Quyết định 1381/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1381/QĐ-UBND 2023 đính chính Phụ lục 04 Quyết định 1087/QĐ-UBND Vĩnh Phúc


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1381/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THAY THẾ PHỤ LỤC 04 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1087/QĐ-UBND NGÀY 18/5/2023 CỦA UBND TỈNH VỀ BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 149/TTr- SNN&PTNT ngày 19/06/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính thay thế PHỤ LỤC 04 kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau: (Chi tiết có PHỤ LỤC 04 kèm theo quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là văn bản trong thành phần của văn bản Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài Chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

PHỤ LỤC 04:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng quy cấp, quý hiếm

(Kèm theo Quyết định số: 1381/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

PHẦN 1:

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi áp dụng

Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

2. Mục tiêu nhiệm vụ

- Điều tra đánh giá được đa dạng nguồn gen các loài cây trồng lâm nghiệp, cây dược liệu đặc hữu, quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng và chủ lực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Xây dựng được danh mục và lựa chọn ưu tiên bảo tồn phát triển các loài cây Lâm nghiệp, cây dược liệu đặc hữu quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng và chủ lực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen các loài thực vật quý hiếm, đặc hữu, có giá trị khoa học và giá trị dược liệu nhằm bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, phát triển kinh tế - xã hội.

- Xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng lâm nghiệp quý hiếm cho tỉnh để các tổ chức, cá nhân có nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen thực hiện xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng lâm nghiệp, dược liệu theo nhu cầu và điều kiện của tổ chức, cá nhân đó.

3. Căn cứ xây dựng định mức

- Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

- Thông tư số 06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp & PTNT quản lý;

- Căn cứ Quyết định 2082/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2021-2025;

- Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Lâm nghiệp;

- Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông trung ương.

4. Nội dung thực hiện

Quy định về bảo tồn nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp và nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp theo quy định tại Điều 7, Điều 8, Điều 9 mục I, chương II của Nghị định 27/2021/NĐ-CP nội dung thực hiện gồm các nội dung sau:

- Điều tra, thu thập, đánh giá nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp

- Lưu giữ và xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng lâm nghiệp

5. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.

- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.

- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.

- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.

6. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần

Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.

5.1. Định mức lao động

- Định mức lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:

+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lượng bậc 2 (2,67) trở lên)

+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: làm đất, ươm cây, chăm sóc, dọn thực bì, trồng cây, bón phân, phun thuốc. Yêu cầu tay nghề công nhân bậc 2 trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,42) trở lên).

- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).

5.2. Định mức vật tư, hóa chất

Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).

- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.

- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

+ Xác định chủng loại vật tư;

+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;

+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;

+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.

5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu

Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)

- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.

- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.

5.4. Định mức máy móc, thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

+ Xác định chủng loại thiết bị;

+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;

+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;

+ Tổng hợp định mức thiết bị.

Phần 2:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

I. BẢO TỒN NGUỒN GEN MỘT SỐ LOÀI THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ HIẾM.

1. Điều tra, đánh giá thực vật rừng nguy cấp quý hiếm trong rừng tự nhiên

1.1. Định mức về công lao động

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

LĐ kỹ thuật

KTV, nhân viên hỗ trợ

-

Sơ thám tổng thể để chọn điểm lập ÔTC

Công/điểm 10ha

5,0

Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

-

Lập ÔTC định vị, hoặc tạm thời 2500 m2

Công/cây trội

+

Định vị lấy góc phương vị và đường thẳng để phát tuyến, cắm cọc mốc

Công/ÔTC

1

+

Phát tuyến rộng 1m bao quanh ÔTC

Rừng trên núi đất

Công/ÔTC

3

Rừng trên núi đá

Công/ÔTC

5

Rừng ngập nước

Công/ÔTC

4

+

Đánh số cây

Công/ÔTC

3

+

Lập sơ đồ vị trí cây

Công/ÔTC

5

-

Xác định tên cây

Công/ÔTC

2 (Công chuyên gia)

-

Xử lý số liệu trong ÔTC để đánh giá hiện trạng thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm

Công/ÔTC

0,5

1.2. Định mức về vật tư

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Ghi chú

-

Chi phí vật tư rẻ tiền mau hỏng không quá 5% chi phí nhân công

Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

2. Định mức thu thập, lưu trữ, thu hái hạt giống

2.1. Định mức về công lao động

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

LĐ kỹ thuật

KTV, nhân viên hỗ trợ

-

Theo dõi vật hậu

Công/điểm

30

Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ- BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

-

Trèo cây thu hái hạt, quả

Công/cây trội

3

-

Chế biến hạt giống

Công/cây trội

1

-

Kiểm tra tỷ lệ nảy mầm

Công/cây trội

0,5

-

Cất trữ và kiểu tra định kỳ

công

0,5

2.2. Định mức về Vật tư

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Định mức tối đa

Ghi chú

-

Túi vải

Chiếc/điểm

10

Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

-

Đĩa petri

Chiếc/điểm

10

-

Panh

Chiếc/điểm

3

-

Bình phun

Chiếc/điểm

3

-

Vật rẻ tiền mau hỏng

Tối đa 10% chi phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ

3. Định mức tạo cây con từ hạt để bảo tồn nguồn gen (Định mức cho 1.000 cây con)

3.1. Định mức về công lao động

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

LĐ kỹ thuật

KTV, nhân viên hỗ trợ

-

Xử lý hạt giống ngâm ủ, nhặt hạt hoặc gieo ươm cây mầm

công

1

Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

-

Chăm sóc cây mầm (1 tháng)

công

2

-

Chuẩn bị đất, sàng đất, lên luống đóng bầu

công

1

-

Cấy cây vào bầu

công

1

-

Chăm sóc cây con (3 tháng)

công

6

-

Đảo bầu cắt lá

công

1

3.2. Định mức về Vật tư

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Định mức tối đa

Ghi chú

-

Hạt giống

Hạt

1.500

Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

-

Túi bầu (TCVN 11570- 1:2016)

kg

2

-

Đất đóng bầu

M3

0,5

-

Phân chuồng hoai (phân hữu cơ)

kg

30

-

Phân lân

kg

3

-

Vật tư làm giàn che

15% nguyên vật liệu

-

Thuốc nấm

gam

10

4. Định mức tạo cây con từ hom giống để bảo tồn nguồn gen (Định mức cho 1.000 hom giống):

4.1. Định mức về công lao động

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

LĐ kỹ thuật

Lao động phổ thông

*

Nhân công gián tiếp

-

Theo dõi kiểm tra chất lượng chồi

công

1

Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

-

Cắt cành, vận chuyển và xử lý hom

công

1,5

*

Nhân công trực tiếp

-

Chuẩn bị đất, sàng đất, vận chuyển vật liệu đóng bầu (cự ly vận chuyển 200-300m, đất đồi sâu, tỷ lệ đá 10%)

M3/công

0,961

Áp dụng tính nhân công theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005

-

Nhân công đóng bầu, xếp luống bầu 7x12cm (300-400 bầu/ M2, cự ly vận chuyển 200-300m)

M2/công

2,1

-

Chăm sóc tưới nước cho cây tại vườn ươm (5-7lit tưới thủ công, cự ly vận chuyển 200- 300m)

M2/công

168

-

Chăm sóc tưới thúc cho cây tại vườn ươm (5-7lit tưới thủ công, cự ly vận chuyển 200- 300m)

M2/công

220

-

Phun thuốc BVTV bơm tay

M2/công

180

-

Khai thác vật liệu và làm giàn che 80-100% che phủ

M2/công

20,5

-

Nhổ cỏ, đảo bầu, cắt rễ trên 2- 4 tháng

M2/công

6,54

4.2. Định mức về Vật tư

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Định mức tối đa

Ghi chú

-

Phân hữu cơ

kg

100

Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

-

Phân NPK (Chăm sóc cây tạo chồi và hỗn hợp ruột bầu)

kg

5

-

Đất màu

M3

2

-

Cát

M3

2

-

Giá thể khác

kg

3.000

-

Điện

Kw

150

-

Nước

M3

15

-

Hóa chất

Theo thực tế

-

Túi bầu

kg

2

5. Định mức xây dựng Vườn cung cấp vật liệu giống: 1.000 m2

5.1. Định mức về công lao động

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

LĐ kỹ thuật

Lao động phổ thông

*

Nhân công gián tiếp

-

Thiết kế vườn, hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn, kiểm tra, theo dõi nghiệm thu…

công

11

Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

-

Chỉ đạo trồng

công

5

-

Chỉ đạo chăm sóc 3 năm

công

6

-

Cắt tỉa tạo chồi (4 lần/năm)

công

12

*

Nhân công gián tiếp (cự ly đi làm <1000m, nhóm đất nhóm 3)

-

Đảo rãnh, lên luống, cuốc hố (50x50x50cm) theo trồng rừng

Hố/công

35

Định mức nhân công theo Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Đảo phân, lấp hố

Hố/công

96

-

Vận chuyển, rải cây, trồng cây (kích cỡ bầu đem trồng <0,5kg)

Cây/công

235

-

Trồng dặm

Cây/công

152

-

Xới chăm sóc 2 lần/năm/3 năm (ɸ 60-80cm)

Cây/công

82

-

Bón phân bón thúc năm 2,3

Cây/công

193

5.2. Định mức về Vật tư

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

1

Nguyên vật liệu

-

Phân hữu cơ bón lót 2kg/cây

kg

5.600

Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

-

Phân NPK bón lót 300g/cây

kg

840

-

Phân NPK bón thúc năm 2,3 (600g/cây)

kg

1.680

-

Vôi bột bón lót

kg

100

-

Thuốc diệt mối, trừ sâu, nấm bệnh

15% nguyên liệu

-

Cây giống ( bao gồm 10 % trồng dặm)

cây

3.100

2

Máy móc thiết bị chuyên dùng

-

San ủi thực bì, mặt bằng và cày toàn diện

Ca máy

0,5

Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

6. Trồng vườn lưu giữ giống một số cây bản địa nguy cấp, quý hiếm. (Định mức cho 1,0 ha).

6.1. Định mức về công lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

LĐ kỹ thuật

Lao động phổ thông

*

Nhân công gián tiếp

Căn cứ Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

-

Khảo sát hiện trường, thiết kế và bố trí rừng trồng

công

15

-

Chỉ đạo trồng

công

10

-

Chỉ đạo chăm sóc hàng năm

Công/năm

6

-

Nghiệm thu hàng năm

Công/năm

2

-

Thu thập và xử lý số liệu

Công/năm

10

*

Nhân công trực tiếp (cự ly đi làm <1.000m, thực bì nhóm 3, độ dốc <15 độ)

-

Đào hố (40x40x40)

hố/công

71

Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Vận chuyển phân bón (<0,5 kg/hố)

Hố/công

193

-

Rải đảo thuốc mối, phân, lấp hố

hố/công

96

-

Chuyển cây con và trồng

Cây/công

235

-

Trồng dặm

Cây/công

152

-

Phát dọn lần 1/năm/3 năm

M2/ công

548

-

Phát dọn lần 2/năm/3 năm

M2/ công

716

-

Xới vun gốc 2 lần/năm/3 năm (ɸ 60-80cm)

Cây/công

182

-

Bón phân năm 2,3

Cây/công

193

-

Bảo vệ

công/ha/năm

7,28

6.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Vật tư

Căn cứ theo quyết định số: 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020;

-

Cây giống

cây

1.833

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây lâm nghiệp

-

Phân hữu cơ bón lót (2kg/hố)

kg

3332

TCCS

-

Phân vô cơ bón lót (Urea, NPK, lân)(300g/hố)

kg

500

-

Phân vô cơ bón thúc (NPK 200g/cây/năm liên tiếp 3 năm)

kg

999,6

-

Cọc tre thiết kế

cái

1.666

-

Thuốc chống mối

kg

83,5

2

Máy móc thiết bị chuyên dụng

-

Làm đất cơ giới, cày rạch

Ca máy

1,5

Căn cứ theo quyết định số: 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020;

7. Trồng lưu trữ nguồn gen cây Hà thủ ô đỏ - Reynoutria multiflora (Thunb.) Moldenke; Mã sản phẩm: LN3217 (Định mức cho 1,0 ha)

7.1. Định mức về nhân công

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

LĐ kỹ thuật

Lao động phổ thông

*

Nhân công gián tiếp

Căn cứ Quyết định số: 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022;

-

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

Tháng

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

*

Nhân công trực tiếp (cự ly đi làm <1.000m, thực bì nhóm 3, độ dốc <15)

-

Phát dọn thực bì phát trắng

M2/ công

445

Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Đào hố (40x40x40)

hố/công

71

-

Vận chuyển phân bón (<0,5 kg/hố)

Hố/công

193

-

Rải đảo thuốc, phân, lấp hố

hố/công

96

-

Chuyển cây con và trồng

Cây/công

235

-

Trồng dặm

Cây/công

152

-

Phát dọn lần 1/năm/2 năm

M2/ công

548

-

Phát dọn lần 2/năm/2 năm

M2/ công

716

-

Xới vun gốc 2 lần/năm/2 năm (ɸ 60-80cm)

Cây/công

182

-

Bón phân 2 lần/năm/2 năm

Cây/công

193

-

Bảo vệ

công/ha/năm

7,28

7.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

-

Cây giống

cây

20.000

Cây không sâu bệnh

Căn cứ Quyết định số: 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng

-

Cây giống trồng dặm

cây

2.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

TCCS

+

Trồng mới năm 1

kg/năm

1.000

-

Đạm nguyên chất (N)

+

Năm 1

kg/năm

22

+

Năm 2

kg/năm

88

-

Lân nguyên chất (P2O5)

+

Năm 1

kg/năm

360

+

Năm 2

kg/năm

240

-

Kali nguyên chất (K2O)

+

Năm 1

kg/năm

32

+

Năm 2

kg/năm

48

-

Thuốc BVTV

+

Năm 1

triệu đồng/năm

1

-

Chế phẩm sinh học BOKACHI

+

Năm 1

kg

3

+

Năm 2

kg

3

8. Trồng lưu trữ nguồn gen Cây Khôi tía - Ardisia silvestris Pit; Mã sản phẩm: LN3221 (Định mức cho 1,0 ha)

8.1. Định mức về nhân công

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

LĐ kỹ thuật

Lao động phổ thông

*

Nhân công gián tiếp

Căn cứ Quyết định số: 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022;

-

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Năm 1: 9 tháng

Tháng

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

*

Nhân công trực tiếp (cự ly đi làm <1.000m, thực bì nhóm 3, độ dốc <15)

-

Phát dọn thực bì phát trắng

M2/ công

445

Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Đào hố (40x40x40)

hố/công

71

-

Vận chuyển phân bón (<0,5

Hố/công

193

kg/hố)

-

Rải đảo thuốc, phân, lấp hố

hố/công

96

-

Chuyển cây con và trồng

Cây/công

235

-

Trồng dặm

Cây/công

152

-

Phát dọn lần 1/năm/2 năm

M2/ công

548

-

Phát dọn lần 2/năm/2 năm

M2/ công

716

-

Xới vun gốc 2 lần/năm/2

Cây/công

182

năm (ɸ 60-80cm)

-

Bón phân 2 lần/năm/2 năm

Cây/công

193

-

Bảo vệ

công/ha/năm

7,28

8.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

-

Cây giống

cây

10.000

Cây không sâu bệnh

Căn cứ theo quyết định số: 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng

-

Cây giống trồng dặm

cây

1.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

TCCS

+

Năm 1

kg/năm

2.000

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

2.400

-

Đạm nguyên chất (N)

+

Năm 1

kg/năm

100

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

100

Lân nguyên chất (P2O5)

+

Năm 1

kg/năm

90

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

90

Kali nguyên chất (K2O)

+

Năm 1

kg/năm

120

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

120

-

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV/năm/3 năm

Triệu/đồng

1

9. Trồng lưu trữ nguồn gen cây Sa nhân tím (Wurfbainialongiligularis (T.L. Wu) Skornick); Mã sản phẩm: LN3227 (Định mức cho 1,0 ha)

9.1. Định mức về nhân công

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

LĐ kỹ thuật

Lao động phổ thông

*

Nhân công gián tiếp

Căn cứ Quyết định số: 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022;

-

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

Tháng

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

*

Nhân công trực tiếp (cự ly đi làm <1.000m, thực bì nhóm 3, độ dốc <15)

-

Phát dọn thực bì phát trắng

M2/ công

445

Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Đào hố (40x40x40)

hố/công

71

-

Vận chuyển phân bón (<0,5 kg/hố)

Hố/công

193

-

Rải đảo thuốc, phân, lấp hố

hố/công

96

-

Chuyển cây con và trồng

Cây/công

235

-

Trồng dặm

Cây/công

152

-

Phát dọn lần 1/năm/3 năm

M2/ công

548

-

Phát dọn lần 2/năm/3 năm

M2/ công

716

-

Xới vun gốc 2 lần/năm/3năm (ɸ 60-80cm)

Cây/công

182

-

Bón phân 2 lần/năm/3năm

Cây/công

193

-

Bảo vệ

công/ha/năm

7,28

9.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

-

Giống trồng mới

cây

2.000

Cây giống sạch sâu bệnh

Căn cứ theo quyết định số: 726/QĐ- BNN_KN ngày 24/02/2022

-

Cây giống trồng dặm

cây

200

-

Phân NPK (5:10:3)

kg

400

-

Phân vi sinh

+

Trồng mới

kg

1000

Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

+

Chăm sóc năm 2

kg

1000

+

Chăm sóc năm 3

Kg

1000

10. Trồng lưu trữ nguồn gen cây Trà hoa vàng (Camellia chrysantha) Mã sản phẩm: LN3232 (Định mức cho 1,0 ha)

10.1. Định mức về nhân công

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

LĐ kỹ thuật

Lao động phổ thông

*

Nhân công gián tiếp

Căn cứ Quyết định số: 726/QĐ- BNN_KN ngày 24/02/2022;

-

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

Tháng

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

*

Nhân công trực tiếp (cự ly đi làm <1.000m, thực bì nhóm 3, độ dốc <15)

-

Phát dọn thực bì phát trắng

M2/ công

445

Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Đào hố (40x40x40)

hố/công

71

-

Vận chuyển phân bón (<0,5 kg/hố)

Hố/công

193

-

Rải đảo thuốc, phân, lấp hố

hố/công

96

-

Chuyển cây con và trồng

Cây/công

235

-

Trồng dặm

Cây/công

152

-

Phát dọn lần 1/năm/3 năm

M2/ công

548

-

Phát dọn lần 2/năm/3 năm

M2/ công

716

-

Xới vun gốc 2 lần/năm/3năm (ɸ 60-80cm)

Cây/công

182

-

Bón phân 2 lần/năm/3năm

Cây/công

193

-

Bảo vệ

công/ha/năm

7,28

10.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải, nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

-

Giống trồng mới

cây

2.500

Cây không sâu bệnh

Căn cứ theo quyết định số: 726/QĐ-BNN_KN ngày 24/02/2022

-

Giống trồng dặm (5%)

cây

250

-

Phân hữu cơ vi sinh

+

Trồng mới

Kg/năm

1.500

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp vi tỉ lệ tương ứng.

+

Năm 2 và năm 3

Kg/năm

2.000

-

Đạm nguyên chất (N)

+

Trồng mới

Kg/năm

80

+

Năm 2 và năm 3

Kg/năm

150

-

Lân nguyên chất (P2O5)

+

Trồng mới

Kg/năm

80

+

Năm 2 và năm 3

Kg/năm

150

-

Kali nguyên chất (K2O)

+

Trồng mới

Kg/năm

90

+

Năm 2 và năm 3

Kg/năm

180

-

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

+

Trồng mới

Triệu đồng/năm

1

+

Năm 2 và năm 3

Triệu đồng/năm

1

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1381/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1381/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/06/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 tháng trước
(30/06/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1381/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1381/QĐ-UBND 2023 đính chính Phụ lục 04 Quyết định 1087/QĐ-UBND Vĩnh Phúc


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1381/QĐ-UBND 2023 đính chính Phụ lục 04 Quyết định 1087/QĐ-UBND Vĩnh Phúc
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1381/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Phúc
                Người kýNguyễn Văn Khước
                Ngày ban hành23/06/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 tháng trước
                (30/06/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1381/QĐ-UBND 2023 đính chính Phụ lục 04 Quyết định 1087/QĐ-UBND Vĩnh Phúc

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1381/QĐ-UBND 2023 đính chính Phụ lục 04 Quyết định 1087/QĐ-UBND Vĩnh Phúc

                            • 23/06/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực