Nội dung toàn văn Quyết định 1437/QĐ-UBND dự toán dự án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Thái Nguyên 2016 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1437/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 18 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN DỰ ÁN “ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH THÁI NGUYÊN”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh” tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1638/TTr-STC ngày 08/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Nguyên” của Sở Tài nguyên và Môi trường với tổng số tiền là: 2.568.586.000 đồng (Hai tỷ năm trăm sáu mươi tám triệu năm trăm tám mươi sáu nghìn đồng chẵn).
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
Nguồn kinh phí thực hiện từ ngân sách nhà nước giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí theo quy định quản lý tài chính hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung | Mã | Giá trị (Đồng) |
I | Chi phí trong đơn giá |
|
|
1 | Giá điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh trung bình | Mtb | 2.124.510.118 |
2 | Hệ số áp lực về kinh tế | Kkt | 1,25 |
3 | Hệ số áp lực về dân số | Kds | 1,02 |
4 | Hệ số quy mô diện tích | Ks | 0,90 |
5 | Hệ số đơn vị hành chính | Khc | 0,87 |
6 | Hệ số áp lực về đô thị | Kdt | 1,00 |
| Tổng chi phí trong đơn giá | Mt | 2.120.951.564 |
II | Chi phí ngoài đơn giá |
| 217.588.421 |
1 | Chi phí khảo sát, lập dự án (%*Mt) | 3,879 | 82.271.711 |
2 | Chi phí thẩm định, xét duyệt (%*Mt) | 3,940 | 83.565.492 |
3 | Chi phí công bố quy hoạch (%*Mt) | 2,440 | 51.751.218 |
III | Thuế VAT (10%) |
| 220.322.328 |
IV | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (0,38%) |
| 9.723.677 |
V | Tổng dự toán kinh phí thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thái Nguyên (I+II+III+IV) |
| 2.568.585.990 |
| Tổng làm tròn |
| 2.568.586.000 |
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Nội dung | Đơn giá định mức | Hệ số | TỔNG DỰ TOÁN TỈNH THÁI NGUYÊN | ||||
Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) | Hệ số áp lực về dân số (Kds) | Hệ số quy mô diện tích (Ks) | Hệ số đơn vị hành chính (Khc) | Hệ số áp lực về đô thị (Kđt) | |||
I. Chi phí trực tiếp và chi phí chung (Chi phí trong đơn giá) | 2.124.510.118 |
|
|
|
|
| 2.120.951.563 |
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước, trong đó: | 439.676.423 |
|
|
|
|
| 438.939.965 |
- Nội nghiệp | 411.162.810 | 1,25 | 1,02 | 0,90 | 0,87 | 1,00 | 410.474.112 |
- Ngoại nghiệp | 28.513.613 | 1,25 | 1,02 | 0,90 | 0,87 | 1,00 | 28.465.853 |
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, trong đó: | 785.338.290 |
|
|
|
|
| 784.022.848 |
- Nội nghiệp | 698.202.780 | 1,25 | 1,02 | 0,90 | 0,87 | 1,00 | 697.033.290 |
- Ngoại nghiệp | 87.135.510 | 1,25 | 1,02 | 0,90 | 0,87 | 1,00 | 86.989.558 |
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trong đó: | 438.015.363 |
|
|
|
|
| 437.281.687 |
- Nội nghiệp | 388.259.042 | 1,25 | 1,02 | 0,90 | 0,87 | 1,00 | 387.608.708 |
- Ngoại nghiệp | 49.756.321 | 1,25 | 1,02 | 0,90 | 0,87 | 1,00 | 49.672.979 |
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan, trong đó: | 407.338.588 |
|
|
|
|
| 406.656.296 |
- Nội nghiệp | 349.440.869 | 1,25 | 1,02 | 0,90 | 0,87 | 1,00 | 348.855.556 |
- Ngoại nghiệp | 57.897.719 | 1,25 | 1,02 | 0,90 | 0,87 | 1,00 | 57.800.740 |
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai, trong đó: | 54.141.454 |
|
|
|
|
| 54.050.767 |
- Nội nghiệp | 54.141.454 | 1,25 | 1,02 | 0,90 | 0,87 | 1,00 | 54.050.767 |
- Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| - |
II. Chi phí ngoài đơn giá |
|
|
|
|
|
| 217.588.421 |
1. Chi phí khảo sát, lập dự án (%) | 3,879 |
|
|
|
|
| 82.271.711 |
2. Chi phí thẩm định, xét duyệt (%) | 3,940 |
|
|
|
|
| 83.565.492 |
3. Chi phí công bố quy hoạch (%) | 2,440 |
|
|
|
|
| 51.751.218 |
III. Thuế VAT 10%*(I+II) |
|
|
|
|
|
| 220.322.327 |
Cộng kinh phí thực hiện (I+II+III) |
|
|
|
|
|
| 2.558.862.311 |
IV. Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (0,38%) |
|
|
|
|
|
| 9.723.677 |
Tổng cộng kinh phí (I+II+III+IV) |
|
|
|
|
|
| 2.568.585.988 |
Tổng làm tròn |
|
|
|
|
|
| 2.568.586.000 |
PHỤ LỤC III
CHI PHÍ NHÂN CÔNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Nội dung công việc | Định biên | Tiền lương ngày (nhóm) | Định mức (nhóm) | Thành tiền (đồng) | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng | ||
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
| 370 | 13 | 334.689.570 | 13.562.640 | 348.252.210 |
1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | (1KSC2, 2KS3, 1KTV5) | 784.918 |
| 144 |
| 113.028.192 | 0 | 113.028.192 |
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.043.280 |
| 13 | 0 | 13.562.640 | 13.562.640 | |
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | (1KSC2, 4KS3) | 990.735 |
| 41 |
| 40.620.135 | 0 | 40.620.135 |
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường | (1KSC2, 4KS3) | 990.735 |
| 72 |
| 71.332.920 | 0 | 71.332.920 |
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất | (1KSC2, 4KS3) | 990.735 |
| 45 |
| 44.583.075 | 0 | 44.583.075 |
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | (1KSC2, 4KS3) | 990.735 |
| 29 |
| 28.731.315 | 0 | 28.731.315 |
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | (1KSC2, 2KS3, 1KTV5) | 784.918 |
| 9 |
| 7.064.262 | 0 | 7.064.262 |
7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 1.329.316 |
| 21 |
| 27.915.636 | 0 | 27.915.636 |
8. Phục vụ hội thảo | (1KTV5) | 157.115 |
| 6 |
| 942.690 | 0 | 942.690 |
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 157.115 |
| 3 |
| 471.345 | 0 | 471.345 |
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
| 463 | 28 | 569.431.011 | 41.866.016 | 611.297.027 |
1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 1.231.255 |
| 47 |
| 57.868.985 | 0 | 57.868.985 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 1.525.002 |
| 4 | 0 | 6.100.008 | 6.100.008 | |
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 1.231.255 |
| 163 |
| 200.694.565 | 0 | 200.694.565 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 1.525.002 |
| 10 | 0 | 15.250.020 | 15.250.020 | |
3. Đánh giá bổ sung tác động đến kinh tế, xã hội, môi trường của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 1.231.255 |
| 95 |
| 116.969.225 | - | 116.969.225 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
| 1.525.002 |
| 4 | - | 6.100.008 | 6.100.008 | |
4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 18 |
| 25.428.978 | - | 25.428.978 |
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 27 |
| 38.143.467 | - | 38.143.467 |
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.147.850 |
| 68 |
| 78.053.800 | - | 78.053.800 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.441.598 |
| 10 | - | 14.415.980 | 14.415.980 | |
7. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 36 |
| 50.857.956 | - | 50.857.956 |
8. Phục vụ hội thảo | (1KTV5) | 157.115 |
| 6 |
| 942.690 | - | 942.690 |
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 157.115 |
| 3 |
| 471.345 | - | 471.345 |
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
| 264 | 16 | 316.455.349 | 23.899.608 | 340.354.957 |
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | (1KSC2, 4KS3) | 990.735 |
| 32 |
| 31.703.520 | 0 | 31.703.520 |
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 1.231.255 |
| 109 |
| 134.206.795 | 0 | 134.206.795 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.525.002 |
| 10 | 0 | 15.250.020 | 15.250.020 | |
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất. | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 18 |
| 25.428.978 | 0 | 25.428.978 |
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.147.850 |
| 45 |
| 51.653.250 | 0 | 51.653.250 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.441.598 |
| 6 | 0 | 8.649.588 | 8.649.588 | |
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 24 |
| 33.905.304 | 0 | 33.905.304 |
6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 27 |
| 38.143.467 | 0 | 38.143.467 |
7. Phục vụ hội thảo | (1KTV5) | 157.115 |
| 6 |
| 942.690 | 0 | 942.690 |
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 157.115 | 0 | 3 |
| 471.345 | 0 | 471.345 |
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
| 219 | 19 | 284.704.397 | 27.390.362 | 312.094.759 |
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 90 |
| 127.144.890 | 0 | 127.144.890 |
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 15 |
| 21.190.815 | 0 | 21.190.815 |
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.147.850 |
| 15 |
| 17.217.750 | 0 | 17.217.750 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.441.598 |
| 7 | 0 | 10.091.186 | 10.091.186 | |
4. Phục vụ hội thảo | (1KTV5) | 157.115 |
| 2 |
| 314.230 | 0 | 314.230 |
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 30 |
| 42.381.630 | 0 | 42.381.630 |
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.147.850 |
| 45 |
| 51.653.250 | 0 | 51.653.250 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
| 1.441.598 |
| 12 | 0 | 17.299.176 | 17.299.176 | |
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 8 |
| 11.301.768 | 0 | 11.301.768 |
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | (1KTV5) | 157.115 |
| 2 |
| 314.230 | 0 | 314.230 |
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 9 |
| 12.714.489 | 0 | 12.714.489 |
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 157.115 |
| 3 |
| 471.345 | 0 | 471.345 |
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
| 41 | 0 | 44.109.895 | - | 44.109.895 |
1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | (1KTV5) | 157.115 |
| 6 |
| 942.690 | 0 | 942.690 |
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 15 |
| 21.190.815 | 0 | 21.190.815 |
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 1.412.721 |
| 15 |
| 21.190.815 | 0 | 21.190.815 |
4. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | (1KTV5) | 157.115 |
| 2 |
| 314.230 | 0 | 314.230 |
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | (1KTV5) | 157.115 |
| 3 |
| 471.345 | 0 | 471.345 |
Tổng cộng |
|
|
| 1357 | 76 | 1.549.390.222 | 106.718.626 | 1.656.108.848 |
PHỤ LỤC IV
CHI PHÍ DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Thứ tự | Tên dụng cụ | Đơn vị | Thời hạn | Đơn giá công cụ (đồng) | Đơn giá (đồng/ca) | Định mức (ca/500.000 ha) | Thành tiền (đồng/500.000ha) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 590.000 | 236 | 2.862,90 |
| 675.644 | 0 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 485.000 | 194 | 2.862,90 |
| 555.403 | 0 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 515.000 | 206 | 2.862,90 |
| 589.757 | 0 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 485.000 | 194 | 2.862,90 |
| 555.403 | 0 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 109.091 | 70 | 2.862,90 |
| 200.403 | 0 |
6 | Bàn dập ghim loại trung bình | Cái | 96 | 45.455 | 18 | 143,15 |
| 2.577 | 0 |
7 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 96 | 27.273 | 11 | 143,15 |
| 1.575 | 0 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 145.455 | 93 | 143,15 |
| 13.313 | 0 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 454.545 | 182 | 1.507,88 |
| 274.434 | 0 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 68.182 | 27 | 1.507,88 |
| 40.713 | 0 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 18.182 | 7 | 5.413,28 | 506 | 37.893 | 3.542 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 45.455 | 18 | 1.507,88 | 126,5 | 27.142 | 2.277 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 136.364 | 291 |
| 506 | 0 | 147.246 |
14 | Giấy bảo hộ | Đôi | 12 | 63.636 | 204 |
| 506 | 0 | 103.224 |
15 | Tất | Đôi | 6 | 13.636 | 87 |
| 506 | 0 | 44.022 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 | 63.636 | 204 |
| 506 | 0 | 103.224 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 90.909 | 583 |
| 506 | 0 | 294.998 |
18 | Ba lô | Cái | 36 | 45.455 | 49 |
| 506 | 0 | 24.794 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 13.636 | 5 | 143,15 |
| 716 | 0 |
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 22.727 | 9 | 143,15 |
| 1.288 | 0 |
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 12.636 | 5 | 143,15 |
| 716 | 0 |
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 27.273 | 11 | 143,15 |
| 1.575 | 0 |
23 | Thước cuộn vải 50m | Cái | 96 | 45.455 | 18 |
| 25,3 | 0 | 455 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 109.091 | 117 | 1.507,88 |
| 176.422 | 0 |
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 2.272.727 | 911 | 1.507,88 |
| 1.373.679 | 0 |
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 1.718.182 | 688 | 2.862,90 |
| 1.969.675 | 0 |
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 1.384.091 | 887 | 1.507,88 |
| 1.337.490 | 0 |
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 2.727.273 | 1.748 | 301,58 |
| 527.162 | 0 |
29 | Quạt thông gió 0,04KW | Cái | 60 | 109.091 | 70 | 1.507,88 |
| 105.552 | 0 |
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 227.273 | 91 | 1.507,88 |
| 137.217 | 0 |
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 109.091 | 175 | 3.015,75 |
| 527.756 | 0 |
| Cộng (5% công cụ nhỏ) |
|
|
|
|
|
| 9.590.180 | 759.971 |
32 | Điện năng | Kw |
| 1.671 | 1.671 | 21.279,13 |
| 35.557.426 | 0 |
| Cộng |
|
|
|
|
|
| 45.147.606 | 759.971 |
Phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
Bảng 20
Bước công việc | Hệ số | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 22,00 | 12,85 | 9.932.473 | 97.656 |
Bước 2 | 36,31 | 38,74 | 16.393.096 | 294 413 |
Bước 3 | 20,38 | 22,13 | 9.201.082 | 168.182 |
Bước 4 | 18,45 | 26,28 | 8.329.733 | 199.720 |
Bước 5 | 2,86 |
| 1.291.222 | 0 |
PHỤ LỤC V
CHI PHÍ THIẾT BỊ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Thiết bị | ĐVT | Nguyên giá 1 chiếc (1 bộ) | Số lượng | Tổng nguyên giá | Khấu hao 1 ca (đồng/ca) | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 229.567.800 | 1 | 229.567.800 | 57.392 | 0,25 |
| 14.348 | 0 |
2 | Máy scan A4 | Cái | 6.363.636 | 1 | 6.363.636 | 1.591 | 0,25 |
| 398 | 0 |
3 | Máy in A3 | Cái | 13.636.364 | 2 | 27.272.728 | 6.818 | 0,18 |
| 1.227 | 0 |
4 | Máy in A4 | Cái | 4.545.455 | 2 | 9.090.910 | 2.273 | 1,35 |
| 3.069 | 0 |
5 | Máy in Plotter | Cái | 81.818.182 | 1 | 81.818.182 | 20.455 | 9 |
| 184.095 | 0 |
6 | Máy vi tính | Bộ | 7.718.182 | 7 | 54.027.274 | 13.507 | 408,99 |
| 5.524.228 | 0 |
7 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 7.500.000 | 2 | 15.000.000 | 3.750 | 753,94 |
| 2.827.275 | 0 |
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 18.181.818 | 1 | 18.181.818 | 4.545 | 7 |
| 31.815 | 0 |
9 | Máy tính xách tay | Cái | 13.635.455 | 7 | 95.448.185 | 47.724 |
| 30,61 | 0 | 1.460.832 |
10 | Máy phô tô | Cái | 27.272.727 | 1 | 27.272.727 | 6.818 | 0,49 |
| 3.341 | 0 |
11 | Máy ảnh KT số | Cái | 4.545.455 | 1 | 4.545.455 | 2.273 |
| 76 | 0 | 172.748 |
12 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 4.545.455 | 1 | 4.545.455 | 2.273 |
| 76 | 0 | 172.748 |
13 | Ô tô 7 chỗ ngồi (TOYOTA) | Cái | 757.272.727 | 1 | 757.272.727 | 302.909 |
| 76 | 0 | 23.021.084 |
14 | Điện năng | KW | 1.671 | 1 | 1.671 | 1.671 | 24.242,51 |
| 40.509.234 | 0 |
15 | Xăng | Lít | 17.482 | 1 | 17.482 | 17.482 |
| 3.040,0 | 0 | 53.145.280 |
16 | Dầu nhờn | Lít | 14.436 | 1 | 14.436 | 14.436 |
| 25,33 | 0 | 365.664 |
| Cộng chi phí thiết bị |
|
|
|
|
|
|
| 49.099.030 | 78.338.356 |
Phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
Bước công việc | Hệ số | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 22,00 | 12,850 | 10.801.787 | 10.066.479 |
Bước 2 | 36,31 | 38,740 | 17.827.858 | 30.348.279 |
Bước 3 | 20,38 | 22,130 | 10.006.382 | 17.336.278 |
Bước 4 | 18,45 | 26,280 | 9.058.771 | 20.587.320 |
Bước 5 | 2,86 | 0,000 | 1.404.232 | 0 |
PHỤ LỤC VI
CHI PHÍ VẬT LIỆU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên vật liệu | ĐVT | Đơn giá | Định mức | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 10.909 | 12,00 |
| 130.908 |
|
2 | USB (4G) | Cái | 272.727 | 2,00 |
| 545.454 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 7.273 | 5,00 | 5,00 | 36.365 | 36.365 |
4 | Bút chì kim | Cái | 18.182 | 7,00 | 5,00 | 127.274 | 90.910 |
5 | Bút xóa | Cái | 10.909 | 7,00 |
| 76.363 |
|
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 9.091 | 7,00 |
| 63.637 |
|
7 | Tẩy chì | Cái | 4.545 | 7,00 |
| 31.815 | 0 |
8 | Bút bi | Cái | 1.818 | 21,00 | 7,00 | 38.178 | 12.726 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 2.000.000 | 0,14 |
| 280.000 |
|
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 727.273 | 1,08 |
| 785.455 |
|
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 4.545.455 | 1,08 |
| 4.909.091 |
|
12 | Mực phô tô | Hộp | 590.909 | 0,32 |
| 189.091 |
|
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 18.182 | 3,00 | 2,00 | 54.546 | 36.364 |
14 | Giấy A3 | Gram | 78.182 | 0,78 |
| 60.982 |
|
15 | Giấy A4 | Gram | 40.909 | 5,87 | 1,00 | 240.136 | 40.909 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 2.727 | 216,00 |
| 589.032 |
|
17 | Ghim dập | Hộp | 10.909 | 2,00 |
| 21.818 |
|
18 | Ghim vòng | Hộp | 2.727 | 2,00 |
| 5.454 |
|
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 1.818 | 180,00 |
| 327.240 | 0 |
20 | Cặp 3 dây | Cái | 4.545 | 14,00 | 7,00 | 63.630 | 31.815 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 4.545 | 4,00 |
| 18.180 |
|
22 | Băng dính to | Cuộn | 4.545 | 2,00 |
| 9.090 |
|
23 | Bản đồ nền | Tờ | 22.727 | 12,00 |
| 272.724 |
|
| Tổng cộng (cả 8% hao hụt) |
|
|
| 9.586.580 | 269.016 |
Phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
Bước công việc | Hệ số | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
Bước 1 | 22,00 | 12,85 | 2.109.048 | 34.569 |
Bước 2 | 36,31 | 38,74 | 3.480.887 | 104.217 |
Bước 3 | 20,38 | 22,13 | 1.953.745 | 59.533 |
Bước 4 | 18,45 | 26,28 | 1.768.724 | 70.697 |
Bước 5 | 2,86 | 0,00 | 274.176 | 0 |
PHỤ LỤC VII
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Cộng chi phí (đồng) |
| Tổng số |
| 1.656.108.848 | 45.907.577 | 9.855.596 | 127.437.386 | 1.839.309.407 | 285.200.711 | 2.124.510.118 |
| Nội nghiệp | Tỉnh | 1.549.390.222 | 45.147.606 | 9.586.580 | 49.099.030 | 1.653.223.438 | 247.983.517 | 1.901.206.955 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 106.718.626 | 759.971 | 269.016 | 78.338.356 | 186.085.969 | 37.217.194 | 223.303.163 |
1 | Bước 1 |
| 348.252.210 | 10.030.129 | 2.143.617 | 20.868.266 | 381.294.222 | 58.382.201 | 439.676.423 |
Nội nghiệp | Tỉnh | 334.689.570 | 9.932.473 | 2.109.048 | 10.801.787 | 357.532.878 | 53.629.932 | 411.162.810 | |
Ngoại nghiệp | Tỉnh | 13.562.640 | 97.656 | 34.569 | 10.066.479 | 23.761.344 | 4.752.269 | 28.513.613 | |
2 | Bước 2 |
| 611.297.027 | 16.687.509 | 3.585.104 | 48.176.137 | 679.745.777 | 105.592.513 | 785.338.290 |
Nội nghiệp | Tỉnh | 569.431.011 | 16.393.096 | 3.480.887 | 17.827.858 | 607.132.852 | 91.069.928 | 698.202.780 | |
Ngoại nghiệp | Tỉnh | 41.866.016 | 294.413 | 104.217 | 30.348.279 | 72.612.925 | 14.522.585 | 87.135.510 | |
3 | Bước 3 |
| 340.354.957 | 9.369.264 | 2.013.278 | 27.342.660 | 379.080.159 | 58.935.204 | 438.015.363 |
Nội nghiệp | Tỉnh | 316.455.349 | 9.201.082 | 1.953.745 | 10.006.382 | 337.616.558 | 50.642.484 | 388.259.042 | |
Ngoại nghiệp | Tỉnh | 23.899.608 | 168.182 | 59.533 | 17.336.278 | 41.463.601 | 8.292.720 | 49.756.321 | |
4 | Bước 4 |
| 312.094.759 | 8.529.453 | 1.839.421 | 29.646.091 | 352.109.724 | 55.228.864 | 407.338.588 |
Nội nghiệp | Tỉnh | 284.704.397 | 8.329.733 | 1.768.724 | 9.058.771 | 303.861.625 | 45.579.244 | 349.440.869 | |
Ngoại nghiệp | Tỉnh | 27.390.362 | 199.720 | 70.697 | 20.587.320 | 48.248.099 | 9.649.620 | 57.897.719 | |
5 | Bước 5 |
| 44.109.895 | 1.291.222 | 274.176 | 1.404.232 | 47.079.525 | 7.061.929 | 54.141.454 |
Nội nghiệp | Tỉnh | 44.109.895 | 1.291.222 | 274.176 | 1.404.232 | 47.079.525 | 7.061.929 | 54.141.454 | |
Ngoại nghiệp | Tỉnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(Định mức đơn giá Mtb trên được tính cho tỉnh ở điều kiện: Diện tích TB Ks = 500.000ha; số đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Khc = 11; hệ số áp lực kinh tế Kkt = 1; hệ số áp lực về dân số Kds = 1 và hệ số áp lực về đô thị Kđt = 1)
PHỤ LỤC VIII
PHỤ BIỂU CHI TIẾT ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
Mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng /tháng theo Nghị định 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chức danh | Hệ số lương | Lương cấp bậc | Lương phụ 11% | PC Lưu động 0,4 | PC tổ trưởng 0,2/7 | BHXH, YT, KPCĐ | Tổng cộng lương tháng | Lương ngày |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4x11% | 6 | 7 | 8=(4+5)x24% | 10 | 11 |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kỹ sư chính bậc 2 | 4,33 | 4.979.500 | 547.745 | 460.000 | 32.857 | 1.326.539 | 7.346.641 | 282.563 |
| Kỹ sư bậc 3 | 2,96 | 3.404.000 | 374.440 | 460.000 | 32.857 | 906.826 | 5.178.123 | 199.159 |
| Kỹ thuật viên bậc 5 | 2,56 | 2.944.000 | 323.840 | 460.000 | 32.857 | 784.282 | 4.544.979 | 174.807 |
| Lái xe bậc 5 | 2,77 | 3.185.500 | 350.405 | 460.000 | 32.857 | 848.617 | 4.877.379 | 187.592 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kỹ sư chính bậc 2 | 4,33 | 4.979.500 | 547.745 | 0 | 32.857 | 1.326.539 | 6.886.641 | 264.871 |
| Kỹ sư bậc 3 | 2,96 | 3.404.000 | 374.440 | 0 | 32.857 | 906.826 | 4.718.123 | 181.466 |
| Kỹ thuật viên bậc 5 | 2,56 | 2.944.000 | 323.840 | 0 | 32.857 | 784.282 | 4.084.979 | 157.115 |
| Lái xe bậc 5 | 2,77 | 3.185.500 | 350.405 | 0 | 32.857 | 848.617 | 4.417.379 | 169.899 |