Quyết định 14/2009/QĐ-UBND

Quyết định 14/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam

Nội dung toàn văn Quyết định 14/2009/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Nông nghiệp Hà Nam


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2009/QĐ-UBND

Phủ Lý, ngày 12 tháng 5 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Lut T chc Hi đng nhân dân và Uban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Ngh định s 13/2008/-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 ca Chính phquy định t chc các quan chuyên môn thuc Uban nhân dân tỉnh, thành ph trc thuc Trung ương;

Căn cứ Thông tư liên tch s 61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15 tháng 5 năm 2008 ca Bộ Nông nghip và Phát trin nông thôn - Bộ Nội v hưng dn chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và t chc quan chuyên môn thuc U ban nhân dân cp tnh, cấp huyện và nhiệm v qun lý nhà nước ca U ban nhân dân cấp xã v nông nghip và phát trin ng thôn;

Theo đ ngh ca Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông tn, Giám đc Sở Ni vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. V trí và chc năng:

Sở ng nghip và Phát trin nông tn là cơ quan chuyên môn thuc U ban nhân dân tỉnh, chức năng tham mưu và giúp Uban nhân dân tỉnh thc hin chức năng qun lý nhà nước v nông nghip, lâm nghip, thu sn, thy li và phát trin nông thôn; phòng chng lụt, bão; an toàn nông sn, lâm sn, thu sản và ni trồng trong quá trình sản xuất đến khi đưa ra th trưng; v các dch v công thuc ngành nông nghiệp và phát triển nông tn và thực hiện mt s nhim vụ, quyền hạn theo su quyền ca U ban nhân dân tnh và theo quy đnh ca pháp lut.

Sở ng nghip và Phát trin nông thôn có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khon riêng; chu sự ch đo, quản lý v t chc, biên chế và công tác ca U ban nhân dân tỉnh; đồng thi chu s ch đo, kiểm tra, hưng dn chuyên môn, nghip v ca BNông nghip và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Nhiệm vụ, quyền hn:

1. Trình U ban nhân dân tỉnh:

a) D thảo quyết đnh, ch th; quy hoch, kế hoạch phát triển dài hn, 05 năm và hàng năm; chương trình, đ án, d án v nông nghip, lâm nghip, thu sn, thu lợi và phát trin nông thôn; quy hoch phòng, chng giảm nh thiên tai phù hp với quy hoạch tng th phát trin kinh tế - xã hi, mc tiêu quc png, an ninh ca đa phương; chương trình, biện pháp t chc thc hin ci ch hành chính nhà nước về các lĩnh vc thuc phm vi qun lý nhà nước được giao;

b) D tho văn bn quy đnh chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn ca Chi cc trc thuộc;

c) D thảo văn bản quy phạm pháp lut quy định c th điều kin, tiêu chun

chc danh đối vi Trưng, Phó các t chc thuộc S; Trưng, Phó phòng ng nghiệp và Phát trin nông thôn thuc U ban nhân dân huyn; tham gia d thảo quy đnh điều kin, tiêu chun, chc danh lãnh đo ph trách lĩnh vc nông nghip ca Phòng Kinh tế thuc U ban nhân dân thành phố.

2. Trình Ch tch U ban nhân dân tỉnh:

a) D thảo quyết định thành lp, sáp nhp, gii th các đơn v thuc S theo quy định ca pháp lut;

b) D tho quyết định, ch th thuc thẩm quyền ban hành ca Ch tịch Uban nhân dân tnh;

c) Ban hành quy chế quản lý, phi hp công tác và chế đ thông tin báo cáo ca các t chc ngành nông nghip và phát trin nông thôn tnh đặt tại đa bàn huyn, thành ph vi Uban nhân dân các huyn, thành phố; các nhân viên k thut trên đa bàn cấp xã với U ban nhân dân cp xã.

3. ng dn và t chc thc hiện các văn bản quy phạm pháp lut, quy hoch, kế hoch phát trin, chương trình, đ án, d án, tiêu chun quc gia, quy chun k thut quc gia, định mc kinh tế - k thuật v nông nghip, lâm nghip, thu sn, thu li và phát trin nông thôn đã được phê duyt; thông tin, tuyên truyn, ph biến, giáo dc pháp lut về các lĩnh vc thuc phạm vi quản lý nhà nước được giao.

4. Vnông nghip (trng trt, chăn ni):

a) Chu tch nhiệm t chc thc hin phương án sdụng đt dành cho trồng trt và chăn ni sau khi được phê duyệt và biện pháp chng thoái hoá đất nông nghip trên địa bàn theo quy định;

b) ng dn, kiểm tra việc thc hiện các quy đnh quản lý nhà nước v: Giống cây trồng, ging vt nuôi, phân bón, thc ăn chăn nuôi, thuc bo vthc vt, thuc thú y và các vật tư khác phc v sn xut ng nghiệp theo quy định ca pháp lut;

c) Giúp Uban nhân dân tỉnh ch đạo sn xuất nông nghip, thu hoch, bo qun chế biến sn phẩm nông nghip; thc hin cơ cấu ging, thi v, k thuật canh tác, nuôi trồng;

d) T chc công tác bo v thc vt, thú y (bao gm cả thú y thu sn), phòng, chng và khắc phc hu qu dch bnh đng vt, thc vt; hưng dn và t chc thc hin kiểm dịch ni đa vđộng vt, thc vật trên đa bàn tỉnh theo quy định;

đ) T chc phòng, chống khắc phục hu qu thiên tai, sâu bnh, dch bnh đối vi sn xut ng nghip;

e) Quản lý và s dụng d trữ đa phương v giống cây trng, giống vt nuôi thuc bo v thc vt, thuc thú y, các vt tư hàng hoá thuộc lĩnh vc trng trt, chăn ni trên đa bàn sau khi đưc U ban nhân dân tỉnh phê duyt.

5. Vlâm nghip:

a) ng dn việc lp và chu tch nhim thẩm định quy hoạch, kế hoch bo vệ, phát trin rừng ca U ban nhân dân cp huyn;

b) Giúp U ban nhân dân tỉnh quyết đnh xác lp các khu rng png h, khu rng đặc dụng, khu rng sản xut trong phạm vi qun lý ca đa phương sau khi được phê duyt; t chc thc hiện việc phân loại rng, xác định ranh giới các loi rng, thống kê, kiểm kê, theo dõi din biến rng theo hưng dẫn ca Bộ Nông nghip và Phát triển nông thôn;

c) T chc thc hiện phương án giao rừng cho cấp huyện và cp xã sau khi đưc phê duyt; t chc thực hin việc giao rng, cho thuê rừng, thu hồi rng, chuyển mc đích s dụng rừng, công nhận quyền sdng rng, quyền s hữu rừng sản xut là rừng trồng cho t chc, người Vit Nam đnh cư nưc ngoài thc hin d án đu tư v lâm nghiệp tại Vit Nam; t chc việc lập và quản lý h sơ giao, cho thuê rừng và đt đtrồng rừng;

d) T chc việc bình tuyển và công nhn cây mẹ, cây đầu ng và rng giống trên địa bàn tnh. Xây dng phương án, biện pháp, ch đo, kiểm tra và chịu trách nhiệm v sản xut giống cây trng lâm nghiệp và s dụng vật tư lâm nghip; trng rng; chế biến và bo qun lâm sn; phòng và chống dch bnh gây hại rừng, cháy rng;

đ) Chu trách nhiệm phê duyệt phương án điều chế rng, thiết kế khai thác rừng; gp U ban nhân dân tỉnh ch đạo và kim tra việc trng rng, bo v rừng theo quy định;

e) Hưng dn, kim tra vic cho phép m ca rng khai thác và giao kế hoch khai thác cho ch rng là t chc và U ban nhân dân cấp huyn sau khi đưc phê duyt; vic thc hin c quy định v tch nhim ca U ban nhân dân cấp huyn, U ban nhân dân cp xã trong qun , bo v rng địa phương; vic phối hp và huy động lc lưng, phương tin ca c t chc, cá nhân tn đa bàn trong bo v rng, qun lý lâm sn và phòng cháy, cha cháy rng.

6. Vthu sn:

a) ng dn, kiểm tra vic thc hin quy định hành lang cho các loài thu sản di chuyển khi áp dng các hình thc khai thác thu sn; công b b sung nng ni dung quy định ca B ng nhip và Phát trin ng tn v danh mc các loài thusản b cấm khai thác; các phương pháp khai thác, loi ngh khai thác, ngư c cấm sdụng hoặc hn chế s dụng; chng loi,ch cỡ tối thiu các loài thusản đưc phép khai thác; mùa v khai thác; khu vc cấm khai thác và khu vc cm khai thác có thi hn cho phù hợp vi hoạt động khai thác nguồn li thu sản ca tnh;

b) ng dn, kiểm tra việc thc hiện quyết định của U ban nhân dân tnh vxác lp quy chế vùng khai thác thu sản ng, h, đầm và các ng nước t nhiên khác thuộc phạm vi qun lý ca tỉnh theo ng dn ca B ng nghip và Phát trin nông thôn;

c) T chc đánh giá ngun li thu sản trên đa bàn tnh thuc phạm vi qun lý nhà nước giao;

d) Hưng dn, kim tra vic lp quy hoch chi tiết các vùng ni trng thu sn. Chịu tch nhim thm định quy hoch, kế hoạch nuôi trồng thu sn ca cấp huyn và tchc thc hin vic qun lý vùng nuôi trồng thu sn tp trung;

đ) T chc kiểm tra chất lưng và kiểm dịch giống thu sản các s sn xut giống thusn; t chức thc hin phòng trừ và khắc phc hậu qu dch bnh thusn trên đa bàn theo quy định;

e) ng dn, kiểm tra t chc thc hiện các quy đnh v phân cấp qun lý vquy chế t chc qun lý hot động ca ch thu sản đu mối.

7. Vthu li:

a) óng dn, kiểm tra việc thc hin các quy đnh ca U ban nhân dân tnh vphân cp qun lý các công trình thu lợi va và nhvà chưong trình mc tiêu cp, thoát nước ng tn trên địa bàn tnh; hưng dn, kiểm tra và chu trách nhiệm v việc xây dựng, khai thác, s dng và bảo v các công trình thu lợi va và nhỏ; t chc thực hin chương trình, mc tiêu cp, thoát nưc nông thôn đã đưc phê duyt;

b) Thc hin các quy đnh v qun lý sông, sui, khai thác s dng và phát trin các ng sông, sui trên đa bàn tnh theo quy hoch, kế hoch đã đưc cp thm quyền phê duyt;

c) ng dn, kiểm tra và chu tch nhim v vic xây dựng, khai thác, bo vđê điu, bảo v công trình png, chống , lt, bão, hn hán, úng ngp, chua phèn, st, lven sông trên địa bàn tỉnh;

d) ớng dn vic xây dng quy hoạch s dụng đt thulợi, t chc cm mc chgiới tn thc đa và xây dng kế hoạch, bin pháp thc hin vic di dời công trình, nhà ở liên quan đến phm vi bo v đê điu và bãi sông theo quy định.

8. Vphát triển nông tn:

a) Tổng hp, trình U ban nhân dân tỉnh v chế, chính sách, bin pháp khuyến khích phát trin nông thôn; phát trin kinh tế h, kinh tế trang tri ng tn, kinh tế hp tác, hp tác xã nông, lâm, ngư nghiệp gn vi ngành nghề, làng ngh nông thôn trên đa bàn cấp xã. Theo dõi, tng hp báo cáo U ban nhân dân tnh v phát trin nông thôn trên đa bàn;

b) ng dn, kiểm tra việc thc hin các quy định phân công, phân cp thẩm định các chương trình, d án liên quan đến di dân, tái đnh cư trong ng tn; kế hoạch chuyển dịch cơ cấu kinh tế và chương trình phát trin nông thôn; việc phát trin ngành nghề, làng ngh nông thôn gn vi h gia đình và hp tác xã trên đa bàn tỉnh; ch đo hưng dn, kim tra việc thc hin sau khi được phê duyt;

c) ng dẫn phát triển kinh tế h, trang tri, kinh tế hp tác, hp tác xã, phát triển ngành, nghề, làng nghng tn trên đa bàn tỉnh;

d) ng dn, kiểm tra việc thc hin công tác đnh canh, di dân, tái định cư trong ng nghip, nông tn phù hợp vi quy hoạch phát trin kinh tế - xã hi ca đa phương;

đ) T chc thc hin chương trình, d án hoặc hp phn ca cơng trình, d án xoá đói giảm nghèo, chương trình xây dựng ng thôn mi; xây dựng khu dân cư; xây dựng s h tng nông tn theo phân công hoặc theo u quyền ca Uban nhân dân tnh.

9. Về chế biến và thương mạing sn, lâm sản , thu sn:

a) ng dn, kiểm tra việc thc hiện quy hoch, chương trình, chế, chính sách phát trin lĩnh vực chế biến gn với sản xut và th trưng các ngành hàng thuc phạm vi qun lý nhà nước ca S; cnh sách phát trin điện ng nghip, ngành nghề, làng ngh gn vi h gia đình và hp tác xã sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyt;

b) ng dn, kiểm tra, đánh giá tình nh phát triển chế biến đi vi các ngành hàng và nh vc đin, ngành nghề, làng ngh nông thôn, bo qun sau thu hoch thuc phạm vi qun lý ca Sở;

c) T chc thc hin công tác c tiến thương mại nông sn, lâm sn, thu sn thuc phạm vi qun lý ca Sở;

d) Phối hp với cơ quan liên quan t chc công tác d báo th trưng, xúc tiến thương mại đối vi sn phẩm ng sn, lâm sn, thu sn.

10. T chc thc hin công tác khuyến nông, ng dng tiến b khoa hc công ngh vào sn xut ng nghip, lâm nghip, thu sn.

11. Xây dng và ch đạo thc hin các biện pháp bo v môi trưng trong sn xuất ng nghip, lâm nghip, thusản và hot động phát trin nông thôn ti đa phương.

12. T chc thc hin và chu tch nhiệm vđăng kim, đăng, cấp và thu hi giấy phép, chứng ch hành ngh thuc phm vi quản lý ca S theo quy đnh ca pháp lut hoặc s phân công, u quyền ca U ban nhân dân tỉnh và ng dn ca Bộ ng nghiệp và Phát trin nông thôn.

13. Xây dng h thng thông tin, lưu trữ tư liệu v nông nghip, lâm nghip, thulợi và phát trin nông tn; t chc công tác thống kê din biến đt nông nghip, đất lâm nghip, diễn biến rng, mặt nước ni trng thu sản theo quy định.

14. ng dn, kim tra việc thc hin các dán xây dng mô hình phát triển vnông nghip, lâm nghip, thu sn, thu lợi và phát trin nông thôn trên địa bàn tnh; chu tch nhim thc hiện các chương trình, d án được giao.

15. Thc hin hợp tác quc tế v các lĩnh vc v phạm vi qun lý ca S theo phân cp ca U ban nhân dân tnh và quy định ca pháp lut.

16. ng dn, kiểm tra vic thc hin cơ chế t ch, t chu trách nhiệm ca các đơn v s nghip trc thuc và các đơn v s nghip công lập hoạt đng trong lĩnh vc nông nghip, lâm nghip, thusn, thulợi và phát trin nông tn ca tỉnh theo quy đnh ca pháp lut; chu tch nhiệm về các dch v công do Sở t chc thc hin.

17. Giúp Uban nhân dân tnh quản lý nhà nước đi với doanh nghip, t chc kinh tế tp thể, kinh tế tư nhân; hưng dn, kiểm tra hoạt đng ca các hội, t chc phi Chính phthuc các lĩnh vc nông nghip, lâm nghip, thu sn, thu lợi và phát trin nông thôn theo quy định ca pháp lut.

18. ng dn chuyên môn, nghip vđi với Png Nông nghiệp và Phát trin nông tn và kiểm tra vic thc hin quy chế qun lý, phi hp công tác và chế đtng tin báo cáo ca t chc nông nghip và phát triển nông thôn tỉnh đt trên địa bàn cấp huyện vi U ban nhân dân cấp huyn; các nhân viên kthuật trên địa bàn xã vi U ban nhân dân cp xã.

19. T chc nghiên cu, ứng dng tiến b khoa hc, công nghvào sản xuất ca ngành ng nghip và phát triển nông thôn trên địa bàn tnh.

20. Thanh tra, kiểm tra và gii quyết khiếu ni, t cáo, chống tham nhũng, tiêu cc và xlý vi phm pháp luật v ng nghip, lâm nghip, thu sn, thu lợi và phát triển nông thôn trong phạm vi qun lý theo quy đnh ca pháp lut.

21. Thc hin nhiệm v thưng trc ca Ban Ch huy phòng, chng lụt, bão; m kiếm cu nn; các vấn đ cấp bách trong bảo v và png cháy, cha cháy rng ca tnh theo quy đnh ca pháp lut; tham gia khc phc hu qu thiên tai v bão, lũ lụt, st, lở, hạn hán, úng ngp, chua phèn và dịch bnh trong sản xut nông nghip, lâm nghip, thu sản trên địa bàn tnh.

22. Ch đo và t chc thc hin chương trình cải cách hành cnh trong các lĩnh vc thuộc phạm vi qun lý nhà nước ca Sở sau khi đưc U ban nhân dân tỉnh phê duyt.

23. Quy định c th chc năng, nhiệm vụ, quyền hn và cấu t chc, mi quan h công tác ca t chc, đơn v s nghip trc thuc Sở; qun lý cán b công chc, viên chc và người lao đng theo quy đnh ca pháp lut và phân cấp ca Uban nhân dân tỉnh; t chc đào to, bi dưng cán b, công chc, viên chc và cán b xã, phưng, th trấn làm công tác qun lý vnông nghiêp, lâm nghip, thu sn, thu lợi và phát trin ng nghip theo quy định ca Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông tn và U ban nhân dân tnh.

24. Qun lý tài chính, tài sn ca Sở theo quy định ca pháp luật và phân cp ca

U ban nhân dân tnh.

25. Thc hin công tác thông tin, báo cáo đnh k hoặc đt xuất vtình hình thc hin nhiệm v qun lý nhà nước được giao theo quy đnh ca U ban nhân dân tỉnh và Bộ ng nghip Phát trin nông thôn.

26. Thc hiện mt s nhiệm v khác do U ban nhân dân tnh giao hoc theo quy định ca pháp lut.

Điều 3. Cơ cu tổ chc và biên chế:

1. Lãnh đo S:

Sở Nông nghip và Phát triển nông tn có Giám đốc và không quá 03 Phó Giám đc.

Giám đốc Sở chu trách nhiệm trước U ban nhân dân tnh, Ch tch U ban nhân dân tỉnh và trưc pháp lut vtoàn b hot đng ca S; chu tch nhiệm báo o công tác trước Hi đng nhân dân, U ban nhân dân tnh và B Nông nghip và Phát triển nông thôn.

Phó Giám đốc Sở là ngưi gp Giám đốc Sở ch đo mt s mặt công tác, chịu tch nhiệm trước Giám đốc Sở và trưc pháp luật v nhiệm v được phân công.

Việc b nhiệm Giám đc và Phó Giám đốc Sở do Ch tch Uban nhân dân tnh quyết định theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp v do Bộ trưng B Nông nghip và Phát triển ng thôn ban hành và theo quy đnh ca pháp lut. Việc miễn nhim, từ chc, khen thưng, k lut và các chế đ chính sách khác đi với Giám đốc và Phó Giám đốc Sở thc hin theo quy định ca pháp lut.

2. Các t chc; Phòng chuyên môn, nghip v:

a) Văn phòng S;

b) Png T chc, Cán bộ;

c) Thanh tra S;

d) Png Kế hoạch - Tài chính;

đ) Png Trng trt;

e) Phòng Qun lý xây dựng công trình;

Phòng do Trưng phòng ph trách, nếu có đ điu kin v quy mô và yêu cu nhiệm v 01 Phó trưng phòng giúp vic.

3. Các Chi cc trc thuc Sở:

a) Chi cc Chăn nuôi - Thủy sn.

Chi cc Chăn nuôi - Thu sn có nhiệm v gp Giám đc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông tn thc hin chc năng quản lý nhà nưc v chăn ni, thủy sn trên địa bàn tỉnh; phi hp vi các cơ quan liên quan hướng dn, thực hin công tác bo vvà phát trin ngun lợi thu sn, công tác quản lý cht lưng, an toàn v sinh chăn nuôi, thu sn.

b) Chi cc Bo vthực vt.

Chi cc Bo v thc vật có nhiệm v gp Giám đốc S Nông nghip và Phát triển nông thôn thc hin qun lý nhà nưc vbảo vvà kiểm dịch thc vt trên địa bàn tnh, ch đo thc hin các hoạt động chuyên môn, nghiệp v chuyên ngành.

c) Chi cc Thú y.

Chi cc Thú y nhiệm v tham mưu giúp Giám đốc Sở ng nghiệp và Phát triển ng tn thc hin chc năng qun lý nhà nước v thú y trên đa bàn tnh; chđo thc hin nhiệm v theo dõi, phát hin, chn đoán, xác đnh, tng báo dịch bnh, đxut ch trương và hưng dẫn biện pháp phòng, chống dch bnh thú y.

d) Chi cc Phát triển nông thôn.

Chi cc Phát triển nông thôn có chc năng tham mưu giúp Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thc hin nhiệm v quản lý nhà nước chuyên ngành hp tác xã và các hình thc t chc sn xuất nông nghip, tổng hợp chính sách, chương trình phát trin nông tn, đin ng nghip, ngành nghề, làng ngh gn với h gia đình và hp tác xã trên đa bàn tỉnh.

đ) Chi cc Qun lý đê điều và Png, chống lt bão.

Chi cc Qun lý đê điu và Phòng, chống lt bão có nhiệm v tham mưu gp Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát trin nông thôn thc hin chc năng qun lý nhà nước v đê điu, phòng chống lụt bão trên đa bàn tỉnh. T chc quản lý duy tu bo dưng, chống xuống cấp đê điu theo phân cấp qun lý.

e) Chi cc Thu li.

Chi cc Thu lợi nhiệm v tham mưu gp Giám đốc Sở Nông nghip và Phát triển nông tn qun lý nhà nước v thu li, các công trình thu li, hưng dn chđo, thc hiện kiểm tra, khai thác, s dng, bảo v các công trình thu li.

f) Chi cc Qun lý chất lưng nông lâm sản và thu sn.

Chi cc Quản lý cht lưng ng sn, Lâm sản và Thusản có chc năng tham mưu gp Giám đốc Sở Nông nghip và phát trin ng thôn thc hiện nhiệm v qun lý nhà nước trong lĩnh vc chất lưng, an toàn v sinh thc phm nông sn, lâm sn, thu sn.

g) Chi cc Kiểm lâm.

Chi cc Kiểm lâm nhiệm v tham mưu giúp Giám đốc Sở Nông nghip và Phát trin ng tn quản lý nhà nưc v bo v tài nguyên rng, tha hành pháp lut vqun lý rừng và quản lý lâm sản trên đa bàn tnh.

Đơn v trc thuc Chi cc Kiểm lâm:

- Phòng Pháp chế - Qun lý rừng.

- Phòng Hành chính - Tng hp.

- Đi Kiểm lâm động.

- Trm Kim lâm Yên Lnh.

- Hạt Kiểm lâm Kim Bảng.

- Hạt Kiểm lâm Thanh Liêm.

Các Chi cc trên do Chi cc trưng ph trách và có t01 - 02 Chi cc phó giúp vic. Chi cc có tư cách pháp nhân, tài khon và được s dụng con du riêng đgiao dịch.

4. Các đơn v s nghiệp trc thuc S:

- Trung tâm khuyến nông.

- Trung tâm nước sch.

- Trung tâm bò sa.

- Trung tâm dâu tằm tơ.

- Ban qun lý d án Nông nghip và Phát triển nông thôn.

Trung tâm do Giám đc ph trách, nếu có đ điu kiện v quy mô và yêu cu nhiệm v 01 Phó Giám đốc gp việc.

Trung tâm là đơn v s nghip có tư ch pháp nhân, được s dụng con du và m tài khoản ti Kho bạc nhà nước đhot động.

5. Biên chế:

Biên chế ca Sở Nông nghip và Phát trin nông thôn thuc biên chế hành chính, s nghip được U ban nhân dân tỉnh giao theo kế hoch hàng năm.

Điều 4. Quyết đnh này hiệu lc sau 10 ngày k t ngày ký và thay thế quyết định s 1501/2005/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2005 ca U ban nhân dân tỉnh Hà Nam v vic Quy định chc năng, nhim vụ, quyền hn và t chc b máy ca Sở Nông nghip và Phát triển nông thôn.

Chánh Văn phòng U ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn, Giám đốc Sở Ni v, Ch tch U ban nhân dân các huyn, thành ph; Thtrưng các đơn v có liên quan chu tch nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TCH




Trn Xuân Lc

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 14/2009/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu14/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/05/2009
Ngày hiệu lực22/05/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 14/2009/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 14/2009/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Nông nghiệp Hà Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 14/2009/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Nông nghiệp Hà Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu14/2009/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Nam
                Người kýTrần Xuân Lộc
                Ngày ban hành12/05/2009
                Ngày hiệu lực22/05/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật15 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 14/2009/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Nông nghiệp Hà Nam

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 14/2009/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Nông nghiệp Hà Nam

                        • 12/05/2009

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 22/05/2009

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực