công Điều tra viên điều tra vụ án hình sự

10QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

11

Quyết định ủy thác điều tra

11QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

12

Quyết định thay đổi Điều tra viên

12QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

13

Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự

13QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

14

Quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự

14QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

15

Quyết định phục hồi điều tra vụ án hình sự

15QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

16

Quyết định khởi tố bị can

16QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

17

Quyết định bổ sung quyết định khởi tố bị can

17QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

18

Quyết định thay đổi quyết định khởi tố bị can

18QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

19

Quyết định tạm đình chỉ điều tra bị can

19QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

20

Quyết định đình chỉ điều tra bị can

20QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

21

Quyết định phục hồi  điều tra bị can

21QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

22

Quyết định áp giải bị can

22QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

23

Quyết định truy nã

23QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

24

Quyết định đình nã

24QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

25

Quyết định tạm giữ

25QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

26

Quyết định gia hạn tạm giữ

26QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

27

Quyết định cho bảo lĩnh

27QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

28

Quyết định cho đặt tiền hoặc tài sản để bảo đảm

28QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

29

Quyết định thay thế biện pháp ngăn chặn

29QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

30

Quyết định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn

30QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

31

Quyết định hủy bỏ lệnh kê biên tài sản

31QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

32

Quyết định dẫn giải người làm chứng

32QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

33

Quyết định xử lý vật chứng

33QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

34

Quyết định khai quật tử thi

34QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

35

Quyết định trưng cầu người phiên dịch

35QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

36

Quyết định trưng cầu giám định

36QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

37

Quyết định trưng cầu giám định bổ sung

37QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

38

Quyết định trưng cầu giám định lại

38QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

39

Quyết định thu hồi giấy chứng nhận người bào chữa

39QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

40

Quyết định trả tự do

40QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

41

Quyết định thu giữ đồ vật, tài liệu có liên quan đến vụ án hình sự

41QĐ

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

 

II. Các lệnh

 

 

 

 

 

 

1

Lệnh bắt khẩn cấp

01L

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

2

Lệnh khám xét khẩn cấp

02L

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

3

Lệnh bắt bị can để tạm giam

03L

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

4

Lệnh khám xét

04L

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

5

Lệnh tạm giam

05L

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

6

Lệnh thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tử, bưu kiện, bưu phẩm tại bưu điện

06L

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

7

Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm tại bưu điện

07L

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

8

Lệnh kê biên tài sản

08L

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

9

Lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú

09L

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

10

Lệnh trích xuất và dẫn giải

10L

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

 

III. Các Biên bản và Văn bản kèm theo Biên bản.

 

 

 

 

 

 

1

Biên bản về việc bắt người

01BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

2

Biên bản khám xét

02BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

3

Bản thống kê những đồ vật, tài liệu tạm giữ khi khám xét

03BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

4

Bản thống kê những đồ vật khám thấy và giao cho cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ chức bảo quản

04BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

5

Biên bản bắt người phạm tội quả tang

05BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

6

Biên bản bắt người đang truy nã

06BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

7

Biên bản giao, nhận người bị bắt

07BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

8

Biên bản kê biên tài sản

08BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

9

Biên bản thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm tại bưu điện

09BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

10

Biên bản tạm giữ đồ vật, tài liệu

10BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

11

Biên bản đặt tiền hoặc tài sản để bảo đảm

11BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

12

Biên bản về việc trả lại tài sản

12BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

13

Biên bản xem xét dấu vết trên thân thể

13BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

14

Biên bản hỏi cung bi can

14BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

15

Biên bản ghi lời khai

15BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

16

Biên bản đối chất

16BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

17

Biên bản nhận dạng

17BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

18

Biên bản thực nghiệm điều tra

18BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

19

Biên bản khám nghiệm hiện trường

19BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

20

Biên bản khám nghiệm tử thi

20BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

21

Biên bản khai quật và khám nghiệm tử thi

21BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

22

Biên bản khám nghiệm phương tiện liên quan đến tai nạn giao thông

22BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

23

Sơ đồ hiện trường vụ tai nạn giao thông

23BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

1

 

24

Biên bản giao nhận vật chứng

24BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

25

Biên bản giao nhận hồ sơ vụ án

25BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

26

Biên bản về việc đọc, ghi chép tài liệu trong hồ sơ vụ án

26BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

27

Biên bản về việc sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án

27BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

28

Biên bản giao nhận (Quyết định khởi tố bị can, Quyết định thay đổi quyết định khởi tố bị can, Quyết định bổ sung quyết định khởi tố bị can; các quyết định phê chuẩn của Viện Kiểm sát; Bản kết luận điều tra vụ án)

28BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

29

Biên bản mở niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ

29BB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

2

 

 

IV. Các văn bản khác

 

 

 

 

 

 

1

Thông báo về việc bắt/tạm giam

01VB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

2

Thông báo về việc không khởi tố vụ án hình sự/hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự

02VB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

3

Thông báo về kết quả giải quyết khiếu nại/tố cáo

03VB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

4

Thông báo về nội dung kết luận giám định

04VB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

5

Thông báo về việc từ chối cấp giấy chứng nhận người bào chữa

05VB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

6

Giấy triệu tập (bìa 100g/m2)

06VB

C

Giấy trắng 58g/m2

39 X 19

2

200tr/cuốn

7

Giấy triệu tập bị can (bìa 100g/m2)

07VB

C

Giấy trắng 58g/m2

39 X 19

1

200tr/cuốn

8

Giấy mời (bìa 100g/m2)

08VB

C

Giấy trắng 58g/m2

39 X 19

1

200tr/cuốn

9

Giấy biên nhận

09VB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

10

Giấy chứng nhận người bào chữa

10VB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

11

Giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự

11VB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

12

Giấy phép tạm thời đi khỏi nơi cư trú

12VB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

13

Bản kiến nghị tạm đình chỉ chức vụ của bị can

13VB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A4

1

 

14

Lý lịch bị can

14VB

tờ

Giấy trắng 58g/m2

A3

2

 

15

Giấy giới thiệu công tác (bìa 100g/m2)

15VB

C

Giấy trắng 58g/m2

16 X 30

1

200tr/ cuốn

Tổng số : 95 biểu mẫu

 

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN




Lê Hồng Anh

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1351/2004/QĐ-BCA(C11)

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1351/2004/QĐ-BCA(C11)
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/11/2004
Ngày hiệu lực25/12/2004
Ngày công báo10/12/2004
Số công báoSố 10
Lĩnh vựcThủ tục Tố tụng
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1351/2004/QĐ-BCA(C11)

Lược đồ Quyết định 1351/2004/QĐ-BCA C11 hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 1351/2004/QĐ-BCA C11 hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu1351/2004/QĐ-BCA(C11)
          Cơ quan ban hànhBộ Công An
          Người kýLê Hồng Anh
          Ngày ban hành18/11/2004
          Ngày hiệu lực25/12/2004
          Ngày công báo10/12/2004
          Số công báoSố 10
          Lĩnh vựcThủ tục Tố tụng
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật17 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 1351/2004/QĐ-BCA C11 hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 1351/2004/QĐ-BCA C11 hoạt động tố tụng hình sự lực lượng công an nhân dân