Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2012 công bố TTHC của Sở Lao Động Thương binh Xã hội đã được thay thế bởi Quyết định 1304/QĐ-UBND công bố bãi bỏ thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh 2016 và được áp dụng kể từ ngày 22/06/2016.
Nội dung toàn văn Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2012 công bố TTHC của Sở Lao Động Thương binh Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1400/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại các Tờ trình 853/TTr-SLĐTBXH 854/TTr-SLĐTBXH ngày 26/7/2012 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính (kèm theo phụ lục 1) và bãi bỏ 10 thủ tục hành chính (kèm theo phụ lục 2) đã được công bố theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc UBND tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
CÔNG BỐ BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BỔ SUNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Lao động ngoài nước | |
1 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngòai theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày) |
Phần 2. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày)
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a. Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Tổ chức hoặc cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
Bước 2: Tổ chức hoặc cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn tổ chức hoặc cá nhân bổ sung đầy đủ theo quy định.
Bước 3: Tổ chức hoặc cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Lưu ý: Tổ chức hoặc cá nhân đến nhận kết quả nhớ mang theo phiếu hẹn trả kết quả.
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- Nhận kết quả tại nơi tiếp nhận và trả hồ sơ
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập (theo mẫu tại Phụ lục số 06 kèm theo Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007).
- Bản sao Hợp đồng nhận lao động thực tập, có bản dịch bằng tiếng Việt;
- Tài liệu chứng minh việc đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Giấy xác nhận ký quỹ của doanh nghiệp do ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp ký quỹ cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận bộ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập theo mẫu tại phụ lục 06 kèm theo Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007.
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật số 72/2006/QH11, ngày 29/11/2006 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, về Người lao động Việt Nam đi tìm việc làm ở nước ngòai theo hợp đồng.
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi tìm việc làm ở nước ngòai theo hợp đồng.
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi tìm việc làm ở nước ngòai theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
B. Nội dung mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo thực hiện TTHC
PHỤ LỤC SỐ 06
Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Tên doanh nghiệp | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… | ......, ngày ... tháng ... năm ... |
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP
Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)…..........
1.Tên doanh nghiệp: ................................................................................................
- Tên giao dịch: ........................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................
- Điện thoại: .........................................; Fax: ......................; E-mail: ......................
- Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ……… ………………
2. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập làm việc tại ........................ đã ký ngày ......... tháng .......... năm ......... với đối tác ....................
- Địa chỉ của tổ chức tiếp nhận lao động thực tập: ...................................................
- Điện thoại: ...........................................; Fax: .........................................................
- Người đại diện: ......................................................................................................
- Chức vụ: ................................................................................................................
3. Những nội dung chính trong Hợp đồng nhận lao động thực tập:
- Số lượng: ................................................, trong đó nữ: ........................................
- Ngành nghề: ..................., trong đó: số có nghề: ................, số không nghề: ......
- Nơi thực tập (Tên nhà máy, công trường, viện điều dưỡng, trường học, tàu vận tải, tàu cá, ......): ..................................................................................................................
- Địa chỉ nơi thực tập:………………………………………………………………...
- Thời hạn hợp đồng: ...............................................................................................
- Thời gian thực tập (giờ/ngày); ................; số ngày thực tập trong tuần: ...............
- Mức lương cơ bản: ................................................................................................
- Các phụ cấp khác (nếu có): ...................................................................................
- Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ: .......................................
- Điều kiện ăn, ở: ......................................................................................................
- Các chế độ bảo hiểm người lao động được hưởng tại nước đến thực tập: ..........
- Bảo hộ lao động tại nơi thực tập: ...........................................................................
- Các chi phí do đối tác đài thọ: ................................................................................
- Vé máy bay: ........................................................................................................... .
4. Chi phí người lao động phải trả trước khi đi (nếu có):
- Vé máy bay: ...........................................................................................................
- Học phí bồi dưỡng kiến thức cần thiết: ..................................................................
- Bảo hiểm xã hội (đóng cho cơ quan BHXH Việt Nam): .........................................
- Vé máy bay lượt đi: ...............................................................................................
- Visa: .......................................................................................................................
- Thu khác (nếu có, ghi cụ thể các khoản): ..............................................................
5. Các khoản thu từ tiền lương của người lao động trong thời gian thực tập ở nước ngoài (thuế hoặc các loại phí theo quy định của nước đến thực tập,...): ........................................................................................................................
6. Dự kiến thời gian xuất cảnh: ....................................................................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài./.
| TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định 1400/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
(Đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 30/3/2012)
Stt | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Người có công | |
1 | Trợ cấp cho người có công đối với trường hợp đã có hồ sơ gốc tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | |
1 | Tiếp nhận đối tượng Xã hội vào nuôi dưỡng tập trung tại cơ sở Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
Lĩnh vực: Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | |
1 | Hỗ trợ, trợ giúp trẻ em nghèo, trẻ em mồ côi, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, trẻ em gia đình chính sách, trẻ em con đồng bào dân tộc thiểu số, trẻ em bị thiên tai, tai nạn thương tích |
2 | Xét công nhận xã, phường phù hợp với trẻ em |
3 | Hỗ trợ học bổng cho trẻ em gia đình chính sách, trẻ em nghèo hiếu học |
4 | Hỗ trợ trẻ em bị xâm phạm tình dục, trẻ em lang thang, trẻ em phải làm việc trong điều kiện độc hại nguy hiểm |
5 | Hỗ trợ, trợ giúp phẫu thuật tim bẩm sinh cho trẻ em |
6 | Hỗ trợ các hoạt động văn hoá, thể thao vui chơi giải trí dành cho trẻ em |
Lĩnh vực: lao động nước ngoài | |
1 | Thông báo về người nước ngoài đến làm việc tại tỉnh Trà Vinh (không phải nơi mà người nước ngoài làm việc thường xuyên) |
Lĩnh vực: Dạy nghề | |
1 | Thẩm định thanh lý hợp đồng với các tổ chức cơ sở dạy nghề thực hiện các dự án thuộc chương trình đào tạo nghề |