Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2012 thủ tục hành chính Sở Tư pháp Kiên Giang đã được thay thế bởi Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2014 thủ tục hành chính ngành Tư pháp tỉnh Kiên Giang và được áp dụng kể từ ngày 09/12/2014.
Nội dung toàn văn Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2012 thủ tục hành chính Sở Tư pháp Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1380/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 03 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 3309/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 222/TTr- STP ngày 25 tháng 6 năm 2012 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 3309/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KIÊN GIANG
STT | MÃ SỐ HỒ SƠ | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi | ||
1 | T-KGI-112148-TT | 1. Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
II. Lĩnh vực: Hộ tịch | ||
2 | T-KGI-113272-TT | 1. Đăng ký xác nhận các giấy tờ hộ tịch. |
3 | T-KGI-113282-TT | 2. Đăng ký cấp bản sao Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
4 | T-KGI-113289-TT | 3. Đăng ký cấp bản sao Giấy khai tử có yếu tố nước ngoài. |
5 | T-KGI-113298-TT | 4. Đăng ký cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
III. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý | ||
6 | T-KGI-113637-TT | 1. Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật. |
7 | T-KGI-113540-TT | 2. Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác. |
8 | T-KGI-113572-TT | 3. Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý. |
9 | T-KGI-113620-TT | 4. Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý |
10 | T-KGI-113643-TT | 5. Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải. |
11 | T-KGI-114627-TT | 6. Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng. |
12 | T-KGI-114644-TT | 7. Thay thế Trợ giúp viên pháp lý, luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng. |
13 | T-KGI-114653-TT | 8. Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng. |
14 | T-KGI-118358-TT | 9. Thay thế người tham gia đại diện ngoài tố tụng. |
15 | T-KGI-113348-TT | 10. Thu hồi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
16 | T-KGI-113474-TT | 11. Yêu cầu, đề nghị trợ giúp pháp lý. |
17 | T-KGI-113516-TT | 12. Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật. |
18 | T-KGI-113572-TT | 13. Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý. |
19 | T-KGI-117308-TT | 14. Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý. |
20 | T-KGI-137779-TT | 15. Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng. |
21 | T-KGI-117697-TT | 16. Thay thế trợ giúp viên pháp lý, luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng. |
22 | T-KGI-118240-TT | 17. Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng. |
23 | T-KGI-113652-TT | 18. Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc trung tâm với cộng tác viên. |
24 | T-KGI-113663-TT | 19. Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên. |
25 | T-KGI-113643-TT | 20. Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải. |
26 | T-KGI-118358-TT | 21. Thay thế người tham gia đại diện ngoài tố tụng. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KIÊN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi | |
1 | 1. Thủ tục: Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
2 | 2. Thủ tục: Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi. |
II. Lĩnh vực: Hộ tịch | |
3 | 1. Thủ tục: Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn). |
4 | 2. Thủ tục: Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
5 | 3. Thủ tục: Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài. |
6 | 4. Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài. |
7 | 5. Thủ tục: Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
III. Lĩnh vực: Quốc tịch | |
8 | 1. Thủ tục: Tước quốc tịch Việt Nam. |
9 | 2. Thủ tục: Hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam (đối với đương sự ở trong nước). |
10 | 3. Thủ tục: Thông báo có quốc tịch nước ngoài. |
11 | 4. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam. |
12 | 5. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam. |
IV. Lĩnh vực: Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước | |
13 | 1. Thủ tục: Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính. |
V. Lĩnh vực: Chứng thực | |
14 | 1. Thủ tục: Cấp bản sao tại cơ quan giữ sổ gốc cấp tỉnh. |
VI. Lĩnh vực: Công chứng | |
15 | 1. Thủ tục: Cấp thẻ Công chứng viên. |
16 | 2. Thủ tục: Thu hồi thẻ Công chứng viên. |
17 | 3. Thủ tục: Cấp lại thẻ Công chứng viên. |
VII. Lĩnh vực: Luật sư | |
18 | 1. Thủ tục: Chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư. |
19 | 2. Thủ tục: Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty Luật TNHH một thành viên. |
20 | 3. Thủ tục: Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty Luật TNHH hai thành viên trở lên, Công ty Luật hợp danh. |
VIII. Lĩnh vực: Trọng tài thương mại | |
21 | 1. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài. |
22 | 2. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. |
23 | 3. Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KIÊN GIANG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
| |
1 | 1. Thủ tục: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch |
| |
2 | 1. Thủ tục: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
|
3 | 2. Thủ tục: Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
|
4 | 3. Thủ tục: Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. |
|
5 | 4. Thủ tục: Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
6 | 5. Thủ tục: Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
7 | 6. Thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
8 | 7. Thủ tục: Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
9 | 8. Thủ tục: Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
10 | 9. Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc khai sinh, nhận cha, mẹ, con. |
|
11 | 10. Thủ tục: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. |
|
12 | 11. Thủ tục: Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài. |
|
13 | 12. Thủ tục: Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
|
14 | 13. Thủ tục: Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn. |
|
15 | 14. Thủ tục: Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn. |
|
16 | 15. Thủ tục: Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn. |
|
17 | 16. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn. |
|
III. Lĩnh vực Quốc tịch |
| |
18 | 1. Thủ tục: Nhập quốc tịch Việt Nam. |
|
19 | 2. Thủ tục: Trở lại quốc tịch Việt Nam. |
|
20 | 3. Thủ tục: Thôi quốc tịch Việt Nam (công dân Việt Nam cư trú ở trong nước). |
|
IV. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
| |
21 | 1. Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch tư pháp. |
|
V. Lĩnh vực Công chứng |
| |
22 | 1. Thủ tục: Bổ nhiệm Công chứng viên (đối với trường hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng, không được miễn tập sự hành nghề công chứng). |
|
23 | 2. Thủ tục: Tạm đình chỉ hành nghề công chứng. |
|
24 | 3. Thủ tục: Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng. |
|
25 | 4. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động Văn phòng Công chứng. |
|
26 | 5. Thủ tục: Thành lập Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng Công chứng do một Công chứng viên thành lập). |
|
27 | 6. Thủ tục: Thành lập Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng Công chứng do hai Công chứng viên trở lên thành lập). |
|
28 | 7. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng Công chứng do một Công chứng viên thành lập). |
|
29 | 8. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng Công chứng do hai Công chứng viên trở lên thành lập). |
|
30 | 9. Thủ tục: Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn. |
|
31 | 10. Thủ tục: Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng. |
|
32 | 11. Thủ tục: Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. |
|
33 | 12. Thủ tục: Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
|
34 | 13. Thủ tục: Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
35 | 14. Thủ tục: Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất. |
|
36 | 15. Thủ tục: Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
37 | 16. Thủ tục: Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất. |
|
38 | 17. Thủ tục: Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
39 | 18. Thủ tục: Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất. |
|
40 | 19. Thủ tục: Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
41 | 20. Thủ tục: Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
|
42 | 21. Thủ tục: Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
43 | 22. Thủ tục: Công chứng hợp đồng đổi nhà ở. | |
44 | 23. Thủ tục: Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở. | |
45 | 24. Thủ tục: Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở. | |
46 | 25. Thủ tục: Công chứng hợp đồng thuê nhà ở. | |
47 | 26. Thủ tục: Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở. | |
48 | 27. Thủ tục: Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở. | |
49 | 28. Thủ tục: Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở. | |
50 | 29. Thủ tục: Công chứng di chúc. | |
51 | 30. Thủ tục: Nhận lưu giữ di chúc. | |
52 | 31. Thủ tục: Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản. | |
53 | 32. Thủ tục: Công chứng văn bản khai nhận di sản. | |
54 | 33. Thủ tục: Công chứng văn bản từ chối nhận di sản. | |
55 | 34. Thủ tục: Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch. | |
56 | 35. Thủ tục: Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | |
57 | 36. Thủ tục: Cấp bản sao văn bản công chứng. | |
VI. Lĩnh vực: Luật sư | ||
58 | 1. Thủ tục: Cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Luật sư, Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên. | |
59 | 2. Thủ tục: Cấp giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật Hợp danh hoặc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. | |
60 | 3. Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động. | |
61 | 4. Thủ tục: Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam. | |
62 | 5. Thủ tục: Thành lập Văn phòng Giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư. | |
63 | 6. Thủ tục: Chuyển đổi Công ty Luật TNHH một thành viên sang Công ty Luật TNHH hai thành viên trở lên, chuyển đổi Công ty Luật TNHH hai thành viên trở lên sang Công ty Luật TNHH một thành viên. | |
64 | 7. Thủ tục: Đăng ký hành nghề của Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân. | |
65 | 8. Thủ tục: Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. | |
66 | 9. Thủ tục: Cấp giấy đăng ký hoạt động Công ty Luật TNHH 100% vốn nước ngoài, Công ty Luật TNHH dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam. | |
67 | 10. Thủ tục: Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam. | |
68 | 11. Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Công ty Luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | |
69 | 12. Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. | |
70 | 13. Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài. | |
71 | 14. Thủ tục: Thành lập Đoàn luật sư. | |
72 | 15. Thủ tục: Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư. | |
73 | 16. Thủ tục: Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư. | |
74 | 17. Thủ tục: Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư. | |
75 | 18. Thủ tục: Bãi nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư. | |
VII. Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật | ||
76 | 1. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn. | |
77 | 2. Thủ tục: Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh. | |
78 | 3. Thủ tục: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh. | |
79 | 4. Thủ tục: Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật. | |
80 | 5. Thủ tục: Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật. | |
81 | 6. Thủ tục: Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật. | |
VIII. Lĩnh vực: Giám định tư pháp | ||
82 | 1. Thủ tục: Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp. | |
IX. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý | ||
83 | 1. Thủ tục: Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | |
84 | 2. Thủ tục: Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | |
85 | 3. Thủ tục: Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | |
86 | 4. Thủ tục: Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. | |
87 | 5. Thủ tục: Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý. | |
88 | 6. Thủ tục: Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. | |
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
89 | 7. Thủ tục: Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | |
90 | 8. Thủ tục: Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc trung tâm với cộng tác viên. | |
91 | 9. Thủ tục: Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên. | |
92 | 10. Thủ tục: Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên. | |
93 | 11. Thủ tục: Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | |
X. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
94 | 1. Thủ tục: Tiếp công dân. | |
95 | 2. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần đầu. | |
96 | 3. Thủ tục: Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo. | |
97 | 4. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần 2. | |
98 | 5. Thủ tục: Giải quyết tố cáo. |