Quyết định 1401/QĐ-STC

Quyết định 1401/QĐ-STC năm 2015 về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1401/QĐ-STC 2015 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ Hà Nội


UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1401/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sờ Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản 5787UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản:

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 30/3/2015 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;

Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 30/3/2015.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

1

MAZDA BT-50; 3.198 cm3; 05 chỗ (ô tô tải, pickup cabin kép)

2014, 2015

750

2

MAZDA BT50; 2.198 cm3; 05 chỗ (ô tô tải, pickup cabin kép)

2014, 2015

613

 

NHÃN HIỆU KIA

 

 

1

KIA RIO; 1396 cm3; 05 chỗ

2014,  2015

518

2

KIA RIO 4 cửa; 1396 cm3; 05 chỗ, số tự động

2014, 2015

504

3

KIA RIO 4 cửa; 1396 cm3; 05 chỗ, số sàn

2014, 2015

463

 

NHÃN HIỆU PEUGEOT

 

 

1

PEUGEOT 208 16G E5 AT; 1598 cc; 05 chỗ

2014, 2015

820

1

PEUGEOT 508 16G E5 AT; 1598 cc; 05 chỗ

2014, 2015

1.290

 

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

1

Mitsubishi Outlander Sport GLS
(số tự động); 1998 cm3; 05 ch

2014, 2015

968

2

Mitsubishi Outlander Sport GLX
(số tự động): 1998 cm3; 05 chỗ

2014, 2015

870

3

Mitsubishi Mirage Ralliart (số tự động); 1193 cm3; 05 ch

2014, 2015

520

4

Mitsubishi Mirage (số tự động); 1193 cm3; 05 chỗ

2014, 2015

510

5

Mitsubishi Mirage (số sàn); 1193 cm3; 05 chỗ

2014, 2015

440

6

Mitsubishi Attrage (s tự động); 1193 cm3; 05 ch

2014, 2015

548

7

Mitsubishi Attrage (số sàn); 1193 cm3; 05 ch

2014, 2015

498

8

Mitsubishi Attrage (số sàn) (std); 1193 cm3; 05 ch

2014, 2015

468

9

Mitsubishi Triton GLS (số tự động); 2477 cm3; 05 chỗ (pickup cabin kép, 555 đến 640kg)

2013, 2014, 2015

690

10

Mitsubishi Triton GLS; 2477 cm3; 05 ch (pickup cabin kép, 555 đến 650kg)

2014, 2015

663

11

Mitsubishi Triton GLX; 2477 cm3: 05 chỗ (pickup cabin kép, 580 đến 735kg)

2014, 2015

576

12

Mitsubishi Triton GL; 2351 cm3; 05 chỗ (pickup cabin kép, 595 đến 740kg)

2014, 2015

530

13

Mitsubishi Pajero GLS AT; 2972 cm3: 07 chỗ

2014, 2015

1.880

14

Mitsubishi Pajero cứu thương; 2972 cm3; 05 chỗ

2014, 2015

964

 

2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU HUANGHAI

 

 

1

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F (pickup cabin kép)

2015

245

2

HUANGHAI PRONTO DD6499A; 07 chỗ

2015

330

 

NHÃN HIỆU PMC

 

 

1

PMC PREMIO II DD1022 4x4 (pickup cabin kép)

2015

315

 

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

1

SUZUKI SK410BV (ô tô tải van)

2015

237

 

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

1

Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; 2998 cm3; 07 chỗ

2014, 2015

1.000

2

Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5: 2998 cm3; 07 ch

2014, 2015

925

3

Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5; 2477 cm3; 07 chỗ

2014, 2015

830

4

Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT
(KG4WGRMZL VT3); 2477 cm3: 07 chỗ

2014, 2015

861

5

Mitsubishi Pajero Sport G.2WD.AT
(KG6WGYPYL VT3); 2998 cm3; 07 chỗ

2014, 2015

925

II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

                             NHÃN HIỆU SAMSUNG

 

 

1

SAMSUNG SM5 TCE; 1618 cm3; 05 ch

2015

612

 

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

1

MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLS (số tự động); 1998 cm3; 05 ch

2015

968

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA RAV4; 1987 cm3; 05 chỗ (Xe Nhật Bản sản xuất)

2014

978

2

TOYOTA RAV4; 2494 cm3; 05 chỗ (Xe Nhật Bản sản xuất)

2014

1.293

3

TOYOTA CAMRY 2.0E; 1998 cm3: 05 chỗ

2015

999

4

TOYOTA YARIS; 998 cm3; 05 chỗ

2012

560

 

NHÃN HIỆU DODGE

 

 

1

DODGE GRAND CARAVAN S: 3952 cm3; 07 ch

2008

1.561

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

 

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

1

SYM ANGELA 50 - VC2 50cc

 

14.9

2

SYM ATTILA PASSlNG EFI -VWH 110cc

 

16.5

3

SYM SHARK - VVB 125cc

 

27

4

HALIM CKD50

 

13

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

1

HONDA XR150LEK (SDH150-2) (Xe Trung Quốc SX)

 

38.00

2

YAMAHA XTZ125 (JYM125-9) (Xe Trung Quốc sx)

 

30.00

1

PIAGGIO VESPA PRIMA VERA 125ie 3Valvole

 

179

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Phạm Công Bình

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1401/QĐ-STC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1401/QĐ-STC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/03/2015
Ngày hiệu lực31/03/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1401/QĐ-STC

Lược đồ Quyết định 1401/QĐ-STC 2015 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ Hà Nội


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1401/QĐ-STC 2015 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ Hà Nội
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1401/QĐ-STC
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýPhạm Công Bình
                Ngày ban hành31/03/2015
                Ngày hiệu lực31/03/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1401/QĐ-STC 2015 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ Hà Nội

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1401/QĐ-STC 2015 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ Hà Nội

                        • 31/03/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 31/03/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực