Quyết định 14/2015/QĐ-UBND

Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Nội dung toàn văn Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở Bình Dương


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2015/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 27 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ VÀ MỨC CHI HỖ TRỢ CHO HỘI ĐỒNG HÒA GIẢI TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết s 09/2015/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII - kỳ họp thứ 15 về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở và mức chi hỗ trợ cho Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 472/TTr-STP ngày 21 tháng 4 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương, như sau:

1. Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải):

a) Hòa giải thành: 200.000 đồng/vụ, việc/tổ hòa giải;

b) Hòa giải không thành: 100.000 đồng/vụ, việc/tổ hòa giải.

2. Htrợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại vtính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở: Mức chi bằng 05 tháng lương cơ sở.

3. Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước ung phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải): 100.000 đồng/tổ hòa giải/tháng.

4. Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên: 70.000 đồng/người/buổi.

5. Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên: 10.000 đồng/người/buổi.

6. Các nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở và các văn bản khác có liên quan.

Điều 2. Chi hỗ trợ cho Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai xã, phường, thị trấn:

1. Hòa giải thành: 200.000 đồng/vụ, việc/Hội đồng hòa giải;

2. Hòa giải không thành: 100.000 đồng/vụ, việc /Hội đồng hòa giải.

Điều 3. Kinh phí

Kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở (kinh phí không tự chủ/không thường xuyên) thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành và được tng hợp vào dự toán hàng năm của cơ quan, tổ chức theo quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Bãi bỏ nội dung chi hòa giải ở cơ sở tại Khoản 3, Phụ lục “Một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở” ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương./.

 


Nơi nhận:

- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tnh;
- UBMTTQVN, các đoàn thể tỉnh;
- Các S, ban, ngành tnh;
-
LĐVP: TU, ĐĐBQH-HĐND, UBND tnh;
- Trung tâm Công báo, Website tỉnh Bình Dương;
-
UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 14/2015/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu14/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/04/2015
Ngày hiệu lực07/05/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 14/2015/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở Bình Dương


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở Bình Dương
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu14/2015/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Dương
              Người kýTrần Văn Nam
              Ngày ban hành27/04/2015
              Ngày hiệu lực07/05/2015
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật9 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở Bình Dương

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở Bình Dương

                      • 27/04/2015

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 07/05/2015

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực