Quyết định 14/2005/QĐ-BGTVT

Quyết định 14/2005/QĐ-BGTVT bổ sung Danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký, biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật khi tham gia giao thông đường bộ tại Phụ lục 1 của Quy định kèm theo Quyết định 4381/2001/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành

Quyết định 14/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Qđ 4381/2001/QĐ-BGTVT Danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký biển số kiểm tra an toàn kỹ thuật đã được thay thế bởi Thông tư 23/2009/TT-BGTVT kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và được áp dụng kể từ ngày 29/11/2009.

Nội dung toàn văn Quyết định 14/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Qđ 4381/2001/QĐ-BGTVT Danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký biển số kiểm tra an toàn kỹ thuật


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
---------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2005/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI DANH MỤC XE MÁY CHUYÊN DÙNG PHẢI CẤP ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ VÀ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT KHI THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TẠI PHỤ LỤC 1 CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4381/2001/QĐ-BGTVT NGÀY 19/12/2001 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 06 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ quy đinh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký, biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật khi tham gia giao thông đường bộ tại Phụ lục 1 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 4381/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Danh mục này thay thế "Danh mục xe máy chuyên dùng tự hành phải cấp đăng ký, biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật khi tham gia giao thông đường bộ tại Phụ lục 1" của Quy định về việc cấp đăng ký, biển số, kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 4381/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giao thông công chính các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Doãn Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC XE MÁY CHUYÊN DÙNG PHẢI CẤP ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ VÀ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT KHI THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

(ban hành kèm theo Quyết định số 14/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

1. Xe máy thi công

1.1. Máy làm đất

a) Máy đào:

- Máy đào bánh lốp;

- Máy đào bánh xích;

- Máy đào bánh hỗn hợp.

b) Máy ủi:

- Máy ủi bánh lốp;

- Máy ủi bánh xích.

c) Máy cạp.

d) Máy san.

e) Máy lu:

- Máy lu bánh lốp;

- Máy lu bánh thép;

- Máy lu bánh hỗn hợp;

1.2. Máy thi công mặt đường

a) Máy rải vật liệu;

b) Máy thi công mặt đường cấp phối;

c) Máy thi công mặt đường bê tông xi măng

d) Máy trộn bê tông át phan;

đ) Máy tưới nhựa đường;

e) Máy vệ sinh mặt đường;

g) Máy duy tu, sửa chữa đường bộ.

1.3. Máy thi công nền móng

a) Máy đóng cọc;

b) Máy khoan;

c) Máy thi công nền móng khác.

1.4. Các loại máy đặt ống.

1.5. Các loại máy làm đá.

1.6. Các loại máy thi công tự hành khác.

2. Xe máy xếp dỡ

2.1. Máy xúc

a) Máy xúc bánh lốp;

b) Máy xúc bánh xích;

c) Máy xúc bánh hỗn hợp;

d) Máy xúc ủi.

2.2. Các loại xe nâng hàng.

2.3. Cần trục

a) Cần trục bánh lốp (trừ cần trục lắp trên ôtô sát xi);

b) Cần trục bánh xích;

2.4. Các loại máy xếp dỡ chuyên dùng khác.

3. Xe máy chuyên dùng nông nghiệp, lâm nghiệp

3.1. Máy kéo chuyên dùng bánh lốp.

3.2. Máy kéo chuyên dùng bánh xích./. 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 14/2005/QĐ-BGTVT

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 14/2005/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 15/02/2005
Ngày hiệu lực 07/03/2005
Ngày công báo 20/02/2005
Số công báo Từ số 14 đến số 15
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/09/2010
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 14/2005/QĐ-BGTVT

Lược đồ Quyết định 14/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Qđ 4381/2001/QĐ-BGTVT Danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký biển số kiểm tra an toàn kỹ thuật


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 14/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Qđ 4381/2001/QĐ-BGTVT Danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký biển số kiểm tra an toàn kỹ thuật
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 14/2005/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Trần Doãn Thọ
Ngày ban hành 15/02/2005
Ngày hiệu lực 07/03/2005
Ngày công báo 20/02/2005
Số công báo Từ số 14 đến số 15
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/09/2010
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 14/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Qđ 4381/2001/QĐ-BGTVT Danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký biển số kiểm tra an toàn kỹ thuật

Lịch sử hiệu lực Quyết định 14/2005/QĐ-BGTVT sửa đổi Qđ 4381/2001/QĐ-BGTVT Danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký biển số kiểm tra an toàn kỹ thuật