Quyết định 1405/QĐ-UBND

Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1405/QĐ-UBND chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ninh Bình 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1405/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP - BLĐTBXH - BTC ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 138/TTr-LĐTBXH-NCC ngày 21/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thực hiện chế độ Bảo hiểm y tế đối với 315 (ba trăm mười lăm) đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh và các ngành liên quan thẩm định kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho những người có tên trong danh sách tại Điều 1, trình UBND tỉnh xem xét, cấp kinh phí thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và những người có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP
5, VP6;
Tr50/LĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ

Theo quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 10/2016 của UBND tnh Ninh Bình)

STT

Họ và tên

Năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Nam

Nữ

I

Huyện Yên Khánh: 106 người

1

Lê Văn Cứu

1962

 

Xóm Hạ, Đông Mai, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh

2

Phạm Văn Quế

1964

 

Xóm Đông B, Nhuận Hải, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh

3

Tống Văn Xuân

1959

 

Xóm Lẻ, Vân Bòng, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh

4

Đoàn Văn Cường

1963

 

Xóm Lẻ, Vân Bòng, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh

5

Nguyễn Văn Mỹ

1952

 

Xóm Trung A, Nhuận Hải, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh

6

Phạm Văn Tuấn

1966

 

Xóm Thượng, Nhuận Hải, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh

7

Bùi Văn Chn

1958

 

Xóm Lẻ, Vân Bòng, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh

8

Phạm Văn Phúc

1968

 

Xóm Chùa, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh

9

Lê Văn Chung

1970

 

Xóm Chùa, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh

10

Phạm Thành Khẩn

1962

 

Xóm Chùa, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh

11

Phùng Thái Bình

1959

 

Xóm 1, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh

12

Nguyễn Văn Vượng

1963

 

Xóm 5A, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh

13

Nguyễn Quang Đài

1959

 

Xóm 5B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh

14

Nguyễn Văn Ban

1968

 

Xóm 10B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh

15

Mai Hữu Tư

1967

 

Xóm 10C, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh

16

Vũ Văn Nhân

1966

 

Xóm 10C, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh

17

Đinh Thế Hùng

1958

 

thôn Khê Thượng, xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh

18

Đinh Văn Nghị

1966

 

Tổ dân phố Bàng Lân, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh

19

Nguyễn Văn Công

1969

 

thôn Phú Bình, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh

20

Lê Văn Ninh

1964

 

thôn Phú Hải, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh

21

Đinh Văn Toàn

1962

 

thôn Phú Bình, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh

22

Nguyễn Văn Bằng

1970

 

thôn Phú Bình, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh

23

Lê Văn An

1948

 

thôn Phú An, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh

24

Nguyễn Lâm Thao

1968

 

thôn Phú Long, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh

25

Nguyễn Thanh Bình

1959

 

thôn Phú Tân, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh

26

Lê Văn Thăng

1968

 

xóm 1, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh

27

Phạm Thị Xuyến

 

1964

xóm 7, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh

28

Trương Thị Hoan

 

1961

xóm 9, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh

29

Trịnh Xuân Chất

1964

 

xóm 6, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh

30

Phạm Văn Pháp

1971

 

xóm 12, xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh

31

Nguyễn Duy Thanh

1968

 

Xóm Chùa, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh

32

Phạm Văn Hiển

1969

 

Xóm 4B, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh

33

Phạm Văn Dũng

1966

 

thôn 4, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

34

Trần Văn Lộc

1966

 

thôn 6, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

35

Phạm Văn An

1955

 

thôn 17, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

36

Nguyễn Văn Anh

1962

 

thôn 18, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

37

Vũ Văn Quang

1963

 

thôn 7, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

38

Trần Xuân Thanh

1969

 

thôn 12, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

39

Trần Văn Xiêm

1956

 

thôn 11, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

40

Nguyễn Thị Hòa

 

1963

thôn 14, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

41

Vũ Minh Trí

1964

 

thôn 14, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

42

Đào Văn Cận

1967

 

thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

43

Phạm Văn Hồng

1966

 

thôn 21, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

44

Nguyễn Văn Tường

1963

 

thôn 16, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

45

Phạm Ngọc Minh

1962

 

thôn 6, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

46

Hoàng Xuân Hào

1965

 

thôn 20, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

47

Phạm Ngọc Tuyết

1961

 

thôn 8, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

48

Phạm Văn Luân

1965

 

thôn 5, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

49

Phạm Văn Dương

1958

 

thôn 8, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

50

Nguyễn Văn Đức

1968

 

thôn 18, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

51

Phạm Văn Thúy

1957

 

thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

52

Phạm Văn Hiền

1958

 

thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

53

Đỗ Văn Tiến

1961

 

thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

54

Bùi Thị Xuyên

 

1960

thôn 2, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

55

Hoàng Thị Thu

 

1960

thôn 11, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

56

Đoàn Chính Nghĩa

1961

 

thôn 18, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

57

Nguyễn Văn Luyến

1964

 

thôn 5, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

58

Nguyễn Văn Tĩnh

1958

 

thôn 4, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

59

Đỗ Văn Quang

1958

 

thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

60

Phạm Thanh Chiến

1964

 

thôn 20, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

61

Phạm Thăng Long

1961

 

thôn 9, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

62

Đào Văn Tư

1957

 

thôn 11, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

63

Đỗ Văn Cư

1959

 

thôn 20, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

64

Nguyễn Văn Quyển

1958

 

thôn 11, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

65

Đỗ Thị Mơ

 

1959

thôn 11, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

66

Đào Thị Ngoan

 

1960

thôn 12, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

67

Nguyễn Thành Hưng

1962

 

thôn 19, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

68

Đào Văn Dụng

1956

 

thôn 12, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh

69

Lê Thị Sót

 

1957

xóm 10 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

70

Phạm Xuân Tình

1958

 

xóm 10 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

71

Trần Thị Nhung

 

1961

xóm 5 Đông Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

72

Đỗ Văn Lương

1956

 

xóm 1 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

73

Phạm Văn Nguyễn

1964

 

xóm 6 Đông Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

74

Phạm Đức Thịnh

1962

 

xóm 3 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

75

Nguyễn Văn Nghinh

1960

 

xóm 3 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

76

Phạm Văn Kỳ

1963

 

xóm 4 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

77

Nguyễn Anh Tuấn

1958

 

xóm 6 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

78

Phạm Văn Đức

1963

 

xóm 8 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

79

Bùi Văn Quyn

1965

 

xóm 4 Đông Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

80

Đỗ Ngọc Thơi

1961

 

xóm 6 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

81

Phạm Văn Tuyến

1968

 

xóm 6 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

82

Phạm Thanh Tuấn

1968

 

xóm 5 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

83

Nguyễn Trung Tấn

1958

 

xóm 2 Nam Cường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh

84

Đỗ Huy Hồng

1962

 

xóm 14, xã Khánh Công, huyện Yên Khánh

85

Nguyễn Thanh Quyết

1969

 

xóm 8, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh

86

Phạm Văn Bảy

1967

 

xóm 7, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh

87

Phạm Đức Văn

1963

 

xóm 7, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh

88

Phạm Văn Tiến

1963

 

xóm 11, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh

89

Phạm Văn Khanh

1963

 

xóm 3, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh

90

Phạm Văn Tiên

1962

 

xóm 3, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh

91

Phạm Ngọc Thuấn

1963

 

xóm 19, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh

92

Trần Văn Tỵ

1965

 

xóm 3, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh

93

Trần Văn Nhượng

1958

 

xóm 3, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh

94

Đỗ Xuân Dương

1957

 

xóm 16, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh

95

Nguyễn Văn Khôi

1958

 

xóm 3, xã Khánh Thành, huyện Yên Khánh

96

Phạm Văn Hải

1964

 

thôn Triều, xã Khánh An, huyện Yên Khánh

97

Đỗ Ngọc Thắng

1968

 

thôn Miễu 2, xã Khánh An, huyện Yên Khánh

98

Bùi Văn Hanh

1959

 

thôn Miễu 1, xã Khánh An, huyện Yên Khánh

99

Nguyễn Mạnh Hùng

1966

 

thôn Phú An, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh

100

Phạm Tuấn Sỹ

1960

 

xóm Tân 1, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh

101

Nguyễn Duy Việt

1960

 

xóm Đồng, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh

102

Nguyễn Văn Thắng

1961

 

xóm Thượng 2, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh

103

Phạm Văn Khang

1959

 

xóm Thượng 1, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh

104

Phạm Văn Nhị

1964

 

xóm Trung, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh

105

Dương Ngọc Yên

1965

 

xóm Thượng 1, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh

106

Phạm Huy Cận

1959

 

xóm Tiên Yên 2, xã Khánh Lợi, huyện Yên Khánh

II

Huyện Gia Viễn: 28 người

1

Phạm Văn Dũng

1968

 

thôn Cầu Vàng, xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn

2

Trần Văn Trong

1960

 

xóm 5, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn

3

Lưu Danh Hưng

1955

 

xóm 2, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn

4

Lưu Danh Lâm

1957

 

xóm 2, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn

5

Đinh Quang Vinh

1957

 

thôn Kênh Gà, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn

6

Vũ Văn Chung

1953

 

thôn Trinh Phú, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn

7

Phạm Thị Thoáng

 

1960

thôn Đồng Chưa, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn

8

Bùi Xuân Thủy

1962

 

thôn Trung Đồng, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn

9

Nguyễn Văn Nhàn

1958

 

thôn Trung Đồng, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn

10

Vũ Văn Hải

1962

 

thôn An Thái, xã Gia Trung, huyện Gia Viễn

11

Lương Văn Cường

1960

 

xóm 4, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn

12

Trần Văn Hoan

1958

 

xóm 4, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn

13

Trần Văn Lợi

1966

 

xóm 3, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn

14

Đinh Văn Hải

1951

 

thôn Phù Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn

15

Nguyễn Văn Phú

1964

 

xóm 8, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn

16

Cao Trần Dũng

1961

 

xóm 5, xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn

17

Đỗ Văn Hùng

1957

 

xóm 7, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn

18

Đỗ Văn Thắng

1958

 

xóm Mai Sơn 1, xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn

19

Phạm Hải Mạnh

1965

 

xóm Hòa Bình, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn

20

Đinh Văn Hữu

1958

 

thôn Tri Lễ, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn

21

Lê Ngọc Chất

1960

 

thôn Trung Hòa, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn

22

Nguyễn Đình Chiến

1960

 

thôn Làng, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn

23

Phạm Văn Thảo

1957

 

thôn Đoan Bình, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn

24

Phạm Văn Tuấn

1958

 

thôn Đoan Bình, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn

25

Hoàng Văn Long

1967

 

thôn Đoan Bình, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn

26

Bùi Trọng Roan

1968

 

thôn Đoan Bình, xã Gia Phú, huyện Gia Viễn

27

Nguyễn Bá Khôi

1964

 

thôn 1 Liên Huy, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn

28

Lê Thị Hữu

 

1958

thôn 3 Lỗi Sơn, xã Gia Phong, huyện Gia Viễn

III

Huyện Hoa Lư: 05 người

1

Đinh Xuân Kim

1963

 

thôn Khánh Trung, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư

2

Phạm Khắc Sử

1969

 

thôn Phú Gia, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư

3

Bùi Văn Chiến

1968

 

thôn Phấn Trung, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư

4

Phạm Tiến Lực

1959

 

thôn Xuân Mai, xã Ninh An, huyện Hoa Lư

5

Lê Kiên Cường

1960

 

phố Tây Bắc, thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư

IV

Thành phố Tam Điệp: 10 người

1

Lê Văn Phòng

1964

 

tổ 19, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp

2

Phạm Xuân Học

1960

 

phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp

3

Nguyễn Tuấn Hiệp

1968

 

tổ 19, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp

4

Tống Văn Thức

1965

 

tổ 2, phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp

5

Phạm Đình Phúc

1956

 

phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp

6

Đỗ Xuân Đào

1958

 

xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp

7

Nguyễn Văn Quyền

1958

 

thôn Vĩnh Khương, xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp

8

Lê Khả Thụy

1963

 

xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp

9

Nguyễn Thị Nguyên

 

1957

xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp

10

Bùi Văn Mừng

1957

 

tổ 15, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp

V

Huyện Yên Mô: 23 ngưi

1

Phùng Văn Tựa

1962

 

xóm 2 Phúc Lại, xã Yên Từ, huyện Yên Mô

2

Nguyễn Văn Mỳ

1959

 

xóm 1 Phúc Lại, xã Yên Từ, huyện Yên Mô

3

Bùi Văn Phi

1957

 

xóm Chung, xã Yên Từ, huyện Yên Mô

4

Lê Văn Lanh

1962

 

xóm Cộng Hòa, xã Yên Phong, huyện Yên Mô

5

Nguyễn Văn Kỳ

1960

 

thôn Nam Thành, xã Yên Phong, huyện Yên Mô

6

Nguyễn Văn Cảnh

1959

 

xóm Trung Liên Phương, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô

7

Trần Ngọc Tú

1960

 

xóm Trong, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô

8

Trần Văn Bạo

1959

 

thôn Bái, xã Yên Thành, huyện Yên Mô

9

Hoàng Văn Việt

1963

 

thôn 83, xã Yên Thành, huyện Yên Mô

10

Phạm Văn Ninh

1963

 

thôn Tiên Dương, xã Yên Thành, huyện Yên Mô

11

Bùi Văn Thuyết

1958

 

thôn 83, xã Yên Thành, huyện Yên Mô

12

Phạm Văn Sơn

1964

 

thôn Đoài, xã Yên Thành, huyện Yên Mô

13

Lương Văn Hin

1964

 

thôn 83, xã Yên Thành, huyện Yên Mô

14

Trần Văn Dương

1963

 

thôn Bạch Liên, xã Yên Thành, huyện Yên Mô

15

Vũ Thị Nguyệt

 

1959

xóm 3, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô

16

Nguyễn Văn Liệu

1961

 

xóm 9, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô

17

Nguyễn Văn Cáp

1962

 

xóm 4, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô

18

Đoàn Văn Lượng

1966

 

xóm 1 Quảng Công, xã Yên Thái, huyện Yên Mô

19

Tạ Văn Huấn

1961

 

thôn hậu Thôn, xã Yên Thái, huyện Yên Mô

20

Phạm Văn Ngà

1957

 

xóm 2 Đông thôn, xã Yên Thái, huyện Yên Mô

21

Lã Hữu Khới

1962

 

xóm 4, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô

22

Bùi Bá Chiến

1965

 

xóm 4, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô

23

Vũ Quang Duông

1959

 

xóm 4, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô

VI

Thành phố Ninh Bình: 12 người

1

Phạm Văn Tuấn

1963

 

phố Bắc Phong, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình

2

Hà Viết Tụng

1962

 

phố 2, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình

3

Nguyễn Mạnh Tuấn

1968

 

Phúc Hòa, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình

4

Nguyễn Mạnh Cường

1961

 

phố 7, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình

5

Trần Ngọc Tuấn

1961

 

phố 7, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình

6

Phạm Văn Tám

1962

 

phố Phúc Chỉnh 1, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

7

Nguyễn Hữu Quang

1958

 

phố Trung Thành, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

8

Nguyễn Thanh Lịch

1958

 

phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

9

Vũ Sỹ Bình

1964

 

phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

10

Phạm Văn Chinh

1958

 

phố Hòa Bình, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

11

Đặng Văn Tiến

1966

 

phố Phúc Chỉnh 2, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

12

Nguyễn Hải Hồng

1951

 

phố Tân Văn, phường Tân Thành, thành phố Ninh Bình

VII

Huyện Kim Sơn: 131 người

1

Phạm Văn Tiến

1964

 

xóm 1, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn

2

Ngô Văn Đệ

1961

 

xóm 2, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn

3

Trần Văn Khoa

1958

 

xóm 4, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn

4

Nguyễn Thanh Chương

1957

 

xóm 4, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn

5

Trần Văn Thời

1963

 

xóm 5, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn

6

Nguyễn Văn Ước

1962

 

xóm 2, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn

7

Nguyễn Văn Hùng

1958

 

xóm 1, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn

8

Nguyễn Ngọc Đức

1959

 

xóm 7, xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn

9

Phạm Quốc Thiện

1956

 

xóm 9, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn

10

Vũ Văn Đức

1959

 

xóm 6, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn

11

Trần Văn Huấn

1959

 

xóm 3, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn

12

Nguyễn Văn Lạc

1961

 

xóm 1, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn

13

Nguyễn Văn Tính

1961

 

xóm 6, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn

14

Trần Văn Ước

1962

 

xóm 13, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn

15

Trần Văn Thành

1958

 

xóm 7, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn

16

Trần Văn Minh

1959

 

xóm 8, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn

17

Trần Văn Việt

1960

 

xóm 16, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn

18

Vũ Văn Tiến

1960

 

xóm 8, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn

19

Nguyễn Văn Tùy

1957

 

xóm 5, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn

20

Trần Văn Phình

1959

 

xóm 15, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn

21

Ngô Văn Phong

1965

 

xóm 3, xã Yên Mật, huyện Kim Sơn

22

Nguyễn Văn Bẩu

1961

 

xóm 10, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn

23

Trần Văn Quý

1956

 

xóm 12, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn

24

Phạm Văn An

1969

 

xóm 9, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn

25

Nguyễn Văn Khanh

1962

 

xóm 4, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn

26

Lương Đình Điện

1964

 

xóm 2, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn

27

Trần Văn Đang

1959

 

xóm 11, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn

28

Lương Cao Đài

1961

 

xóm 13, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn

29

Trần Văn Cương

1964

 

xóm 8, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn

30

Phạm Văn Ta

1968

 

xóm 3, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn

31

Lê Văn Dự

1968

 

xóm 13, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn

32

Lại Thị Hoài

 

1956

xóm 7, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn

33

Phạm Thị Toanh

 

1957

xóm 7, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn

34

Trần Văn Lượng

1960

 

xóm 12, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

35

Bùi Văn Tý

1960

 

xóm 12, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

36

Phạm Ánh Hồng

1965

 

xóm 12, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

37

Trần Quốc Văn

1958

 

xóm 12, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

38

Vũ Văn Luật

1964

 

xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

39

Phùng Văn Tín

1961

 

xóm 1, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

40

Lê Văn Thỏa

1964

 

xóm 14A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

41

Ninh Văn Thông

1957

 

xóm 5, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

42

Nguyễn Văn Tuyên

1963

 

xóm 2A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

43

Trần Chính

1960

 

xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

44

Vũ Văn Ngọc

1959

 

xóm 13, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

45

Phạm Văn Bền

1959

 

xóm 10, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

46

Nguyễn Mạnh Thường

1957

 

xóm 10, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

47

Bùi Văn Quynh

1958

 

xóm 12, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

48

Đỗ Văn Lương

1958

 

xóm 12, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

49

Trịnh Khắc Hiền

1957

 

xóm 2B, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

50

Đào Xuân Nghinh

1958

 

xóm 5, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

51

Nguyễn Văn Lạng

1958

 

xóm 5, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

52

Nguyễn Minh Tuyết

1959

 

xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

53

Phạm Văn Trụ

1958

 

xóm 2A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

54

Bùi Văn Du

1962

 

xóm 2A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

55

Đặng Văn Binh

1959

 

xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

56

Vũ Quc Thái

1963

 

xóm 9A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

57

Lưu Văn Thuấn

1963

 

xóm 9A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

58

Vũ Văn Trưởng

1962

 

xóm 9A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

59

Phạm Mạnh Lực

1963

 

xóm 13, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

60

Ninh Văn Kim

1957

 

xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

61

Phạm Thị Ly

 

1960

xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

62

Đoàn Văn Nghị

1964

 

xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

63

Đoàn Văn Thành

1958

 

xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

64

Đoàn Văn Thơi

1959

 

xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

65

Phạm Văn Tâm

1964

 

xóm 10, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

66

Trần Đăng Trung

1965

 

xóm 1, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

67

Mai Xuân Hương

1962

 

xóm 1, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

68

Nguyễn Văn Thống

1955

 

xóm 2B, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

69

Vũ Ngọc Báu

1962

 

xóm 7A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

70

Vũ Xuân Hoài

1957

 

xóm 7B, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

71

Phạm Văn Đam

1966

 

xóm 5, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

72

Nguyễn Văn Tỵ

1968

 

xóm 5, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

73

Bùi Văn Vượng

1962

 

xóm 14B, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

74

Đinh Văn Hậu

1957

 

xóm 14B, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

75

Đỗ Văn Hoàn

1960

 

xóm 7A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

76

Nguyễn Văn Nam

1964

 

xóm 1, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

77

Đoàn Ngọc Măng

1963

 

xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

78

Đoàn Minh Tâm

1962

 

xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

79

Trần Văn Minh

1962

 

xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

80

Mai Văn Sơn

1958

 

xóm 2A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

81

Trần Văn Thường

1959

 

xóm 14A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

82

Vũ Văn Liêm

1962

 

xóm 4, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

83

Đặng Văn Bình

1962

 

xóm 13, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

84

Nguyễn Quang Nhường

1962

 

xóm 14A, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

85

Đoàn Văn Biên

1959

 

xóm 11, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn

86

Trần Văn Học

1963

 

xóm 8, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

87

Nguyễn Văn Tảo

1962

 

xóm 6, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

88

Nguyễn Văn Quyết

1963

 

xóm 8, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

89

Hoàng Văn Mậu

1969

 

xóm 1, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

90

Nguyễn Văn Lợi

1969

 

xóm 12, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

91

Trần Văn Vịnh

1968

 

xóm 10, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

92

Phạm Văn Vệ

1963

 

xóm 6, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

93

Phan Văn Quý

1964

 

xóm 1, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

94

Đoàn Văn Tình

1966

 

xóm 9, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

95

Hoàng Văn Diện

1962

 

xóm 1, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

96

Vũ Văn Công

1957

 

xóm 8, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

97

Lê Văn Ân

1960

 

xóm 12, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

98

Nguyễn Văn Huyến

1963

 

xóm 12, xã Định Hóa, huyện Kim Sơn

99

Nguyễn Văn Điện

1963

 

xóm 3, xã Kim Hải, huyện Kim Sơn

100

Trần Văn Ly

1970

 

xóm 3, xã Kim trung, huyện Kim Sơn

101

Vũ Văn Cường

1958

 

xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

102

Nguyễn Văn Dung

1965

 

xóm 13, xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn

103

Trần Văn Luận

1959

 

xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

104

Trần Văn Tuấn

1953

 

xóm 2, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

105

Trần Văn Toàn

1968

 

xóm 3, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

106

Bùi Văn Vang

1963

 

xóm 3, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

107

Phạm Văn Duyên

1967

 

xóm 3, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

108

Lê Văn Thành

1955

 

xóm 4, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

109

Nguyễn Văn Thuần

1960

 

xóm 4, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

110

Trần Văn Bang

1966

 

xóm 4, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

111

Phạm Quân Cư

1956

 

xóm 5, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

112

Dương Văn Nghị

1959

 

xóm 5, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

113

Vũ Văn Tĩnh

1957

 

xóm 5, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

114

Dương Văn Toản

1954

 

xóm 6, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

115

Phạm Duy Hùng

1957

 

xóm 7A, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

116

Ngô Mạnh Hồi

1958

 

xóm 7A, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

117

Dương Thái Học

1957

 

xóm 7A, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

118

Trần Văn Chiến

1966

 

xóm 7B, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

119

Đinh Xuân Cường

1959

 

xóm 8, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

120

Phạm Quang Hiển

1959

 

xóm 8, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

121

Lâm Đức Mạnh

1959

 

xóm 8, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

122

Nguyễn Văn Luận

1960

 

xóm 9, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

123

Nguyễn Văn Dương

1960

 

xóm 9, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn

124

Trịnh Văn Oanh

1958

 

xóm An Cư, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn

125

Ngô Văn Ngọc

1967

 

xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn

126

Bùi Xuân Điền

1964

 

xóm 6, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn

127

Hoàng Thế Vinh

1964

 

xóm An Cư, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn

128

Lê Văn Chung

1966

 

xóm 7, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn

129

Bùi Ngọc Hải

1959

 

xóm 7, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn

130

Vũ Hữu Quân

1965

 

xóm 8, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn

131

Nguyễn Đức Hòa

1963

 

xóm 3, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn

 

Tổng cộng: 315 người

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1405/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1405/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/10/2016
Ngày hiệu lực27/10/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế, Bảo hiểm
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1405/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1405/QĐ-UBND chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ninh Bình 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1405/QĐ-UBND chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ninh Bình 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1405/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Bình
                Người kýTống Quang Thìn
                Ngày ban hành27/10/2016
                Ngày hiệu lực27/10/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế, Bảo hiểm
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1405/QĐ-UBND chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ninh Bình 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1405/QĐ-UBND chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ninh Bình 2016

                        • 27/10/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 27/10/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực